Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (839.98 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Vậy thế nào là đa thức một biến?. Cho hai đa thức : M = - 7x2 + 3y + 5x N = 2x3 – 2x - 3y Tính P = M + N và tìm bậc của đa thức P. Là một đa thức một biến Đáp án P=M+N = ( - 7x2 + 3y + 5x ) + ( 2x3 – 2x - 3y ) 2 = - 7x2 + 3y + 5x + 2x3 – 2x -33y = - 7x2+ ( 3y - 3y )+(5x - 2x ) + 2x3 = 2x3 - 7x2 + 3x Đa thức P có bậc 3.. 2 x  7 x  3x.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TiÕt 59. §a thøc mét biÕn. 1. Đa thức một biến - Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến. VD:. A 7 y 2  3 y . 1 Là đa thức của biến y 2. B=2 x 5  3 x  7 x3  4 x5  Là đa thức của biến x. 1 2. A là đa thức của biến y ta viết A(y) B là đa thức của biến x ta viết B(x) Giá trị của đa thức A tại y = 5 được kí hiệu là A(5) Giá trị của đa thức B tại x = -2 được kí hiệu là B(-2). • Mỗi số được coi là một đa thức một biến ?1 Tính A(5), B(-2) với A(y) và B(x) là các đa thức nêu trên. Giải 1 1 2 A(5)  7.(5)  3.5  175  15  2 2 1 321 160  2 2 1 1 *B ( x ) 2 x 5  3 x  7 x 3  4 x 5  6 x 5  3 x  7 x 3  2 2. 1 B( 2) 6.( 2)  3.( 2)  7.( 2)  2 1 5 3 6.( 2)  3.( 2)  7.( 2)  2 5. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TiÕt 59. §a thøc mét biÕn. 1. Đa thức một biến - Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến. VD:. 1 A 7 y  3 y  Là đa thức của biến y 2 2. B=2 x 5  3 x  7 x3  4 x5  Là đa thức của biến x. 1 2. A là đa thức của biến y ta viết A(y) B là đa thức của biến x ta viết B(x) Giá trị của đa thức A tại y = 5 được kí hiệu là A(5) Giá trị của đa thức B tại x = -2 được kí hiệu là B(-2). • Mỗi số được coi là một đa thức một biến. • ?2 Bậc của đa trang thức một (SGK 41) biến (khác đa thức không, đã thu là thức số mũA(y), lớn nhất Tìm bậc của gọn) các đa B(x) của nêu biến trên. trong đa thức đó. Giải Bậc của đa thức A(y) là 2 Bậc của đa thức B(x) là 5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TiÕt 59. §a thøc mét biÕn. 1. Đa thức một biến - Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến. 2. Sắp xếp một đa thức 2 3 4 Cho đa thức P ( x) 6 x  3  6 x  x  2 x -Sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa tăng dần và giảm dần của biến..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> P(x) = 6x + 3 - 6x2 + x3 + 2x4 P(x) = 2x4 + x3 - 6x2 + 6x + 3 +. Sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến +. Sắp xếp theo lũy thừa tăng của biến.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TiÕt 59. §a thøc mét biÕn. 1. Đa thức một biến - Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến. 2. Sắp xếp một đa thức 2 3 4 Cho đa thức P ( x) 6 x  3  6 x  x  2 x - Sắp xếp P(x) theo lũy thừa giảm của biến:. P( x) 2 x 4  x 3  6 x 2  6 x  3 - Sắp xếp P(x) theo lũy thừa tăng của biến:. P ( x) 3  6 x  6 x 2  x 3  2 x 4 Chú ý: Để sắp xếp đa thức, trước hết phải thu gọn đa thức đó.. ?3. Hãy sắp xếp các hạng tử của đa thức B(x) theo lũy thừa tăng của biến. B( x) 2 x 5  3x  7 x 3  4 x5  Em hãy cho biết, khi sắp xếp một đa Giải: thứcxếp theotheo lũy lũy thừathừa tăngtăng hoặccủa giảm Sắp biến. của biến ta cần5 chú ý đến3điều gì ?1 5. B( x) 2 x  3x  7 x  4 x . 1 6 x 5  3 x  7 x3  2 1 B( x)   3x  7 x3  6 x5 2. 2. 1 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TiÕt 59. ?4. §a thøc mét biÕn. Hãy sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm của biến 3. 