Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.75 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 1 Tiết 1: Toán. Soạn ngày 30 / 8 / 2017 Giảng thứ năm ngày 31 / 8/ 2017 LUYỆN TẬP (tr 6). I.Mục tiêu: -Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số. Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép của phép cộng. Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán bằng một phép cộng. - Làm BT1, BT2 (cột 2), BT3 (a,c) BT4 II. Phương pháp, phương tiện dạy học: - Quan sát, luyện tập - VBT, phiếu bài tập, SGK III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A, Phần mở đầu: - Cả lớp hát, 1, Ổn định tổ chức: Hát đầu giờ 2, Kiểm tra bài cũ: - Cả lớp làm vào bảng con Ý b = 75; ý c = 58 - Bài tập 2 (tr 5): Đặt tính rồi tính: ý b,c B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá - Lắng nghe - Giới thiệu bài: Nêu MĐYC bài học - Đặt tính và tính kết quả vào BC 2, Kết nối: - Vài hs nhắc lại tên gọi các thành phần. * HĐ1: Bài tập 1. Tính. - YChs làm cá nhân vào bảng con (nêu tên gọi HS chia nhóm thi đua của các thành phần trong phép cộng) - Trình bày, chữa bài. -Thực hiện theo tổ - Nhận xét kết quả Ýa = 68; Ýc = 26 * HĐ2: Bài tập 2 (cột 2). Tính nhẩm 60 + 20 + 10 = Đọc y/c trong sgk, HD tìm hiểu y/c của bài làm vào vở 60 + 30 = - 1 hs lên bảng trình bày. - YC HS làm nhóm trên phiếu Bài giải: - Nhận xét kết quả Có tất cả số hs đang ở trong thư viện là: * HĐ3: Bài tập 3 cột (a,c) 25 + 32 = 57( học sinh) Đáp số: 57 học sinh Đặt tính rồi tính tổng (theo mẫu) - Nhận xét bài chéo nhau.. -YCHS thực hiện thi đua theo tổ. - N.xét kết quả: lưu ý đặt số 5 đúng hàng đơn vị * HD4: Bài tập 4 Đọc y/c trong sgk, HD tìm hiểu y/c của bài rồi làm bài vào vở bài tập. - Nhận xét chữa bài trên bảng lớp. C, Kết luận: - Chốt lại nội dung bài. - Nhận xét giờ học. dặn dò. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 2: Luyện từ và câu TỪ VÀ CÂU I. Mục tiêu: - Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các BT thực hành. Biết tìm các từ liên quan đến các hoạt động học tập (BT 1, BT 2) Viết được 1 câu nói về nội dung mỗi tranh (BT3) II. Phương pháp, phương tiện dạy học: - Hỏi đáp, thuyết trình, thảo luận nhóm, thực hành. - VBTĐ, phiếu bài tập, ĐDHT III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: - Cả lớp chơi TC song biển - Chơi TC - Cả lớp lấy sách Tiếng Việt , vở ô li, bút đặt trên bàn trước mặt. 2, Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng của hs. - Lắng nghe B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá: Bài 1: - Giới thiệu bài: Nêu MĐYC bài học - Hs đọc y/c của bài: Chọn tên gọi cho mỗi 2, Kết nối: HD làm bài tập. người mỗi vật, mỗi việc được vẽ trong tranh. * HĐ1: Bài 1. Làm miệng. - Cho hs thực hiện trong nhóm, ĐD nhóm trình - Bài 2: Chia 3 nhóm - VD: bút , đọc, chăm chỉ… bày trước lớp. VD: 1: trường; 3: chạy, ... * HĐ2: Bài 2. Tìm các từ (miệng). - Cho hs thực hiện trong nhóm vào phiếu, ĐD nhóm trình bày trước lớp. - Tổ chức nhận xét, chữa bài. * HĐ3: Bài 3. Viết một câu vào vở nói về người &cảnh vật trong tranh. VD: Tranh 1: - Huệ cùng các bạn vào vườn hoa. Tranh 2: - Thấy một khóm Hồng Huệ đứng lại ngắm. - Bạn Nam cũng đến ngắm hoa cùng bạn Huệ. - Tổ chức nhận xét, chữa bài. C , Kết luận: - Nhận xét giờ học. 2. - Bài 3: - Hs đọc y/c và thực hiện viết 1- 2 câu mỗi việc trong tranh 2. - Nối tiếp đọc câu trước lớp. Cả lớp theo dõi nhận xét. - 1 – 2 em đọc lại các từ ngữ tìm được trong bài..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 3: Chính tả (Nghe - viết) NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI I. Mục tiêu: - Nghe - viết chính xác khổ thơ cuối bài Ngày hôm qua đâu rồi? Trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ. Làm được BT3, BT4, BT2 a. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: - Hỏi đáp và luyện tập. - Bảng lớp viết đoạn văn bài tập, VBT. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A, Phần mở đầu: - Cả lớp chơi TC 1, Ổn định tổ chức: - Lớp trưởng báo cáo sĩ số. - Chơi TC con muỗi , kiểm tra sĩ số. - Cả lớp lấy sách Tiếng Việt , vở ô li, bút đặt trên bàn trước mặt. 2, Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng của hs. B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá: - Lắng nghe - Giới thiệu bài: Nêu MĐYC bài học 2, Kết nối: HD làm bài tập. - Lắng nghe * HĐ1: HD nghe - viết. - Theo dõi. - GV đọc khổ thơ viết chính tả, hỏi: - Lời của bố nói với con. - Khổ thơ này là lời củ ai nói với ai? - Phát biểu. - Bố nói với con điều gì? - Khổ thơ có mấy dòng? - Chữ đầu câu, được viết hoa chữ cái đầu - Những chữ nào trong bài chính tả được viết mỗi dòng. - Tự chọn những chữ khó để viết. hoa? - Chữ đầu câu được viết ntn? - Y/c hs viết chữ khó vào bảng con. - Chép bài vào vở. - GV đọc từng dòng cho hs viết bài vào vở. Nhắc - Đổi vở cho nhau soát lỗi. nhở tư thế ngồi viết. - Bài 2: Thực hiện vào phiếu BT. - Theo dõi uốn nắn. - Quyển lịch; chắc nịch - KTNX, đánh giá một số bài viết. - Nàng tiên; làng xóm * HĐ2: HD làm bài tập chính tả. - Bài 3: Viết vào vở những chữ cái còn Bài 2a: Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để thiếu trong bảng. - Đổi vở kiểm tra cheo nhau. điền vào chỗ trông ? - Bài 4: Đọc thuộc bảng chữ cái vừa viết. - YCHS suy nghĩ trả lời - GVChốt đáp án đúng Bài 3: Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng. - Y/c hs làm bài vào VBTTV. - Bài 4: Đọc thuộc bảng chữ cái - Gọi 1-2 em đọc thuộc trước lớp. C , Kết luận: - Nhận xét giờ học. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 3: Luyện Tiếng việt: ÔN KIẾN THỨC ĐÃ HỌC I. Mục tiêu: - Sắp xếp các từ theo trình tự bảng chữ cái.Viết đúng từ chứa tiếng bắt đầu bằng c/k/l/n hoặc tiếng chứa vần an/ang. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: - Hỏi đáp và luyện tập. - SGK HD em tự ôn luyện tiếng việt. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: - YC HS hát. - Cả lớp hát 2, Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng của hs. - Cả lớp SGK HD em tự ôn luyện B, Các hoạt động dạy học: tiếng việt, vở ô li, bút đặt trên bàn 1, Khám phá: trước mặt. - Giới thiệu bài: Nêu MĐYC bài học - Lắng nghe 2, Kết nối: HD làm bài tập. * HĐ1: HD làm BT6: Điền vào chỗ trống:c hay k? - Theo dõi. - GV YCHS đọc yêu cầu BT - Thực hiện theo YC - Y/c hs đọc nêu miệng, sau đó làm bài cá nhân - Chữa bài vào vở. vào vở - GV chữa bài, chốt đáp án đúng: …kiếm cớ…cắt đuôi… - YC HS đọc lại toàn bài 1 vài lượt - Cá nhân , nhóm lớp đọc bài * HĐ2: HD làm BT7: Viết lại cột B cho đúng thứ tự bảng chữ cái đã học: -HS thực hiện theo cặp - GV YCHS đọc yêu cầu BT - Y/c HS làm việc cặp vào nháp, Dd trình bày - ĐD trình bày - GV nhận xét chung, chốt đáp án: An, Anh, Ánh, Ban, Công - Chữa bài đúng vào vở * HĐ3: HD làm BT8: Viết tên sự vật được minh họa trong tranh - GV YCHS đọc yêu cầu BT - Y/c HS suy nghĩ , nêu miệng - HS thực hiện theo YC - GV nhận xét chung, chốt đáp án: a) lưới/lượn/nón/ …b) nan/bàn/thang * Thi tìm từ ngoài bài có chứa tiếng bắt đầu ( l/n) và vần (an, ang) C , Kết luận: - Nhận xét giờ học. -HS thi đua 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Soạn ngày 30 / 8 / 2017 Giảng thứ sáu ngày 1 / 9 / 2017 Tiết 1: Toán. ĐỀ - XI - MÉT (tr 7). I. Mục tiêu: - Biết đề- xi mét là đơn vị đo độ dài, tên gọi, kí hiệu,biết mối quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10cm - Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm, so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản; thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề- xi mét ; Làm BT1,BT2 II. Phương pháp, phương tiện dạy học: - Quan sát, luyện tập -VBT, phiếu bài tập, ĐDHTT. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: - Cả lớp chơi TC - Chơi TC - Cả lớp làm bảng con 2, Kiểm tra bài cũ: - Bài tập 3 (tr 6): 2 ý b,c B, Các hoạt động dạy học: - Lắng nghe 1, Khám phá: - Giới thiệu bài: Nêu MĐYC bài học 2, Kết nối: * HĐ1: Giớí thiệu đơn vị đo độ dài đê- xi – - Theo dõi và phát biểu mét. - Băng giấy dài 10 xăng-ti-mét. - Nói: 10 xăng-ti-mét còn gọi là 1 đề-xi-mét. * Ví dụ: Băng giấy này dài mấy cm? - Vài hs nhắc lại. - Nói 10 xăng-ti-mét còn gọi là 1 dm - Nói: đề-xi-mét viết tắt là: dm * Bài tập 1: Quan sát và trả lời - Viết bảng: 10 cm = 1 dm 1dm = 10 cm a) - HD hs nhận biết các đoạn thẳng có độ dài: 2dm, - …AB lớn hơn 1dm 3dm trên thước kẻ. - … CD bé hơn 1dm * HĐ2: Bài tập 1. Quan sát hình vẽ và TLCH: b) - … AB dài hơn …. CD - Cho hs quan sát và so sánh. - … CD ngắn hơn … AB a, Điền dấu lớn hay dấu bé: - Độ dài đoạn thg AB ... 1dm. - HS thực hiện vào vở. - Độ dài đoạn thg CD ... 1dm. b, Điền ngắn hơn hoặc dài hơn: - Đoạn thg AB ... đoạn thg CD - Đoạn thg CD ... đoạn thg AB 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> * HĐ3: Bài tập 2. Tính theo mẫu. a)1dm + 1dm = 2dm b ) 8dm – 2dm = 6dm HS nêu lại kiến thức chính 1 dm = 10cm - HD tìm hiểu y/c rồi cho hs làm bài vào vở 10cm = 1dm - Nhận xét chữa bài trên bảng lớp: a) 8dm + 2dm = 10dm 3dm + 2dm = 5dm 9dm +10dm =19 dm b) 10dm - 9dm = 1dm 16dm - 2dm = 14dm 35dm - 3dm =32dm C, Kết luận: - Chốt lại nội dung bài. YCHS nêu lại kiến thức - Nhận xét giờ học. dặn dò. Tiết 2: Tập làm văn: TỰ GIỚI THIỆU. CÂU VÀ BÀI I. Mục tiêu: - Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân BT1.Nói lại một vài thông tin đã biết về một bạn BT2. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: - Hỏi đáp và luyện tập. - Bảng lớp viết đoạn văn bài tập, VBT. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: - Cả lớp chơi TC - Chơi TC - Vài em nối tiếp đọc bảng chữ cái đã điền ở 2, Kiểm tra bài cũ: BT3 - YCHS đọc bảng chữ cái đã điền ở BT3 - Nhận xét đánh giá chung B, Các hoạt động dạy học: - Lắng nghe 1, Khám phá: Bài 1, 2. ( miệng) - Giới thiệu bài: Nêu MĐYC bài học - Theo dõi. 2, Kết nối: - Thực hành trao đổi trong nhóm * HĐ1: HD làm bài tập 1, 2 ĐDtrình bày trước lớp, cả lớp theo dõi nhận xét. - Gọi 1 hs đọc y/c và câu hỏi. - Chia nhóm cho hs tập TLCH trong nhóm rồi cử Bài 3: Viết rồi trình bày trước lớp. trình bày trước lớp, lớp theo dõi n. xét, KL. * HĐ2: Cho hs đọc y/c HD tìm hiể y/c của bài - 1-2 em đọc lại nội dung bài học. rồi viết vào vở 1-2 câu. - Nhận xét sửa chữa nếu hs dùng từ chưa hợp lí. C , Kết luận: - Nhận xét giờ học. 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 3: Luyện Tiếng việt: VẬN DỤNG KIẾN THỨC ĐÃ HỌC I. Mục tiêu: - Vận dụng kiến thức viết được lời tự giới thiệu về mình II. Phương pháp, phương tiện dạy học: - PP: Hỏi đáp và luyện tập. - PT: SGK HD em tự ôn luyện tiếng việt. III. Tiến trình dạy học: T/ gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 6' A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: - YC HS tự giới thiệu về mình - 2,3 em phát niểu trước lớp 2, Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng của hs. - Cả lớp SGK HD em tự ôn B, Các hoạt động dạy học: luyện tiếng việt, vở ô li, bút đặt 1' 1, Khám phá: trên bàn trước mặt. - Giới thiệu bài: Nêu MĐYC bài học - Lắng nghe 2, Kết nối: HD làm bài tập. 10 * HĐ1: HD làm BT9: Đọc lời nói - Theo dõi. của chim và TLCH - GV YCHS đọc yêu cầu BT - Thực hiện theo YC: HS đọc lại - Y/c HS nêu miệng toàn bài vài lượt, nêu suy nghĩ - GV chữa bài, chốt đáp án đúng: TLCH a) tên gọi, nơi sống, sở thích - Chữa bài vào vở. b) Khi Chim ưng đã trưởng thành 8’ * HĐ2: HD làm BT10: Viết lại lời tự giới thiệu của em - GV YCHS đọc yêu cầu BT - Y/c HS nêu miệng - GV nhận xét đánh giá, giúp HS lựa chọn câu từ phù hợp khi viết lại lời - HS tự giới thiệu về bản thân giới thiệu của mình vào vở. - YC HS đọc lại bài trước lớp 3' C , Kết luận: -HS ghi lại vào vở - Nhận xét giờ học. Tiết 5: Sinh hoạt: NHẬN XÉT TUẦN 1 * HS: - Các tổ nhận xét về tình hình hoạt động của nhóm, tổ. 