Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Tài liệu Chuyên đề về đại số lớp 10 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.36 KB, 17 trang )

Giáo án : Chuyên đề đại số 10
1.Bất phương trình đa thức
A-Lý thuyết :
Phương pháp giải :
*)Vân dụng định lí dấu tam thức bậc 2(định lí đảo
dấu tam thức bậc 2 )
*)Tính chất của hàm số bậc nhất và bậc 2
B-Bài tập :
Bài toán 1:
Tìm a để bất pt :
ax 4 0
+ >

Đúng với mọi x thỏa mãn điều kiện
4x <
Bài giải :
Đặt f(x) = ax +4
Ta có :
( )
4;4
( ) ax 4 0
( 4) 0 4 4 0
(4) 0 4 4 0
1
1
x
f x
f a
f a
a
a


∈ −
= + > ∀
− ≥ − + ≥
 
⇔ ⇔
 
≥ + ≥
 




≥ −

Vậy giá trị cần tìm là :
1 1a− ≤ ≤
Bài toán 2:
Cho bpt :
2 2
( 4) ( 2) 1 0m x m x− + − + <
(1)
1.Tìm m để bpt vô nghiệm
2. Tìm m để bpt có nghiệm x = 1
Bài giải :
1.TH
1
:
2
2
4 0

2
m
m
m
= −

− = ⇔

=

* Với m = -2 :
1
(1) 4 1 0 2
4
x x m⇔ − + < ⇔ > ⇒ = −
(ktm)
• Với m = 2 :
(1) 1 0 2Vn m⇔ < ⇒ =
thỏa
mãn .
TH
2
:
2m
≠ ±
(1) vô nghiệm
2 2
2
2 2
( 4) ( 2) 1 0,

4 0
( 2) 4( 4) 0
2 2
( 2)(3 10) 0
x
m x m x
m
m m
m m
m m
⇔ − + − + ≥ ∀

− >



∆ = − − − ≤


< − ∪ >



− + ≥

2 2 10
3
10
2
2

3
m m
m
m m
m
< − ∪ >
 
≤ −


⇔ ⇔



≤ ∪ ≥

>
 
Từ 2 trường hợp trên ta thấy giá trị cần tìm là :
10
2
3
m m≤ − ∪ ≥
2.Bất phương trình (1) có một nghiệm x = 1
2
2
( 4).1 ( 2).1 1 0
5 0
1 21 1 21
2 2

m m
m m
m
⇔ − + − + <
⇔ + − <
− − − +
⇔ < <
Bài toán 3:
Định m để bpt :
2 2
2 1 0x x m− + − ≤
(1) thỏa mãn
[ ]
1;2x∈

Bài giải:
Cách 1 :
2 2
(1) 2 1(2)x x m
⇔ − ≤ −
Xét f(x) = x
2
– 2x trên [1;2]
(2) thỏa mãn với mọi x thuộc [1;2] khi và chỉ khi
Max f(x)
2
1m≤ −
(3)
Lập bảng bt của f(x) suy ra Maxf(x) = 0:
Vậy (3)

2
1
0 1
1
m
m
m
≤ −

≤ − ⇔



Kết luận :
Cách 2 :
Đặt f(x) = x
2
– 2x + 1 – m
2
,
Ta có :
f(x)
0≤
[ ]
1;2x∈

2
2
2
1. (1) 0 1 2.1 1 0

1. (2) 0
4 2.2 1 0
1
1 0
1
f m
f
m
m
m
m

≤ − + − ≤


⇔ ⇔
 

− + − ≤



≤ −

⇔ − ≤ ⇔



Kết luận :
Bài toán 4:

Với giá trị nào của a thì bất pt sau nghiệm đúng với
mọi giá trị của x :
2 2
( 4 3)( 4 6) (1)x x x x a+ + + + ≥
1
Giáo án : Chuyên đề đại số 10
Bài giải :
Bài toán 4:
Đặt :
2 2
4 3 4 6 3t x x x x t= + + ⇒ + + = +
Ta có :
2
( 2) 1 1 1
( 3) (3)
t x t
t t a
= + − ≥ − ⇒ ≥ −
⇔ + ≥
Xét hàm số : f(t) =
2
3 ,( 1)t t t+ ≥ −
(3)
inf ( )M t a⇔ ≥
Lập bảng biến thiên của f(t):
Suy ra Mìn(t) = -2 Vậy (3)
2a
≤ −
Kết luân :
Bài toán 5:

Tìm m để bất phương trình sau đúng với mọi x:
2
2
2
3 2(1)
1
x mx
x x
+ −
− ≤ ≤
− +
Ta có :
2
1 0,
x
x x− + > ∀
Do đó (1)
2 2
2 2
2
2
3( 1) 2
2 2( 1)
4 ( 3) 1 0(2)
( 2) 4 0(3)
x x x mx
x mx x x
x m x
x m x


− − + ≤ + −



+ − ≤ − +



+ − + ≥



− + + ≥


(1) đúng với mọi x
2
(2)
2
(3)
( 3) 16 0
( 2) 16 0
1 7
1 2
6 2
m
m
m
m
m


∆ = − − ≤



∆ = + − ≤


− ≤ ≤

⇔ ⇔ − ≤ ≤

− ≤ ≤

Kết luận :
Bài tập về nhà :
Bài 1:
Tìm m để bpt sau nghiệm đúng với mọi x thỏa mãn
điều kiên :
2 1x− ≤ ≤
2
( 1) 2( 1) 0m x m x x+ + − − >
(1)
Bài 2:
Tìm m để bpt sau nghiệm đúng với mọi x :
2 2
2 1 0x x m− + − >
Bài 3:
Tìm a nhỏ nhất để bpt sau thỏa mãn
[ ]

