Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Luyen he Toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.04 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 CUỐI NĂM. ĐỀ I: Bài 1: Thực hiện phép tính sau: 2.  17 11  7  2      1) 30  15 12 +  3  1  1  1   P  1   1  1   21   28   36  7 1 3  1 20 a) 8 x + 15. Ngày HT: ………………….. 5 5  2 1  : 1  2  2) 9 9  3 12 .  7 11  7 2 18 .  .  3) 25 13 25 13 25. 1  1  1 7  3  x  .1  1 20 + 15  4 b)  2. 2. 7  1 3 5  x    8 c)  2  4 6. Bài 2: Tìm x, biết: Bài 3: Một thùng đựng xăng có 45 lít xăng. Lần thứ nhất, người ta lấy đi 20% số xăng đó. Lần thứ hai, 2 người ta tiếp tục lấy đi 3 số xăng còn lại. Hỏi cuối cùng thùng xăng còn lại bao nhiêu lít xăng?. Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho 0   xOt 650 ; xOy 130 .. 1. Trong ba tia Ox, Ot, Oy tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?  2. Tính số đo tOy ?  3. Tia Ot có là tia phân giác của xOy không ? Vì sao?. n2 Bài 5: a) Xác định giá trị của n để phân số n  5 là số nguyên. n 7 b) Chứng tỏ rằng phân số sau là tối giản 3n  22. ĐỀ II: Bài 1: Thực hiện phép tính sau: 2 2 5   A = 4 7 28. Ngày HT: …………………... 1 3 5  .0, 6  5 : 3  .  40%  1, 4  .   2  2 B= 7. C. 1 1 1 1    ...  2.3 3.4 4.5 19.20. Bài 2: Tìm x, biết: 2 7 2 x  3 12 - 1 3. 1 3 .x + .  x  2  3 5 b) 2. 3 7 1 x  5  1 8 6 a) c) 4 1 Bài 3: Một cửa hang bán số vải trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bán được 3 số vải. Ngày thứ hai bán được 3 5 số còn lại. Ngày thứ 3 bán nốt 48m . Tính số vải đã bán? 0  0  Bài 4: Cho hai tia Oy và Ot cùng nằm trên nửa mặt bờ có bờ chứa tia Ox. Biết xOt 40 , xOy 110 .. 1. Tia Ot có nằm giữa hai tia Õx và Oy không? Vì sao?  2. Tính số đo yOt ?  3. Gọi tia Oz là tia đối của tia Ox. Tính số đo zOy ?.  4. Tia Oy có phải là tia phân giác của zOt không? Vì sao? 21n  4 Bài 5: a) Chứng tỏ rằng phân số sau là tối giản 14n  3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> n 8 b) Xác định giá trị của n để phân số n  2 là số nguyên. ĐỀ III: Bài 1: Thực hiện phép tính sau:  7 11 5   1) 12 8 9. Ngày HT: …………………... 1 8 3 2  : 8  3: .   2  4 2) 7 7. 3). 1, 4.. 15  49.  4 2 1   :2  5 3 5. 2 2 2 2 P    ...  1.3 3.5 5.7 97.99 ;. Bài 2: Tìm x, biết: 3. 2. 11 3 1  1 7 2 3 1  1  1  2 2 .x +       x       x .  8 6  2 12 a) 12 b)  3   6  3 3 c) 8 3 4 1 1 1 Bài 3: Khối 6 của một trường có 7 số HS đạt loại Giỏi, 3 số HS đạt loại Khá, 2 số HS đạt loại trung. bình, còn lại là loại Yếu. Biết rằng tổng số HS đạt loại Giỏi và Khá là 100 em. Tính số HS Yếu? Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho     xOy 400 ; xOz 1200 . Vẽ Om là phân giác của xOy , On là phân giác của xOz ..    1. Tính số đo của xOm : xOn ; mOn ?  