Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Nội dung ôn tập HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.61 KB, 5 trang )

Trờng THCS Thịnh Liệt Nhóm Toán 8
Nội dung ôn tập học kì II
Môn Toán - Khối 8
A/ Lý thuyết
I) Đại số:
1. Thế nào là hai phơng trình tơng đơng? Cho ví dụ.
2. Hai quy tắc biến đổi phơng trình.
3. Phơng trình bậc nhất một ẩn. Cách giải.
4. Cách giải phơng trình đa đợc về dạng ax + b = 0.
5. Phơng trình tích. Cách giải.
6. Cách giải phơng trình đa đợc về dạng phơng trình tích.
7. Phơng trình chứa ẩn ở mẫu.
8. Các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình.
9. Thế nào là hai bất phơng trình tơng đơng.
10. Hai quy tắc biến đổi bất phơng trình.
11. Bất phơng trình bậc nhất một ẩn.
12. Cách giải phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
II) Hình học
1. Định lý Talet, định lý Talet đảo, hệ quả của định lý Talet.
2. Tính chất đờng phân giác của tam giác.
3. Các trờng hợp đồng dạng của tam giác.
4. Các trờng hợp đồng dạng của tam giác vuông.
5. Công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật, diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng
trụ đứng, diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp đều.
B/ Bài tập
Bài 1 : Cho biểu thức :














+
+



=
1
2
2
1
4
2
2
1
2
xx
x
x
x
A
a) Rút gọn A.
b) Tính giá trị của biểu thức A tại x thoả mãn: 2x

2
+ x = 0
c) Tìm x để A=
2
1
d) Tìm x nguyên để A nguyên dơng.
Bài 2 : Cho biểu thức :






+







+






=
3

1
1:
3
1
3
4
9
21
2
xx
x
x
x
x
B
a) Rút gọn B.
b) Tính giá trị của biểu thức B tại x thoả mãn: |2x + 1| = 5
c) Tìm x để B =
5
3

d) Tìm x để B < 0.
Trờng THCS Thịnh Liệt Nhóm Toán 8
Bài 3: Tìm các giá trị nguyên của x để phân thức M có giá trị là một số nguyên:
32
5710
2


=

x
xx
M
Bài 4: Giải các phơng trình sau:
a) 5 (x 6) = 4(3 2x)
3
5
2
6
13
2
23
)
+=
+

+
x
xx
d
b) 3 4x(25 2x) = 8x
2
+ x 300
3
1
7
6
8
5
5-2x

- x)

+=
+
+
xx
e
5
5
24
3
18
6
25
)

+
=


+
xxx
c
Bài 5: Giải các phơng trình sau:
a) 2x(x 3) + 5(x 3) = 0 d) x
2
5x + 6 = 0
b) (x
2
4) (x 2)(3 2x) = 0 e) 2x

3
+ 6x
2
= x
2
+ 3x
c) (2x + 5)
2
= (x + 2)
2
Bài 6: Giải các phơng trình sau:
)2)(1(
15
2
5
1x
1
)
xxx
a
+
=


+

1
2
1
3

1-x
1
)
23
2
++
=


xx
x
x
x
d
2
4
25
22x
1-x
)
x
x
x
x
b


=



+

168
1
)2(2
1
84
5
8x
7
)
2

+


=


+
xxx
x
xx
x
e
502
25
102
5
5x

5x
)
222

+
=
+



+
x
x
xx
x
x
c
Bài 7: Giải các phơng trình sau:
a) |x - 5| = 3 d) |3x - 1| - x = 2
b) |- 5x| = 3x 16 e) |8 - x| = x
2
+ x
c) |x - 4| = -3x + 5
Bài 8: Giải các bất phơng trình sau rồi biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) (x 3)
2
< x
2
5x + 4 f) x
2

4x + 3 0
b) (x 3)(x + 3) (x + 2)
2
+ 3 g) x
3
2x
2
+ 3x 6 < 0
5
7
3
5 -4x
)
x
c

>

0
5
2x
)

+
h
4
14
3
53
3

2
12x
)
+


+
+
xx
d

0
3-x
2x
)
<
+
i
5
2
32
4
12
5
3-5x
)



+

+
xx
e

1
3-x
1-x
)
>
k
Bài 9: Chứng minh rằng:
a) a
2
+ b
2
2ab 0 d) m
2
+ n
2
+ 2 2(m + n)
ab
b
b

+
2
a
)
22


4
1
a
1
b)(a )