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Lớp trưởng đánh giá chung, tuyên dương, khen ngợi; động viên nhắc nhở các bạn, tổ chức bình chọn bạn thực hiện tốt các họt động trong tuần *GV: - Nhận xét chung phần đánh giá của lớp: động viên, nhắc nhở, khen ngợi *GVPhương hướng nhiệm vụ tuần sau. - Tiếp tục phát huy những mặt đã làm tốt; Khắc phục những yếu kém trong tuần, phấn đấu thực hiện cho tốt hơn.; YC HS thi đua học tốt ngay từ đầu năm học. - Nghỉ lễ 2/9 và khai giảng đúng 5/9 (thứ ba): YC đến đúng giờ, mặc đồng phục gọn gàng, mời bố mẹ đến dự khai giảng cùng Nhà trường. ***************************************************************** Chuyên môn kiểm tra ngày tháng năm 2017 Ký duyệt. 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> TUẦN 2 Tiết 1: Chào cờ: Tiết 3+4: Tập đọc:. Soạn ngày 30 / 8 / 2017 Giảng thứ hai ngày 4 / 9/ 2017 TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG PHẦN THƯỞNG. I. Mục tiêu: -Biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. Hiểu nội dung câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt.(trả lời được các câu hỏi 1, 2, 4). - Xác định giá trị: có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân, biết tôn trọng và thừa nhận người khác có những giá trị khác. - Thể hiện sự cảm thông. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: - Động não, trình bày 1 phút. - SGK III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A, Phần mở đầu: - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi 1, Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số. 2, Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS đọc bài TĐ “Tự thuật” và trả lời câu hỏi 3, 4 trong SGK - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi. - Nhận xét - Vẽ các bạn hs đang lên nhận phần thưởng B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá: YC hs quan sát tranh bài đọc - Bức tranh vẽ những hình ảnh gì? - Để biết được đó là phần thưởng gì? Cô cùng - HS theo dõi bài đọc sgk các em tìm hiểu nd truyện đọc - GVghi đầu bài.. . 2, Kết nối: a. Giáo viên đọc mẫu - HS tiếp nối nhau đọc… b. H.dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. * Đọc từng câu: - 2hs đọc các từ khó - YC hs đọc nối tiếp câu - Bài chia làm 4 đoạn - GV theo dõi hướng dẫn HS đọc các từ khó: - HS tiếp nối nhau đọc đoạn 1, 2, 3, 4 Thưởng, sáng kiến 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> * Đọc từng đoạn trước lớp - Bài được chia làm mấy đoạn? - GV hướng dẫn đọc câu dài, khó đọc - GV treo bảng phụ hướng dẫn học sinh nghỉ hơi đúng. - 2 HS đọc trên bảng phụ. - Đây là phần thưởng/ cả lớp đề nghị tặng bạn Na// Đỏ bừng mặt/ cô bé đứng dậy/ Bước lên bục// - HS đọc từ chú giải sgk (bí mật, sáng kiến lặng lẽ) - HS đọc theo nhóm - Các nhóm thi đọc theo đoạn.. - GV giúp HS hiểu nghĩa các từ ở cuối bài và từ HS chưa hiểu. - Một hs đọc to toàn bài * Đọc từng đoạn trong nhóm. - Na sẵn sàng giúp đỡ bạn, san sẻ những gì mình - Theo dõi uốn nắn hs đọc có cho bạn. - Các bạn đề nghị cô giáo thưởng cho Na vì lòng * Thi đọc giữa các nhóm tốt của Na đối với mọi người. - NX các nhóm đọc bài - Cả lớp đọc thầm đoạn 3 Tiết 2 - Na xứng đáng được thưởng. Vì người tốt cần 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: được thưởng…. - Gọi 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm - Cô giáo và các bạn vui mừng Câu 1: Kể những việc làm tốt của Na? Câu 2: Theo em điều bí mật được các bạn của - Mẹ vui mừng. Na bàn bạc là gì? - Gọi 1HS đọc đoạn 3 - Một số HS thi đọc lại câu chuyện. Câu 3: Em nghĩ rằng Na xứng đáng được thưởng không? vì sao? Câu 4: Khi Na được phần thưởng những ai vui - HS trả lời mừng? 4. Luyện đọc lại: - GV nêu YC đọc - Gọi hs thi đọc lại câu truyện - GV nhận xét - Liên hệ : Biểu dương người tốt, khuyến khích HS làm việc tốt - Em học được điều gì ở bạn Na? Theo em việc các bạn đề nghị cô giáo trao phần thưởng cho Na có tác dụng gì? C , Kết luận: - NX tiết học - VN học bài Phần Thưởng. Chuẩn bị cho tiết kể chuyện Buổi chiều: Tiết 1: Toán: LUYỆN TẬP (tr8) I.Mục tiêu: 10.