2. Tia Oy có là tia phân giác của mOn không ? Vì sao?  3. Gọi Ot là tia đối của tia Oy. Tính số đo của tOz ? 196 197 196 197  Bài 5: Cho A = 197 198 ; B = 197 198 . Trong hai số A và B, số nào lớn hơn?. ĐỀ IV: Bài 1: Thực hiện phép tính sau:   2 1 1   24 1   .  3 4 6  10  A=. 13 19  23  8 .0, 25.3    1  :1  15 60  24 B = 15. Ngày HT: ………………….. 3 3 3 3 C    ...  1.3 3.5 5.7 49.51. Bài 2: Tìm x, biết: 1   13 1  3 5 3 2 2 3 2, 4 :   x   1  2 x    5,2.x + 7 6   4 - 2 9 10 15  2  5 4 a) b) c) 5 Bài 3: Một vòi nước chảy vào bể cạn trong 3 giờ. Giờ thứ nhất vòi chảy được 40% bể. Giờ thứ hai vòi 3 chảy được 8 bể. Giờ thứ ba vòi chảy được 1080 lít thì đầy bể. Tìm dung tích bể? 0    Bài 4: Cho hai góc kề bù CBA và DBC với CBA 120  DBC ?. 1. Tính số đo. 0  2. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AD chứa tia BC vẽ DBM 30 ..  Tia BM có phải là tia phân giác của DBC không? Vì sao? 3n  2 Bài 5: a) Chứng tỏ rằng phân số sau là tối giản 5n  3 6n  3 b) Xác định giá trị của n để phân số 2n  1 là số tự nhiên. Bài 6: Cho đoạn AB = 4cm.Vẽ hai cung tròn (A; 2cm) và (B; 3cm) cắt nhau tại C và D. Đường tròn tâm A và đường tròn tâm B cắt đoạn AB tại K và I..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a) Tính CA, CB, DA, DB b) K có là trung điểm của AB không? c) Tính IK?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐỀ V: Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau: 5 10  2  12    : 32  20 24   3 A=. Ngày HT: …………………... 1  3  1 4 :  2,5  3      4  2 B= 2 . 2. 3 3 3 3 3    ...   40.43 43.46 . S = 1.4 4.7 7.10. Bài 2: Tìm x, biết: 2. 2 1  2,8 :   3.x  1 5 5  b). 7  0,6.x  5, 4 3 a). 1 2  2      x 2 c)  3  4 5. 2 Bài 3: Lớp 6A có ba loại học sinh: giỏi, khá và trung bình. Trong đó 3 số HS giỏi là 8 em. Số HS giỏi 7 bằng 80% số HS khá. Số HS trung bình bằng 9 tổng số HS khá và HS giỏi. Tìm số HS của lớp?  0 0   Bài 4: Vẽ góc bẹt xOy . Trên cùng nửa mặt phẳng bờ xy, vẽ xOt 150 , xOm 30  mOt ?. 1. Tính số đo.  2. Vẽ tia Oz là tia đối của tia Om. Tia Oy có phải là tia phân giác của zOt không? Vì sao? 1 1 1 1 1 1 1  2  2  2  2  2  2 1 2 Bài 5: Chứng tỏ rằng : B = 2 3 4 5 6 7 8 . . 4n  3 Bài 6:a) Chứng tỏ rằng phân số sau là tối giản 6n  4 5n  1 b) Xác định giá trị của n để phân số n  2 là số tự nhiên. ĐỀ VI: Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau: 5 3 1 :   1) 2  4 2 . Ngày HT: …………………... 298  1 1 1  2011 :     2) 719  4 12 3  2012. Bài 2: Tìm x, biết: 5 5 15   x   .  8  18 36 a) . 5 x  1  1 5 3 9 6 b) 8. 27.18  27.103  120.27 15.33  33.12 c). c) -23 + | 11 + x2 | = (-6)2 + 1. 2 Bài 3: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài 70 m. Biết 40% chiều rộng bằng 7 chiều dài. Tìm chu. vi và diện tích miếng đất ấy. 0   Bài 4: Cho xOy 120 kề bù với yOt ..  1. Tính số đo yOt = ?   