Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

toan 12 trac nghiem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.89 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LUYỆN ĐỀ LẦN 8. Câu 1. Đạo hàm của hàm số y = 5x là: A. 5xln5 B. x5lnx C. 5xlnx Câu 2. Số giao điểm của đường cong y = f(x) với trục hoành là: A. 1 C. 3. D. 5x.. B. 2 D. 4. Câu 3. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên (hình bên dưới). Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai? A. Hàm số có 2 cực trị. B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. C. Hàm số đạt cực đại tại x = 3 D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2) y=. Câu 4. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số A. 0.. B. 1.. B.. x=± 3. A.. 1 2 2x  1. . y=. . 1  x2. y'  B.. 1.  10  S  ;    3  D.. 2 x +5 là: x2 −9 C. y = 2. y  2 x  1  ln 1  x 2. 2x. là:. 1  S  ;3  3  C.. S  3; . B. x = 2. Câu 7. Đạo hàm của hàm số. y' . D. 3.. log 2  3x  1  3. Câu 6. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số A.. là:. C. 2.. Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình A. S (14; ). 2 x −3 2 x −4. . D.. y=± 3 ..  là:. 2x. 2 2x  1 1  x2. y'  C. w iz . Câu 8. Cho số phức z  3  4i . Tìm mô đun của số phức A. 2 B. 2 C. 5 Câu 9. Cho hàm số y  f ( x) xác định và liên tục trên R và có đồ. 1. . 2x. 2 x  1 1  x2. y'  D.. 1. . 2x. 2 x  1 1  x2. 25 z. D.. 5. thị là đường cong trong hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  f ( x) là: A. M (0;  2) B. x 0 C. y  2 D. x  2 x. x. Câu 10. Tìm nghiệm của phương trình 4  2  2 0 là: A. x 0. P Câu 11. Cho biểu thức. (a a. 3 1. 5 3. ). B. x 1. 3 1. .a 4 . 5. ,. với a  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?. C. x 2. D. x 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 2. A. P a B. P a Câu 12. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình. 3  S  ;3  5  C.. S   ;3  A. B. Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số . A.. B.. C. P a. 3 2. C.. D. P a. 3. 5  S  ;3  3  D.. D..  sin x F ( ) 2 f ( x)  F ( x) là một nguyên hàm của của hàm số 2 1  3cos x và . Tính F (0) Câu 14. Biết 1 2 2 1 F (0)  ln 2  2 F (0)  ln 2  2 F (0)  ln 2  2 F (0)  ln 2  2 3 3 3 3 A. B. C. D. z (2  i)( 1  i )(2i  1) 2 Tìm số phức liên hợp của số phức Câu 15. A. z 15  5i. B. z 1  3i. C. z 5  15i. D. z 5  15i. Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 2;0), B(3;  2;1) và C ( 2;1;3) . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng ( ABC ) ? A.  11x  9 y  14 z  29 0. B. 11x  9 y  14 z  29 0. C. 11x  9 y  14 z  29 0. D. 11x  9 y  14 z  29 0. 4 2 Câu 17. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y  x  8 x  1 ..   ;  2  A.. và.  0;  . B..   ;  2 . C..   ;  2 . và.  0; 2 . D..   2;0  và  2; . 3 x Câu 18. . Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) 4 x  e . f ( x)dx x 4  e  x  C f ( x)dx x 4  e x  C f ( x)dx  x 3  e x  C f ( x)dx  x 4  e x  C A.  . B.  . C.  . D.  . 8 F 3  2 F 2 2 3 .Tính Câu 19. Gọi F ( x) là nguyên hàm của hàm số f ( x)  x x  1 với ..  . A. .. . . F 2 2 9.. B.. . . F 2 2 8.. C.. . . . F 2 2 7.. D.. . . . F 2 2 10..     Oxyz OM  3 i  5 j  k . Tọa độ điểm M . Câu 20: Trong không với hệ trục tọa độ , cho điểm M thỏa mãn M  3;5;1 M   3;5;  1 M  2;  5;1 M  3;  5;1 A. . B. . C. . D. 2 2 2 Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x  y  z  4 x  6 y  8 z  7 0 . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của ( S ) .. I  2;3;  4  I   2;  3; 4  và R 6 . C. và R 36 . D. và R 6 . A  6;  3; 2  , B   2;  1; 4  Câu 22. Trong không với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm . Phương trình mặt cầu ( S ) đường kính AB . A.. I   2;  3; 4 . và R 36 .. 2. A.. B.. 2. I  2;3;  4 . 2. ( S ) :  x  2    y  2    z  3 3 2 2. 2. 2. .. B.. 2. 2. ( S ) :  x  2    y  2    z  3 6 2 2. 2. 2. .. ( S ) :  x  2    y  2    z  3  18 . D. Câu 23. Trong không với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 5 x  y  3 z  2 0 . Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) ? C.. ( S ) :  x  2    y  2    z  3 72. 2. ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A..  n1  5;1;3. .. B..  n2  5;  1;3.  n3  5;  1;  3.  n4   5;  1;3. . C. . D. . M  4;  3; 2  , N   2;  1; 4  Câu 24. Trong không với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm . Phương trình tổng quát ( P ) MN của mặt phẳng là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng . A.3x - y - z + 2 = 0 B. 3x - y + z - 2 = 0. C. 3x + y - z - 2 = 0. D.3x - y - z - 2 = 0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×