Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.41 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ôn tập sự điện li Câu 1: Cho 200 ml dung dịch X chứa các ion NH 4+ , K+ , SO42- , Cl- với nồng độ tương ứng là 0,5M , 0,1M , 0,25M , 0,1M. Biết rằng dung dịch X được điều chế bằng cách hoà tan 2 muối vào nước. Khối lượng của 2 muối được lấy là A. 6,6g (NH4)2SO4 và 7,45g KCl. B. 6,6g (NH4)2SO4 và 1,49g KCl. C. 8,7g K2SO4 và 5,35g NH4Cl. D. 3,48g K2SO4 và 1,07g NH4Cl. Câu 2: Trộn 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,1 M và H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ a mol/lít thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị a và m lần lượt là A. 0,15 M và 2,33 gam. B. 0,15 M và 4,46 gam. C. 0,2 M và 3,495 gam. D. 0,2 M và 2,33 gam.. Câu 3: Câu 34. Dung dịch A gồm HCl 0,2M; HNO3 0,3M; H2SO4 0,1M; HClO4 0,3M, dung dịch B gồm KOH 0,3M; NaOH 0,4M Ba(OH)2 0,15M. Cần trộn A và B theo tỉ lệ thể tích là bao nhiêu để được dung dịch có pH = 13 A. 11: 9. B. 9 : 11. C. 101 : 99. D. 99 : 101. Câu 4: Trộn 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,3M và HClO4 0,5M với 200 ml dd Ba(OH) 2 a M thu được dung dịch có pH = 3. Vậy a có giá trị là:A. 0,39. B. 3,999. C. 0,399. D. 0,398. Câu 5: Đổ 10 ml dung dịch KOH vào 15 ml dung dịch H2SO4 0,5 M, dung dịch vẫn dư axit. Thêm 3ml dd NaOH 1M vào thì dung dịch trung hoà. Nồng độ mol/l của dd KOH là: A. 1,2 M. B. 0,6 M. C. 0,75 M. D. 0,9 M. Câu 6: Dung dịch A chứa các ion: CO 32-, SO32-, SO42-, 0,1 mol HCO3- và 0,3 mol Na+. Thêm V lít dung dịch Ba(OH) 2 1M vào A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V là: A. 0,15. B. 0,25. C. 0,20. D. 0,30. C©u 7. Có hai dung dịch X và Y, mỗi dung dịch chỉ chứa 2 loại cation và 2 loại anion với số mol đã cho trong số các ion sau: K+ (0,15 mol),Mg2+(0,1 mol) , NH4+(0,25 mol) , H+(0,2 mol), Cl-(0,1 mol) , SO42-(0,075 mol), NO3- (0,25 mol) , CO32- (0,15 mol). Xaùc ñònh thaønh phaàn cuûa moãi dung dòch? A. X: H+ , Mg2+, Cl-, SO42- vaø Y : NH4+, K+, NO3-, CO32- B. X: H+ , Mg2+, NO3-, CO32- vaø Y : NH4+, K+, Cl-, SO42C. X: H+ , Mg2+, NO3-, SO42- vaø Y : NH4+, K+, Cl-, CO32- D. X: K+ , Mg2+, NO3-, SO42- vaø Y : H+, K+, Cl-, CO32-. Câu 8 : Dung dịch A có chứa : Mg 2+, Ba2+,Ca2+, và 0,2 mol Cl-, 0,3 mol NO3-.Thêm dần dần dung dịch Na 2CO3 1M vào dung dịch A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng lại.Hỏi thể tích dung dịch Na 2CO3 đã thêm vào là bao nhiêu?A. 300 ml. B. 200 ml. C.150 ml. D. 250 ml. Câu 9: Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H 2SO4 0,2M và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch X. Dung dịch Y gồm NaOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,2M. Để trung hòa 300 ml dung dịch X cần vừa đủ V ml dung dịch Y. Giá trị của V là: A.600. B. 1000. C. 333,3. D. 2000. Câu 10: Thể tích dung dịch Ba(OH) 2 0,025M cần cho vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO 3 và HCl có pH = 1, để thu được dung dịch có pH =2 là: A. 0,224 lít. B. 0,15 lít. C.0,336 lít. D. 0,448 lít. Câu 11: Trộn lẫn 100 ml dd NaHSO41M với 100 ml dd KOH 2M được dung dịch D, Cô cạn dung dịch D thu được những chất nào sau đây ? A. Na2SO4, K2SO4, KOH. B. Na2SO4, KOH. C. Na2SO4, K2SO4. NaOH, KOH. D. Na2SO4, NaOH, KOH. Câu 12: Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba 2+; 0,01 mol NO3-, a mol OH- và b mol Na+. Để trung hoà 