0;1x∈

2 2 2
( 1) ( 1)a x x x x+ − ≤ + +
(1)
Bài tập về nhà :
Bài giải :
Bài 1:
2
(1) ( 2) 2 0(2)m m x m⇔ + − + + >
Đặt f(x) = (m
2
+ m – 2 )x + m + 2
Bài toán thỏa mãn:
2
2
2
2
( 2) 0 ( 2)( 2) 2 0
(1) 0
( 2)(1) 2 0
3
2 6 0
2
2
2 0
2 0
3
0
2

f m m m
f
m m m
m m
m
m m
m m
m

− > + − − + + >


⇔ ⇔
 
>
+ − + + >





− − + >
− < <
 
⇔ ⇔
 
+ >




< − ∪ >

⇔ < <

Bài 2:
Do a = 1 > 0 Vậy bt tm :
2
2
' 1 1 0
2
2 0
2
m
m
m
m
⇔ ∆ = − + <

< −
⇔ − < ⇔

>


Bài 3:
Đăt :
2
1t x x= + +
= f(x)
Lập bbt f(x) trên [0;1] Suy ra f(x)

1 3t
⇒ ≤ ≤
[ ]
[ ]
2
1;3
2
1;3
(1) ( 2)
2 0 (2)
t
t
a t t
t at a


⇔ − ≤ ∀
⇔ − + ≥ ∀
Đặt f(t) = t
2
– at + 2a
2
2
2
8 0
8 0
(2) 1. (1) 0 1 9
1
2 2
8 0

1. (3) 0
3
2 2
a a
a a
f a
b a
a
a a
f
b a
a






∆= − ≤





∆= − >



⇔ ≥ ⇔− ≤ ≤







= <






∆= − >










= >



Suy ra a cần tìm là : a = -1
2
Giáo án : Chuyên đề đại số 10

Bài tập tuyển sinh:
Bài 1:
Tìm a để hai bpt sau tương đương :
(a-1).x – a + 3 > 0 (1)
(a+1).x – a + 2 >0 (2)
Bài giải :
Th
1
: a =

thay trực tiếp vào (1) và (2) thấy
không tương đương.
Th
2
: a > 1 :
1
2
3
(1)
1
2
(2)
1
a
x x
a
a
x x
a


⇔ > =


⇔ > =
+
(1)
1 2
(2) 5x x a⇔ ⇔ = ⇔ =
Th
3
: a < -1 :
1
2
(1)
(2)
x x
x x
⇔ <
⇔ <
Để
1 2
(1) (2) 5x x a⇔ ⇔ = ⇔ =
( loại)
Th
4
: -1 < a < 1 : (1) Và (2) không tương đương
Kết luận :
a = 5 thỏa mãn bài toán .
Bài 2:
(ĐHLHN): Cho f(x) = 2x

2
+ x -2 .
Giải BPT f[f(x)] < x (1)
Bài giải :
Vì f[f(x)] – x = f[f(x)] – f(x) +f(x) – x =
[2f
2
(x) + f(x) -2] – (2x
2
+ x – 2) + f(x) – x =
2[f
2
(x) – x
2
] + 2 [f(x) – x ] =
2 [f(x) – x ][f(x) + x +1] =
= 2(2x
2
– 2)( 2x
2
+2x-1)
Vậy (1)
2 2
2(2 2)(2 2 1) 0
1 3
1
2
1 3
1
2

x x x
x
x
⇔ − + − <

− −
< < −




− +
< <


Bài toán 3: (ĐHKD-2009)
Tìm m để đường thẳng (d) : y = -2x + m cắt đường
cong (C): y =
2
1x x
x
+ −
tại 2 điểm pb A ,B sao cho
trung điểm I của đoạn AB thuộc oy
Bài giải :
Xét pt hoành độ :
2
1
2 (1)
x x

x m
x
+ −
− + =
Để (d) cắt (C) tại 2 điểm pb
(1)⇔
có 2 nghiệm
phân biệt x
1
, x
2
khác 0
2
(1) 3 (1 ) 1 0 ( )x m x f x⇔ + − − = =
Do a .c = -3 <0 ,f(0) = -1 Vậy (1) luôn có 2
nghiệm phân biêt khác 0 .
Để I thuộc oy
1 2
1
0 0 1
2 6
x x m
m
+ −
⇔ = ⇔ = ⇔ =
Bài toán 4:(ĐHKB-2009)
Tìm m để (d) : y = -x + m cắt (C )y =
2
1x
x


tại 2 điểm pb A , B sao cho AB = 4.
Bài giải :
Xét pt hoành độ :
2
1x
x m
x

− + =
(1)
Để (d) cắt (C ) tại 2 điểm pb
(1)⇔
có 2 nghiệm pb
khác 0
2
2 1 ( ) 0x mx f x⇔ − − = =
có 2 nghiệm pb
khác 0.
Do a.c = -2 < 0 , f(0) = -1 Vậy (1) luôn có 2 nghiệm
pb x
1
, x
2
khác 0.
Để AB = 4
2 2 2
2 1 2 1
16 ( ) ( ) 16AB x x y y⇔ = ⇔ − + − =
2

2 1
2
2
2 1 1 2
2( ) 16
1
2 ( ) 4 2( 4.( )) 16
4 2
2 6
x x
m
x x x x
m
⇔ − =
 
⇔ + − = − − =
 
⇔ = ±
3
Giáo án : Chuyên đề đại số 10
2.Bất phương trình chứa trị tuyệt đối .
A-Lý thuyết
1.
2.
3. ( )( ) 0
A B B A B
A B
A B
A B
A B A B A B

< ⇔ − < <
>

> ⇔

< −

> ⇔ − + >
Các tính chất :
,
,
1.
2. . 0
3. ,
4. ( ). 0
A B
A B
A B A B
A B A B A B
A B A B
A B A B A B B
+ ≤ + ∀
+ < + ⇔ <
− ≥ − ∀
− > − ⇔ − >
B-Bài tập :
Bài 1: Giải các bpt sau :
1. 3 2 1
2. 3 4 7
3. 4 2 1

x x
x x
x x
+ ≤ +
− ≥ +
+ ≥ −
Bài 2:Giải các bpt sau :
2
2 2
2
2
1. 2 3 3 3
2. 3 2 2
3. 2 5 7 4
5 4
4. 1
4
x x x
x x x x
x x
x x
x
− − ≤ −
− + + >
+ > −
− +


