Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ON TAP HKII THEO HUONG 7TN3TL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.39 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ……………. NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN HÓA KHỐI 10 THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ 7TN-3TL. A. LÝ THUYẾT: - Ôn tập từ chương Halogen đến hết. - Kiến thức theo khung chương trình chuẩn và bỏ qua các nội dung giảm tải đã được thống nhất. B. BÀI TẬP VẬN DỤNG: Hình thức trắc nghiệm và tự luận tập trung chủ yếu vào các dạng sau: I. Trắc nghiệm Halogen: Câu 1: Cho 13,05 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl dư sinh ra khí Clo, lượng khí thu được phản ứng với bao nhiêu gam sắt ? a. 5,6 gam c. 6,7gam b. 6,5 gam d. 7,5 gam Câu 2: Trong tự nhiên, nguyên tố halogen có hàm lượng ít nhất là a. Flo b. Iot c. Clo Câu 3: Phản ứng của dung dịch HCl với chất nào trong các chất sau là phản ứng oxi hóa - khử ? a. CuO. b. CaO. c. Fe. d. Brom. d. Na2CO3. Câu 4: Để chứng minh NaCl có lẫn tạp chất NaI, người ta dùng a. dung dịch AgNO3 c. giấy quỳ tím b. dung dịch brom d. khí Clo và dung dịch hồ tinh bột. Câu 5: Phản ứng nào dưới đây viết không đúng ? a. 2NaBr (dd) + Cl2  2NaCl + Br c. 2NaI (dd) + Cl2  2NaCl + I2 b. 2NaI (dd) + Br2  2NaCl + I2 d. 2NaCl (dd) + F2  2NaF + Cl2 Câu 6: Cho dãy dung dịch axit sau HF, HCl, HBr, HI. Dung dịch có tính axit mạnh nhất và tính khử mạnh nhất là A. HF B. HCl C. HBr D. HI Câu 7: Tính oxi hóa của Br2: A. mạnh hơn Flo nhưng yếu hơn Clo. B. mạnh hơn Clo nhưng yếu hơn Iot. C. mạnh hơn Iot nhưng yếu hơn Clo. D. mạnh hơn Flo nhưng yếu hơn Iot. Câu 8: Phát biểu nào sau đây không chính xác ? A. Halogen là những phi kim điển hình, chúng là những chất oxi hóa. B. Trong hợp chất các halogen đều có thể có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7. C. Khả năng oxi hóa của halogen giảm dần từ flo đến iot D. Các halogen khá giống nhau về tính chất hóa học. Câu 9: Các dãy chất nào sau đây mà các nguyên tử nguyên tố halgen có số oxi hoá tăng dần ? A. HBrO,F2O,HClO2,Cl2O7, HClO3. B. F2O, Cl2O7, HClO2, HClO3, HBrO. C. F2O, HBrO, HClO2, HClO3, Cl2O7. D. HClO3, HBrO, F2O, Cl2O7, HClO2. Câu 10: Trong nước clo có chứa các chất A. HCl, HClO B. HCl, HClO, Cl2 C. HCl, Cl2 D. Cl2 Câu 11: Cho 0,2 mol HCl tác dụng hoàn toàn với MnO2 thu được V1 lít khí màu vàng lục. Cũng cho 0,2 mol HCl tác dụng hoàn toàn với KMnO4, thu được V2 lít khí X. So sánh V1 và V2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất) : a. V1 > V2 c. V1 < V2 b. V1 = V2 d. không xác định được. Câu 12: Hòa tan hết 3,53 gam hỗn hợp A gồm ba kim loại Mg, Al và Fe trong dung dịch HCl, có 3,92 lít khí hiđro thoát ra (đktc) và thu được dung dịch D. Cô cạn dung dịch D, thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là A. 7,45 B. 7.9925 C. 16,31 D. 15,955 Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 18 gam hỗn hợp nhiều oxit kim loại, cần vừa đúng 100 ml dung dịch HCl 0,8M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, lượng muối clorua khan thu được là A. 24,2 gam B. 20,2 gam C. 25,2 gam D. 21,2 gam Câu 14: Cho dung dịch Brom màu vàng nâu thành 2 phần: Dẫn khí X không màu