Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (794.36 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MÔN TOÁN Câu 1. Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng: a) Tìm các số tròn chục x, biết: 68 < x < 92. Vậy x là: A. 60, 70, 80. B. 70, 80, 90. C. 80, 90, 60. D. 60, 70, 90. b) Giá trị của biểu thức 468 : 6 + 61 x 2 là: A. 200. B. 278. C. 203. D. 284. Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2 3 a) Một hình chữ nhật có chiều dài 3 m, chiều rộng bằng 10 m. Nửa chu vi của. hình chữ nhật đó là:................................. b) Một xe ô tô chuyến trước chở được 3 tấn muối, chuyến sau chở nhiều hơn chuyến trước 3 tạ. Cả hai chuyến xe đó chở được số tạ muối là:....................... Câu 3. Mỗi quyển vở có 28 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang ?. Câu 1. Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng: a) Biết 35 < x < 45 và x là số lẻ chia hết cho 3. Vậy x là: A. 36 B. 42 C. 39 2 3 1 b) Giá trị của biểu thức 5 5 3 là:. D. 45.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2 A. 5. 1 B. 3. 3 C. 5. 1 D. 5. Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3 a) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 240m, chiều rộng bằng 5 chiều dài.. Chiều dài của hình chữ nhật đó là:................ b) Số lớn gấp 4 lần số bé. Hiệu của hai số là 39. Số lớn là:......................... Câu 3. Số trung bình cộng của hai số bằng 9. Biết một trong hai số đó bằng 12. Tìm số kia.. Câu 1. Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng: a) Tìm x, biết: 23 < x < 31 và x là số lẻ chia hết cho 5. Vậy x là: A. 20. B. 25. C. 23. D. 30. C. 174. D. 417. b) Giá trị của biểu thức 12054 : (15 + 67) là: A. 147. B. 714. Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 58 tuổi. Bố hơn con 38 tuổi. Tuổi bố là:................................. b) Số trung bình cộng của hai số bằng 28. Biết một trong hai số đó bằng 30. Số kia là:............................ Câu 3. Có 8 phòng học, mỗi phòng học có 15 bộ bàn ghế, mỗi bộ bàn ghế có 2 học sinh đang ngồi học. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh đang ngồi học ?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 1. Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng: a) Tìm x, biết: 83 < x < 91 và x là số lẻ chia hết cho 5. Vậy x là: A. 80. B. 85. C. 89. D. 90. 9 C. 2. 2 D. 9. 2 2 1 : b) Giá trị của biểu thức 9 9 2 là:. A. 2. 1 B. 2. Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 6 3 a) Một hình chữ nhật có chiều dài 7 m và chiều rộng 5 m. Diện tích của hình. chữ đó là:............................ 2 b) Số thứ nhất kém số thứ hai là 123. Tỉ số của hai số đó là 5 . Số lớn là:............ Câu 3. Hai thùng chứa 600l nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120l. Hỏi thùng bé chứa bao nhiêu lít nước ?.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 1. Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng: a) Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là: A. 505 050. B. 5 050 050. C. 5 005 050. D. 50 050 050. 1 C. 2. 1 D. 3. 3 2 1 b) Giá trị của biểu thức 4 9 3 là: 3 A. 4. 15 B. 36. Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) Một mảnh đất trồng hoa hình bình hành có độ dài đáy là 40dm, chiều cao là 25dm. Diện tích của mảnh đất đó là:................................... 2 b) Tổng của hai số là 333. Tỉ số của hai số đó là 7 . Số bé là:............................... Câu 3. Có 2 bạn học sinh, mỗi bạn mua 3 quyển vở cùng loại và tất cả phải trả 7200 đồng. Tính giá tiền mỗi quyển vở. Bài giải.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> MÔN TIẾNG VIỆT Câu 1. Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng: a) Câu Cháu đã về đấy ư ? được dùng làm gì ? A. Dùng để hỏi. B. Dùng để yêu cầu, đề nghị. C. Dùng thay lời chào. b) Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ nghị lực ? A. Làm việc liên tục, bền bỉ. B. Sức mạnh tinh thần làm cho con người kiên quyết trong hành động, không lùi bước trước mọi khó khăn. C. Chắc chắn, bền vững, khó phá vỡ. Câu 2: Cấu tạo tiếng “nhiễu” gồm …… bộ phận. Đó là:……………………....................................................................................................................................