Tải bản đầy đủ (.pptx) (28 trang)

Chuong II 1 Da giac Da giac deu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KÍNH CHÀO QÚY THẦY - CÔ GIÁO!. Đến dự giờ tiết học lớp 8A3 Giáo viên: Nguyễn Văn Thuận.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KÍNH CHÀO QÚY THẦY - CÔ GIÁO!. Đến dự giờ tiết học lớp 8A Giáo viên: Nguyễn Văn Thuận.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> CHƯƠNG II: ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC. Đa giác. Đa giác đều. Diện tích Hình chữ nhật. Diện Tích Tam giác. Diện tích Hình thang. Diện tích Hình thoi. Diện tích Đa giác.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> NHẮC LẠI KIẾN THỨC A. 1) Nêu định nghĩa tam giác ABC? 1. Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng.. B. 2) Nêu định nghĩa tứ giác ABCD? Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng.. C. Hình 1 A. B. C D. H×nh 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> D. A. A. A. B. B. D. C. C C. G. E. E. D. B. H×nh 114. H×nh 113. H×nh 112. A. A. A. B. E. C B. C. H×nh 115. E. D. B. D C. H×nh 116. H×nh 117.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng. 1. B A. Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng. Nêu định nghĩa đa giác ABCDE?. C. Hình 1 B. C D. A H×nh 2 E. Đa giác ABCDE là hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA trong đó bất kỳ hai đoạn thẳng nào có một điểm chung cũng không cùng nằm trên một đường thẳng.. B. D C. H×nh 3.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> B C. A. E. H×nh 118. D.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> B C. A. E. H×nh 118. D.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 1. ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU. F. B A G. E. H. D. C. Vậy: Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 1. ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU. 1. Khái niệm về đa giác. B A. D. C. * Định nghĩa đa giác lồi Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của đa giác đó..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 1. ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU. Trong các hình sau, hình nào là đa giác lồi? D. A. A. A. B. B. D. C. C C. G. E. E. D. B. H×nh 114. H×nh 113. H×nh 112. A. A. A. B. E. C B. C. H×nh 115. E. D. B. D C. H×nh 116. H×nh 117.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 1. ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU. A. A. A. B. E. C B. C. H×nh 115. D. B. D C. H×nh 116. H×nh 117.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 1. ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU. D. A. A. A. B. B. D. C. C C. G E. H×nh 112. E. D. H×nh 113. B. E. H×nh 114.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 1. ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU. D. A. A. A. B. B. D. C. C C. G E. H×nh 112. E. D. H×nh 113. B. E. H×nh 114.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 1. ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU. ?3 Quan sát đa giác ABCDEG ở hình 119 rồi điền vào chỗ trống trong các câu sau:. R A. 1) Các đỉnh là các điểm: A, B, C, … D, E, G.. B Q M. N. 2) Các đỉnh kề nhau là: A và B, hoặc B và C, G hoặc C…và D, hoặc D và E, hoặc E và G, hoặc G và A. 3) Các cạnh là các đoạn thẳng: AB, BC, … CD, DE, EG, GA. 4) Các đường chéo là các đoạn thẳng nối hai đỉnh không kề nhau: AC, CG, CE, … DB, DA, DG, EB, EA, GB.. C. P D. E Hình 119.  D,  E,  G.   B,  ... C, 5) Các góc là A,. 6) Các điểm nằm trong đa giác ( các điểm trong của đa giác ) là M, N, … P 7) Các điểm nằm ngoài đa giác ( các điểm ngoài của đa giác ) là : Q, … R.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 1. ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU A. A. A. B. B. A. E. C. G C B. C. H×nh 115. Tam giác. D. B. D C. H×nh 116. Tứ giác. H×nh 117. Ngũ giác. E. D. H×nh 119. Lục giác.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 1. ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU 2. ĐA GIÁC ĐỀU. a) Tam giác đều. b) H×nh vu«ng (tứ giác đều). c) Ngũ giác đều d) Lục giác đều * Định nghĩa Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 1. ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU Hình thoi và chữ nhật có phải là đa giác đều không ? Vì sao ?. Đáp án Hình thoi Có 4 cạnh bằng nhau nhưng không có 4 góc bằng nhau Hình chữ nhật Có 4 góc bằng nhau nhưng không có 4 cạnh bằng nhau Vậy: Hình thoi, hình chữ nhật không phải là đa giác đều.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài 1. ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU. ?4. Hãy vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng (nếu có) của các hình sau:. a) Tam giác đều. b) H×nh vu«ng (tứ giác đều). c) Ngũ giác đều. d) Lục giác đều.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài 1. ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài 1. ĐA GIÁC. Đ GIÁC ĐỀU. Cách vẽ tam giác đều. A. C. B.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài 1. ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU. Cách vẽ lục giác đều C. B B. A. C. O O. A. F F. r. D. E E. D.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bài tập 4 SGK/115 : Điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau: Đa giác n cạnh. Số cạnh. 4. 5. 6. n. Số đường chéo xuất phát từ một đỉnh. 1. 2. 3. n-3. Số tam giác được tạo thành. 2. 3. 4. n-2. Tổng số đo các góc của đa giác. 2.1800 3.1800 4.1800 (n-2).1800 = 3600 = 5400 = 7200.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Bài 1. ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU Bài tập 5 SGK/115 : Tính số đo mỗi góc của ngũ giác đều, lục giác đều, n-giác đều.. * Ngũ giác đều => 5 góc bằng nhau và mỗi góc bằng (5-2).180 : 5=5400 : 5 = 1080 * Lục giác đều => 6 góc bằng nhau và mỗi góc bằng (6-2).180 : 6=7200 : 6 = 1200 * n - giác đều => n góc bằng nhau và mỗi góc bằng (n-2).1800 : n.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ * Học thuộc và nắm chắc khái niệm đa giác, định nghĩa đa giác lồi; đa giác đều. Công thức tính tổng các góc của đa giác.. * Làm các bài tập: 1, 3 – SGK.. Bài 2, 3, 5 - SBT.. * Xem trước bài: “Diện tích hình chữ nhật” * Ôn tập công thức tính diện tích: tam giác, hình chữ nhật, hình vuông.. * Chuẩn bị thước thẳng, êke, kéo, cắt các hình A, B, C, D như hình 121 trang 116 - SGK..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> HƯỚNG DẪN Bài 3. Cho hình thoi ABCD có góc A bằng 600. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng đa giác A EBFGDH là lục giác đều. A§SSSD. 600. H. E 1200. 1200. 0 D 120. G. 1200 B. 1200. 1200 600. C. F.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> TRÂN TRỌNG CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×