Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bai thuc hanh 3 Khai bao va su dung bien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.96 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 4 - Tiết: 7,8 Ngày soạn: 11/09/2017 Ngày dạy: 13/09/2017. BÀI TẬP. I. MỤC TIÊU: + Kiến thức: HS củng cố kiến thức về các kiểu dữ liệu và các phép toán với dữ liệu kiểu số, các phép so sánh. + Kỹ năng: HS viết được các biểu thức toán bằng các kí hiệu trong Pascal và ngược lại chuyển các biểu thức được viết trong Pascal thành các biểu thức Toán. + Thái độ: Rèn luyện tính chăm chỉ, cẩn thận, chính xác.. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: GA,SGK. 2. HS: Ôn tập lại toàn bộ kiến thức đã học ở bài 3. III. TIẾN TRÌNH: HĐ của GV HĐ của GV 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (kế hợp trong quá trình ôn tập) 3. Bài mới: 3.1/ Bài 1:  GV chiếu bài 1: Ghép nối các câu ở cột I và cột II để có 1. Bài 1: kết quả hợp lí. 2. Thảo luận nhóm, làm bài I Nối II a.Kiểu số nguyên a- 1. Char b. Kiểu số thực b- 2. String c. Kiểu kí tự c- 3. Integer Nối d. Kiểu xâu d- 4. Div a-3 e.Chia lấy phần nguyên e- 5. Mod b-6 f. Chia lấy phần dư f- 6. Real c-1  Yêu cầu HS thảo luận nhóm 3’. d-2  Yêu cầu nhóm trưởng mỗi nhóm báo cáo e-4 kết quả và GV sửa sai f-5 3.2/ Bài 2:  GV chiếu bài 2: Ghi kết quả các phép tính ở cột bên trái vào cột bên phải của bảng sau: 2. Bài 2: Biểu thức Kết quả a. 8/2+6 Biểu thức Kết quả b. 3-4*2 a. 8/2+6 10.0 c. 5+25 mod 6 b. 3-4*2 -2 d. 3.5 – 1.25/0.5 c. 5+25 mod 6 6 e. 5.5-3.375/1.125 d. 3.5 – 1.25/0.5 1.0 f. 5*3+14 mod 4 e. 5.5-3.375/1.125 2.5 g. 7-6*2-33 div 4 - 3 f. 5*3+14 mod 4 7  Yêu cầu HS thảo luận nhóm 5’.  Yêu cầu nhóm trưởng mỗi nhóm báo cáo g. 7-6*2-33 div 4 - 3 -6 kết quả và GV sửa sai 3.3/ Bài 3:  GV chiếu bài 3:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ghép nối các câu ở cột I và cột II để có kết quả đúng ở bảng sau: I Nối II a. m là số nguyên chia a- 1. x mod 2 hết cho 4 = 1 and x<=100 b. n là số dương chẵn b- 2. m div 4 c. x là số nguyên lẻ c- 3. n>0 and không vượt quá 100 n mod 2 = 0 d. hai số nguyên a, b d- 4. a<>0 khác 0 and b<>0  Yêu cầu HS thảo luận nhóm 3’.  Yêu cầu nhóm trưởng mỗi nhóm báo cáo kết quả và GV sửa sai. 3.4/ Bài 4:  GV chiếu bài 4: Điền vào cột B các kí hiệu viết bằng ngôn ngữ Pascal tương ứng với các biểu thức ở cột A: A B y 2 2 x +y − a. 3 1 S= 1 b. 1+ 2 (1+ 3)2 P= c. 1 1 1+ + 2 3. d. (a-1)(a-2)(a-3)  Yêu cầu HS thảo luận nhóm 10’.  Yêu cầu nhóm trưởng mỗi nhóm báo cáo kết quả và GV sửa sai. 3.5/ Bài 5:  GV chiếu bài 4: Chuyển các bt được viết trong Pascal ở cột A thành các bt toán ở cột B: A B a. 1+1/x+1/y+1/z b. a*a*a-(b*c/4) c. 15-y/7+26 d. (a+b*(c-3))/77  Yêu cầu HS thảo luận nhóm 10’.  Yêu cầu nhóm trưởng mỗi nhóm báo cáo kết quả và GV sửa sai. 4. Củng cố bài: - Hệ thống kiến thức trọng tâm - Chuẩn bị bài thực hành 2. 3. Bài 3:. Nối a-2 b-3 c-1 d-4. 4. Bài 4:. A 2. 2. x +y − S=. y 3. 1. 1 1+ 2 (1+ 3)2 P= 1 1 1+ + 2 3. d. (a-1)(a-2) (a-3). B x*x+y*y-y/3 S=1/(1+1/2) P=((1+3)*2)/(1+1/2+1/3) (a-1)*(a-2)*(a-3). 5. Bài 5: A a. 1+1/x+1/y+1/z b. a*a*a-(b*c/4) c. 15-y/7+26 d. (a+b*(c-3))/77. B 1 1 1 1+ + + x y z c a3 −b 4 y 15 − +26 7 a+b(c − 3) 77.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×