đi qua phần 1 thì dung dịch Brom bị mất màu. Dẫn khí Y không màu qua phần 2 thì dung dịch sẫm màu hơn. Hai khí X và Y lần lượt là a. Cacbonic và Clo c. lưu huỳnh đioxit và HCl. b. lưu huỳnh đioxit và brom. d. lưu huỳnh đioxit và HI. Câu 15: Cho các phản ứng : Zn + HCl  Khí A + ... KMnO4 + HCl  Khí B + ... t0. KMnO4   Khí C + ... Các khí sinh ra (A, B, C) có khả năng phản ứng với nhau:. Đề cương ôn tập HK2 khối 10 năm học 2016-2017 trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a. A và B, B và C. c. A và C, B và C. b. A và B, A và C. d. A và B, B và C, A và C. Câu 16: Đổ dd chứa 1 g HBr vào dd chứa 1 g NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu A. Màu đỏ. B. Màu xanh. C. Không màu. D. Màu tím. Câu 17: Kim loại tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng một loại muối clorua kim loại là: A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Ag. Câu 18: Trong phân tử clorua vôi CaOCl2, số oxi hóa của Cl là: A. 0. B. -1. C. +1. D. +1 và -1. Câu 19: Hoá chất dùng để nhận biết 4 dd : NaF, NaCl, NaBr, NaI là : a. NaOH b. H2SO4 c. AgNO3 d. Ag Câu 20: Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để loại hai muối này ra khỏi NaCl người ta có thể A. nung nóng hổn hợp. B. cho hổn hợp tác dụng với dung dịch HCl đặc. C. cho hổn hợp tác dụng với Cl2 sau đó đun nóng. D. làm theo cả A, B và C. Câu 21: Dung dịch HCl tác dụng với chất nào sau đây tạo ra muối sắt (III ) clorua? A. Fe3O4 B. Fe3O4, Fe2O3 C. FeO D. Fe2O3 Câu 22: Cho 31,84g hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 nguyên tố halogen ở 2 chu kì liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 57,34g kết tủa. Công thức của 2 muối là A. NaBr và NaI. B. NaF và NaCl. C. NaCl và NaBr. D.Không xác định được. Câu 23: Cho các phản ứng sau: 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + Fe → FeCl2 + H2 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O Số phản ứng trong đó HCl đóng vai trò chất oxi hóa và khử lần lượt là a. 2 và 3 b. 1 và 4 c. 4 và 1 d. 3 và 2 Câu 24: Có 3 gói bột trắng không ghi nhãn (1) NaCl và KCl, (2) Na2CO3 và K2CO3, (3) MgSO4 và BaCl2. Khi chỉ dùng thêm một chất nào trong số các chất sau đây thì không phân biệt được 3 gói bột trên bằng phương pháp hóa học? a. H2O c. dung dịch Ba(OH)2 b. dung dịch HCl d. dung dịch H2SO4 Câu 25: Hòa tan 2,4g một oxit sắt vừa đủ 90ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử oxit sắt là: a. Fe2O3 c. FeO b. Fe3O4 d. Không xác định được. Câu 26: Khi cho 9,2 gam hổn hợp Zn và Al tác dụng vừa đủ với 0,25 mol khí Cl2 thì khối lượng muối clorua thu được là A. 13,475 g. B. 20,5 g. C. 30,2 g. D. 26,95 g. Câu 27: Cho 17,4 gam MnO2 tác dụng với dd HCl đặc, dư và đun nóng. Thể tích khí thoát ra (đktc) là A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 6,72 lít. Câu 28: Điện phân hoàn toàn dung dịch Natri clorua chứa 585 gam Natriclorrua với vách ngăn xốp. Ở catôt ta thu được A. 355g Cl2. B. 10g H2. C. 200g NaOH. D. Kết quả khác. Câu 29: Khi cho 6,72 lít khí clo (ở đktc) lội qua dung dịch NaBr dư. Khối lượng Brom thu được là A. 12 g. B. 48 g. C. 16 g. D. 24 g. Câu 30: Thể tích dung dịch HCl 0,4M cần dùng để trung hòa hết 200 ml dung dịch NaOH 0,3M là: A. 150 ml. B. 250 ml. C. 200 ml. D. 100 ml. Câu 31: Đốt một kim loại trong bình kín đựng khí clo, thu được 32,5g muối clorua và nhận thấy thể tích khí clo trong bình giảm 6,72 lít (ở đktc). Hãy xác định tên của kim loại đã dùng. a. Đồng c. Nhôm b. Canxi d. Sắt Câu 32: Cho 2,24 lít khí Cl2(đktc) tác dụng với 500ml dung dịch NaOH 0,5M.