++
b
e
(với a > 0, b > 0)
c) a(a + 2) < (a + 1)
2
Bài 10: Cho m < n. Hãy so sánh:
a) m + 5 và n + 5 c) 3m + 1 và - 3n + 1
Trờng THCS Thịnh Liệt Nhóm Toán 8
b) - 8 + 2m và - 8 + 2n
5 5
2
m
)

2
n
và d

Bài 11: Cho a > b. Hãy chứng minh:
a) a + 2 > b + 2 c) 3a + 5 > 3b + 2
b) - 2a 5 < - 2b 5 d) 2 4a < 3 4b
Bài 12: Lúc 7 giờ sáng, một ngời đi xe đạp khởi hành từ A với vận tốc 10km/h. Sau đó lúc 8 giờ
40 phút, một ngời khác đi xe máy từ A đuổi theo với vận tốc 30km/h. Hỏi hai ngời gặp nhau lúc
mấy giờ.
Bài 13: Hai ngời đi bộ khởi hành ở hai địa điểm cách nhau 4,18 km đi ngợc chiều nhau để gặp
nhau. Ngời thứ nhất mỗi giờ đi đợc 5,7 km. Ngời thứ hai mỗi giờ đi đợc 6,3 km nhng xuất phát
sau ngời thứ nhất 4 phút. Hỏi ngời thứ hai đi trong bao lâu thì gặp ngời thứ nhất.
Bài 14: Lúc 6 giờ, một ôtô xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình 40km/h. Khi đến B, ngời
lái xe làm nhiệm vụ giao nhận hàng trong 30 phút rồi cho xe quay trở về A với vận tốc trung
bình 30km/h. Tính quãng đờng AB biết rằng ôtô về đến A lúc 10 giờ cùng ngày.
Bài 15: Hai xe máy khởi hành lúc 7 giờ sáng từ A để đến B. Xe máy thứ nhất chạy với vận tốc
30km/h, xe máy thứ hai chạy với vận tốc lớn hơn vận tốc của xe máy thứ nhất là 6km/h. Trên đ-
ờng đi xe thứ hai dừng lại nghỉ 40 phút rồi lại tiếp tục chạy với vận tốc cũ. Tính chiều dài quãng
đờng AB, biết cả hai xe đến B cùng lúc.
Bài 16: Một canô tuần tra đi xuôi dòng từ A đến B hết 1 giờ 20 phút và ngợc dòng từ B về A hết
2 giờ. Tính vận tốc riêng của canô, biết vận tốc dòng nớc là 3km/h.
Bài 17: Một tổ may áo theo kế hoạch mỗi ngày phải may 30 áo. Nhờ cải tiến kĩ thuật, tổ đã may
đợc mỗi ngày 40 áo nên đã hoàn thành trớc thời hạn 3 ngày ngoài ra còn may thêm đợc 20
chiếc áo nữa. Tính số áo mà tổ đó phải may theo kế hoạch.
Bài 18: Hai công nhân nếu làm chung thì trong 12 giờ sẽ hoàn thành công việc. Họ làm chung
trong 4 giờ thì ngời thứ nhất chuyển đi làm việc khác, ngời thứ hai làm nốt công việc trong 10
giờ. Hỏi ngời thứ hai làm một mình thì bao lâu hoàn thành công việc.
Bài 19: Một tổ sản xuất dự định hoàn thành công việc trong 10 ngày. Thời gian đầu, họ làm
mỗi ngày 120 sản phẩm. Sau khi làm đợc một nửa số sản phẩm đợc giao, nhờ hợp lý hoá một số
thao tác, mỗi ngày họ làm thêm đợc 30 sản phẩm nữa so với mỗi ngày trớc đó. Tính số sản
phẩm mà tổ sản xuất đợc giao.
Bài 20: Hai tổ sản xuất cùng làm chung công việc thì hoàn thành trong 2 giờ. Hỏi nếu làm riêng
một mình thì mỗi tổ phải hết bao nhiêu thời gian mới hoàn thành công việc, biết khi làm riêng