2. Vẽ tia phân giác Om của xOy . Tính số đo của mOt = ?   3. Vẽ tia phân giác On của tOy . Tính số đo của mOn = ?. 1015  1 1016  1 A  16 B  17 10  1 và 10  1 Bài 5: So sánh 2 phân số sau :. Bài 6 : Cho đoạn AB =6cm. Vẽ hai đường tròn (A; 4cm) và ( B; 3cm) cắt nhau tại C và D. Đường tròn tâm A và tâm B cắt đoạn AB tại M và N. a) Tính MN ? b) Điểm N có là trung điểm của AB không?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> c) Tính chu vi tam giác ABC ĐỀ VII: Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau: 11. 3  13. 3 1 3  1 2  4 4 5 5 5 5 5 5 2  .     : 5  0,375.   2  D      2 5  13  b) 7 6  7 c) 4 4  2 3  d) 10.11 11.12 12.13 13.14 14.15. a) Bài 2: Tìm x, biết:. 3. 3  1  11 2x + 3      4  2  12 b). 1  1  2  3 + 2x  .2 5 3 - (-3)2  3 a)  2. 4. 5 3  1 5  xX      2 6 c) 8 8 1 Bài 3: Lớp 6C có 40 HS bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số HS giỏi chiếm 5 số HS cả lớp, số 3 HS trung bình bằng 8 số HS còn lại.. a) Tính số HS mỗi loại của lớp? b) Tính tỉ số phần trăm của số HS trung bình so với số HS cả lớp? Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho   xOy 600 ; xOz 300 ..  1. Tính số đo của zOy ?.  2. Tia Oz có là tia phân giác của xOy không ? Vì sao?  3. Gọi Ot là tia đối của tia Oz. Tính số đo của tOy ?. 1 1 1 1 1   2  3  ...  2012 2 2 2 2 Bài 5: Rút gọn biểu thức: A = 2n  7 Bài 6:a) Chứng tỏ rằng phân số sau là tối giản 4n  13 6n  1 b) Xác định giá trị của n để phân số 2n  3 là số tự nhiên. ĐỀ VIII: Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau: (tính nhanh nếu có thể). 5 2  9 5 .  . 1 a) 7 11 7 11 7. 2 1  4 5 7 6 5 3 1 1 1 1 1 2  .    :  : 5  .  2 S     3 3 9 6 12   16 5.9 9.13 13.17 17.21 21.25 b) 7 8 c) d). Bài 2: Tìm x, biết: 3 1 2 3  1 5  .x + 2  .  1     2 3  2 6 a)  4. 1 5 .x  0,5.x 0, 75 b) 3 - 6. 2 1 1 5 1 X   1 6 8 6 c) 3 4. 2 Bài 3: Ở lớp 6B số HS giỏi học kì I bằng 9 số HS cả lớp. Cuối năm học có thêm 5 HS đạt loại giỏi nên 1 số HS giỏi bằng 3 số HS cả lớp. Tính số HS của lớp 6A?   600 xOy yOt. Bài 4: Vẽ góc bẹt. , vẽ tia Ot sao cho.  1) Tính số đo xOt ?. ..    2)Vẽ phân giác Om của yOt và phân giác On của tOx . Hỏi mOt và.  tOn có kề nhau không? Có phụ nhau không? Giải thích?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 5: Cho đoạn MN= 9cm. Vẽ các cung tròn ( M; 7cm ) và ( N ; 4cm ) cắt nhau tại A và B. Các đường tròn (M;7cm) và (N;4cm) cắt đoạn MN tại C và D. a) Tính độ dài : AM; NA; MD; CD? b) Tính chu vi tam giác MBN c) Chứng tỏ rằng C là trung điểm của đoạn thẳng DN. 7  3333 3333 3333 3333  .     Bài 6: Tính giá trị của biểu thức sau: A = 4  1212 2020 3030 4242 . ĐỀ IX: Bài 1: Thực hiện phép tính: 7  7 1  13  .1, 4  2,5.  : 2  4 .0,1 180  18 2  84 7   1 5 1  0, 75   :   2  70,5  528 : 7  24 12 4    c) 2 b) . 