1/2 dung dịch X người ta cần dùng 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là: A. 16,8 gam. B. 3,36 gam. C. 4 gam. D. 13,5 gam. Câu 13. Dung dịch X chứa hỗn hợp cùng số mol CO32- và SO42-. Cho dd X tác dụng với dd BaCl2 d thu đợc 4,3gam kết tủa . Sè mol mçi ion trong dd X lµ :A. 0,05mol B. 0,1mol C. 0,15mol D. 0,20mol C©u 14. Cho c¸c ion vµ ph©n tö NO 3-, HSO4- , NH4+ , CO32-, Al3+, CH3COOH, H2O, C6H5NH2, CH3NH3+, Cl-, HS- . C¸c ion vµ ph©n tö lµ axÝt theo Brosted lµ: A. NH4+, CH3COOH, HS- . B. NH4+, CH3COOH, CH3NH3+, HSC. NH4+, HSO4-, CH3COOH, CH3NH3+ D. NH4+, CH3COOH, Al3+ Câu 15.Có 3 dd NaOH (nồng độ C1mol/l ), NH3(nồng độ C2mol/l )và Ba(OH)2(nồng độ C3mol/l ) có cùng giá trị pH . Hãy sắp xếp nồng độ mol/l của các dd đó theo thứ tự lớn dần . A, C1 < C2 < C3 B, C3 < C1 < C2 B, C3 < C2 < C1 D. C2 < C1< C3 C©u 16 . XÐt c¸c dung dÞch : X1. CH3COONa ; X2: NH4Cl ; X3: Na2CO3 ; X4: NaHSO4 ; X5 : Na2S. C¸c dung dÞch cã pH > 7 lµ : A . X2 , X4 , X5 ; B . X2 , X3 , X4 , X5 ; C . X1 , X3 , X4 ; D . X1 , X3 , X5 C©u 17. Cho h»ng sè Axit cña CH3COOH lµ 1,8.10-5. pH cña dung dÞch CH3COOH 0,4M lµ : A. 0,4 B. 2,59 C. 4 D. 3,64 C©u 18. Trộn 200 ml dung dịch chứa HCl 0,01M và H 2SO4 0,025M với 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,015M và Ba(OH)2 0,02M thu được 500 ml dd Y. pH của dd Y là bao nhiêu ? A. 5,22 B. 12 C. 11,2 D. 13,2 C©u 19. Mét dung dÞch cã chøa 2 cation lµ Fe2+ (0,1mol );Al3+ (0,2 mol ) vµ 2 anion Cl- (xmol ); SO42- ( y mol). khi c« c¹n dung dịch thu đợc 46,9g muối khan . Trị số của x và y lần lợt là : A. 0,3 vµ 0,2 B. 0,2 vµ 0,3 C. 0,1 vµ 0,2 D. 0,2 vµ 0,1. Câu 20. Cho các ion: Fe3+, Ag+, Na+, NO3-, OH-, Cl- . Các ion nào sau đây tồn tại đồng thời trong dung dịch? A. Fe3+, Na+, NO3-, OH- B. Na+, Fe3+, Cl-, NO3C. Ag+, Na+, NO3-, Cl- D. Fe3+, Na+, Cl-, OH-.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Cõu 24. Cho dung dịch X chứa 1 mol Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch Y chứa 3 mol KHSO4 ( các dung dịch đều loãng) thu đợc kết tủa T, khÝ CO2 vµ dung dÞch Z. C¸c i«n cã trong dung dÞch Z gåm( kh«ng kÓ H+, OH- cña H2O) A. K+, CO32-, SO42B. K+, H+, SO42C. K+, CO32D. K+, H+, SO42-, Ba2+ Câu 25. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd NaHSO4 vào dd hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3? A. Không có hiện tượng gì. B. Có bọt khí thoát ra ngay . C. Một lát sau mới có bọt khí thoát ra. D. Có chất kết tủa màu trắng. Câu 26. Khi cho dd Na2CO3 dư vào dd chứa các ion Ba2+, Fe3+, Al3+, NO3– thì kết tủa thu được là : A. Al(OH)3, Fe(OH)3 B. BaCO3 , Al(OH)3,Fe(OH)3 C. BaCO3 D. Fe(OH)3 , BaCO3 Cõu 27: Dung dịch HCl và dd CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của 2 dd tơng ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (gi¶ thiÕt, cø 100 ph©n tö CH3COOH th× cã 1 ph©n tö ®iÖn li). A. y = 100x B. y = 2x C. y = x - 2 D. y = x + 2 Câu 28. (CĐ-2008) Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na 2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là: A. (3), (2), (4), (1) B. (4), (1), (2), (3) C. (1), (2), (3), (4) D. (2), (3), (4), (1) Câu 30. Trén dung dÞch A chøa Ba2+; OH- 0,06 mol vµ Na+ 0,02 mol víi dung dÞch B chøa HCO3- 0,04 mol ; CO32- 0,03 mol và Na+. Khối lợng kết tủa thu đợc sau khi trộn là: A. 3,94g B. 5,91g C. 7,88 g D. 1,71g Câu 