Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE 1 BAI 17 CO DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.16 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Mã đề 197. ĐỀ KIỂM TRA MÔN: VẬT LÝ. Thời gian: 45 phút Câu 1: Con lắc lò xo dao động điều hoà không ma sát, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động hướng về vị trí cân bằng thì A. li độ tăng dần. B. tốc độ tăng dần. C. tốc độ giảm dần. D. li độ giảm dần. Câu 2: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(4t – 0,4) (cm); t: giây. Tốc độ của vật tại li độ 8 cm là A. 0,24 m/s. B. 0,36 m/s. C. 0,30 m/s . D. 0,40 m/s. Câu 3: Bước sóng A. là khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng và cùng dao động. B. là quãng đường sóng truyền đi trong một giây. C. là khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng và dao động cùng pha. D. là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng và dao động cùng pha. Câu 4: Con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m, quả cầu khối lượng 50 g dao động không ma sát theo phương thẳng đứng. Tần số dao động của con lắc gần giá tri nào? A. 5 Hz. B. 7 Hz. C. 8 Hz. D. 4 Hz. Câu 5: Lực kéo về tác dụng lên chất điểm dao động điều hoà A. có độ lớn và hướng không đổi. B. có độ lớn không đổi, hướng về vị trí biên. C. có độ lớn tỉ lệ biên độ. D. tỉ lệ và trái dấu với li độ. Câu 6: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình: u = acos(40πt – πx); t: giây. Nguồn sóng có chu kì là A. 0,05 s. B. 20 s. C. 0,5 s. D. 10 s. Câu 7: Chu kì dao động là khoảng thời gian A. vật đi hết chiều dài quỹ đạo. B. ngắn nhất vật trở lại vị trí cũ. C. vật thực hiện một dao động. D. để trạng thái của vật lặp lại như cũ. Câu 8: Công thức tính tần số dao động nhỏ của con lắc đơn là g ℓ 1 ℓ 1 g . B. 2 . C. . D. . ℓ g 2π g 2π ℓ Câu 9: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 45 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,8 m/s đến 1,1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động cùng pha với nhau. Khoảng cách hai điểm trên cùng phương truyền sóng dao động ngược pha gần giá tri nào? A. 1,5 cm. B. 0,8 cm. C. 1,4 cm. D. 2,1 cm. Câu 10: Một vật dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, cơ năng giảm 5%. Biên độ của con lắc giảm đi trong một chu kì xấp xỉ A. 2,52%. B. 2,50%. C. 2,53%. D. 10,00%. Câu 11: Sóng cơ lan truyền từ nguồn O có vận tốc 1,5 m/s. Điểm A cách nguồn một đoạn 2,0 cm có phương trình: uA = 4cos(40t) (cm). Phương trình sóng tại O là A. uO = 4cos(40t + 8/15) (cm). B. uO = 4cos(40t + 8/15) (cm). C. uO = 4cos(40t - 8/15) (cm). D. uO = 4cos(40t - /15) (cm). Câu 12: Con lắc đơn dài 70 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Trong một chu kì, con lắc đi được 60 cm. Góc lệch lớn nhất của dây treo so với phương thẳng đứng gần bằng A. 8,40. B. 6,20. C. 70. D. 3,50. Câu 13: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m, dao động trên quỹ đạo 20 cm. Cơ năng dao động của hệ là A. 0,4 J. B. 4,5 J. C. 0,20 J. D. 2,5 J. Câu 14: Chọn câu sai. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Kết luận nào đúng? A. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của các dao động thành phần. B. Vật dao động cùng tần số với hai dao động thành phần.. A. 2. √. √. √. √.