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Nồng độ mol của NaOH trong dung dịch X là A.0,3M B.0,2M C.0,1M D.0,4M Câu 33: Để trung hòa hết 200 gam dung dịch HX (X là halogen) nồng độ 14,6%,người ta phải dùng 250ml dung dịch NaOH 3,2M. Dung dịch axit HX là a. HF b. HCl c. HBr d. HI Câu 34: Hòa tan 0,6 gam một kim loại vào một lượng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng, khối lượng dung dịch tăng thêm 0,55 gam. Kim loại đó là a. Ca b. Fe c. Ba d. kết quả khác.. Đề cương ôn tập HK2 khối 10 năm học 2016-2017 trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 35: Trong phản ứng điều chế khí clo: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Có bao nhiêu phân tử HCl tham gia đóng vai trò chất khử khi có một phân tử KMnO4 tham gia phản ứng ? A. 5 B. 16 C. 10 II. Trắc nghiệm oxi-lưu huỳnh: Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là: A. ns2np4 B. ns2np5 C. ns2np3 D. (n-1)d10ns2np4 Câu 2: Phản ứng không xảy ra là to. A. 2Mg + O2   2MgO. D. 8. to. B. C2H5OH + 3O2   2CO2 + 3H2O. to. to. C. 2Cl2 + 7O2   2Cl2O7 D. 4P + 5O2   2P2O5 Câu 3: Chọn mệnh đề sai: A.Dẫn khí O3 qua dd KI có hồ tinh bột, dd có màu xanh B.NaHSO3 có tên natri hiđrosunfit C.MgCO3 tác dụng với H2SO4 loãng và H2SO4 đặc cho cùng 1 loại muối. D.FeCO3 tác dụng với H2SO4 loãng và H2SO4 đặc cho cùng một loại muối Câu 4: Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là A. H2S và Cl2. B.Cl2 và O2. C. NH3 và HCl. D. HI và O3. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A.Trong y học, ozon được dùng để chữa sâu răng B. SO2 được dùng để tẩy trắng giấy, bột giấy, chất chống nấm mốc trong lương thực, thực phẩm C. Để phân biệt khí SO2 và khí CO2 ta dùng dung dịch brom D.Tính axit của H2CO3 < H2S< H2SO3< H2SO4 Câu 6: Với số mol lấy bằng nhau, phương trình hoá học nào dưới đây điều chế được nhiều oxi hơn o. o.  t. A. 2 KClO3.  t. 2KCl +3O2 to.  . B. 2 KMnO4. K2MnO4 + MnO2 + O2 o.  t. C. 2HgO 2Hg + O2 D. 2KNO3 2KNO2 + O2 Câu 7: Hỗn hợp A gồm O2, O3.Sau một thời gian phân hủy hết O 3 thu được 1 khí duy nhất có thể tích tăng thêm 7,5%.Thành phần trăm về thể tích khí O3 trong hỗn hợp A là: A. 7,5% B. 15% C. 85% D. 5,7% Câu 8: Chất không phản ứng với O2 là: A. SO3 B. P C. Ca D. C2H5OH Câu 9: Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra? A. NO2. B. SO2. C. H2S. D. CO2. Câu10: Câu Nhận định nào sau đây là sai ? A. Oxi hóa lỏng ở -183oC. B. Khí ozon màu xanh nhạt. C. Oxi tan nhiều trong nước. D. Khí ozon tan trong nước nhiều hơn khí oxi. Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế oxi bằng cách A. Nhiệt phân Cu(NO3)2. B. Điện phân nước. C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. D. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2. Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp Mg và Zn bằng khí O2 (vừa đủ), thu được 12,1 gam oxit. Thể tích oxi tham gia phản ứng là (đo đktc) A. 4,48 lít. B. 5,6 lít. C. 2,24 lít. D. 6,72 lít. Câu 13: Oxi và Ozon là thù hình của nhau vì: A. Chúng được tạo ra từ cùng một nguyên tố hóa học oxi. B. Cùng có tính oxi hóa. C. Số lượng nguyên tử khác nhau. D. Cùng số proton và nơtron. Câu 14: Để phân biệt khí O2 và O3 người ta có thể dùng chất nào sau đây ? A. Quỳ tím. B. Dung dịch KI trong hồ tinh bột. C. Dung dịch NaOH. D. Hồ tinh bột. Câu 15: Tìm câu sai trong các câu sau đây : A. Trong nhóm VIA , O đứng trên S nên có tính phi kim mạnh hơn B. Ozon có tính oxi hoá mạnh hơn oxi C. Oxi tác dụng được với tất cả các kim loại và phi kim D. S vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá Câu 16: Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có thể tích là 4,48 lit tác dụng vừa đủ với 32,5 gam kim loại Zn. Tính tỉ khối của X so với hiđro. A. 22 B. 20. Đề cương ôn tập HK2 khối 10 năm học 2016-2017 trang 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. 25 D. 30 Câu 17: Dãy chất nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dd H2SO4 loãng.? A.Cu, ZnO, NaOH, CaOCl2 B. CuO, Fe(OH)2, Al, NaCl. C. Mg, ZnO, Ba(OH)2, CaCO3. D. Na, CaCO3, Mg(OH)2, BaSO4 Câu 18: Hãy chỉ ra câu trả lời sai về SO2: A. SO2 làm đỏ quỳ ẩm. B. SO2 làm mất màu nước Br2. C. SO2 là chất khí, màu vàng D. SO2 làm mất màu cánh hoa hồng. Câu 19: Có các phản ứng sinh ra khí SO2 như sau: a) Cu + 2H2SO4đặc ->CuSO4 + SO2 + 2H2O b) S + O2 ->SO2 c) 4FeS2 + 11O2 ->2Fe2O3 + 8SO2 d) Na2SO3 + H2SO4 ->Na2SO4 + H2O + SO2 Trong các phản ứng trên, những phản ứng nào được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp là A. a và b B. a và d C. b và c D.c và d Câu 20: Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia phản ứng: SO2 + 2Mg -> 2MgO + S ; SO2+ Br2 + H2O -> 2HBr +H2SO4. Tính chất của SO2 được diễn tả đúng nhất là A. SO2 chỉ có tính oxi hoá. B. SO2 chỉ có tính khử. C. SO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. D. A, B, C đều sai. Câu 21: Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường ? A. Al B. Fe C. Hg D. Cu Câu 22: Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư dung dịch A. NaHS.. B. Pb(NO3)2.. C. NaOH.. D. AgNO3. Câu 23: Dãy nào sau đây đều có tính oxi hoá và khử A. O2; S; SO2 B. S; SO2 ; Cl2 C. O3; H2S; SO2 D. H2SO4; S; Cl2 Câu 24: Cho phản ứng: H2S + 4Cl2 + 4H2O  H2SO4 + 8HCl. Câu phát biểu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng? A. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử. B. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa. C. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử. D. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử. Câu 25: Hoà tan hỗn hợp kim loại gồm Al, Fe, Cu, Ag trong dung dịch H 2SO4 loãng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn không tan. Thành phần chất rắn đó gồm: A. Cu B. Ag C. Cu, Ag D. Fe, Cu, Ag Câu 26: Chọn trường hợp sai: A. SO2 làm mất màu dd Br2, KMnO4 B. H2S có mùi trứng thối,O3 có mùi xốc. C.Tính oxi hóa của H2S mạnh hơn S. C. PbS có màu đen,CdS có màu vàng Câu 27: Để phân biệt được 3 chất khí : CO2, SO2 và O2 đựng trong 3 bình mất nhãn riêng biệt , người ta dùng thuốc thử là: A. Nước vôi trong và dung