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản. - Nhận biết được độ dài đề-xi-mét trên thước thẳng. Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản. - Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm; - Làm BT1, 2, 3(cột 1,2) và BT4 II. Phương pháp, phương tiện dạy học: - Luyên tập, hỏi đáp - Thước có vạch xăng-ti-mét, SGK. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: KT Sĩ số 2, Kiểm tra bài cũ: - Y/c hs thực hiện 10 cm = ... dm;1 dm = ... cm B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá: Nêu MĐYC bài học 2, Kết nối: * HĐ1: Bài tập 1. Số? a, Điền số. YCHS nêu miệng 10cm = 1dm ; 1dm = 10cm. b, HS: Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 1 đoạn. HS nêu miệng và chỉ trên thước. c, Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm. - HS vẽ đoạn thẳng: A—B 1dm vào vở - Nhận xét kết quả * HĐ2: Bài tập 2 - HDHS làm bài : y/c HS tìm trên thước có vạch chỉ 2dm. Số: 2dm = 20cm. * HĐ3: Bài tập 3,Số? (cột 1,2) - YCHS Đọc y/c trong sgk, HD làm vào vở - Đổi vở kiểm tra chéo - Nhận xét chung * HĐ4: Bài tập 4. Điền cm họăc dm vào chỗ chấm: - Gọi HS đọc yêu cầu - Muốn điền đúng các em phải ước lượng số đo của các vật, của người rồi điền số đo thích hợp vào chỗ chấm - YC hs quan sát từng tranh - YCHS làm việc nhóm , Đại diện t, bày kq - Nhận xét. chốt ý đúng. - Lớp trưởng báo cáo - 1-2 hs nêu đáp số . - Cả lớp theo dõi nhận xét.. - Lắng nghe * HĐ1: Bài tập 1: a, điền số. 10cm = 1dm ; 1dm = 10cm. b, HS: Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 1 đoạn. HS nêu miệng và chỉ trên thước. c, Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm. - HS vẽ đoạn thẳng: A—B = 1dm * HĐ2: Bài tập 2: - HS làm bài và tìm trên thước có vạch chỉ 2dm. Số: 2dm = 20cm. * HĐ3: Bài tập 3 1 dm = 10cm. 3 dm = 30 cm. 2 dm = 20 cm. 5 dm = 50 cm. 30 cm = 3 dm. 60 cm = 6 dm. * HĐ4: Bài tập 4. C, Kết luận:. - HS qsát, tập ước lượng theo cặp 11.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Cho HS đo chiều dài của cạnh bàn, cạnh ghế,. - Độ dài cái bút chì là 16 cm. - N. xét tiết học. Dặn ôn bài chuẩn bị bài sau.. - Độ dài một gang tay của mẹ là 2 dm - Độ dài 1 bước chân của Khoa là 30cm - Bé Phương cao 12dm. - HS thực hành Tiết 2: Luyện Toán: ÔN LUYỆN ( tr.11) I.Mục tiêu: -Đổi được số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại, ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản. - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu, tổng ; Biết được số lien ftrước liền sau của một số trong phạm vi 100 - Viết được số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số hàng đơn vị. - Làm BT1, BT2, BT3, BT4 II. Phương pháp, phương tiện dạy học: - Quan sát, luyện tập - Vở ônToán III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: Hát đầu giờ - Cả lớp hát, 2, Kiểm tra bài cũ: - Chơi trò chơi khỏi động theo HD trong vỏ ôn - Cả lớp chơi TC B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá - Giới thiệu bài: Nêu MĐYC bài học - Lắng nghe 2, Kết nối: * Bài tập 1. Điền cm , dm vào chỗ chấm - YC HS làm việc theo cặp, thảo luận tình bày HS thảo luận cặp - Nhận xét kết quả - Trình bày, chữa bài vào vở Gang tay dài: 14cm; bước chân: 3dm Bạn hoa cao khoảng 13 dm; cái bút: 12.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> * Bài tập 2. Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ , số trừ là: a) YCHS nêu miệng cách thực hiện trước lớp b) Nêu lại cho bạn nghe (Đặt tính, tính) c)YC HS làm việc theo cặp, trình bày kq, d) Đổi vở kiểm tra - Nhận xét đánh giá chung * Bài tập 3. Viết số liền trước và liền sau của một số có hai chữ số - HD: ví dụ có số 54…em tìm số liền trước, số liền sau? -YCHS thực hiện cá nhân vào vở: Cho HS nêu số vào cột giữa. - N.xét đánh giá * Bài tập 4. Quan sát mẫu và thực hiện Mẫu: 34 = 30 + 4 - YC 4 HS t.hiện 4 ý trên bảng, lớp làm vở: 28= ……. 65 = ………. 36 = ……. 