Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DS 7 TIET 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.21 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 1 Tiết: 1. N.Soạn: 18 – 08 – 2017 N.dạy: 23 – 08 – 2017. Chương 1: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu được khái niệm số hữu - Biết biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số. Biết so sánh hai số hữu tỉ. 2. Kĩ năng: - Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh hai số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số: N  Z  Q . 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác khi biểu diễn số hữu tỉ trên trúc số. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, thước thẳng. - HS: Ôn tập về phân số đã học ở lớp 6. III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 7A2:................................................................. ........................... 7A3:............................................................................................. 7A4:............................................................................... ............. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) GV giới thiệu chương trình đại số 7. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: (10’) 1. Số hữu tỉ: GV hướng dẫn HS HS chuyển các số 0,6; 2 1 2 2 Xét các số: 0,6; 3; 3 ; … 1 1 3 3 chuyển các số 0,6; 3; về 3; về phân số. 6 3 0,6   dạng phân số. 10 5 Ta có: 3 2 5 3 1  1; 3 3 2 GV giới thiệu thế nào là 1 HS chú ý theo dõi và Các số 0,6 ; 3; 3 là các số hữu tỉ. số hữu tỉ. nhắc lại. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng a phân số b với a, b  Z, b 0. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q. GV hướng dẫn HS làm Cả lớp làm ?1 và ?2. các bài tập ?1 và ?2. cho 3 HS lên bảng. ?1:. 5 4 nên 1,25 là số hữu tỉ. 1 4 1 1  1 3 3 nên 3 là số hữu tỉ. 1,25 .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hoạt động 2: (10’) Chia đoạn thẳng đơn vị HS chú ý theo dõi và vẽ thành 4 phần và lấy đoạn đơn vị vào trong vở. 1 mới bằng 4 đoạn đơn vị cũ. 5 Điểm 4 cách số 0 đúng bằng 5 đoạn đơn vị mới về phía bên phải. Chia đoạn thẳng đơn vị thành 3 phần và lấy đoạn đơn vị 1 mới bằng 3 đoạn đơn vị cũ. 2  Điểm 3 cách số 0 đúng bằng 2 đoạn đơn vị mới về phía bên trái.. ?2: Số nguyên a là số hữu tỉ vì GHI BẢNG 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: 5 VD1: Biểu diễn và 4 lên trục số. Giải:. a 1.. M -1. VD2: Biểu diễn Giải: -1. 0. . 1. 2 3 lên trục số.. 0. 3. So sánh hai số hữu tỉ: Hoạt động 3: (10’) 2 4  HS quy đồng mẫu số và GV hướng dẫn HS so ?4: So sánh hai phân số: 3 và  5 sánh hai phân số bằng cách viết so sánh chúng. Giải: chúng dưới dạng phân số có 2 10 4 4 12 cùng một mẫu số.     15 ;  5 5 15 Ta có: 3 10 12   15 Vì –10 > –12 nên 15 2 4  3 > 5 Hay: Một HS lên bảng, các 1 Trên cơ sở VD1, GV cho  em khác làm vào vở, thêo dõi HS lên bảng làm VD2. VD1: So sánh –0,6 và 2 và nhận xét bài làm của bạn. 6 1 5  0,6    10 ; 2 10 Ta có: 5 6   10 Vì –5 > –6 nên 10 1  Hay: –0,6 > 2 4. Củng Cố: (8’) - GV nhắc chốt lại về số hữu tỉ âm và dương và cách so sánh hai số hữu tỉ. - Cho HS làm các bài tập 1 và 2. 5. Dặn Dò: (1’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải 3, 4. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×