Bài giải :
Bài 2:

2
2
2
2
2 3 3 3
(1)
2 3 3 3
6 0 3 2
0 5
5 0
2 5
x x x
x x x
x x x x
x
x x
x

− − ≥ − +



− − ≤ −



+ − ≥ ≤ − ∪ ≥


⇔ ⇔

 
≤ ≤
− ≤



⇔ ≤ ≤
Kết luận:
2 2
2 2
2 2
2
(2) 3 2 2
3 2 2
3 2 2
1
2
2 5 2 0
2
2 0
2
1
2
2
x x x x
x x x x
x x x x
x x
x x
x

x
x
x
⇔ − + > −

− + > −


− + < −



< ∪ >
− + >

⇔ ⇔


− >

>


<



>

Kết luận :

[ ] [ ]
2 2
2 2
(3) (2 5) (7 4 )
(2 5) (7 4 ) 0
(2 5) (7 4 ) (2 5) (7 4 ) 0
(12 2 )(6 2) 0
1
(6 )(3 1) 0 6
3
x x
x x
x x x x
x x
x x x
⇔ + > −
⇔ + − − >
⇔ + + − + − − >
⇔ − − >
⇔ − − > ⇔ < <
Kết luân :
4. Đk: x
2≠ ±
2 2
2 2 2 2
2
(3) 5 4 4
( 5 4) ( 4)
(8 5 )(2 5 ) 0
8

0
5
5
2
x x x
x x x
x x x
x
x
⇔ − + ≤ −
⇔ − + ≤ −
⇔ − − ≤

≤ ≤







Bài 3:Giải các bpt sau :
2
2
2 2
4 3
1. 1
5
2. 1 2 8
x x

x x
x x x
− +

+ −
− ≤ − +
Bài 4: Giải và biện luận bpt sau :
2 2
3 4 (1)x x m x x m− − ≤ − +
4
Giáo án : Chuyên đề đại số 10
Bài giải :
Bài 3 :
Bảng xét dấu :
x
−∞
0
+∞
4 5
X
2
– 4x + - + +
X - 5 - - - +
+) Xét :
0
4 5
x
x
<



≤ <

2
2
2
4 3
(1) 1
5
3 2
0
5
2
3
x x
x x
x
x x
x
− +
⇔ ≥
− +
+
⇔ ≤
− +
⇔ ≤ −
(do
2
5 0,
x R

x x

− + > ∀
)
+) Xét
0 4x≤ <
:
2
2
2
4 3
(1) 1 2 5 2 0
5
1
2
2
x x
x x
x x
x
− + +
⇔ ≥ ⇔ − + ≤
− +
⇔ ≤ ≤
+) Xét
5x

:
2
2 2

4 3 5 8
(1) 1 0
5 5
1 21 8 1 21
2 5 2
x x x
x x x x
x x
− + −
⇔ ≥ ⇔ ≤
+ − + −
− − − +
⇔ ≤ ∪ ≤ ≤
(ktm)
Vậy nghiệm bpt là :
2
3
1
2
2
x
x






≤ ≤



2. Đặt t =
, 0x t ≥
:
vậy
9
0
2
9 9 9
0
2 2 2
t
x x
≤ ≤
⇔ ≤ ≤ ⇔ − ≤ ≤
Bài 4:
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
2 2
2 2
2
(1) 3 4
2 7 2 0
2 7 2 0
x x m x x m
x x x m
x x x m
⇔ − − ≤ − +

⇔ − − ≤
⇔ − − ≤
Ta có :
7
(2 7)( 2 ) 0 2 0
2
x x x m x m x x− − = ⇔ = ∪ = ∪ =
+) Nếu 2m < 0 :
Có trục xác định dấu:
Kết luận :
2
7
0
2
x m
x




≤ ≤

Nếu 2m = 0
Kết luận:
7
2
x ≤
+) Nếu
7 7
0 2 0

2 4
m m< < ⇔ < <
Kết luận:
0
7
2
2
x
m x




≤ ≤

+)Nếu 2m =
7
2
7
4
m⇔ =
Kết luận:
0
7
2
x
x





=

+)Nếu
7 7
2
2 4
m m> ⇔ >
Kết luận:
0
7
2
2
x
x m




≤ ≤

5
Giáo án : Chuyên đề đại số 10
2 2
2 2
2 2
2
(2) 1 2 8
2 8 1
1 2 8

2 2 7 0
9
9
2
2
t t t
t t t
t t t
t t
t
t
⇔ − ≤ − +

− + − ≤ −



− ≤ − +



− + ≥

⇔ ⇔ ≤




Bài tập về nhà :
Bài 1:

Giải các bpt sau :
2
2 2
2
1. 1 2
2.1 4 2 1
3. 2 2 2 2
4.3 3 9 2
x x
x x
x x x x
x x x
− <
− ≥ +
+ − ≤ − −
− − > −
Bài 2:
Giải các bpt Sau :
2
2
4
2
1. 1
2 3
2. 1
1
3. ( 3)( 1) 5 ( 1) 11
x
x
x

x
x x x
≤ −


+
+ − − ≤ + −
Bài 3:
Giải và biện luận bpt sau theo tham số m .
2 2
2 3x x m x x m− + ≤ − −
Bài 4:
Với giá trị nào của m thì bpt sau thỏa mãn với mọi x
:
2
2 2 2 0x mx x m− + − + >
Bài 5:
Với giá trị nào thì bpt sau có nghiệm:
2 2
2 1 0x x m m m+ − + + − ≤
Bài giải :
Bài1 :
Kết quả :
1.)
1 2 1 2x− + < < +
2.)
0
1
x
x






2
2
2
2
2
3 3 9 2
3 9 2 3
3 3 9 2
4 19
3 8 1 0
3
3 10 5 0
4 19
3
x x x
x x x
x x x
x
x x
x x
x
⇔ − < − +