41 =……….. - YC Hs đổi vở, chữa bài - Nhận xét chữa bài trên bảng lớp. C, Kết luận: - Chốt lại nội dung bài. - Nhận xét giờ học, dặn dò. Tiết 3: Luyện đọc. 15cm HS thực hiện theo YC a).- 47 25 22 c).. -. 73 31 42. .. -. 67 42 25. .. -. 99 55 44. HS thực hiện cá nhân vào vở Số liền trước 53 34 …. Số đã cho 54 35 ….. Số liền sau 55 36 …. - HS thực hiện theo YC. - Nhận xét bài chéo nhau.. PHẦN THƯỞNG I. Mục tiêu: - Giúp HS đọc lưu loát bài hơn II. Phương pháp, phương tiện dạy học: - Hỏi đáp, luyện tập thực hành. - SGK III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: Chơi TC: ủng hộ 2, Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng , bài đọc buổi sáng của HS 13. Hoạt động của trò - Cả lớp chơi TC - Cả lớp lấy sách Tiếng Việt, theo dõi, nhận xét bạn đọc.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - YC 1, 2 em đọc lại bài - Nhận xét đánh giá chung B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá: - Nêu mục đích YC tiết học 2, Kết nối * HĐ1: HD đọc cá nhân, theo nhóm, lớp - GV gọi 1 HS khá đọc bài, nhận xét, đánh giá - HD chia đoạn , luyện đọc. Theo dõi uốn nắn. - Kiểm tra nhận xét, đánh giá * HĐ2: Thi đọc theo nhiều hình thức: cá nhân hoặc theo nhóm - Nhận xét chung C, Kết luận: - Nhận xét giờ học. Liên hệ giáo dục.. - Lắng nghe. - Theo dõi. - Luyện đọc cá nhân, theo nhóm, lớp. - Thi đọc. Soạn ngày 30 / 8 / 2017 Giảng thứ ba ngày 5 / 9/ 2017(bố trí học bù) Tiết 1: Toán. SỐ BỊ TRỪ- SỐ TRƯ - HIỆU (tr 9). I. Mục tiêu - Biết số bị trừ, số trừ, hiêụ. Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán bằng một phép trừ. - Làm BT1, BT2 (a,b,c) BT3 II, Phương pháp, phương tiện dạy học: - Quan sát , hỏi đáp, luyên tập. - Bảng phụ BT1, SGK, VBTT. III, Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: - Cả lớp hát, - Kiểm tra sĩ số đầu giờ - HS nêu miệng 2, Kiểm tra bài cũ: Bài tập 4 (tr 8) B, Các hoạt động dạy học: - Lắng nghe 1, Khám phá - Giới thiệu bài: Nêu MĐYC bài học - Theo dõi và phát biểu 2, Kết nối: - Số 59 gọi là số bị trừ * HĐ1: Ví dụ 14.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 59. -. 35. =. 24. SBT ST Hiệu - Hỏi hs nêu tên gọi của các thành phần. - HD hs nêu19các bước SBT 90 thực 87 hiện59đặt tính rồi Số trừ 6 30 25 50 làm bảng tính: 2 HS lên bảng thực hiện, Lớp Hiệu 13 60 62 9 con. Gv giúp đỡ, nhận xét * HĐ2:Thực hành Bài tập 1. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu). SBT ST Hiệu. 19 6 13. 90 30. * Bài tập 2 (a,b,c) Đặt tính rồi tính hiệu (theo mẫu) 79 25 54 - Nhận xét kết quả chung của HS,nhắc lại tên gọi các thành phần(số bị trừ, số trừ, hiệu) *Bài tập3. Đọc y/c trong sgk, HD tìm hiểu y/c của bài rồi làm bài vào vở. - Nhận xét chữa bài trên bảng lớp. C, Kết luận: - Chốt lại nội dung bài. - Nhận xét giờ học, dặn dò. Tiết 3: Chính tả (Tập chép). - Số 35 gọi là số trừ. - Số 24 gọi là hiệu. - Đặt tính và tính kết quả vào bảng con. - Vài hs nhắc lại tên gọi các thành phần. * Bài tập 1: Làm phiếu theo cặp, trình bày kq - Chữa bài vào sgk * Bài tập 2: - Thực hiện vào bảng con. - HS làm 3 ý vào BC - Nối tiếp nêu kết quả, bạn nhận xét. * Bài tập3. Đọc y/c trong sgk, HD tìm hiểu y/c của bài , làm vào vở. 87 59 - 1 hs 25lên bảng trình 50 bày. Bài giải: Đoạn dây còn lại dài số đề- xi mét là. 8 - 3 = 5 (dm ) Đáp số: 5 dm. - Nhận xét bài chéo nhau.. PHẦN THƯỞNG I. Mục tiêu: - Chép chính xác bài chính tả trình bày đúng hai câu văn xuôi. Không mắc quá 2 lỗi trong bài. Làm được các bài tập 2, 3, 4. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: - Hỏi đáp và luyện tập. - Bảng lớp viết đoạn văn cần tập chép, VBT. 15.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: Hát chuyển tiết. 2, Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng viết những từ sau: Nàng tiên, làng xóm - Nhận xét sửa lỗi chính tả B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá: - Giới thiệu bài: Nêu MĐYC bài học 2, Kết nối: * HĐ1: HD tập chép. - GV đọc đoạn chép chính tả hỏi: - Đoạn chép có mấy câu? Cuối mỗi câu có dấu gì? - Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa? - Chưc đầu câu được viết ntn? - Y/c hs viết các chữ khó vào bảng con. - HD chép bài vào vở. Nhắc nhở tư thế ngồi viết của hs. - Theo dõi uốn nắn. - Kiểm tra nhận xét, đánh giá một số bài viết.. * HĐ2: HD làm bài tập chính tả. - Bài 2: Điền vào chỗ trông s hay x? a,...oa đầu, ngoài ...