3 7   10 2 1   2 :         11 22 2  a)  4 2 Bài 2: Tìm x, biết: 2 4 3 1 1 5 5 5  2 1  2  1  1  3 .  2 X = 2  0,125 3  2.x .3  7    : 1 X  2   3    8 3- 6 12  3  3 a)  2 b)  4  + 9 4 c) 9 9  3 2 Bài 3: Lớp 6A có 25% số học sinh đạt loại giỏi, 3 số học sinh đạt loại khá và 3 học sinh đạt loại trung bình (không có học sinh yếu kém). Hỏi lớp 6A: a) Có bao nhiêu học sinh? b)Có bao nhiêu học sinh đạt loại giỏi, bao nhiêu học sinh đạt loại khá?    Bài 4: Vẽ xOy và yOz kề bù sao cho xOy = 1300..    0  a) Tính số đo của yOz ? b)Vẽ tia Ot nằm trong xOy sao cho xOt 80 . Tính số đo yOt ?  c)Tia Oy có phải là tia phân giác của tOz không? Vì sao?. 6n  7 Bài 5:a) Chứng tỏ rằng phân số sau là tối giản 8n  9 9n b) Xác định giá trị của n để phân số 3n  3 là số tự nhiên 2010  1 2010  1 10 10 A = 20  1 và B = 20  3. Bài 6: So sánh: ĐỀ X: Bài 1: Thực hiện phép tính:    1 3 7   3  2 1  1  1  1 1  1 5 6 3 4 1 3 1  3      1 :   1   x   .      13  4  :  8  6  2  .3  1 : 5 15   5  3  3   3  3 3  3 7 14 7 7 5 8 5 4     a) b) c) d)    Bài 2: Tìm x, biết: 2 4 11 2 2,8. x  32  :  90   4,5  2.x  .1   3 7 14 3 a) b) Bài 3: Có một tập bài kiểm tra gồm 45 bài được xếp thành ba loại: Giỏi, khá và trung bình. Trong đó số 1 bài đạt điểm giỏi bằng 3 tổng số bài kiểm tra. Số bài đạt điểm khá bằng 90% số bài còn lại. a) Tính số bài trung bình. b) Tính tỷ số phần trăm số bài đạt điểm trung bình so với tổng số bài kiểm tra . 0  Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy 100 và  xOz 500 ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>  a) Tính số đo của zOy ?.  b) Tia Oz có phải là tia phân giác của xOy không? Vì sao?  c) Gọi Ot là tia đối của tia Oz. Tính số đo của tOy ?. Bài 5: Tính nhanh: P =. 2 1 5   3 4 11 5 7 1  12 11.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ĐỀ 11: Bài 1: Thực hiện phép tính sau:. Ngày HT: …………………... 1 3 5  .0, 6  5 : 3  .  40%  1, 4  .   2  2 B= 7. 2 2 5   A = 4 7 28. 1 1 1 1 C    ...  1.3 3.5 5.7 19.21. Bài 2: Tìm x, biết: 2 7 2 x  3 12 - 2 3. 1 3 .x + .  x+2  3 2 5. 3 1 1 x 5   8 6 a) b) c) 4 1 Bài 3: Một cửa hàng bán số lúa trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bán được 3 số lúa. Ngày thứ hai bán được 3 5 số còn lại. Ngày thứ 3 bán nốt 48tấn . Tính số lúa đã bán? 0  0  Bài 4: Cho hai tia Oy và Ot cùng nằm trên nửa mặt bờ có bờ chứa tia Ox. Biết xOt 40 , xOy 110 .. . 5. Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao?  6. Tính số đo yOt ?  7. Gọi tia Oz là tia đối của tia Ox. Tính số đo zOy ?.  8. Tia Oy có phải là tia phân giác của zOt không? Vì sao? 7n  4 Bài 5: a) Chứng tỏ rằng phân số sau là tối giản 14n  9 3n  8 b) Xác định giá trị của n để phân số n  2 là số nguyên. ĐỀ 12: Bài 1: Thực hiện phép tính sau:   2 1 1   24 1   .  