− + − < −




− < − +




<


− − >


⇔ ⇔


− + <

+

>


Bài 2:
1.Đặt :
2
, 0x t t= >
Ta được :
2
2

2
2
2
2 2
1
2
2
2
2 0
0 1
2 0
t
t t
t t
t t
t t
t t
t t
t
t t

≤ − ⇔ ≥

− ≤ −
⇔ − ≥ ⇔

− ≥


+ − ≤

⇔ ⇔ < ≤

− + ≤

Vậy
2
1 1
0 1
0
x
x
x
− ≤ ≤

< ≤ ⇔



2.Đk :
1x ≠ −
Th
1
:
x o≥
2 2
2
2 3
(2) 1 2 3 1
1
(2 3 ) (1 )

8 14 3 0
1 3
4 2
x
x x
x
x x
x x
x

⇔ ≤ ⇔ − ≤ +
+
⇔ − ≤ +
⇔ − + ≤
⇔ ≤ ≤
(tm)
2.Th
2
:
0
1
x
x
<


≠ −

6
Giáo án : Chuyên đề đại số 10

3.)
2
0 1
x
x
= −


≤ ≤

4.)
2 2
2
2 3
(2) 1 2 3 1
1
(2 3 ) (1 )
8 10 3 0
3 1
4 2
x
x x
x
x x
x x
x
+
⇔ ≤ ⇔ + ≤ +
+
⇔ + ≤ +

⇔ + + ≤
⇔ − ≤ ≤ −
( tm )
Kết luận :
3.
2 4
2 4
(3) 2 3 5 ( 1) 11
( 1) 9 ( 1) 11
x x x
x x
⇔ + − − ≤ + −
⇔ + − ≤ + −
Đặt :
2
( 1) , 0t x t= + ≥
Ta được :
2
2
2
2
2
9 11
9 11
11 9
2 0 1 2
5 4
20 0
5
4

t t
t t
t t
t t t t
t t
t t
t
t

− ≤ −

− ≤ − ⇔

− + ≤ −



− − ≥ ≤ − ∪ ≥


⇔ ⇔
 
≤ − ∪ ≥
+ − ≥



≤ −





Vậy
4t ≥
( tm ):
2
( 1) 4 ( 1)( 3) 0
1
3
x x x
x
x
⇔ + ≥ ⇔ − + ≥




≤ −

Kết luận :
Bài 3:
( ) ( )
( )
2 2
2 2
2
(3) 2 3
2 (2 5 ) 0
(2 5)( 2 ) 0
x x m x x m

x m x x
x x x m
⇔ − + ≤ − −
⇔ + − ≤
⇔ + + ≤
Nếu :
5 5
2
2 4
m m− < − ⇔ >
2
(3)
5
0
2
x m
x
≤ −




− ≤ ≤

5
(3)
2
x⇔ ≤ −
Nếu m < 0:
0 2

5
2
x m
x
≤ ≤ −



≤ −

Kết luận :
Bài 4:
2 2
(4) ( ) 2 2 0x m x m m⇔ − + − + − >
Đặt :
, 0x m t t− = ≥
Ta được : t
2
+ 2t + 2 – m
2
> 0 (5)
Để tmbt
2 2
0
( ) 2 2
t
f t t t m

⇔ = + > − ∀
2

inf( ) 2(6)M t m⇔ > −
Lập bbt của f(t) :
Suy ra Minf(t) = 0 :
Vậy
2
(6) 0 2 2 2m m⇔ > − ⇔ − < <
Bài 5:
2 2
2 2
2( ) 1 0
( )
(5)
2( ) 1 0
( )
x x m m m
I
x m
x x m m m
II
x m


+ − + + − ≤









− − + + − ≤



<


(5) có nghiệm khi và chỉ khi (I) có nghiệm Hoặc
(II) có nghiệm:
2 2
( )
2 ( ) 1
x m
I
x x f x m m




+ = ≤ − + +

Có f(m) = m
2
+ 2m
7
Giáo án : Chuyên đề đại số 10
Nếu :
5 5
2

2 4
m m− = − ⇔ =
(3) 0x⇔ ≤
Nếu
5 5
2 0 0
2 4
m m− < − < ⇔ < <
5
(3)
2
2 0
x
m x

≤ −



− ≤ ≤

Nếu
2 0 0m m− = ⇔ =
(I) có nghiệm
2 2
2
1 2
2 1 0
1
1

2
m m m m
m m
m
⇔ − + ≥ +
⇔ + − ≤
− ≤ ≤
(II)
2 2
2 ( ) 3 1
x m
x x g x m m
<



− = ≤ − − +

(II)có nghiệm
2 2
2
2 3 1
2 1 0
1
1
2
m m m m
m m
m
⇔ − < − − +

⇔ + − <
⇔ − < <
Kết luận :
1
1
2
m− ≤ ≤
Cách 2:
Đặt :
0t x m= − ≥
,phải tìm m để
f(t) =
2
2 2 1 0t t mx m+ + + − ≤
có nghiệm
0t

.Parabôn y = f(t) quay bề lõm lên trên và có hoanh độ
đỉnh là t = -1< 0 nên phải có f(0) = 2mx + m - 1
0≤
.Khi t = 0 thì x = m suy ra
2
1
2 1 0 1
2
m m m+ − ≤ ⇔ − ≤ ≤
Bài tập về nhà :
Bài 1 :
Tìm a để với mọi x :
2

( ) ( 2) 2. 3(1)f x x x a= − + − ≥
Bài 2:
Tìm a để bpt :
Ax + 4 > 0 (1) đúng với mọi giá trị của x thỏa mãn
điều kiện
4x <
Bài 3:
Tìm a để bpt sau nghiệm đúng với mọi x :
2 2
( 4 3)( 4 6)x x x x a+ + + + ≥
Bài giải :
Bài 1:
Bài toán thỏa mãn :
2
2
2 1 2 ( ) 0 (2)
6 1 2 ( ) 0 (3)
x a
x a
x x a f x
x x a g x