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. Vật có thể đứng yên. D. Vật dao động cùng phương với hai dao động thành phần. Câu 15: Trong dao động tắt dần, cơ năng hoàn toàn biến thành A. điện năng. B. hoá năng. C. quang năng. D. nhiệt năng. Câu 16: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt + π/2)(cm), gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Gốc thời gian được chọn lúc vật A. qua vị trí cân bằng theo chiều âm. B. có li độ cực đại. C. có li độ cực tiểu. D. qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Câu 17: Sóng cơ lan truyền trên dây đàn hồi rất dài với tần số 100 Hz, tốc độ truyền sóng 80 cm/s. Bước sóng có giá trị là A. 1,6 cm. B. 0,4 cm. C. 2 cm. D. 0,8 cm. Câu 18: Kết luận nào đúng khi nói về sự lan truyền của sóng cơ trong một môi trường? A. Sóng ngang lan truyền được trong các chất rắn, lỏng, khí. B. Sóng cơ lan truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. C. Sóng cơ lan truyền trong chất khí luôn là dọc. D. Sóng ngang chỉ lan truyền được trong chất rắn. Câu 19: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo biến thiên từ 28 cm đến 38 cm. Biên độ dao động và chiều dài lò xo khi quả cầu ở vị trí cân bằng có giá trị lần lượt là A. 10 cm; 30 cm. B. 5 cm; 33 cm. C. 10 cm; 33 cm. D. 5 cm; 30 cm. Câu 20: Trong dao động tắt dần, đại lượng nào sau đây giảm dần theo thời gian? A. Biên độ và tốc độ. B. Cơ năng và tốc độ. C. Biên độ và li độ. D. Biên độ và cơ năng. Câu 21: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x 1 = 3cos(2t + /6)(cm), x2 = √ 3 cos(2t + 2/3)(cm). Phương trình dao động tổng hợp là A. x = 2 √ 3 cos(2t + /6)(cm). B. x = 3 √ 2 cos(2t + /6)(cm). C. x = 3 √ 2 cos(2t + /3)(cm). D. x = 2 √ 3 cos(2t + /3)(cm). Câu 22: Chọn câu sai. Dao động nào sau đây là dao động điều hòa với tần số riêng của hệ? A. Dao động cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức đang có cộng hưởng. C. Dao động duy trì. D. Dao động tự do. Câu 23: Chất điểm dao động điều hòa trên trục xx’ có phương trình x = - 5cos(4πt – π/6) (cm). Kết luận nào đúng? A. Biên độ dao động – 5 cm. B. Pha ban đầu - π/6. C. Pha ban đầu 5π/6. D. Pha dao động (4πt - π/6). Câu 24: Chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 8 cm, tần số 4 Hz. Chọn gốc thời gian lúc chất điểm qua vị trí cân bằng ngược chiều dương. Phương trình dao động là A. x = 8cos(4πt + π/2) (cm). B. x = 8cos(8πt + π/2) (cm). C. x = 8cos(8πt - π/2) (cm). D. x = 8cos(4πt - π/2) (cm). Câu 25: Chọn kết luận đúng về cơ năng dao động của con lắc lò xo? A. Cơ năng tỉ lệ với biên độ. B. Cơ năng tỉ lệ với khối lượng con lắc. C. Cơ năng tỉ lệ với độ cứng lò xo. D. Cơ năng tỉ lệ với bình phương chiều dài quỹ đạo. Câu 26: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 8 cm, chu kì 1,2 s Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Thời gian ngắn nhất để quả nặng của con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ - 4 cm là A. 0,1 s. B. 0,2 s. C. 0,3 s. D. 0,4 s. Câu 27: Con lắc lò xo dao động điều hòa, biết độ cứng lò xo 40 N/m, khối lượng quả nặng 100 g. Con lắc dao động với chu kì gần giá tri nào? A. 0,2 s. B. 0,5 s. C. 0,4 s. D. 1,0 s. Câu 28: Chất điểm dao động điều hoà với tần số góc 20 rad/s trên trục Ox, gốc toạ độ trùng vị trí cân bằng. Khi chất điểm có li độ 6 cm thì tốc độ là 1,6 m/s. Chất điểm dao động trên đoạn thẳng A. 10 cm. B. 20 cm. C. 40 cm. D. 18 cm. Câu 29: Sóng cơ lan truyền trên dây đàn hồi rất dài với bước sóng 1,2 cm. Hai điểm trên dây cách nhau 0,4 cm có độ lệch pha là.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 2/3. B. /3. C. /6. D. 5/6. Câu 30: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(8t + /6)(cm), gốc tọa độ trùng vị trí cân bằng. Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để chất điểm qua vị trí cân bằng là A. 1/12 s. B. 1/24 s. C. 5/48 s. D. 1/4 s. HẾT. Họ tên: .......................................................................Lớp: 12A ........... Điểm: ................. PHẦN TRẢ LỜI: Mã đề 197 01. 02. A B C D Mã đề 120. 03. 04. 05. 06. 07. 08. 09. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. ĐỀ KIỂM TRA MÔN: VẬT LÝ. Thời gian: 45 phút. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 1: Sóng cơ lan truyền từ nguồn O có vận tốc 1,5 m/s. Điểm A cách nguồn một đoạn 2,0 cm có phương trình: uA = 4cos(40t) (cm). Phương trình sóng tại O là A. uO = 4cos(40t + 8/15) (cm). B. uO = 4cos(40t + 8/15) (cm). C. uO = 4cos(40t - 8/15) (cm). D. uO = 4cos(40t - /15) (cm). Câu 2: Con lắc đơn dài 70 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Trong một chu kì, con lắc đi được 60 cm. Góc lệch lớn nhất của dây treo so với phương thẳng đứng gần bằng A. 8,40. B. 6,20. C. 70. D. 3,50. Câu 3: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m, dao động trên quỹ đạo 20 cm. Cơ năng dao động của hệ là A. 0,4 J. B. 4,5 J. C. 0,20 J. D. 2,5 J. Câu 4: Chọn câu sai. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Kết luận nào đúng? A. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của các dao động thành phần. B. Vật dao động cùng tần số với hai dao động thành phần. C. Vật có thể đứng yên. D. Vật dao động cùng phương với hai dao động thành phần. Câu 5: Trong dao động tắt dần, cơ năng hoàn toàn biến thành A. điện năng. B. hoá năng. C. quang năng. D. nhiệt năng. Câu 6: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt + π/2)(cm), gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Gốc thời gian được chọn lúc vật A. qua vị trí cân bằng theo chiều âm. B. có li độ cực đại. C. có li độ cực tiểu. D. qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Câu 7: Sóng cơ lan truyền trên dây đàn hồi rất dài với tần số 100 Hz, tốc độ truyền sóng 80 cm/s. Bước sóng có giá trị là A. 1,6 cm. B. 0,4 cm. C. 2 cm. D. 0,8 cm. Câu 8: Kết luận nào đúng khi nói về sự lan truyền của sóng cơ trong một môi trường? A. Sóng ngang lan truyền được trong các chất rắn, lỏng, khí. B. Sóng cơ lan truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. C. Sóng cơ lan truyền trong chất khí luôn là dọc. D. Sóng ngang chỉ lan truyền được trong chất rắn. Câu 9: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo biến thiên từ 28 cm đến 38 cm. Biên độ dao động và chiều dài lò xo khi quả cầu ở vị trí cân bằng có giá trị lần lượt là A. 10 cm; 30 cm. B. 5 cm; 33 cm. C. 10 cm; 33 cm. D. 5 cm; 30 cm. Câu 10: Trong dao động tắt dần, đại lượng nào sau đây giảm dần theo thời gian? A. Biên độ và tốc độ. B. Cơ năng và tốc độ. C. Biên độ và li độ. D. Biên độ và cơ năng. Câu 11: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x 1 = 3cos(2t + /6)(cm), x2 = √ 3 cos(2t + 2/3)(cm). Phương trình dao động tổng hợp là A. x = 2 √ 3 cos(2t + /6)(cm). B. x = 3 √ 2 cos(2t + /6)(cm). C. x = 3 √ 2 cos(2t + /3)(cm). D. x = 2 √ 3 cos(2t + /3)(cm). Câu 12: Chọn câu sai. Dao động nào sau đây là dao động điều hòa với tần số riêng của hệ? A. Dao động cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức đang có cộng hưởng. C. Dao động duy trì. D. Dao động tự do. Câu 13: Chất điểm dao động điều hòa trên trục xx’ có phương trình x = - 5cos(4πt – π/6) (cm). Kết luận nào đúng? A. Biên độ dao động – 5 cm. B. Pha ban đầu - π/6. C. Pha ban đầu 5π/6. D. Pha dao động (4πt - π/6). Câu 14: Chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 8 cm, tần số 4 Hz. Chọn gốc thời gian lúc chất điểm qua vị trí cân bằng ngược chiều dương. Phương trình dao động là A. x = 8cos(4πt + π/2) (cm). B. x = 8cos(8πt + π/2) (cm). C. x = 8cos(8πt - π/2) (cm). D. x = 8cos(4πt - π/2) (cm)..