dịch Br2 B. Dung dịch Br2 C. Nước vôi trong D. Dung dịch KMnO4 Câu 28: Khi cho dư H2S vào dd Pb(NO3)2 thu được 7,17 g kết tủa.Tính khối lượng Pb(NO3)2 cần dùng? A. 3,31 B.6,62 C. 9,93 D.6,93 Câu 29: Cho 10 gam hỗn hợp gồm có Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thấy có 3,36 lít khí thoát ra (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp là A. 84% B. 8,4% C. 48% D. 42% Câu 30: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit hỗn hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỷ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu là A. 40 và 60. B. 35 và 65. C. 50 và 50. D. 45 và 55. Câu 31: Hoà tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml dd H2SO40,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là: A. 3,81g B. 5,81g C. 6,81g D. 4.81g Câu 32: Cho 7,8g hỗn hợp Mg và MgCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4.48 lit hốn hợp khí ở đktc. Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp ban đầu là: A. 15.38 % B. 30.76 % C. 46.15 % D. 61.54 % Câu 33: Phản ứng nào sau đây có chất tham gia là axit sunfuric loãng ? A. 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2 B. 4H2SO4 + 2Fe(OH)2 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + SO2 C. 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O. D. H2SO4 + FeO→ FeSO4 + H2O. Câu 34: Cho 11,3g hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dd H2SO4 2M dư thì thu được 6,72 lit khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là A. 41,2g B. 41,1g C. 40,1g D. 14,2g. Đề cương ôn tập HK2 khối 10 năm học 2016-2017 trang 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 35: Dung dịch axit sunfuhiđric để trong không khí sẽ A. có vẩn đục màu vàng. B. chuyển sang màu vàng. C. không có hiện tượng gì. D. có bọt khí thoát ra. Câu 36: H2S không được tạo thành khi cho cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau? A. H2 + S. B. PbS + HCl. C. FeS + HCl. Câu 37: Ở điều kiện thường SO3 là chất ở thể A. lỏng B. rắn. C. khí. Câu 38: Cho m(g) kim loại A tác dụng hết với H2SO4 loãng thu được 5m (g) muối. Kim loại A là: A. Zn B. Al C. Fe Câu 39: Cấu hình electron của ion S2- là A. 1s22s22p63s23p2 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p64s2. D. FeS2 + H2SO4. D. lỏng và rắn.. D. Mg D. 1s22s22p63s23p4. Câu 40: Hãy chọn thứ tự so sánh tính axit đúng trong các dãy so sánh sau đây: A. H2S > HCl > H2CO3 B. HCl > H2CO3 > H2S C. HCl > H2S > H2CO3 D. H2S > H2CO3 > HCl Câu 41: Cho 6,72 lit khí H2S (đktc) đi qua dung dịch chứa 18g NaOH thì thu được muối gì? A. NaHS và Na2S. B. Na2S. C. NaH. D. NaHS. Câu 42: Hòa tan 11,2 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội thu được 1,12 lít khí SO2 (đktc). Khối lượng của Fe và Cu lần lượt là A. 8,4 gam và 2,8 gam. B. 8,0 gam và 3,2 gam. C. 4,8 gam và 6,4 gam. D. 5,6 gam và 5,6 gam. Câu 43: Axit sunfuric đặc thường được dùng để làm khô các chất khí ẩm. Khí nào sau đây có thể được làm khô nhờ axit sunfuric đặc? A. Khí NH3 B. Khí H2S C. Khí CO2 D. Khí SO3 Câu 44: Hoà tan hết 16,3g hỗn hợp kim loại gồm Fe, Al, Mg trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được sản phẩm khử duy nhất là 0,55mol SO2. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng chất rắn khan thu được là A. 96,1g B. 69,1g C. 61,9g D. 91,6g Câu 45: Hoà tan hoàn toàn 1,08g kim loại M trong H2SO4 đặc nóng, lượng khí thoát ra được hấp thụ hoàn toàn bởi 45ml dung dịch NaOH 0,2M thấy tạo ra 0,608g muối. Kim loại M là A. Zn B. Ag C. Cu D. Fe Câu 46: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam kim loại Zn trong dung dịch H2SO4 84% thu được dung dịch A và 0,56 lít khí B (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Xác định B. A. SO2 B. H2S C. S D. SO3 Câu 47: Cho mg hỗn hợp X gồm Al, Fe, Mg, Zn tác dụng với dd H 2SO4 loãng dư thu được 8,96 lít H2(đktc) và dd Y. Cô cạn dd Y thu được 53,81g chất rắn khan. Mặt khác cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dd H 2SO4 đặc nóng dư thu được 10,304 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp đầu là A. 38,92% B. 48,24% C. 44,68% D. 43,61% Câu 48: Cho V lít khí SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch Br2 dư, thêm dung dịch BaCl2 dư vào hỗn hợp trên thì thu được 116,5 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 11,2 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít Câu 49: Cho 16 gam oxit sắt FexOy tác dụng đủ với 100ml dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 40 gam muối khan. Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 là: A. 2M B. 6M C. 4M D. 3M Câu 50: Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dd H 2SO4 đặc, nóng thu được dd X và 3,248 lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dd X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là A. 52,2. B. 54,0. C. 48,4. D. 58,0 III. Trắc nghiệm tốc độ và cân bằng hóa học: Câu 1: Cho phản ứng hóa học: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2. Lúc đầu nồng độ của HCOOH là 0,01M. Sau 40 giây, nồng độ của HCOOH là 0,008M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian 40 giây tính theo HCOOH là a. 5.10-5mol/l.s c. 2,5.10-4mol/l.s -5 b. 2,5.10 mol/l.s d. 2.10-4mol/l.s Câu 2: Ở cùng một nhiệt độ, phản ứng nào dưới đây có tốc độ phản ứng xảy ra nhanh nhất ? A. Fe + dd HCl 0,1M B. Fe + dd HCl 0,2M C. Fe + dd HCl 1M D. Fe + dd HCl 2M Câu 3: Ở cùng một nồng độ, phản ứng nào dưới đây có tốc độ phản ứng xảy ra chậm nhất ? A. Al + dd NaOH ở 25oC B. Al + dd NaOH ở 30oC C. Al + dd NaOH ở 40oC D. Al + dd NaOH ở 50oC Câu 4: Ở 25oC, kẽm ở dạng bột khi tác dụng với dung dịch HCl 1M, tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn so với kẽm ở dạng hạt. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên là A. Nhiệt độ B. diện tích bề mặt tiếp xúc C. nồng độ D. áp suất Câu 5: Cho phản ứng: CaCO3(r) ⇄CaO(r)+CO2(K) ; Q<0. Biện pháp không được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi:. Đề cương ôn tập HK2 khối 10 năm học 2016-2017 trang 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước thích hợp B. Duy trì nhiệt độ phản ứng thích hợp C. Tăng nhiệt độ phản ứng càng cao càng tốt D. Thổi không khí nén vào lò nung vôi Câu 6: Cho cân bằng hoá học: PCl5(k) PCl3 (k)+ Cl2(k); Q<O. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi A. tăng áp suất B. tăng nhiệt độ. C. thêm PCl3 D. thêm Cl2 Câu 7: Cho cân bằng hoá học: N2(k) +3H2 (k) ⇄ 2NH3(k); Q>0. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi A. tăng áp suất B. tăng nhiệt độ C. giảm áp suất D. thêm chất xúc tác Câu 8: Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k) ; Q>0. Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là: A. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất Câu 9: Cho các cân bằng hóa học sau: (a) H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k) (c) N2(k) + 3H2(k)2NH3(k) (b) 2NO2(k)  N2O4 (k) (d) 2SO2(k)+ O2(k)  2SO3(k) Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào không bị chuyển dịch? A. (d) B. (b) C. (a) D. (c) Câu 10: Cho cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Chọn phát biểu đúng. A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng. C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2. D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ khí SO3 IV. Tự luận : Dạng 01: Hệ phương trình 2 ẩn 1. Hỗn hợp X gồm Al và ZnS. Hòa tan hoàn toàn 30,2 gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl dư thu đ ược 17,92 lit hỗn hợp khí Y (đktc).Tính % khối lượng các chất trong X ? 2. Cho 4,15 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H 2SO4 loãng dư thì thu được 2,8 lít khí hydro (đktc).Tính thành phần phần trăm khối lượng kim loại Al trong hỗn hợp. Dạng 02 : Phản ứng trực tiếp 3. Cho m gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí hidro (đktc) và còn lại 9,6 gam chất rắn. Hòa tan hoàn toàn chất rắn trong dung dịch H2SO4 đặc nóng có dư thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Tính m và V. 4. Cho hỗn hợp 18,4g gồm Cu và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được 5,6 lit khí Hidro (đktc), chất không tan B và dung dịch C. Dùng dung dịch H2SO4 đặc hòa tan hoàn toàn B thì thu được V lit SO2(sản phẩm khử duy nhất, đktc). Tính V. Dạng 03: Phản ứng trực tiếp có H2SO4 đặc nguội 5. Cho m gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nguội, dư còn lại 0,5m gam chất không tan B. Dùng HCl để hoà tan hoàn toàn chất rắn B thu được 2,24 lít khí Hidro (đktc).Tính m. 6. Cho 15 gam hỗn hợp gồm Cu, Al vào dung dịch H2SO4 đặc nguội, dư thu được 3,36 lít khí SO2(sản phẩm khử duy nhất, đktc). Nếu thay H2SO4 đặc nguội bằng dung dịch HCl dư thì thu được V lít khí Hidro (đktc).Tính V. Dạng 04: Viết phương trình phản ứng thực hiện chuỗi biến hoá sau : 7. S→H2S→SO2→SO3→H2SO4→SO2→H2SO4→CuSO4→FeSO4 →FeCl2 8. FeS2 →SO2 →H2SO4 →Fe2(SO4)3→Fe(OH)3 9. MnO2 → Cl2 →HCl→CuCl2→ AgCl Dạng 05: Phân biệt các dung dịch đựng trong lọ mất nhãn : 10. Các dung dịch: NaNO3, K2S, Mg2SO4 và Na2SO3 11. Các dung dịch: K2CO3, Na2SO3, ZnSO4, và KCl Đáp án HALOGEN tham khảo: 1a 2b 3c 4d 11c 12a 13b 14d 21d 22a 23a 24c 31d 32c 33b 34d Đáp án OXI-LƯU HUỲNH tham khảo: 1a 2c 3d 4b 11d 12c 13a 14b 21c 22a 23b 24d 31c 32c 33d 34c 41a 42b 43c 44b Đáp án TỐC ĐỌ VÀ CÂN BẰNG tham khảo: 1a 2d 3a 4b. 5d 15b 25a 35a. 6d 16b 26d. 5d 15c 25b 35a 45b 5c. 7c 17b 27a. 6a 16b 26c 36b 46b 6b. 8b 18d 28b. 7b 17c 27a 37a 47d 7a. 9c 19c 29b. 8a 18c 28c 38d 48a 8b. 10b 20c 30a. 9c 19c 29a 39b 49d 9c. 10c 20c 30c 40b 50d 10c. Đề cương ôn tập HK2 khối 10 năm học 2016-2017 trang 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×