<

− + − = ≥ ∀



− + + = ≥ ∀



Bài 2:
Nhận thấy trong hệ tọa độ xoy thì y = ax + 4 với
-4 < x < 4 là một đoạn thẳng . Vì vậy y = ax + 4 >
0
( 4) 0 1
1 1
(4) 0 1
y a
a
y a
− ≥ ≥ −
 
⇔ ⇔ ⇔ − ≤ ≤
 
≥ ≤
 
Bài 3:
Đặt :
2 2
4 3 ( 2) 1 1
1
t x x x
t
= + + = + − ≥ −
⇒ ≥ −
Bài toán thỏa mãn :
1
( 3) ( )
t

t t f t a
≥−
⇔ + = ≥ ∀
Xét f(t) với t
1≥ −
Suy ra Min f(t) = -2
Vậy bttm
2a⇔ ≤ −
8
Giáo án : Chuyên đề đại số 10
2
' 0
0
0
' 0
(2)
1. ( ) 0 4 1 0
2 3
1
1
2
a
a o
a
f a a a
a
b a
a
∆ ≤


 ≤




 >



∆ >


⇔ ⇔ ⇔





≥ − + ≥
≥ +
 



 
<






− <



(3)
2
' 0
8 2 0
8 2 0
4
' 0
1. ( ) 0 4 1 0
2 3
3
2
a
a
a
g a a a
a
b a
a
a
∆ ≤

 − ≤





 − >



∆ >


⇔ ⇔ ⇔





≥ − + ≥
≤ −
 



 
<





< −




Vậy để thỏa mãn bài toán :
0
4
a
a





3.Bất phương trình chứa căn thức
A-Lý thuyết :
Phương pháp 1:
Sử dụng phép biến đổi tương đương :
2
2
2
2
0
1. 0
0
2. 0
0
0
3.
0
0
0
4.

0
A
A B B
A B
A
A B B
A B
B
B
A B
A
A B
B
B
A B
A
A B



< ⇔ >


<




≤ ⇔ ≥






<


> ⇔ ∪
 

>


>



≥ ⇔ ∪
 




Bài toán 1:
Giải các bpt sau :
2
2
1. 3 2 1
2. 1 3
3. 3 2 4 3

4. 3 4 1
x x
x x x
x x
x x x
− < −
− + ≤ +
− > −
+ − ≥ +
Bài giải :
2 3
2
3 4
1
3
3
1
4
x
x
x

≤ <

⇔ ≤ <


≤ <



4.
2
2 2
1 0
4
3 4 0
3
1 0
1 41
4
3 4 ( 1)
x
x
x x
x
x
x x x
 + ≤




≤ −

+ − ≥



⇔ ⇔


+ >
+
 






+ − ≥ +


Bài toán 2:
Giải các bpt sau :
2
2 2
1. 1 2( 1)
2. ( 5)(3 4) 4( 1)
3. 2 3 5 2
4.( 3) 4 9
x x
x x x
x x x
x x x
+ ≥ −
+ + > −
+ − − < −
− − ≤ −
Bài giải :
.1

9
Giáo án : Chuyên đề đại số 10
1.
2 2
1
2 1 0
2
3 0 3
3 (2 1) 4 5 4 0
x
x
x x
x x x x

>


− >


⇔ − ≥ ⇔ ≥
 
 
− < − − + >



3x

2.

2
2 2
1 0
8
3 0
7
1 ( 3)
x x
x x
x x x

− + ≥

⇔ + ≥ ⇔ ≥ −


− + ≤ +

3.
2
4 3 0
4 3 0
3 2 0
3 2 (4 3)
x
x
x
x x
− ≥
− <



⇔ ∪
 
− ≥
− > −


2
2 2 2
2( 1) 0 1 1
(1) 1 0 1
2( 1) ( 1) 2 3 0
1
1 3
x x x
x x
x x x x
x
x


− ≥ ≤ − ∪ ≥


⇔ + ≥ ⇔ ≥ −
 
 
− ≤ + − − ≤



= −



≤ ≤

.
2.
2
2
4( 1) 0
( 5)(3 4) 0
(2)
1 0
( 5)(3 4) 16( 1)
1
5
4
5
4
3
1
3
1
1 4
13 51 4 0
x
x x
x

x x x
x
x
x x
x
x
x
x x
 − <



+ + ≥




− ≥



+ + > −



 <


≤ −






≤ − ∪ ≥ −




⇔ ⇔ − ≤ <






≤ <



− − <


Kết luận :
4
5 4
5
x x≤ − ∪ − ≤ <
3. Đk:
2 0

5
3 0 2
2
5 2 0
x
x x
x
+ ≥


− ≥ ⇔ − ≤ ≤


− ≥

2
(1) 5 2 3 2
2 11 15 2 3
x x x
x x x
⇔ − + − > +
⇔ − + > −
(2)
+) Xét :
3
2
2
x− ≤ <
(3) luôn đúng.
+) Xét :

3 5
2 2
x≤ ≤
2 2
2
(2) 2 11 15 (2 3)
2 6 0
3
2
2
x x x
x x
x
⇔ − + > −
⇔ − − <
⇔ − < <
( )
2
2
2
2
(1) 4 3
3 0
3 0
4 0
4 3
3 3
2 2 6 13 0
3
13

13
6
3
6
x x
x
x
x
x x
x x
x x x
x
x
x
⇔ − ≥ +
+ >

+ ≤


⇔ ∪
 
− ≥
− ≥ +



≤ − > −
 
⇔ ∪

 
≤ − ≥ + ≤
 
≤ −


⇔ ⇔ ≤ −

− < ≤ −

U
(tm )
Vậy kêt luận :
13
6
3
x
x

≤ −




Bài tập về nhà :
Bài 1:
Giải các bpt sau :
10
Giáo án : Chuyên đề đại số 10
Do

3 5
2 2
x≤ ≤
nên nghiệm của bpt là :
3
2
2
x≤ <
Kết luận :
2 2x
− ≤ <
4.Đk:
2
4 0 2 2x x x− ≥ ⇔ ≤ − ∪ ≥
Nhận xét x = 3 là nghiệm bpt .
+) Xét x > 3 :
( )
2
2
2
(1) 4 3
4 3
13
6
x x
x x
x
⇔ − ≤ +
⇔ − ≤ +
⇔ ≥ −