2. 3. Q( x)  4 x  2 x  5 x  2 x  1  2 x. 3. 2. Q( x)  5 x  2 x  1 2. 4. 4. R ( x )   x  2 x  2 x  3 x  10  x. 4. 2. R ( x )   x  2 x  10 Q(x) và R(x) có dạng:. 2. ax  bx  c. Trong Tìm bậc đócủa a, b,đac thức là cácQ(x) số cho và R(x) trướcsau và khi a khác đã sắp 0 hay xếp? là hằng số (gọi tắt là hằng).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TiÕt 59. §a thøc mét biÕn. 1. Đa thức một biến - Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến. 2. Sắp xếp một đa thức 2 3 4 Cho đa thức P( x) 6 x  3  6 x  x  2 x - Sắp xếp P(x) theo lũy thừa giảm của biến:. P ( x) 2 x 4  x 3  6 x 2  6 x  3 3. P ( x) 3  6 x  6 x  x  2 x. 4. Chú ý: Để sắp xếp đa thức, trước hết phải thu gọn đa thức đó. 3. Hệ số 5. 3. Xét đa thức P ( x ) 6 x  7 x  3 x . (6 gọi là hệ số cao nhất) 7 là hệ số của lũy thừa bậc 3 -3 là hệ số của lũy thừa bậc 1. - Sắp xếp P(x) theo lũy thừa tăng của biến: 2. 6 là hệ số của lũy thừa bậc 5. 1 2. 1 2. là hệ số của lũy thừa bậc 0. (. 1 2. là hệ số tự do ). Chó ý 5. 4. 3. 2. P ( x )  6 x 0x  7 x 0x  3 x . 1 2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TiÕt 59. §a thøc mét biÕn. 1. Đa thức một biến - Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến. 2. Sắp xếp một đa thức 2 3 4 Cho đa thức P( x) 6 x  3  6 x  x  2 x - Sắp xếp P(x) theo lũy thừa giảm của biến:. P ( x) 2 x 4  x 3  6 x 2  6 x  3 - Sắp xếp P(x) theo lũy thừa tăng của biến:. P ( x) 3  6 x  6 x 2  x 3  2 x 4 Chú ý: Để sắp xếp đa thức, trước hết phải thu gọn đa thức đó. 3. Hệ số 5. 3. Xét đa thức P ( x ) 6 x  7 x  3 x  5. 4. 3. 2. P ( x )  6 x 0x  7 x 0x  3 x . 1. 1 2. Trò chơi thi “về đích nhanh nhất” Trong 3 phút, mỗi tổ hãy viết các đa thức một biến có bậc bằng số thành viên tổ mình. Tổ nào viết được nhiều nhất thì coi như tổ đó về đích nhanh nhất..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài tập 43/ trang43 SGK. Trong các số đã cho ở bên phải mỗi đa thức, số nào bậc của đa thức đó? 2. 3. 4. 2. 5. a)5 x  2 x  x  3x  5 x  1. -5. 5. 4. b)15  2 x. 15. -2. 1. c)3x  x  3x  1. 3. 5. 1. d)  1. 1. -1. 00. 5. 3. 5. Rất tiếc. Chúc bạn may mắn lần sau Rất tiếc. Chúc bạn may mắn lần sau Hoan Rất Rất tiếc. tiếc. hô. Bạn Chúc Chúc làm bạn bạn tốt may may lắm mắn mắn lần lần sau sau Rất tiếc. Chúc bạn may mắn lần sau.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bµi tËp 39/ trang43 SGK. Cho ®a thøc P(x) = 2 + 5x2 – 3 x + 4x2 – 2x – x3 + 6x5 a) Thu gän ®a thøc vµ s¾p xÕp c¸c h¹ng tö cña P(x) theo luü thõa gi¶m dÇncña biÕn. b) ViÕt c¸c hÖ sè kh¸c 0 cña ®a thøc P(x). Giải: Thu gọn và sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến, ta được: a). P(x) = 2 + 5x2 – 3x3 + 4x2 – 2x – x3 + 6x5 = 2 + 9x2 – 4x3– 2x + 6x5 = 6x5 – 4x3 + 9x2 – 2x + 2. b) Hệ số của lũy thừa bậc 5 là 6 Hệ số của lũy thừa bậc 3 là - 4 Hệ số của lũy thừa bậc 2 là 9 Hệ số của lũy thừa bậc 0 là 2.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Đa thức một biến Đa thức một biến. - Khái niệm - Kí hiệu - Tìm bậc của đa thức - Giá trị của đa thức một biến. Sắp xếp đa thức một biến. - Sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa tăng của biến - Sắp sếp các hạng tử theo lũy thừa giảm của biến. Hệ số. - Xác định hệ số mỗi hạng tử của đa thức - Xác định hệ số cao nhất, hệ số tự do.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×