31. (CĐ-2008) Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42−, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa - Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl 2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi) A. 3,73 gam B. 7,04 gam C. 7,46 gam D. 3,52 gam Câu 32. (ĐH A-2009) Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na 2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch X, sinh ra V lit khí (đktc). Giá trị của V là A. 3,36 B. 1,12 C. 4,48 D. 2,24 Câu 33. (ĐH B-2009) Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 (3) Na2SO4 + BaCl2 (4) H2SO4 + BaSO3 (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 Các phản ứng đều có cùng 1 phương trình ion rút gọn là: A. (1), (2), (3), (6) B. (1), (3), (5), (6) C. (2), (3), (4), (6) D. (3), (4), (5), (6) Câu 34. (ĐH A-2010) Dung dịch X chứa: 0,07 mol Na +; 0,02 mol SO42− và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ClO4-, NO3- và y mol H+; tổng số mol ClO4- và NO3- là 0,04. Trộn X và Y được 100ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của nước) là: A. 2 B. 12 C. 13 D. 1 Câu 35. (ĐH A-2010) Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch chứa Na 2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là A. 0,015 B. 0,020 C. 0,010 D. 0,030 Câu 36. (ĐH A-2010) Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na +; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl-; 0,006 mol HCO3- và 0,001 mol NO3-. Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a(g) Ca(OH) 2. Giá trị của a là A. 0,444 B. 0,222 C. 0,180 D. 0,120 Câu 37. (ĐH B-2007) Cho bốn phản ứng:(1) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (2) 2NaOH + (NH4)2SO4 Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O (3) BaCl2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaCl (4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 Fe(OH)2 + (NH4)2SO4 Số phản ứng thuộc loại phản ứng axit-bazơ là: A. (1), (2) B. (2), (3) C. (2), (4) D. (3), (4) Câu 38. Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1,0M vào 200 ml dung dịch chứa NaHCO 3 và Na2CO3 thu được 1,12lít CO2 (đktc). Xác định nồng độ mol/l của Na2CO3 trong dung dịch : A. 0,5M B. 0,75M C. 1,5 M D. 1,25M. Câu 39. (ĐH B-2009) Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết ở 250C, Ka của CH3COOH là 1,75.10-5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 250C là A. 1,00 B. 4,24 C. 2,88 D. 4,76 (CĐ-2008) Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là: A. 4 B. 6 C. 3 D. 2 Câu 40: Cho các thí nghiệm sau: 1.Cho dd FeCl3 tác dụng với dd Na2CO3; 2.Cho từ từ dd FeCl3 tới dư vào dd Na2CO3; 3.Cho từ từ dd FeCl3 vào một lượngdư dd Na2 CO3; 4.Chotừ từ dd Na2 CO3 tới dư vào dd FeCl3; 5.Chotừ từ dd Na2 CO3 vào một lượng dư dd FeCl3 a.ban đầu có bọt khí bay lên sau một thời gian xuất hiện kết tủa nâu; b. ban đầu có kết tủa nâu sau một thời gian có bọt khí bay lên; c.chỉ có khí bay lên; d.chỉ có kết tủa nâu; e.Có đồng thời kết tủa nâu đỏ và khí bay lên Chọn cách ghép đúng: A: 1e, 2b,3a, 4c,5e B: 1c,2a,3d,4b,5e C: 1d,2a,3c,4e,5b D: 1e,2b,3d,4a,5c Câu 1: Một cốc nước có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol HCO3-. Hệ thức liên hệ giữa a,b,c,d là:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 2a+2b=c-d. B. a+b=c+d. C. 2a+2b=c+d. D. a+b=2c+2d. Câu 2: Trộn 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,1 M và H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ a mol/lít thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị a và m lần lượt là A. 0,15 M và 2,33 gam. B. 0,15 M và 4,46 gam. C. 0,2 M và 3,495 gam. D. 0,2 M và 2,33 gam.. Câu 3: Câu 34. Dung dịch A gồm HCl 0,2M; HNO3 0,3M; H2SO4 0,1M; HClO4 0,3M, dung dịch B gồm KOH 0,3M; NaOH 0,4M Ba(OH)2 0,15M. Cần trộn A và B theo tỉ lệ thể tích là bao nhiêu để được dung dịch có pH = 13 A. 11: 9. B. 9 : 11. C. 101 : 99. D. 99 : 101. Câu 4: Trộn 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,3M và HClO4 0,5M với 200 ml dd Ba(OH) 2 a M thu được dung dịch có pH = 3. Vậy a có giá trị là:A. 0,39. B. 3,999. C. 0,399. D. 0,398. Câu 5: Đổ 10 ml dung dịch KOH vào 15 ml dung dịch H2SO4 0,5 M, dung dịch vẫn dư axit. Thêm 3ml dd NaOH 1M vào thì dung dịch trung hoà. Nồng độ mol/l của dd KOH là: A. 1,2 M. B. 0,6 M. C. 0,75 M. D. 0,9 M. 222+ Câu 6: Dung dịch A chứa các ion: CO 3 , SO3 , SO4 , 0,1 mol HCO3 và 0,3 mol Na . Thêm V lít dung dịch Ba(OH) 2 1M vào A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V là: A. 0,15. B. 0,25. C. 0,20. D. 0,30. C©u 7. Có hai dung dịch X và Y, mỗi dung dịch chỉ chứa 2 loại cation và 2 loại anion với số mol đã cho trong số các ion sau: K+ (0,15 mol),Mg2+(0,1 mol) , NH4+(0,25 mol) , H+(0,2 mol), Cl-(0,1 mol) , SO42-(0,075 mol), NO3- (0,25 mol) , CO32- (0,15 mol). Xaùc ñònh thaønh phaàn cuûa moãi dung dòch? A. X: H+ , Mg2+, Cl-, SO42- vaø Y : NH4+, K+, NO3-, CO32- B. X: H+ , Mg2+, NO3-, CO32- vaø Y : NH4+, K+, Cl-, SO42C. X: H+ , Mg2+, NO3-, SO42- vaø Y : NH4+, K+, Cl-, CO32- D. X: K+ , Mg2+, NO3-, SO42- vaø Y : H+, K+, Cl-, CO32-. Câu 8 : Dung dịch A có chứa : Mg 2+, Ba2+,Ca2+, và 0,2 mol Cl-, 0,3 mol NO3-.Thêm dần dần dung dịch Na 2CO3 1M vào dung dịch A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng lại.Hỏi thể tích dung dịch Na 2CO3 đã thêm vào là bao nhiêu?A. 300 ml. B. 200 ml. C.150 ml. D. 250 ml. Câu 9: Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H 2SO4 0,2M và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch X. Dung dịch Y gồm NaOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,2M. Để trung hòa 300 ml dung dịch X cần vừa đủ V ml dung dịch Y. Giá trị của V là: A.600. B. 1000. C. 333,3. D. 2000. Câu 10: Thể tích dung dịch Ba(OH) 2 0,025M cần cho vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO 3 và HCl có pH = 1, để thu được dung dịch có pH =2 là: A. 0,224 lít. B. 0,15 lít. C.0,336 lít. D. 0,448 lít. Câu 11: Trộn lẫn 100 ml dd NaHSO41M với 100 ml dd KOH 2M được dung dịch D, Cô cạn dung dịch D thu được những chất nào sau đây ? A. Na2SO4, K2SO4, KOH. B. Na2SO4, KOH. C. Na2SO4, K2SO4. NaOH, KOH. D. Na2SO4, NaOH, KOH. Câu 12: Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba 2+; 0,01 mol NO3-, a mol OH- và b mol Na+. Để trung hoà 1/2 dung dịch X người ta cần dùng 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là: A. 16,8 gam. B. 3,36 gam. C. 4 gam. D. 13,5 gam. Câu 13. Dung dịch X chứa hỗn hợp cùng số mol CO32- và SO42-. Cho dd X tác dụng với dd BaCl2 d thu đợc 4,3gam kết tủa . Sè mol mçi ion trong dd X lµ :A. 0,05mol B. 0,1mol C. 0,15mol D. 0,20mol C©u 14. Cho c¸c ion vµ ph©n tö NO 3-, HSO4- , NH4+ , CO32-, Al3+, CH3COOH, H2O, C6H5NH2, CH3NH3+, Cl-, HS- . C¸c ion vµ ph©n tö lµ axÝt theo Brosted lµ: A. NH4+, CH3COOH, HS- . B. NH4+, CH3COOH, CH3NH3+, HS+ + + C. NH4 , HSO4 , CH3COOH, CH3NH3 D. NH4 , CH3COOH, Al3+ Câu 15.Có 3 dd NaOH (nồng độ C1mol/l ), NH3(nồng độ C2mol/l )và Ba(OH)2(nồng độ C3mol/l ) có cùng giá trị pH . Hãy sắp xếp nồng độ mol/l của các dd đó theo thứ tự lớn dần . A, C1 < C2 < C3 B, C3 < C1 < C2 B, C3 < C2 < C1 D. C2 < C1< C3 C©u 16 . XÐt c¸c dung dÞch : X1. CH3COONa ; X2: NH4Cl ; X3: Na2CO3 ; X4: NaHSO4 ; X5 : Na2S. C¸c dung dÞch cã pH > 7 lµ : A . X2 , X4 , X5 ; B . X2 , X3 , X4 , X5 ; C . X1 , X3 , X4 ; D . X1 , X3 , X5 C©u 17. Cho h»ng sè Axit cña CH3COOH lµ 1,8.10-5. pH cña dung dÞch CH3COOH 0,4M lµ : A. 0,4 B. 2,59 C. 4 D. 3,64 C©u 18. Trộn 200 ml dung dịch chứa HCl 0,01M và H 2SO4 0,025M với 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,015M và Ba(OH)2 0,02M thu được 500 ml dd Y. pH của dd Y là bao nhiêu ? A. 5,22 B. 12 C. 11,2 D. 13,2 C©u 19. Mét dung dÞch cã chøa 2 cation lµ Fe2+ (0,1mol );Al3+ (0,2 mol ) vµ 2 anion Cl- (xmol ); SO42- ( y mol). khi c« c¹n dung dịch thu đợc 46,9g muối khan . Trị số của x và y lần lợt là : A. 0,3 vµ 0,2 B. 0,2 vµ 0,3 C. 0,1 vµ 0,2 D. 0,2 vµ 0,1. Câu 20. Cho các ion: Fe3+, Ag+, Na+, NO3-, OH-, Cl- . Các ion nào sau đây tồn tại đồng thời trong dung dịch? A. Fe3+, Na+, NO3-, OH- B. Na+, Fe3+, Cl-, NO3- C. Ag+, Na+, NO3-, Cl- D. Fe3+, Na+, Cl-, OHCâu 1. Cho 2 phản ứng: CH3COO - + H2O CH3COOH + OH- và NH4+ + H2O NH3 + H3O+ A.CH3COO- là axit, NH4+ là bazơ B. CH3COO- là bazơ, NH4+ là axit + C. CH3COO là axit, NH4 là axit D. CH3COO- là bazơ, NH4+ là bazơ Câu 2. Cho các chất và ion được đánh số thứ tự như sau: 1. HCO3– 2. K2CO3 3. H2O 4. Mg(OH)2.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 5. HPO4 2– 6. Al2O3 7. (NH4)2CO3 8. HPO32Theo Bronstet, các chất và ion lưỡng tính là: A.1,3,5,6,7. B. 1,3,6 C. 1,3,6,7 D. 1,3,5,6,7,8 Câu 3. Trộn V1 lit dd axit mạnh có pH = 5 với V2 lit dd bazơ mạnh có pH = 9 thu được dung dịch có pH = 6. Tỉ số V1/V2 là: A. 1 :1 B. 9 :11 C. 2 :1 D. 11:9 Câu 4. Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dd Na 3CO3 vào dd FeCl3: A. Có kết tủa màu nâu đỏ. B. Có kết tủa màu lục nhạt và bọt khí sủi lên. C. Có bọt khí sủi lên. D. Có kết tủa màu nâu đỏ bọt khí sủi lên. Câu 5. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd NaHSO4 vào dd hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3? A. Không có hiện tượng gì. B. Có bọt khí thoát ra ngay . C. Một lát sau mới có bọt khí thoát ra. D. Có chất kết tủa màu trắng. Câu 6. Khi cho dd Na2CO3 dư vào dd chứa các ion Ba2+, Fe3+, Al3+, NO3– thì kết tủa thu được là : A. Al(OH)3, Fe(OH)3 B. BaCO3 , Al(OH)3,Fe(OH)3 C. BaCO3 D. Fe(OH)3 , BaCO3 Cõu 7: Dung dịch HCl và dd CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của 2 dd tơng ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (gi¶ thiÕt, cø 100 ph©n tö CH3COOH th× cã 1 ph©n tö ®iÖn li). A. y = 100x B. y = 2x C. y = x - 2 D. y = x + 2 Câu 8. Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na 2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là: A. (3), (2), (4), (1) B. (4), (1), (2), (3) C. (1), (2), (3), (4) D. (2), (3), (4), (1) Câu 9. Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO 3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là: A. 4 B. 6 C. 3 D. 2 3+ 2− + Câu 10. Dung dịch X chứa các ion: Fe , SO4 , NH4 , Cl . Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa - Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl 2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi) A. 3,73 gam B. 7,04 gam C. 7,46 gam D. 3,52 gam Câu 11Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch X, sinh ra V lit khí (đktc). Giá trị của V là A. 3,36 B. 1,12 C. 4,48 D. 2,24 Câu 12. Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 (3) Na2SO4 + BaCl2 (4) H2SO4 + BaSO3 (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 Các phản ứng đều có cùng 1 phương trình ion rút gọn là: A. (1), (2), (3), (6) B. (1), (3), (5), (6) C. (2), (3), (4), (6) D. (3), (4), (5), (6) Câu 13. Dung dịch X chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42− và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ClO4-, NO3- và y mol H+; tổng số mol ClO4- và NO3- là 0,04. Trộn X và Y được 100ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của nước) là: A. 2 B. 12 C. 13 D. 1 Câu 14. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch chứa Na 2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là A. 0,015 B. 0,020 C. 0,010 D. 0,030 Câu 15. Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na +; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl-; 0,006 mol HCO3- và 0,001 mol NO3-. Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a(g) Ca(OH) 2. Giá trị của a là A. 0,444 B. 0,222 C. 0,180 D. 0,120 Câu 16. Cho bốn phản ứng: (1) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (2) 2NaOH + (NH4)2SO4 Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O (3) BaCl2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaCl (4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 Fe(OH)2 + (NH4)2SO4 Số phản ứng thuộc loại phản ứng axit-bazơ là: A. (1), (2) B. (2), (3) C. (2), (4) D. (3), (4) Câu 17. Dãy các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là. A. K+, Ba2+, OH-, Cl- B. Na+, K+, OH-, HCO3- C. Ca2+, Cl-, Na+, CO32- D. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+ Câu 18. Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH 3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết ở 250C, Ka của CH3COOH là 1,75.10-5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 250C là A. 1,00 B. 4,24 C. 2,88 D. 4,76 Câu 1: Một cốc nước có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol HCO3-. Hệ thức liên hệ giữa a,b,c,d là: A. 2a+2b=c-d. B. a+b=c+d. C. 2a+2b=c+d. D. a+b=2c+2d. Câu 2: Trộn 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,1 M và H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ a mol/lít thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị a và m lần lượt là.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. 0,15 M và 2,33 gam. B. 0,15 M và 4,46 gam. C. 0,2 M và 3,495 gam. D. 0,2 M và 2,33 gam.. Câu 3: Câu 34. Dung dịch A gồm HCl 0,2M; HNO3 0,3M; H2SO4 0,1M; HClO4 0,3M, dung dịch B gồm KOH 0,3M; NaOH 0,4M Ba(OH)2 0,15M. Cần trộn A và B theo tỉ lệ thể tích là bao nhiêu để được dung dịch có pH = 13 A. 11: 9. B. 9 : 11. C. 101 : 99. D. 99 : 101. Câu 4: Trộn 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,3M và HClO4 0,5M với 200 ml dd Ba(OH)2 a M thu được dung dịch có pH = 3. Vậy a có giá trị là: A. 0,39. B. 3,999. C. 0,399. D. 0,398. Câu 5: Đổ 10 ml dung dịch KOH vào 15 ml dung dịch H2SO4 0,5 M, dung dịch vẫn dư axit. Thêm 3ml dd NaOH 1M vào thì dung dịch trung hoà. Nồng độ mol/l của dd KOH là: A. 1,2 M. B. 0,6 M. C. 0,75 M. D. 0,9 M. 222Câu 6: Dung dịch A chứa các ion: CO 3 , SO3 , SO4 , 0,1 mol HCO3 và 0,3 mol Na+. Thêm V lít dung dịch Ba(OH) 2 1M vào A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V là A. 0,15. B. 0,25. C. 0,20. D. 0,30. Câu 7: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42–. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,01 và 0,03. B. 0,02 và 0,05. C. 0,05 và 0,01. D. 0,03 và 0,02. 2+ 2+ 2+ Câu 8 : Dung dịch A có chứa : Mg , Ba ,Ca , và 0,2 mol Cl , 0,3 mol NO3 .Thêm dần dần dung dịch Na 2CO3 1M vào dung dịch A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng lại.Hỏi thể tích dung dịch Na 2CO3 đã thêm vào là bao nhiêu? A. 300 ml. B. 200 ml. C.150 ml. D. 250 ml. Câu 9: Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H 2SO4 0,2M và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch X. Dung dịch Y gồm NaOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,2M. Để trung hòa 300 ml dung dịch X cần vừa đủ V ml dung dịch Y. Giá trị của V là A.600. B. 1000. C. 333,3. D. 2000. Câu 10: Thể tích dung dịch Ba(OH) 2 0,025M cần cho vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO 3 và HCl có pH = 1, để thu được dung dịch có pH =2 là A. 0,224 lít. B. 0,15 lít. C.0,336 lít. D. 0,448 lít. Câu 11: Trộn lẫn 100 ml dd NaHSO41M với 100 ml dd KOH 2M được dung dịch D, Cô cạn dung dịch D thu được những chất nào sau đây ? A. Na2SO4, K2SO4, KOH. B. Na2SO4, KOH. C. Na2SO4, K2SO4. NaOH, KOH. D. Na2SO4, NaOH, KOH. Câu 12: Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba 2+; 0,01 mol NO3-, a mol OH- và b mol Na+. Để trung hoà 1/2 dung dịch X người ta cần dùng 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là: A. 16,8 gam. B. 3,36 gam. C. 4 gam. D. 13,5 gam. Câu 13: Một dd có chứa các ion: Mg2+ (0,05 mol), K+ (0,15 mol), NO3- (0,1 mol), và SO42- (x mol). Giá trị của x là A. 0,05. B. 0,075. C. 0,1. D. 0,15. 2+ 3+ Câu 14: Dung dịch A chứa các ion: Fe (0,1 mol), Al (0,2 mol), Cl (x mol), SO42- (y mol). Cô cạn dung dịch A thu được 46,9g muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,1 và 0,35. B. 0,3 và 0,2. C. 0,2 và 0,3. D. 0,4 và 0,2. Câu 15. Dung dịch X chứa hỗn hợp cùng số mol CO 32- và SO42-. Cho dd X tác dụng với dd BaCl 2 d thu đợc 43gam kết tủa . Sè mol mçi ion trong dd X lµ : A. 0,05mol B. 0,1mol C. 0,15mol D. 0,20mol C©u 16. Cho c¸c ion vµ ph©n tö NO 3-, HSO4- , NH4+ , CO32-, Al3+, CH3COOH, H2O, C6H5NH2, CH3NH3+, Cl-, HS- . C¸c ion vµ ph©n tö lµ axÝt theo Brosted lµ : A. NH4+, CH3COOH, HS- . B. NH4+, CH3COOH, CH3NH3+, HSC. NH4+, HSO4-, CH3COOH, CH3NH3+ D. NH4+, CH3COOH, Al3+ Câu 17.Có 3 dd NaOH (nồng độ C1mol/l ), NH3(nồng độ C2mol/l )và Ba(OH)2(nồng độ C3mol/l ) có cùng giá trị pH . Hãy sắp xếp nồng độ mol/l của các dd đó theo thứ tự lớn dần . A, C1 < C2 < C3 B, C3 < C1 < C2 B, C3 < C2 < C1 D. C2 < C1< C3 C©u 18 . XÐt c¸c dung dÞch : X1. CH3COONa ; X2: NH4Cl ; X3: Na2CO3 ; X4: NaHSO4 ; X5 : Na2S C¸c dung dÞch cã pH > 7 lµ : A . X2 , X4 , X5 ; B . X 2 , X3 , X4 , X5 ; C . X 1 , X3 , X4 ; D . X1 , X3 , X5 C©u 19. Cho h»ng sè Axit cña CH3COOH lµ 1,8.10-5. pH cña dung dÞch CH3COOH 0,4M lµ : A. 0,4 B. 2,59 C. 4 D. 3,64 Câu 20. Trộn 500ml dung dịch HCl 0,02M với 500ml dung dịch NaOH 0,018M đợc 1 dung dịch có pH : A. 3 B. 2,7 C. 5 D. 4,8 Câu21.Trộn lẫn 2 ddịch có thể tích bằng nhau HCl 0,2M và Ba(OH) 2 0,2M , pH của ddịch thu đợc là.