Suy ra x > 3 là nghiệm bpt
+) Xét :
2 2 3x x≤ − ∪ ≤ <
2
2
1. 2 1 8
2. 2 6 1 2 0
3. 6 5 8 2
4. 3 2 8 7
5. 2 1
x x
x x x
x x x
x x x
x x x
− ≤ −
− + − + >
− + − > −
+ ≥ − + −
+ − + <
Bài 2:
Giải các bpt sau :
( )
( )
2 2
2
2
2
2
1.( 3 ). 2 3 2 0

2
2. 21
3 9 2
3. 4
1 1
x x x x
x
x
x
x
x
x
− − − ≥
< +
− +
> −
+ +
Bài giải :
Bài 1:
1.
2
2
8 0
(1) 2 1 0
2 1 (8 )
8
1
2
18 65 0
1

5
2
x
x
x x
x
x
x x
x

− ≥

⇔ − ≥


− ≤ −





⇔ ≥



− + ≥

⇔ ≤ ≤
2.
5.

Đkiện :
2 0
1 0 0
0
x
x x
x
+ ≥


+ ≥ ⇔ ≥




11
Giáo án : Chuyên đề đại số 10
( )
( )
2
2
2
2
2
(2) 2 6 1 2
2 0
2 0
2 6 1 2
2 6 1 0
2

3 7
2
2
2 3 0
3 7
2
3 7
3
2
x x x
x
x
x x x
x x
x
x
x
x x
x
x x
⇔ − + > −
− ≥

− <


⇔ ∪
 
− + > −
− + ≥




<










⇔ ∪
 

− − >



+







⇔ ≤ ∪ >

3.
Tương tự :
3 5x
< ≤
4.Đk:
3 0
2 8 0 4 7
7 0
x
x x
x
+ ≥


− ≥ ⇔ ≤ ≤


− ≥

( )
( ) ( )
( ) ( )
2
2
2
(4) 3 2 8 7
3 1 2 2 8 7
2 2 8 7
4 2 22 56
11 30 0

5
6
x x x
x x
x x
x x
x x
x
x
⇔ + ≥ − + −
⇔ ≥ − + − −
⇔ ≥ − −
⇔ ≥ − + −
⇔ − + ≥






Kết luận :
4 5
6 7
x
x
≤ ≤


≤ ≤


2.Đk :
9
9 2 0
2
3 9 2 0
0
x
x
x
x

+ ≥

≥ −
 

 
− + ≠





Khi đó :
( )
2
(5) 2 1
2 2 1 2 ( 1)
1 2 ( 1)
1 0

1
0
1 4 ( 1)
3 2 3
3
1
3 2 3
1
3
3 2 3
3
3 2 3
3
x x x
x x x x
x x x
x
x o
x
x x x
x
x
x
x
x
⇔ + < + +
⇔ + < + + +
⇔ − < +
− ≥


− <


⇔ ∪
 

− < +




+
< −


⇔ > ∪

− +
< ≤



+
< −




− +
<



Kết luận :
3 2 3
3
x
− +
>
Bài 2:
1.
2
2
2
2 3 2 0
(1)
2 3 2 0
3 0
1
2
2
1
2
2
3
1
2
2
0 3
x x
x x

x x
x
x
x x
x
x
x
x x

− − =



− − >



− ≥










=
≤ −





⇔ = − ⇔ =








< −







>





≤ ∪ ≥



Bài 2:
12
Giáo án : Chuyên đề đại số 10
( )
2
2
2
2 3 9 2
(2) 21
4
9 2 4
7
2
x x
x
x
x
x
+ +
⇔ < +
⇔ + <
⇔ <
Kết luận :
9 7
2 2
0
x
x

− ≤ <






3.
Đk:
1 0 1x x+ ≥ ⇔ ≥ −
Nhận xét : x = 0 là nghiệm của bpt
+) Xét
0x

:
( )
( )
2
2
2
2
1 1
(3) 4
1 1 4
2 2 1 4
1 3 1 9
8
x x
x
x
x x
x

x x
x
− +
⇔ > −
⇔ − + > −
⇔ − + > −
⇔ + < ⇔ + <
⇔ <
Kết luận :
1 8x− ≤ <
Chú ý : Dạng :
( ). ( ) 0
( ) 0
) ) 0
( ) 0
f x g x
g x
g x
f x


=


>








Bài tập về nhà :
Bài 1 :
Giải các bpt sau :
2
3 4 2
1. 2
x x
x
− + + +
<
Nhân xét x = 1 là nghiệm
+) Xét x <1 :
2 2 2
2 2 2
2
1. 3 2 4 3 2 5 4
2. 8 15 2 15 4 18 18
3. 1 1 2
4
x x x x x x
x x x x x x
x
x x
− + + − + ≥ − +
− + + + − ≤ − +
+ + − ≤ −
Bài giải :
Bài 1:

Đk :
4
1
3
0
x
x

− ≤ ≤





:
Xét :
4
0
3
x< ≤
:
( )
2
2
2
2
2
3 4 2
(1) 2
3 4 2 2

2 2 0
3 4 2 2
1
9
7
7 9 0
x x
x
x x x
x
x x x
x
x
x x
− + + +
⇔ <
⇔ − + + < −
− ≥




− + + < −




⇔ ⇔ >

− >


Vậy (1) có nghiệm :
9 4
7 3
x< ≤
Xét :
1 0:x− ≤ <
(1) luôn đúng
Kết luận nghiệm của bpt:
1 0
9 4
7 3
x
x
− ≤ <