ân, chim .. âu, ..âu cá. - Bài 3: Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng. - Gọi 1-2 em đọc thuộc trước lớp. C , Kết luận: - Chốt lại nội dung bài. - Nhận xét giờ học, dặn dò.. 16. Hoạt động của trò - Cả lớp hát. - viết bảng. - HS theo dõi bài viết - 2 HS đọc lại đoạn chép - Đoạn văn có 2 câu - Dấu chấm câu - Viết hoa chữ đứng đầu đoạn, chữ đứng đầu câu, chữ Na là tên riêng. - 1HS lên bảng viết - Cả lớp viết bảng con: nghị, người - Ghi tên đầu bài ở giữa trang, chữ đầu đoạn viết hoa, từ lề vào một ô - Ngồi ngay ngắn đúng tư thế mắt cách bàn 25 – 30 cm - HS chép bài vào vở - HS soát lỗi, ghi ra lề vở - Đổi chéo vở soát lỗi *Bài 2. HS đọc YC a. Xoa đầu, ngoài sân, chim sâu, xâu cá. b. Cố gắng, gắn bó, gắng sức, yên lặng *Bài 3. 1HS nêu YC lớp đọc thầm - 1HS lên bảng làm bài lớp làm vào vở BT - HS nhìn cột 3 đọc lại tên 10 chữ cái - Học thuộc lòng bảng chữ cáí.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 4: Luyện Tiếng việt: ÔN LUYỆN I. Mục tiêu: - Đọc và hiểu bài: Bạn ơi, khỏe nhanh.Nhận ra những việc cần làm để thể hiện sự quan tâm với bạn bè. Tìm từ ngữ về chủ điểm học tập. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: - Hỏi đáp và luyện tập. - SGK HD em tự ôn luyện tiếng việt. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: Cho HS chơi vận động 3,4 phút ( mưa to mưa nhỏ) - Cả lớp chơi trò chơi 2, Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng của hs. - Cả lớp lấy SGK HD em tự ôn B, Các hoạt động dạy học: luyện tiếng việt, vở ô li, bút đặt trên 1, Khám phá: bàn trước mặt. - Giới thiệu bài: Nêu MĐYC bài học - Lắng nghe 2, Kết nối: HD làm bài tập. * HĐ1: HD BT1. Viết nhận xét… - GV YCHS đọc yêu cầu BT - Y/c hs đọc nêu miệng, sau đó làm bài cá nhân vào vở: Ví dụ: Bạn gái che mưa cho chó con - Theo dõi. khỏi ướt; Bạn gái biết thương yêu (quan tâm) đến - Thực hiện theo YC động vật…. - Viết nhận xét vào vở. -Liên hệ: giáo dục HS biêt quan tâm chăm sóc vật nuôi * HĐ2: HD làm BT2. Kể lại việc làm tốtcủa bạn trong lớp - GV YCHS đọc yêu cầu BT - HS thực hành nêu miệng - Y/c HS nêu miệng - GV nhận xét chung, nhắc HS về hoàn thiện vào vở * HĐ3: HD làm BT3. Đọc bài thơ và trả lời câu hỏi - GV YCHS đọc yêu cầu BT - Y/c HS luyện đọc theo hình thức khác nhau -HS luyện đọc theo nhóm, cá nhân, - GV nhận xét chung, đáng giá lớp theo hình thức nối tiếp, đồng thanh Trả lời : a)Vì chỗ ngỗi của Thỏ nâu bị trống b)Rất cần thiết, vì thể hiện sự quan tâm đến bạn bè -HS TL và ghi câu có ý đúng vào vở 17.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> c) Vì được bạn bè đến thăm. Thỏ sẽ nói: Mình cảm ơn các bạn * HĐ3: HD làm BT4. Ghép các tiếng với nhau để tạo thành từ có 2 tiếng - YC HS TL, trình bày - Chốt đáp án: học tập, học hành, rèn luyện, tập luyện, luyện tập. sách vở, cặp sách, tập sách, quyển vở - GDHS giữ gìn sách vở đồ dùng cá nhân. C, Kết luận: - Nhận xét giờ học.. - HS Thảo luận nhóm, trình bày - Chữa bài đúng vào vở. Buổi chiều: Tiết 4: Tập viết: CHỮ HOA Ă, Â I. Mục tiêu: - Rèn luyện kĩ năng viết chữ. Biết viết chữ cái viết hoa Ă, Â. Biết viết chữ thường thành thạo. Biết viết ứng dụng câu. Ăn chậm nhai kĩ, theo cỡ nhỏ chữ viết đúng đều nét và nối chữ đúng quy định. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: - Quan sát, làm mẫu, luyện tập. - Mẫu chữ, kẻ dòng, VTV; Vở tập viết, bút,bảng con. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: - Cả lớp hát chuyển tiết. - Hát đầu giờ - Lấy vở tập viết, bảng con, ... 2, Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng của hs. B, Các hoạt động dạy học: - Lắng nghe 1, Khám phá: - Giới thiệu bài: Nêu MĐYC bài học - Quan sát, nhận xét. 2, Kết nối: - Cao 5 li. * HĐ1: HD viết chữ hoa. - 6 dòng kẻ ngang. -HD hs quan sát, n/ xét chữ A hoa. - Được viết bởi 4 nét. - Theo dõi, tô bóng. - Độ cao mấy li? - Gồm mấy đường kẻ ngang ? - Đọc 2-3 em. - Được viết bởi mấy nét? - Nhận xét độ cao các chữ cái? cách đặt dấu - Viết mẫu và hd quy trình viết. 18.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> * HĐ2: HD viết câu ứng dụng. - GT câu ứng dụng, cho vài em nhắc lại, giúp hs hiểu nghĩa. -HD hs quan sát, n/ xét chữ câu. - Độ cao các chữ cái? cách đặt dấu thanh, khoảng cách giữa các chữ. - Viết mẫu . * HĐ2: HD viết vào vở. - Nêu y/c viết bài. - Theo dõi giúp đỡ hs yếu viết cho kịp. - Nhận xét bài viết của một số em. C , Kết luận: - Nhận xét giờ học. Tiết 2: Luyện Toán. thanh, khoảng cách giữa các chữ.. - Viết bài vào vở theo y/c của gv.. ÔN LUYỆN I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng, trừ số có hai chữ số (không nhớ) trong phạm vi 100, giải bài toán bằng một phép trừ, trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số. Làm BT 5,6,7,8 II. Phương pháp, phương tiện dạy học: - Hỏi đáp và luyện tập thực hành. - SGK HD em tự ôn luyện Toán III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: - Cho HS chơi TC khởi động - 2,3 em phát niểu trước lớp 2, Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng của hs. - Cả lớp lấy SGK HD em tự ôn B, Các hoạt động dạy học: luyện Toán , vở ô li, bút 1, Khám phá: - Lắng nghe - Giới thiệu bài: Nêu MĐYC bài học 2, Kết nối: HD làm bài tập. - Theo dõi. * HĐ1: HD làm BT5: Tính nhẩm - GV YCHS đọc yêu cầu BT - Thực hiện theo YC - Y/c HS thực hiện cá nhân, đổi vở kiểm tra - GV chữa bài, chốt đáp án đúng 80 – 10 – 20 = 50 90 - 30 -20 = 40 80- 30 = 50 90 – 50 = 40 19.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 70 – 30 -10 = 30 70 – 40 = 30 * HĐ2: HD làm BT6: Đặt tính rồi tính c). 32 . 22 . 75 + - 41 14 55 - GV YCHS đọc yêu cầu BT 46 77 34 - Y/c HS thực hiện cá nhân - GV nhận xét đánh giá - HS giải bài toán * HĐ2: HD làm BT7: Giải toán Bài giải - GV YCHS đọc đề toán, tìm hiểu đề Số chiếc bút chì xanh là: - Y/c HS thực hiện thi đua cá nhân 24 – 10 = 14 (chiếc) - GV nhận xét đánh giá, chốt kết quả đúng Đáp số : 14 chiếc * HĐ2: HD làm BT8: Giải toán Bài giải - GV YCHS đọc đề toán, tìm hiểu đề Đoạn thẳng AC dài số đề - Y/c HS thực hiện thi đua cá nhân xi mét là: - GV nhận xét đánh giá, chốt kết quả đúng 8 – 3 = 5(dm) C , Kết luận: Đáp số : 5dm - Nhận xét giờ học. Tiết 3: Kể chuyện PHẦN THƯỞNG I. Mục tiêu: - Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý (SGK) Kể lại được từng đoạn câu chuyện (BT1,2,3) II. Phương pháp, phương tiện dạy học: - Đàm thoại sắm vai, trao đổi nhóm - Câu chuyện phần thưởng. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A, Phần mở đầu: - Cả lớp hát chuyển tiết. 1, Ổn định tổ chức: Hát chuyển tiết. 2, Kiểm tra bài cũ: 3 em kể theo vai, lớp nhận xét. - Kể lại c/c "Có ... nên kim" - Nhận xét đánh giá B, Các hoạt động dạy học: - Lắng nghe 1, Khám phá: - Giới thiệu bài: Nêu MĐYC bài học - Theo dõi. 2, Kết nối: * HĐ1: * Kể từng đoạn theo tranh. - GV kể mẫu tóm tắt từng đoạn câu chuyện 20.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> "Phần thưởng" lần 1 - GV kể mẫu tóm tắt nội dung lần 2, vừa kể vừa minh họa theo tranh. - HD hs kể từng đoạn câu chuyện theo nhóm. bàn - ĐD nhóm thi kể từng đoạn trước lớp. - Nhận xét đánh giá * HĐ2: * Kể toàn bộ câu chuyện. - Kể toàn bộ câu chuyện trong nhóm. - ĐD nhóm thi kể trước lớp. - Nhận xét, chỉnh sửa cách kể. - Cho HS sắp vai (nếu còn t.gian) C , Kết luận: - Nhận xét giờ học - Dặn dò: chuẩn bị tiết học sau. 21. - Kể theo nhóm bàn. - Thi kể và nhận xét bạn. - ĐD các nhóm thi kể nối tiếp từng đoạn trước lớp. - Lớp theo dõi, nhận xét bạn. - Kể toàn bộ câu chuyện trong nhóm và trước lớp.
<span class='text_page_counter'>(22)</span>