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 15: Chọn kết luận đúng về cơ năng dao động của con lắc lò xo? A. Cơ năng tỉ lệ với biên độ. B. Cơ năng tỉ lệ với khối lượng con lắc. C. Cơ năng tỉ lệ với độ cứng lò xo. D. Cơ năng tỉ lệ với bình phương chiều dài quỹ đạo. Câu 16: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 8 cm, chu kì 1,2 s Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Thời gian ngắn nhất để quả nặng của con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ - 4 cm là A. 0,1 s. B. 0,2 s. C. 0,3 s. D. 0,4 s. Câu 17: Con lắc lò xo dao động điều hòa, biết độ cứng lò xo 40 N/m, khối lượng quả nặng 100 g. Con lắc dao động với chu kì gần giá tri nào? A. 0,2 s. B. 0,5 s. C. 0,4 s. D. 1,0 s. Câu 18: Chất điểm dao động điều hoà với tần số góc 20 rad/s trên trục Ox, gốc toạ độ trùng vị trí cân bằng. Khi chất điểm có li độ 6 cm thì tốc độ là 1,6 m/s. Chất điểm dao động trên đoạn thẳng A. 10 cm. B. 20 cm. C. 40 cm. D. 18 cm. Câu 19: Sóng cơ lan truyền trên dây đàn hồi rất dài với bước sóng 1,2 cm. Hai điểm trên dây cách nhau 0,4 cm có độ lệch pha là A. 2/3. B. /3. C. /6. D. 5/6. Câu 20: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(8t + /6)(cm), gốc tọa độ trùng vị trí cân bằng. Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để chất điểm qua vị trí cân bằng là A. 1/12 s. B. 1/24 s. C. 5/48 s. D. 1/4 s. Câu 21: Con lắc lò xo dao động điều hoà không ma sát, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động hướng về vị trí cân bằng thì A. li độ tăng dần. B. tốc độ tăng dần. C. tốc độ giảm dần. D. li độ giảm dần. Câu 22: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(4t – 0,4) (cm); t: giây. Tốc độ của vật tại li độ 8 cm là A. 0,24 m/s. B. 0,36 m/s. C. 0,30 m/s . D. 0,40 m/s. Câu 23: Bước sóng A. là khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng và cùng dao động. B. là quãng đường sóng truyền đi trong một giây. C. là khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng và dao động cùng pha. D. là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng và dao động cùng pha. Câu 24: Con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m, quả cầu khối lượng 50 g dao động không ma sát theo phương thẳng đứng. Tần số dao động của con lắc gần giá tri nào? A. 5 Hz. B. 7 Hz. C. 8 Hz. D. 4 Hz. Câu 25: Lực kéo về tác dụng lên chất điểm dao động điều hoà A. có độ lớn và hướng không đổi. B. có độ lớn không đổi, hướng về vị trí biên. C. có độ lớn tỉ lệ biên độ. D. tỉ lệ và trái dấu với li độ. Câu 26: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình: u = acos(40πt – πx); t: giây. Nguồn sóng có chu kì là A. 0,05 s. B. 20 s. C. 0,5 s. D. 10 s. Câu 27: Chu kì dao động là khoảng thời gian A. vật đi hết chiều dài quỹ đạo. B. ngắn nhất vật trở lại vị trí cũ. C. vật thực hiện một dao động. D. để trạng thái của vật lặp lại như cũ. Câu 28: Công thức tính tần số dao động nhỏ của con lắc đơn là g ℓ 1 ℓ 1 g . B. 2 . C. . D. . ℓ g 2π g 2π ℓ Câu 29: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 45 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,8 m/s đến 1,1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động cùng pha với nhau. Khoảng cách hai điểm trên cùng phương truyền sóng dao động ngược pha gần giá tri nào? A. 1,5 cm. B. 0,8 cm. C. 1,4 cm. D. 2,1 cm.. A. 2. √. √. √. √.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 30: Một vật dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, cơ năng giảm 5%. Biên độ của con lắc giảm đi trong một chu kì xấp xỉ A. 2,52%. B. 2,50%. C. 2,53%. D. 10,00%. HẾT Họ tên: .......................................................................Lớp: 12A ........... Điểm: ................. PHẦN TRẢ LỜI: Mã đề 120 01. 02. 03. 04. 05. 06. 07. 08. 09. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 03. 04. 05. 06. 07. 08. 09. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. A B C D. Mã đề 120 01. 02. A x x x x x x x x B x x x x x x x C x x x x x x x D x x x x x x x x Mã đề 197 01. 02. 03. 04. 05. 06. 07. 08. 09. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. A x x x x x x x x B x x x x x x x C x x x x x x x D x x x x x x x x.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×