< ≤

Bài 2:
1.
Đk:
2
2
2
3 2 0
4 3 0 1 4
5 4 0
x x

x x x x
x x

− + ≥

− + ≥ ⇔ ≤ ∪ ≥


− + ≥

( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
(1) 1 2 1 3
2 1 4 (2)
x x x x
x x
⇔ − − + − −
≥ − −
Suy ra :
5x ≤ −
là nghiệm của bpt
+) Xét :
5:x

13
Giáo án : Chuyên đề đại số 10
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
(2) 1 2 1 3
2 1 4

2 3 2 4
x x x x
x x
x x x
⇔ − − + − −
≥ − −
⇔ − + − ≥ −
Ta có :
1
2 3 4 4
2 4 ,
x
x x x x
x
<
− + − < − + −
= − ∀
Suy ra x < 1 bpt vô nghiệm .
+) Xét :
4:x

(2) 2 3 2 4x x x⇔ − + − ≥ −
Ta có :
4
2 3 4 4
2 4,
x
x x x x
x


− + − ≥ − + −
= − ∀
Suy ra :
4 :x ≥
, bất pt luôn đúng .
Vậy nghiệm của bpt là :
1
4
x
x
=




2.
Điều kiện:
2
2
2
8 15 0
3
2 15 0
5 5
4 18 18 0
x x
x
x x
x x
x x


− + ≥
=


+ − ≥ ⇔


≤ − ∪ ≥


− + ≥

( ) ( ) ( ) ( )
(2) 5 3 5 3
(4 6)( 3)(2)
x x x x
x x
⇔ − − + + −
≤ − −
Nhận xét x = 3 là nghiệm của bpt :
+) Xét :
5x
≤ −
:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
2
2
2 2

(2) 5 3 5 3 6 4 3
5 5 6 4
5 5 2 25 6 4
25 3 25 3
17
3
x x x x x x
x x x
x x x x
x x x x
x
⇔ − − + − − − ≤ − −
⇔ − + − − ≤ −
⇔ − − − + − ≤ −
⇔ − ≤ − ⇔ − ≤ −
⇔ ≤
2
2
(2) 5 5 4 6
5 5 2 25 4 6
17
25 3
3
x x x
x x x x
x x x
⇔ − + + ≤ −
⇔ − + + + − ≤ −
⇔ − ≤ − ⇔ ≤
Suy ra :

17
5
3
x≤ ≤
Là nghiệm của bpt .
Kết luận : Nghiệm của bpt đã cho là :
5
3
17
5
3
x
x
x


≤ −

=


≤ ≤


3.
Đk:
1 0
1 1
1 0
x

x
x
+ ≥

⇔ − ≤ ≤

− ≥

:
Khi đó :
(
)
(
)
[ ]
4
2 2
4
2 2
4
2
2
1;1
(3) 1 1 2 1 4
16
1 2 1 1 0
16
1 1 0
16
x

x
x x x x
x
x x
x
x
∈ −
⇔ + + − + − ≤ − +
⇔ − − − + + ≥
⇔ − − + ≥ ∀
Vậy nghiệm của bpt là :
1 1x
− ≤ ≤
Phương pháp 2: Đặt ẩn số phụ :
14
Giáo án : Chuyên đề đại số 10
Bài 2:
3
1). 2 1 2 1
2
5 1
2).5 2 4
2
2
1
3). 2 3
1
x x x x
x x
x

x
x x
x x
+ − + − − >
+ < + +
+
− >
+
Bài 3:
2
35
12
1
x
x
x
+ >

Bài giải :
Bài 1:
1.Đặt :
2
2 2 2
2
2
3 6 4, 0
3 6 4 3( 2 ) 4
4
2
3

t x x t
t x x x x
t
x x
= + + ≥
⇒ = + + = + +

⇒ + =
Khi đó :
( )
2
2
2
2 2
2
4
1 2
3
3 10 0 0 2( 0)
0 3 6 4 2
3 6 4 4( 3 6 4 0)
3 6 0 2 0
t
t
t t t t
x x
x x do x x
x x x

⇔ < −

⇔ + − < ⇔ ≤ < ≥
⇔ ≤ + + <
⇔ + + < + + >
⇔ + < ⇔ − < <
2.
Đặt :
2
2 2
2 2
3 2 , 0
3 2
2 3
t x x t
t x x
x x t
= − − ≥
⇒ = − −
⇒ + = −
Khi đó :
( )
( )
2
2
2
2
2 2 3 3 1
2 3 5 0
5
0 ( 0)
2

5
0 3 2
2
3 1
3 1
25
3 2
4
t t
t t
t dot
x x
x
x
x x
⇔ − + >
⇔ − − <
⇔ ≤ < ≥
⇔ ≤ − − <
− ≤ ≤


⇔ ⇔ − ≤ ≤

− − <


3.
Đặt :
2

2 2
3 5 2, 0
3 5 2
t x x t
x x t
= + + ≥
⇒ + = −
Ta được :
( )
2
2
2 2
2
2
2
5 1
5 1 5 1
2 4 2
0 3 5 2 2
3 5 2 0
3 5 2 4
2
2 1
1
3
2 1
1
2
3 3
3

t t
t t t t
t t
x x
x x
x x
x
x x
x
x
+ − ≥
⇔ + ≥ + ⇔ + ≥ +
⇔ ≤ ⇔ ≤
⇔ ≤ + + ≤

+ + ≥



+ + ≤




− ≤ ≤ −
≤ − ∪ ≥





⇔ ⇔



≤ ≤

− ≤ ≤



Bài 2:
1.
( )
( ) ( )
2 2
3
1 1 1 1 1
2
x x⇔ − + + − − >
Đk :
1x

:
3
1 1 1 1
2
x x⇔ − + + − − >
Đặt :
1, 0t x t= − ≥
Khi đó :