…………………............ Câu 3. Danh từ riêng là gì ?. Câu 4. Đặt câu kể Ai là gì ? với từ "Quê hương" làm chủ ngữ:.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 1. Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng: a) Dòng nào dưới đây chỉ gồm các tính từ ? A. bình yên, thong thả, lộng lẫy. B. thấy, bình yên, trở về. C. thong thả, bình yên, trở về. b) Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng ? A. Quyết định lấy công việc của mình. B. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình. C. Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác. Câu 2. Đặt câu với từ “Đoàn kết”.. Câu 3. Dùng từ ngữ " là một thành phố lớn"để đặt một câu kể Ai là gì ?. Câu 4. Điền vào chỗ chấm tr hay ch ? Như ...e mọc thẳng, con người không ...ịu khuất. Người xưa có câu: “...úc dẫu ...áy, đốt ngay vẫn thẳng”. ...e là thẳng thắn, bất khuất ! Câu 1. Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng: a) Tiếng "ở" gồm những bộ phận nào ? A. Vần B. Vần và thanh C. Âm đầu và vần.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> b) Trong câu “Sự yên lặng làm Thanh mãi mới cất được tiếng gọi khẽ.” bộ phận nào làm chủ ngữ ? A. Thanh B. Sự yên lặng C. Sự yên lặng làm Thanh Câu 2. Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm trong câu "Bằng lăng đã giữ lại một bông hoa cuối cùng để đợi bé Thơ." Câu hỏi:. Câu 3. Đặt một câu theo mẫu câu kể Ai làm gì?. Câu 4. Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu văn sau: Thục Anh là một học sinh rất gương mẫu. - Chủ ngữ:....................................................................................................................... - Vị ngữ:........................................................................................................................... Câu 1. Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng: a) Tiếng "yêu" gồm những bộ phận cấu tạo nào ? A. Chỉ có vần B. Chỉ có vần và thanh C. Chỉ có âm đầu và vần b) Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ dũng cảm ? A. Có sức mạnh phi thường, không ai có thể cản nổi. B. Có tinh thần dám đương đầu với hiểm nguy để làm những việc nên làm. C. Kiên trì chống chọi đến cùng, không chịu lùi bước.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 2. Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm trong câu "Bằng lăng đã giữ lại một bông hoa cuối cùng để đợi bé Thơ." Câu hỏi:. Câu 3. Đặt câu kể Ai là gì ? với từ "Bác Hồ kính yêu" làm chủ ngữ:. Câu 4. Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu văn sau: Cây hoa lạ lạ, có nhiều bông trắng xinh xinh ấy là hoa mai. - Chủ ngữ:........................................................................................................................................... - Vị ngữ:............................................................................................................................................... Câu 1. Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng: a) Tiếng một gồm những bộ phận cấu tạo nào? A. Vần. B. Vần và thanh. C. Âm đầu, vần và thanh b) Nghĩa của chữ tiên trong đầu tiên khác nghĩa với chữ tiên nào dưới đây ? A. Tiên tiến. B. Trước tiên. C. Thần tiên Câu 2. Đặt câu kể Ai là gì ? với từ "Việt Nam" làm chủ ngữ:.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 3. Chủ ngữ trong câu " Chị Võ Thị Sáu là người nữ anh hùng liệt sĩ tre tuổi nhất nước ta."do danh từ hay cụm danh từ tạo thành. Câu 4. Điền vào chỗ chấm tr hay ch ? Ngay .......ong buổi ........ào cờ đầu tuần, cô hiệu .......ưởng nhà ........ường đã phát động phong ........ào thi đua "Nói lời hay - Làm việc tốt".. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN: Câu. Đáp án. Điểm.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1 2. a) C. 2. b) C. 2. a) 75m. 2. b) 52. 2. 3. Số kia là:. 0,5. 9 x 2 - 12 = 6. 1. Đáp số: 6 Tổng điểm. 0,5 10. MÔN TIẾNG VIỆT: Câu. Đáp án. Điểm. a) A. 2. b) B. 2. 2. Học sinh tự đặt câu. 2. 3. Học sinh tự đặt câu. 2. 1. 4. Điền đúng 3 chỗ (1 điểm); Điền đúng cả bài (2 điểm) tre; chịu; trúc; cháy; tre Tổng điểm. 2 10.
<span class='text_page_counter'>(11)</span>