Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

tuan 1 tiet 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.78 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 1 Tiết: 2. Ngày soạn: 21/08/2017 Ngày dạy: 23/08/2017. BÀI 1: CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ? (tt) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu khái niệm hàng, cột, ô, địa chỉ ô tính. - Biết cách nhập, sửa, xóa dữ liệu trên trang tính và cách di chuyển trên trang tính. 2. Kĩ năng: - Nhận biết được các thành phần cơ bản của màn hình bảng tính. - Thực hiện nhập, sửa, xóa dữ liệu trên trang tính và cách di chuyển trên trang tính. 3. Thái độ: Tinh thần học tập nghiêm túc, có ý thức tự giác và yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu. 2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định lớp: (1’) 7A1:…………………………………………………………………………… 7A2:…………………………………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Câu 1: Chương trình bảng tính là gì? Câu 2: Trình bày tóm tắt các đặc trưng của chương trình bảng tính? 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: (15’) Tìm hiểu màn hình làm việc của chương trình máy tính. + GV: Yêu cầu HS đọc mục 3. + HS: Đọc SGK tìm hiểu nội dung 2. Màn hình làm việc của Màn hình làm việc của chương mục 3 SGK và trả lời các câu hỏi. chương trình bảng tính. trình bảng tính. - Bảng chọn; + GV: Thuyết trình và minh họa + HS: Màn hình làm việc chính - Thanh công cụ; trực quan về màn hình làm việc của gồm: - Nút lệnh; chương trình bảng tính. - Bảng chọn; - Thanh công thức: Nhập + GV: Yêu cầu HS lên bảng chỉ ra - Thanh công cụ; hiển thị dữ liệu hoặc công các khu vực của màn hình làm việc - Nút lệnh; thức trong ô tính; của chương trình bảng tính. - Thanh công thức; - Bảng chọn Data (Dữ + GV: Chỉ ra điểm giống và khác - Bảng chọn Data (Dữ liệu); liệu): các lệnh để xử lí dữ nhau giữa màn hình làm việc của - Trang tính; liệu; Word với màn hình làm việc của - Ô tính. - Trang tính: Các cột và chương trình bảng tính. + HS: Thực hiện theo các yêu cầu. hàng làm nhiệm vụ chính + GV: Yêu cầu HS trình bày. Địa + GV: Địa chỉ của một ô tính là của bảng tính chỉ của một ô tính là gì, cách xác cặp tên cột và tên hàng mà ô nằm - Ô tính: vùng giao nhau định địa chỉ ô tính đó? trên đó. giữa cột và hàng. + GV: Lấy ví dụ cho HS quan sát. + HS: Ví dụ, địa chỉ ô A1, C5. + GV: Trong chương trình bảng + HS: Khối là tập hợp các ô tính tính khối là gì? liền nhau tạo thành một vùng. + GV: Lấy ví dụ minh họa. + HS: Quan sát nhận biết. + GV: Cách xác định địa chỉ khối + GV: Địa chỉ của khối là cặp địa trong trang tính? chỉ của ô trên cùng bên trái và ô.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu dưới cùng bên phải, được cách thông qua các ví dụ để các em dễ nhau bởi dấu hai chấm (:). Ví dụ nắm bắt. khối C3:E7. + GV: Thao tác thực hiện trên bảng + HS: Quan sát các thao tác của tính để HS quan sát. GV ghi nhớ các bước thực hiện. + GV: Gọi một số HS nhận biết các + HS: Trả lời các nội dung câu hỏi thành phần của màn hình bảng tính. của GV đưa ra. + GV: Nhận xét chốt nội dung. + HS: Thực hiện ghi bài vào vở. Hoạt động 2: (21’) Tìm hiểu về nhập dữ liệu và trang tính. + GV: Yêu cầu HS đọc mục 4. + HS: Đọc SGK tìm hiểu nội dung 3. Nhập dữ liệu vào trang Nhập dữ liệu vào trang tính. mục 4 SGK. tính. * Nhập và sửa dữ liệu. a) Nhập và sửa dữ liệu. + GV: Hướng dẫn HS về nhập và + HS: Chú ý lắng nghe, quan sát - Nhập dữ liệu: Kích chuột sửa dữ liệu trong trang tính. thao tác mẫu của GV. vào ô cần nhập dữ liệu, gõ + GV: Làm mẫu các thao tác nhập + HS: Quan sát nhận xét các thao dữ liệu và gõ Enter. dữ liệu. tác thực hiện của GV. - Sửa dữ liệu: Kích đúp + GV: Gọi một HS lên bảng thực + HS: Lên bảng thực hiện dưới sự chuột vào ô và gõ lại dữ hiện các thao tác GV hướng dẫn. hướng dẫn của GV. liệu. * Di chuyển trên trang tính. b) Di chuyển trên trang + GV: Hướng dẫn cách di chuyển + HS: Tập trung, chú ý, quan sát  tính. trên trang tính. Chuyển đến ô cần chọn và ghi nhớ cách thực hiện. + GV: Làm mẫu các thao tác di + HS: Thực hiện theo các thao tác kích chuột; chuyển trên trang tính để HS quan mà GV hướng dẫn theo từng cá - Di chuyển ô bằng bàn sát nhận biết. phím: Sử dụng mũi tên lên nhân trên máy. + GV: Yêu cầu mốt số HS lên bảng + HS: Lên bảng thực hiện thao tác , , ,  di chuyển ô; thực hiện các thao tác. dưới sự hướng dẫn của GV. * Gõ chữ Việt trên trang tính. c) Gõ chữ Việt trên trang + GV: Yêu cầu HS nhắc lại cách gõ + HS: Sử dụng phần mềm hỗ trợ tính. chữ Việt vào Word. Sử dụng hai kiểu gõ thông gõ chữ Việt. + GV: Hướng dẫn cách gõ chữ Việt + HS: Tập trung, chú ý, quan sát  dụng là TELEX và VNI trên trang tính. (tương tự như ở chương ghi nhớ cách thực hiện. + GV: Thực hiện thao tác trên máy + HS: Chú ý quan sát làm theo sự trình soạn thảo văn bản). trình chiếu cho HS quan sát và thực hướng dẫn của GV, thực hiện thao hiện theo các thao tác. tác dưới máy theo cá nhân. + GV: Cho HS thực hiện thao tác + HS: Thực hiện các thao tác theo mà GV đã hướng dẫn. hướng dẫn của GV. + GV: Quan sát sửa sai cho HS. + HS: Chú ý thao tác đúng. + GV: Củng cố thao tác cho HS. + HS: Rèn luyện thao tác. + GV: Nhận xét chốt nội dung. + HS: Ghi nhớ bài học. 4. Củng cố: (3’) - Màn hình làm việc của chương trình bảng tính. - Nhập dữ liệu vào trang tính. 5. Dặn dò: (1’) - Xem lại bài đã học, ôn lại các bước thực hiện mà GV đã hướng dẫn. - Xem trước bài thực hành 1: Làm quen với chương trình bảng tính. IV. RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×