tổ 1 hoàn thành sớm hơn tổ 2 là 3 giờ.
Bài 21: Cho hình thang cân MNPQ (MN //PQ, MN < PQ), NP = 15cm, đờng cao NI = 12cm,
QI = 16 cm.
a) Tính IP.
b) Chứng minh: QN NP.
c) Tính diện tích hình thang MNPQ.
Trờng THCS Thịnh Liệt Nhóm Toán 8
d) Gọi E là trung điểm của PQ. Đờng thẳng vuông góc với EN tại N cắt đờng thẳng PQ tại K.
Chứng minh: KN
2
= KP . KQ
Bài 22: Cho tam giác ABC vuông tạo A; AB = 15cm, AC = 20cm, đờng cao AH.
a) Chứng minh: HBA đồng dạng với ABC.
b) Tính BC, AH.
c) Gọi D là điểm đối xứng với B qua H. Vẽ hình bình hành ADCE. Tứ giác ABCE là hình gì?
Tại sao?
d) Tính AE.
e) Tính diện tích tứ giác ABCE.
Bài 23: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đờng cao AH. Từ B kẻ tia Bx AB, tia Bx
cắt tia AH tại K.
a) Tứ giác ABKC là hình gì ? Tại sao?
b) Chứng minh: ABK đồng dạng với CHA. Từ đó suy ra: AB . AC = AK . CH
c) Chứng minh: AH
2
= HB . HC
d) Giả sử BH = 9cm, HC = 16cm. Tính AB, AH.
Bài 24: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Đờng cao AF, BE cắt nhau tại H. Từ A kẻ tia Ax
vuông góc với AC, từ B kẻ tia By vuông góc với BC. Tia Ax và By cắt nhau tại K.
a) Tứ giác AHBK là hình gì? Tại sao?
b) Chứng minh: HAE đồng dạng với HBF.

c) Chứng minh: CE . CA = CF . CB
d) ABC cần thêm điều kiện gì để tứ giác AHBK là hình thoi.
Bài 25: Cho tam giác ABC, AB = 4cm, AC = 5cm. Từ trung điểm M của AB vẽ một tia Mx cắt
AC tại N sao cho gócAMN = gócACB.
a) Chứng minh: ABC đồng dạng với ANM.
b) Tính NC.
c) Từ C kẻ một đờng thẳng song song với AB cắt MN tại K. Tính tỉ số
MK
MN
.
Bài 26: Cho ABC có AB = 4cm, AC = 5cm, BC = 6cm. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao
cho AD = 5cm.
a) Chứng minh: ABC đồng dạng với CBD.
b) Tính CD.
c) Chứng minh: gócBAC = 2.gócACD
Bài 27: Cho tam giác vuông ABC (gócA = 90
o
), đờng cao AH.
Biết BH = 4cm, CH = 9cm.
a) Chứng minh: AB
2
= BH . BC
b) Tính AB, AC.
c) Đờng phân giác BD cắt AH tại E (D AC). Tính
DBA
EBH
S
S
và chứng minh:
DA

DC
EH
EA
=
.
Bài 28: Cho hình bình hành ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm F. Tia AF cắt BD và DC lần lợt ở E
và G. Chứng minh:
a) BEF đồng dạng với DEA.
A
C
B
A'
B'
C'
Trờng THCS Thịnh Liệt Nhóm Toán 8
DGE đồng dạng với BAE.
b) AE
2
= EF . EG
c) BF . DG không đổi khi F thay đổi trên cạnh BC.
Bài 29: Cho ABC, vẽ đờng thẳng song song với BC cắt AB ở D và cắt AC ở E. Qua C kẻ tia
Cx song song với AB cắt DE ở G.
a) Chứng minh: ABC đồng dạng với CEG.
b) Chứng minh: DA . EG = DB . DE
c) Gọi H là giao điểm của AC và BG. Chứng minh: HC
2
= HE . HA
Bài 30: Cho ABC cân tại A (góc A < 90
o
). Các đờng cao AD và CE cắt nhau tại H.

a) Chứng minh: BEC đồng dạng với BDA.
b) Chứng minh: DHC đồng dạng với DCA. Từ đó suy ra: DC
2
= DH . DA
c) Cho AB = 10cm, AE = 8cm. Tính EC, HC.
Bài 31: Quan sát lăng trụ đứng tam giác (hình 1) rồi điền số thích hợp vào ô trống trong bảng
sau:
a (cm) 6 10
b (cm) 3
c (cm) 5 7
h (cm) 8
Chu vi đáy (cm) 22
S
xq
(cm
2
) 88
Bài 32: Hình lăng trụ đứng ABC.ABC có hai đáy ABC và ABC là các tam giác vuông tại A
và A (hình 2).
Tính S
xq
và thể tích của hình lăng trụ.
Biết: AB = 9cm, BC = 15cm, AA = 10cm.
------------- Hết -------------
(Chúc các em ôn tập tốt)
a
h
b
c
Hình 1

Hình 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×