Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de thi hoa hoc 10 ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề thi học kì I-Môn hóa học Câu 1: Nếu cứ chia đôi liên tiếp một mẩu nước đá thì phần tử nhỏ nhất còn mang tính chất đặc trưng của nước là A. phân tử nước B. nguyên tử hiđro C. nguyên tử oxi D. nguyên tử hiđro và oxi Câu 2: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt bằng 82, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22 hạt. Kí hiệu hoá học của nguyên tố X là 30. 56. 26. 26. A. 26 Fe B. 26 Fe C. 26 Fe D. 56 Fe Câu 3: Chọn cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố khí hiếm trong số các cấu hình electron nguyên tử sau : A. 1s2 2s2 2p6 3s2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 Câu 4: Một nguyên tử chứa 20 nơtron trong hạt nhân và có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2. Nguyên tử đó là 20. 39. 31. 40. A. 10 Ne B. 19 K C. 15 P D. 20 Ca Câu 5: Trong thành phần của mọi nguyên tử nhất thiết phải có các loại hạt nào sau đây ? A. Proton và nơtron B. Proton và electron C. Nơtron và electron D. Proton, nơtron, electron Câu 6: Chọn câu đúng trong các câu sau : A. Trong nguyên tử, số hạt electron bằng số hạt nơtron B. Trong nguyên tử, số hạt proton bằng số hạt nơtron C. Trong nguyên tử, số hạt electron bằng số hạt proton D. Trong nguyên tử, tổng số hạt electron và hạt proton gọi là số khối 35. 35. Câu 7: Cho 5 nguyên tử sau : 17 A ; 16 B ; A. C và D B. C và E. 16 8 C. ;. 17 9 D 12. 17. ; 8 E. Hỏi cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau ? C. A và B D. B và C 13. Câu 8: Trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị bền là 6 C và 6 C. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,011. Phần trăm của 2 đồng vị trên lần lượt là A. 98,9% và 1,1% B. 49,5% và 51,5% C. 99,8% và 0,2% D. 75% và 25% Câu 9: Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn ? A. Số lớp electron B . Số electron lớp ngoài cùng C . Nguyên tử khối D. Điện tích hạt nhân Câu 10: Dãy sắp xếp các nguyên tử theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần nào đúng ? A . Mg > S > Cl > F B. F > Cl > S > Mg C. Cl > F > S > Mg D. S > Mg > Cl > F Câu 11: Nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử là 1s22s22p4. Công thức hợp chấtt với hiđro và công thức oxit cao nhất là A. RH2, RO3 B. RH3, R2O3 C . RH4, R2O5 D. RH3, R2O5 + 6 Câu 12: Cation R có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p . Vị trí của R thuộc A. Chu kì 3, nhóm IA B. Chu kì 3, nhóm VII A C. Chu kì 3, nhóm VIA D. Chu kì 4, nhóm IA Câu 13: Những phát biểu sau đây, câu nào sai ? A . Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần B . Trong chu kì các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần C . Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kì có số electron bằng nhau D. Trong một chu kì, số e lớp ngoài cùng tăng từ 1 đến 8 Câu 14: Hợp chất khí với hidro của một nguyên tử có công thức RH4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,3% oxi. Nguyên tố đó là A. C B. Si C. Pb D. S.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 15: Cấu hình electron nguyên tử của bốn nguyên tố như sau : 1s22s22p63s1 ; 1s22s22p63s23p5 1s22s22p63s23p6 ; 1s22s22p63s23p1. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Các nguyên tố thuộc các chu kì khác nhau B . Các nguyên tố đều là kim loại C. Các nguyên tố đều là phi kim D. Một trong 4 nguyên tố là khí hiếm Câu 16: Điện tích hạt nhân của các nguyên tử là: X (Z=6); Y (Z=7); M (Z=20); Q (Z=19). Nhận xét nào đúng? A. X thuộc nhóm VA B. Y, M thuộc nhóm IIA C. M thuộc nhóm IIB D. Q thuộc nhóm IA Câu 17: Do nguyên nhân nào mà các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử? A. Vì chúng có độ âm điện khác nhau B. Vì chúng có tính chất khác nhau C. Để có cấu hình electron lớp ngoài cùng bền vững giống khí hiếm D. Để lớp ngoài cùng có nhiều electron Câu 18: Nguyên tố A có 2 electron hoá trị và nguyên tố B có 5 electron hoá trị. Công thức của hợp chất tạo bởi A và B là công thức nào sau đây? A. A2B3 B. A3B2 C. A2B5 *D. A5B2 Câu 19: Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành bởi A. Các cặp electron dùng chung B. Sự cho - nhận electron giữa các nguyên tử C. Một kim loại và một kim loại D. Một kim loại và một phi kim Câu 20: Dãy sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần độ phân cực của liên kết? A. HF < HCl < HBr < HI B. HI < HBr < HCl < HF C. HF < HI < HBr < HCl D. HBr < HCl < HI < HF Câu 21: Cho các chất NO2, P2O5, CO2, SiO2 phân tử có liên kết cộng hóa trị phân cực nhất là A. NO2. B. CO2. C. SiO2. D. P2O5. Câu 22: Liên kết trong phân tử H2S là liên kết A. Ion. B. Cộng hóa trị.. C. Cho – nhận. D. Liên kết kim loại. Câu 23: Số mol electron cần dùng để khử 1,5 mol Al 3+ thành Al là bao nhiêu? A. 0,5 mol. B. 1,5 mol. C. 3,0 mol. D. 4,5 mol. Câu 24: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử ? A. HNO3 + NaOH  NaNO3 + H2O B. N2O5 + H2O  2HNO3 C. 2HNO3 + 3H2S  3S + 2NO + 4H2O to. D. 2Fe(OH)3   Fe2O3 + 3H2O Câu 25: Trong phản ứng Zn + CuCl2  ZnCl2 + Cu.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phát biểu nào sau đúng đối với 1 mol ion Cu2+? A. Đã nhận 1 mol electron B. Đã nhận 2 mol electron C. Đã nhường 1 mol electron D. Đã nhường 2 mol electron Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các chất là phương án nào sau đây? A. 3, 14, 9, 1, 7 B. 3, 28, 9, 1, 14 C. 3, 26, 9, 2, 13 D. 2, 28, 6, 1, 14 Câu 27: Cho các phản ứng hóa học dưới đây 0. t 1. NH4NO3   N2O + 2H2O 0. t 2. 2Ag + 2H2SO4 đ   Ag2SO4 + SO2 + 2H2O. 3. ZnO + 2HCl  ZnCl2 + H2O Phản ứng oxi hóa khử là A. 1. B. 2. C. 3. D. 1 và 2. Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam kim loại Mg vào dung dịch H 2SO4 loãng, thu được V lít khí H 2 duy nhất (đktc). Giá trị của V là A. 0,672 lít. B.6,72lít. C.0,448 lít. D.4,48 lít. Câu 29:. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó A. có sự nhường electron của chất tham gia phản ứng. B. nguyên tử hoặc ion này nhường electron cho nguyên tử hay ion khác. C. có sự thu electron giữa các chất phản ứng. D. có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố. Câu 30: Cho phản ứng M2Ox + HNO3  M(NO3)3 + ... Phản ứng trên thuộc loại phản ứng trao đổi khi x có giá trị là bao nhiêu? A. x = 1 B. x = 2 C. x = 1 hoặc x = 2 D. x = 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×