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> A.12,5 B. 9 C. 13 D. 14,2 C©u 22. Trộn 200 ml dung dịch chứa HCl 0,01M và H 2SO4 0,025M với 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,015M và Ba(OH)2 0,02M thu được 500 ml dd Y. pH của dd Y là bao nhiêu ?. A. 5,22 B. 12 C. 11,2 D. 13,2 Câu 24.Trộn 600ml dd HCl 1M với 400ml dd NaOH 1,25 M thu đợc 1lít dd X . Gía trị pH của dd x là A. pH = 0,7 B. pH = 1 C. pH = 1,3 D. pH = 2 Câu 25. Trộn 600ml dd HCl 1M với 400ml dd NaOH x mol/l thu đợc 1lít dd có pH = 1 . Tính x A. 0,75M B. 1M C. 1,1M D. 1,25M C©u26. Mét dung dÞch cã chøa 2 cation lµ Fe 2+ (0,1mol );Al3+ (0,2 mol ) vµ 2 anion Cl - (xmol ); SO42- ( y mol). khi c« c¹n dung dịch thu đợc 46,9g muối khan . Trị số của x và y lần lợt là : A. 0,3 vµ 0,2 B. 0,2 vµ 0,3 C. 0,1 vµ 0,2 D. 0,2 vµ 0,1 C©u 27. Mét dd chøa 0,2mol Na+ , 0,1mol Mg2+ , 0,05mol Ca2+ , 0,15mol HCO3- vµ x mol Cl- . VËy x cã gi¸ trÞ lµ A. 0,15mol B. 0,20mol C. 0,3mol D. 0,35mol C©u 28. Có hai dung dịch X và Y, mỗi dung dịch chỉ chứa 2 loại cation và 2 loại anion với số mol đã cho trong số các ion sau: K+ (0,15 mol),Mg2+(0,1 mol) , NH4+(0,25 mol) , H+(0,2 mol), Cl-(0,1 mol) , SO42-(0,075 mol), NO3- (0,25 mol) , CO32- (0,15 mol). Xaùc ñònh thaønh phaàn cuûa moãi dung dòch? A. X: H+ , Mg2+, Cl-, SO42- vaø Y : NH4+, K+, NO3-, CO32B. X: H+ , Mg2+, NO3-, CO32- vaø Y : NH4+, K+, Cl-, SO42C. X: H+ , Mg2+, NO3-, SO42- vaø Y : NH4+, K+, Cl-, CO32D. X: K+ , Mg2+, NO3-, SO42- vaø Y : H+, K+, Cl-, CO32C©u 14. Cho c¸c ion vµ ph©n tö NO 3-, HSO4- , NH4+ , CO32-, Al3+, CH3COOH, H2O, C6H5NH2, CH3NH3+, Cl-, HS- . C¸c ion vµ ph©n tö lµ axÝt theo Brosted lµ: A. NH4+, CH3COOH, HS- . B. NH4+, CH3COOH, CH3NH3+, HSC. NH4+, HSO4-, CH3COOH, CH3NH3+ D. NH4+, CH3COOH, Al3+ Câu 15.Có 3 dd NaOH (nồng độ C1mol/l ), NH3(nồng độ C2mol/l )và Ba(OH)2(nồng độ C3mol/l ) có cùng giá trị pH . Hãy sắp xếp nồng độ mol/l của các dd đó theo thứ tự lớn dần . A, C1 < C2 < C3 B, C3 < C1 < C2 B, C3 < C2 < C1 D. C2 < C1< C3 C©u 16 . XÐt c¸c dung dÞch : X1. CH3COONa ; X2: NH4Cl ; X3: Na2CO3 ; X4: NaHSO4 ; X5 : Na2S. C¸c dung dÞch cã pH > 7 lµ : A . X2 , X4 , X5 ; B . X2 , X3 , X4 , X5 ; C . X1 , X3 , X4 ; D . X1 , X3 , X5 C©u 17. Cho h»ng sè Axit cña CH3COOH lµ 1,8.10-5. pH cña dung dÞch CH3COOH 0,4M lµ : A. 0,4 B. 2,59 C. 4 D. 3,64 C©u 18. Trộn 200 ml dung dịch chứa HCl 0,01M và H 2SO4 0,025M với 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,015M và Ba(OH)2 0,02M thu được 500 ml dd Y. pH của dd Y là bao nhiêu ? A. 5,22 B. 12 C. 11,2 D. 13,2 C©u 19. Mét dung dÞch cã chøa 2 cation lµ Fe2+ (0,1mol );Al3+ (0,2 mol ) vµ 2 anion Cl- (xmol ); SO42- ( y mol). khi c« c¹n dung dịch thu đợc 46,9g muối khan . Trị số của x và y lần lợt là : A. 0,3 vµ 0,2 B. 0,2 vµ 0,3 C. 0,1 vµ 0,2 D. 0,2 vµ 0,1. Câu 20. Cho các ion: Fe3+, Ag+, Na+, NO3-, OH-, Cl- . Các ion nào sau đây tồn tại đồng thời trong dung dịch? A. Fe3+, Na+, NO3-, OH- B. Na+, Fe3+, Cl-, NO3C. Ag+, Na+, NO3-, Cl- D. Fe3+, Na+, Cl-, OHCâu 1. Cho 2 phản ứng: CH3COO - + H2O CH3COOH + OH- và NH4+ + H2O NH3 + H3O+ A.CH3COO- là axit, NH4+ là bazơ B. CH3COO- là bazơ, NH4+ là axit + C. CH3COO là axit, NH4 là axit D. CH3COO- là bazơ, NH4+ là bazơ Câu 2. Cho các chất và ion được đánh số thứ tự như sau: 1. HCO3– 2. K2CO3 3. H2O 4. Mg(OH)2 5. HPO4 2– 6. Al2O3 7. (NH4)2CO3 8. HPO32Theo Bronstet, các chất và ion lưỡng tính là: A.1,3,5,6,7. B. 1,3,6 C. 1,3,6,7. D. 1,3,5,6,7,8.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>