4 6  10 A=  3. Bài 2: Tìm x, biết: 2 2 3 .x +   5 10 a) 9. 13 19  23  8 .0, 25.3    1  :1  15 60  24 B = 15. Ngày HT: ………………….. 3 3 3 3 C    ...  1.4 4.7 7.10 19.22. 2. 1   1 3 1   1 1 5 3 2 0.5 :   x   1  2 x        4 - 2 9 10 15  2  2  b) c) 5 Bài 3: Một vòi nước chảy vào bể cạn trong 3 giờ. Giờ thứ nhất vòi chảy được 40% bể. Giờ thứ hai vòi 3 chảy được 8 bể. Giờ thứ ba vòi chảy được 1080 lít thì đầy bể. Tìm dung tích bể? 0    Bài 4: Cho hai góc kề bù CBA và DBC với CBA 120  DBC ?. 3. Tính số đo. 0  2. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AD chứa tia BC vẽ DBM 30 ..  Tia BM có phải là tia phân giác của DBC không? Vì sao? 1020  1 1021  1 A  21 B  22 10  1 và 10  1 Bài 5: So sánh 2 phân số sau : 6n  1 b) Xác định giá trị của n để phân số 3n  1 là số tự nhiên. Bài 6: Cho đoạn AB = 4cm.Vẽ hai cung tròn (A; 2cm) và (B; 3cm) cắt nhau tại C và D. Đường tròn tâm A và đường tròn tâm B cắt đoạn AB tại M và N. d) Tính CA, CB, DA, DB.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> e) M có là trung điểm của AB không? f) Tính MN?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ĐỀ 13: Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:. Ngày HT: ………………….. 1 5  4 9 6 C 1 1 1 1 7 1    ...    10 73.75 ; 12 36 ; B= 25.27 27.29 29.31. 7 7 7 7    ...  69.70 A= 10.11 11.12 12.13. Bài 2: Tìm x € Z, biết:  5 120 7 9 . x . 6 25 15 14. a). 3.  24  5   5 .   x 35 6 b)  3 . 1 1 1 1 2    ...   x( x  1) 9 c) 21 28 36 7 15  3 7  2 x 2 33  1 .23 8 e). d) 4| 12 – 5x2 | - 60 = 72. 3 Bài 3: Một lớp học có chưa đến 50 học sinh. Cuối năm có 30% số học sinh xếp loại giỏi, 8 số học sinh. xếp loại khá. Còn lại là học sinh trung bình. Tính số học sinh trung bình.  0 0   Bài 4: Vẽ góc bẹt xOy . Trên cùng nửa mặt phẳng bờ xy, vẽ xOt 150 , xOm 30.  1. Tính số đo mOt ?  4. Vẽ tia On là tia đối của tia Om. Tia Oy có phải là tia phân giác của nOt không? Vì sao? Bài 5: So sánh : 9920 và 999910 4n  1 Bài 6:a) Chứng tỏ rằng phân số sau là tối giản 6n  1 5n  2 b) Xác định giá trị của n để phân số n  1 là số tự nhiên. ĐỀ 14: Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:. . 1  1 2  2 .  9  8, 75  :  0, 625 :1 7  2 3  7. a) Bài 2: Tìm x, biết:. Ngày HT: …………………... b). 1. 5 5  1 1  . 1  18 18  15 12 .  1   6  8  : 0, 05  2  3  1   7  5, 65  .6  1 5  c)  20.  1,16  x  .5, 25 1 1  1 1 7   x    : 2    4 3  6 4  46 a) . 13  13  7,5 x :  9  6  2 21  25  b). 2 4 3 1  3 .  2 X = 2  0,125    8 d)  4  + 9 4. 1 2  5  10  7  .2 4  17 c)  9 3. 75%. 1 1  1 2    2x    2 2 6 e)  2  3 1 Bài 3: Ba người chung nhau mua một số quả xoài.Người thứ nhất mua 4 số xoài và 3 quả, người thứ 1 1 hai mua 3 số còn lại và 4 quả, người thứ ba mua 2 số còn lại và 5 quả. Cuối cùng cong 6 quả nữa.. Tính số xoài mà 3 người đã mua. 0   Bài 4: Cho xOy 120 kề bù với yOt ..  