15
Bài toán 1:Giải bpt sau :
( ) ( )
2
1 4 5 5 28(1)x x x x+ + < + +
Bài giải :
Đặt :
2
5 28, 0t x x t= + + >

( Do
2
5 28 0, )
x R
x x

+ + > ∀
Khi đó :
2
2
(1) 24 5
5 24 0
0 8
t t
t t
t
⇔ − <
⇔ − − <
⇔ < <
( do t> 0 )

2
2
0 5 28 8
5 36 0
9 4
x x
x x
x
⇔ < + + <
⇔ + − <
⇔ − < <
Kết luận : -9 < x < 4
Bài toán 2 :
2
7 7 7 6 2 49 7 42 181 14 (1)x x x x x+ + − + + − < −
Đk:
7 7 0
6
7 6 0
7
x
x
x
+ ≥

⇔ ≥

− ≥

:

Đặt :
( ) ( )
( ) ( )
2
2
7 7 7 6, 0
7 7 7 6 2 7 7 7 6
14 2 7 7 7 6 1
t x x t
t x x x x
x x x t
= + + − ≥
⇒ = + + − + + −
⇒ + + − = −
Khi đó :
2
2
2
2
(1) 7 7 7 6 14 2 49 7 42 181
1 181
182 0
0 13( 0)
7 7 7 6 13
49 7 42 84 7
6
12
6
6
7

7
6
x x x x x
t t
t t
t t
x x
x x x
x
x
x
⇔ + + − + + + − <
⇔ + − <
⇔ + − <
⇔ ≤ < ≥
⇔ + + − <
⇔ + − < −

≤ <

⇔ ⇔ ≤ <


<

Kết luận :
6
6
7
x≤ <

Bài toán3:
3 1
3 2 7(1)
2
2
x x
x
x
+ < + −
Đk : x > 0:
1 1
(1) 3 2 7(2)
4
2
x x
x
x
 
 
⇔ + < + −
 ÷
 ÷
 
 
Đặt :
2 2
1 1
2 . 2
2 2
1 1

1 1
4 4
t x x
x x
t x x t
x x
= + ≥ =
⇒ = + + ⇒ + = −
Khi đó :
( )
2
2
(2) 3 2 1 7
2 3 9 0 3( 2)
1
3(3)
2
t t
t t t t
x
x
⇔ < − −
⇔ − − > ⇔ > ≥
⇔ + >
Đặt :
( )
2
, 0
1
3 3 2 6 1 0

2
3 7 3 7
0
2 2
3 7 3 7
0
2 2
8 3 7 8 3 7
0
2 2
u x u
u u u
u
u u
x x
x x
= >
⇔ + > ⇔ − + >
− +
⇔ < < ∪ >
− +
⇔ < < ∪ >
− +
⇔ < < ∪ >
Kết luận :
8 3 7 8 3 7
0
2 2
x x
− +

< < ∪ >
Bài tập về nhà :
Bài 1: Giải các bpt sau :
2 2
2 2
2 2
1). 3 6 4 2 2
2).2 4 3 3 2 1
3). 3 5 7 3 5 2 1
x x x x
x x x x
x x x x
+ + < − −
+ + − − >
+ + − + + ≥
Giáo án : Chuyên đề đại số 10
Bài 2:
3
1 1 (2)
2
) 1:
3 3
(2) 2
2 4
1 1( 1) 2
)0 1:
3
(2) 2
2
t t

t
t t
x dot x
t
⇔ + + − >
+ ≥
⇔ > ⇔ >
⇔ − ≥ ≥ ⇔ ≥
+ ≤ <
⇔ >
Vậy :
1
0 1 1
2
x
x
x


≤ − ≤ ⇔



Kết luận :
1x ≥
2.Đk : x > 0
( )
1 1
2 5 2 4(3)
2

2
x x
x
x
 
⇔ + < + +
 ÷
 
Đặt :
2
1 1
2 . 2, 2
2 2
1
1
4
t x x t
x x
x t
x
= + ≥ = ≥
⇒ + = −
Khi đó :
( )
( )
2
2
3 5 2 1 4
1
2 5 2 0

2
2
t t
t
t t
t
⇔ < − +

<

⇔ − + > ⇔

>

Do đk:Ta có
1
2 2 4 1 0
2
x x x
x
+ > ⇔ − + >
Đặt :
, 0u x u= >
Ta được : 2u
2
– 4u + 1> 0
2 2 2 2
0
2 2
2 2 2 2

2 2
3 2 2
0
2
3 2 2
2
u x
u x
x
x
 
− −
< < <
 
 
⇔ ⇔
 
+ +
> >
 
 


< <



+
>



3.
Đk:
1 0:x x
< − ∪ >
Đặt:
2
1 1
, 0
1
x x
t t
x x t
+
= > ⇒ =
+
Ta được :
( )
( )
3 2
2
2
1
2 3 2 3 1 0
1 2 1 0
1
0 ( 0)
2
1 1 4
0 1

2 3
t t t
t
t t t
t dot
x
x
x
− > ⇔ + − <
⇔ + + − <
⇔ < < >
+
⇔ < < ⇔ − < < −
Bài 3:
Đk:
2
1
1 0
1
x
x
x
< −

− > ⇔

>

+) Xét x < -1 :bpt VN
+) x > 1 :

( )
2 2
2
2
2
4 2
2
2
1225
1 2.
1 144
1
1225
2. 0(2)
1 144
1
x x
x
x
x
x x
x
x
⇔ + + >


⇔ + − >


16

Giáo án : Chuyên đề đại số 10
Đặt :
2
2
2
2
4 2
2
4 2
2
2
, 0
1
1225
(2) 2 0
144
25
( 0)
12
25
144 625 625
12
1
144 625 625 0
25 5
0 1
16 4
( ox 1)
525
39

x
t t
x
t t
t dot
x
x x
x
x x
x x
d
xx
= >

⇔ + − >
⇔ > >
⇔ > ⇔ > −

⇔ − + >


≤ < < <


⇔ ⇔ >




>>

 


Còn tiếp !!!
17

×