Tải bản đầy đủ (.pptx) (10 trang)

Dai so 9 Chuong II 5 He so goc cua duong thang y ax b a 0

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.49 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH TRƯỜNG TH VÀ THCS NGUYỄN HiỀN. CHÚC MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GiỜ. Giáo viên: PHAN THIỆN CHIẾN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KiỂM TRA MiỆNG BÀI MỚI TiẾT 26:. LUYỆN TẬP.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 26: LUYỆN. TẬP. I. SỬA BÀI TẬP CŨ: Bài 28 SGK trang 58 a) Vẽ đồ thị hàm số y =-2x + 3 b) Xét tam giác vuông OAB có: tgB . 3. OA 3  2 OB 1,5.  630 26 '  B.   116034'. '. -2x. 1. x. y=. O. . +3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 26: LUYỆN. TẬP. I. SỬA BÀI TẬP CŨ: II. BÀI TẬP MỚI: Dạng 1: Hàm số: Bài 29 SGK trang 59 a) Đồ thị của hàm số y= ax + b cắt trục hoành tại có hoành độ bằng 1,5 => x = 1,5; y = 0. Thay a = 2; x = 1,5; y = 0 vào hàm số y= ax + b, ta có: 0 = 2.1,5 + b => b = -3 Vậy hàm số bậc nhất: y = 2x - 3 c) Đồ thị của hàm số y= ax + b song song với y = 3x và đi qua B(1; 3  5 ) => x = 1; y = 3  5 . Thay x = 1; y= 3  5 ; a = 3 vào hàm số y = ax + b, ta có: 3  5 = 3 .1 + b => b = 5 Vậy hàm số bậc nhất: y  3 x  5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 26: LUYỆN. TẬP. I. SỬA BÀI TẬP CŨ: II. BÀI TẬP MỚI: Dạng 1: Hàm số: Bài 29 SGK trang 59 Dạng 2: Vẽ đồ thị và tính diện tích: Bài 30 SGK trang 59 a) x 0 -4. 0. y = -x + 2. 2. 0. y=. 2. x. + -x. 2. y=. 1 x2 2. y. y +2 x 2 1/. 2. 2 0. C 2. A -4. O. B. x.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 26: LUYỆN. TẬP. I. SỬA BÀI TẬP CŨ: II. BÀI TẬP MỚI:. y y=. Dạng 1: Hàm số: Bài 29 SGK trang 59. + -x. b) Xét  vuông AOB có:. OC 2 tgA   0,5  A 27 0 OA 4. Xét  vuông BOC có:. OC 2  450  1  B OB 2  180 0  ( A  B  ) 180 0  (27 0  45 0 ) 108 0 C. tgB . y=. 2. Dạng 2: Vẽ đồ thị và tính diện tích: Bài 30 SGK trang 59 a). +2 x 2 1/. 2 C 2. A -4. O. B. x.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 26: LUYỆN. TẬP. I. SỬA BÀI TẬP CŨ: II. BÀI TẬP MỚI:. y y=. Dạng 1: Hàm số: Bài 29 SGK trang 59. + -x. b) c) AB = 4 + 2 = 6 (cm). 2 C 2. A. AC  OA2  OC 2  42  22  20. -4. BC  OC 2  OB 2  22  22  8. Chu vi: P  AB  AC  BC 6  20  8 13,3(cm) 1 2. y=. 2. Dạng 2: Vẽ đồ thị và tính diện tích: Bài 30 SGK trang 59 a). +2 x 2 1/. 1 2. Diện tích: S  AB.OC  .6.2 6(cm). O. B. x.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 26: LUYỆN. TẬP. I. SỬA BÀI TẬP CŨ: II. BÀI TẬP MỚI: III. BÀI HỌC KINH NGHIỆM: Cần ghi nhớ: Qua việc các + Nếu a >giải 0 thì a =bài tgαtập chúng ta rút ra được bài học kinh nghiệm gì? Nếu ta tính gócbù α với nhưgóc thế αnào, nếu a< 0 ta tính góc α + Nếu a <a> 0,0tathì tính góc kề như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hướng dẫn HS tự học * Đối với bài học ở tiết học này: - Làm bài tập 31 trang 59 SGK. - Học thuộc câu hỏi 1; 2 trang 59 – 60 SGK. * Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: - Ôn phần tóm tắt các kiến thức cần nhớ. - Tiết sau ôn tập chương II..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Chân thành cảm ơn thầy cô đên dự giờ. Chúc sức khoẻ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

×