4. Tính số đo yOt = ?   5. Vẽ tia phân giác Om của xOy . Tính số đo của mOt = ?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>   6. Vẽ tia phân giác On của tOy . Tính số đo của mOn = ?. A. 915  1 916  1 B  916  1 và 917  1. Bài 5: So sánh 2 phân số sau : Bài 6 : Cho đoạn AB =6cm. Vẽ hai đường tròn (A; 4cm) và ( B; 3cm) cắt nhau tại C và D. Đường tròn tâm A và tâm B cắt đoạn AB tại M và N. d) Tính MN ? e) Điểm N có là trung điểm của AB không? f) Tính chu vi tam giác ABC ĐỀ 15: Ngày HT: ………………….. 1 4 Bài 1 : Ba khối 6, 7, 8 đi tham quan. Số HS khối 7 bằng 3 tổng số. Số HS khối 8 bằng 5 số HS khối 7.. Số HS khối 6 nhiều hơn số HS khối 8 là 60 em. Tính số HS đi tham quan? 1 Bài 2 : Một tổ công nhân theo kế hoạch phải trồng một số cây trong 3 đợt. Đợt thứ nhất tổ trồng 3 số 3 cây. Đợt thứ 2 tổ trồng 7 số cây còn lại phải trồng. Đợt thứ 3 tổ trồng nốt 160 cây. Tính số cây mà đội. đó phải trồng? Bài 3: Một bể nước nếu mở 2 vòi thì 48 phút đầy bể. Nếu chỉ mở riêng vòi 1 thì 2h bể đầy. Tính dung tích của bể , biết rằng trong 1 phút vòi I chảy ít hơn vòi II là 50 lít. 1 1 Bài 4 : Ba bạn A, B , C chung nhau mua một hộp bi. Bạn A mua 3 số bi và 8 viên, bạn B mua 3 số bi 1 còn lại và 8 viên, bạn C mua 3 số bi còn lại lần thứ hai và 8 viên cuối cùng. Hỏi mỗi bạn mua bao. nhiêu viên ? Bài 5 : Thực hiện phép tính. 5 A = ( 13,71 - 1 6 ) . 6 – 6. 13,71. 1  3   0, 415   : 0, 01 200  5 1 1 30,75   3 12 6 B=. 32 32 32 32    ...  197.200 C = 8.11 11.14 14.17. Bài 6 : Trên đường thẳng xy lấy một điểm O. Vẽ đường tròn( O; 3cm ) cắt Ox, Oy tại A và B. Vẽ đường tròn ( O; 2cm ) cắt Ox, Oy tại C và D. Vẽ đường tròn ( D; DB ) cắt BO tại M và cắt đường tròn ( O; 2cm ) tại N. a) So sánh : AC và BD b) Chứng /tỏ M là trung điểm của OD c) So sánh tổng ON + ND với OD. Bài 7 : Trình bày cách vẽ  ABC biết BC = 3,5cm; AB = 2cm; AC = 3cm Bài 8 : Trình bày cách vẽ  ABC biết A = 500 ; AB = 5cm ; AC = 6cm Bài 9 : So sánh hai số sau : 19920 và 20315 0  0  Bài 10 : Cho hai tia Oy và Ot cùng nằm trên nửa mặt bờ có bờ chứa tia Ox. Biết xOt 40 , xOy 110 . a/ Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao?.  b/ Tính số đo yOt ?  c/ Gọi tia Oz là tia đối của tia Ox. Tính số đo zOy ?.  d/ Tia Oy có phải là tia phân giác của zOt không? Vì sao?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 11 : Cho đoạn MN= 9cm. Vẽ các cung tròn ( M; 7cm ) và ( N ; 4cm ) cắt nhau tại A và B. Các đường tròn (M;7cm) và (N;4cm) cắt đoạn MN tại C và D. a) Tính độ dài : AM; NA; MD; CD? b) Tính chu vi tam giác MBN c) Chứng tỏ rằng C là trung điểm của đoạn thẳng DN. BT tham khảo Bài 1 :.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×