Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE ON HKII DE 107

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.27 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ÔN TẬP HKII – MÃ ĐỀ 117 Họ, tên thí sinh.......................................................................................................................................... A. Trắc nghiệm (6đ) 2017 x Câu 1. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) 5 là. A.. f ( x)dx 2017.5. 2017 x. 52017 x C 2017 B. . 2017 x 5 f ( x )dx   C.  ln 5 D.. f ( x)dx . ln 5  C.. 52017 x f ( x)dx  2017 ln 5  C . C. f (x) . Câu 2. Nguyên hàm của hàm số 2 x 2  3 x  ln x  2  C. A. x 2  3x  ln x  2  C. C.. 2 x2  7 x  7 x 2 là B. D.. f ( x) . 1  C. 4 C. 4 ln x. 2. 3. 3. f  x  dx 3. f  x dx 4. f  x dx. 1. A. -1.. và 2 B. 1.. . Giá trị. Câu 5. Cho hàm số f(x) có f '( x) 3  5sin x và    3    3 f     5. f     10. A.  2  2 B.  2  2  4. Câu 6. Biết A. 32.. x 2  3x  ln x  2  C.. 1 x.ln 5 x là. Câu 3. Nguyên hàm của hàm số ln 4 x 4   C.  4  C. 4 A. B. ln x Câu 4. Cho. 2 x 2  3 x  ln x  2  C.. 1. 1. D.. . 1  C. 4 ln 4 x. bằng. C. 7.. D. 12..   f  . Tính  2  ?    3 f     12. C.  2  2.   f   0. D.  2 . f  0  10. . (1  x) cos 2 xdx  a  b 0. B. 2.. (a, b  ) . Tính giá trị của tích a.b C. 4.. D. 12.. Câu 7. Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi công thức v(t ) 3t  2, thời gian tính theo đơn vị giây, quãng đường vật đi được tính theo đơn vị m. Biết tại thời điểm t 2s thì vật đi được quãng đường là 10m. Hỏi tại thời điểm t 30 s thì vật đi được quãng đường là bao nhiêu? A. 1410m. B. 1140m. C. 300m. D. 240. 2 Câu 8. Thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  x , y  x quay quanh trục Ox là 13 13 3 3 V . V . V . V . 5 15 10 5 A. B. C. D. Câu 9. Công thức nào sau đây là đúng? b b b b b b u ( x )v ( x )dx [u ( x)v( x)]  v '( x)u ( x)dx. u ( x)v( x )dx [u ( x)v( x)]  v ( x)u '( x)dx.  a a a a A. a B. a. b. C.. b. b. u ( x)v '( x)dx [u ( x)v( x)]  v( x)u '( x)dx. a. a. a. b. D.. b. b. u( x)v '( x)dx [u( x)v( x)]  v( x)u '( x)dx. a. a. a.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 s (t )  t 4  3t 2 2 Câu 10. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình , trong đó t tính bằng giây, s được tính bằng m. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 4s là A. 280m/s. B. 232m/s. C. 116m/s. D. 104m/s. Câu 11. Cho số phức z 2  3i. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z ? M 1  2;3 . M  3;  2  . M  2;  3 . M   3; 2  . B. 2 C. 3 D. 4 A. Tìm phần thực và phần ảo của số phức. Câu 12. A. Phần thực bằng 2, phần ảo bằng 1. C. Phần thực bằng -2, phần ảo bằng -1.. Tính môđun của số phức z thỏa mãn. z i  1  2i  B. Phần thực bằng -2, phần ảo bằng i. D. Phần thực bằng -2, phần ảo bằng 1.. 2z   3  i  z 19  i. Câu 13. A. 5.. B. 5. C. 13. D. 13. Câu 14. Cho số phức z = 3-4i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z. A. Phần thực là −4 và phần ảo là 3. B. Phần thực là 3 và phần ảo là −4i. C. Phần thực là 3 và phần ảo là −4. D. Phần thực là −4 và phần ảo là 3i. Tính mô đun của số phức z thỏa z (2  3i)(3  2i) Câu 15. z 13. z 12. z 2 3. z  119. C. A. B. D. Tìm số phức liên hợp của số phức z thoả (3  2i ) z 1  i  4 z Câu 16. 1 3 1 3 1 3 1 3 z   i. z   i. z   i. z   i. 5 5 5 5 5 5 5 5 A. B. C. D. Câu 17.. Kí hiệu. z0 là nghiệm phức có phần thực và phần ảo đều âm của phương trình z 2  2 z  5 0 .. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức M 1   1; 2  . M  2;  1 . M  2;1 . B. 2 C. 3 A.. w i 3 z0 ? D.. M 4   2;  1 .. z  z  3, z1  z2 1 z z z z Cho các số phức z1 , z2 thoả mãn 1 2 . Tính 1 2 1 2. Câu 18. z1 z2  z1 z2 1 . A.. B.. z1 z2  z1 z2  1 .. C.. z1 z2  z1 z2 0. D.. z1 z2  z1 z2 2.  1  i  z 1  7i  2 .Tìm giá trị lớn nhất của z Xét các số phức z thoả mãn. Câu 19. max z 2. A.. B.. max z 6.. C.. max z 3.. D.. max z 7..      OM 3 i  4 j  2k  5 j. . . Câu 20. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho . Toạ độ của điểm M là M  3; 2;  5  . M  3;  17; 2  . M   3;17;  2  . M  3;  5; 2  . B. C. D. A. Câu 21. Trongkhông gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d đi qua M(2; 0; -1) và có vectơ u  2;  3;1 chỉ phương là là.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  x 2  2t   y  3t (t  ).  z  1  t .  x 2  2t   y  3 (t  ).  z  t .  x  2  2t  (t  ).  y  3t  z 1  t .  x  2  2t  (t  ).  y  3t  z 1  t . A. B. C. D. Câu 22. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng x 2 y z 3 :   1 2 3 sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( P) : 2 x  y  2 z  1 0 bằng 1. A. M (3;  2;1); M (4;  4; 2). B. M (3;  2; 0); M (4; 4;3). C. M (3; 2; 0); M (4;  4;3). D. M (3;  2; 0); M (4;  4;3). Câu 23. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I (-1; 3; -3) và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) : x  2 y  2 z  7 0 có phương trình là 2 2 2 A. ( x  1)  ( y  3)  ( z  3) 4 . 9 ( x  1)2  ( y  3) 2  ( z  3) 2  4. C.. B.. ( x  1)2  ( y  3)2  ( z  3)2 . 4 9.. 2 2 2 D. ( x  1)  ( y  3)  ( z  3) 9 . Câu 24. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, xác định tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu (S). x 2  y 2  z 2  8 x  2 y  1 0 A. I(4; –1; 0), R = 4. B. I(–4; 1; 0), R = 4. C. I(4; –1; 0), R = 2. D. I(–4; 1; 0), R = 2. Câu 25. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : nx  7 y  6 z  4 0 và mặt. phẳng (Q) : 3 x  my  2 z  7 0 . Giá trị của tham số m và n để hai mặt phẳng (P) và (Q) song song là 7 7 7 7 m  ; n 1. n  ; m 9. n  ; m 9. m  ; n 9. 3 3 3 3 A. B. C. D. Câu 26. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho điểm M(8; -2; 4). Viết phương trình mặt phẳng đi qua các điểm là hình chiếu vuông góc của điểm M lên các trục toạ độ x  4 y  2 z  8 0. B. x  4 y  2 z  8 0. A. x  4 y  2 z 0. D. 8 x  2 y  4 z  76 0. C. Câu 27. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có tâm I(1; 2; -3) và đi qua điểm A(1; 0; 4)? 2 2 2 2 2 2 x  1   y  2    z  3  9  x  1   y  2    z  3 53.  B. A. 2 2 2 2 2 2  x  1   y  2    z  3 9.  x  1   y  2    z  3 53. D. C. Câu 28. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho điểm A(2; -3; 7), B(0; 4; -3), C(4; 2; 5). Tìm    MA  MB  MC điểm M thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho có giá trị nhỏ nhất? M  2;1; 0  . M  2;1;3 . M   2;  1;  3 . M   2;  1;0  . B. C. D. A. Câu 29. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua A(-1; 3; -2) và song song với ( P ) : x  2 y  2 z  5 0 A. x  2 y  2 z  3 0 . B. x  2 y  2 z  3 0 . C. x  2 y  2 z  3 0 . D. x  2 y  2 z  3 0 . Câu 30. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 0), B(2; 2; 2) và đường thẳng x y  3 z 1 :   1 1 2 . Tìm toạ độ điểm M trên  sao cho MAB có diện tích nhỏ nhất.  1 26 7   36 51 43   5 25 3  M  ; ; . M  ; ; . M  ; ; . M  4;  1;7  .  29 29 29  A.  9 9 9  B. C. D.  13 13 13 .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> B. Tự luận (4 điểm) 2. Câu 1. Tính các tích phân sau: a). 3t.  (t 1) 1. 3. 1. dt b). 4x  1   2x  dx 2  1 x  2 .   x 0. 2 Câu 2. a) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  6 x  9 , trục hoành, x = 0 và x = 4 b) Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay hình (H) quanh trục Ox biết (H) giới hạn bởi  x y tan x , Ox, x 0 và 3. Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xác định tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm y  1 z 1 d : x2   N(1;  1;1) lên đường thẳng 2 2 . Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(5; 0; 0). Tìm tọa độ hình chiếu của A trên mặt phẳng ( ) : 3 x  4 z  5 0 .. .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span> .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1 2 3 4 5 6 7. C C D C A A A. 8 9 10 11 12 13 14. C C D C D B C. 15 16 17 18 19 20 21. ĐÁP ÁN B A C A B B A. 22 23 24 25 26 27 28. D A A D B D A. 29 30. A B.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×