Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

trac nghiem full chuong 1 ham so co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.02 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ. Câu 1:. Đồ thị hàm số. y. 9  x 2  1  x  1 3x 2  7 x  2. A. Nhận đường thẳng x 3 làm tiệm cận đứng. B. Nhận đường thẳng x  2 làm tiệm cận đứng. C. Nhận đường thẳng y 0 làm tiệm cận ngang. D. Nhận đường thẳng y 3 x  10 làm tiệm cận xiên. Câu 2:. Câu 3:. 1 x y 1  x là: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số A. 1. B. 2. C. 3.. D. 0.. 2 x 2  3x  4 y 2 x 1 Đồ thị hàm số A. Nhận đường thẳng x 3 làm tiệm cận đứng. B. Nhận đường thẳng. x . 1 2 làm tiệm cận đứng.. C. Nhận đường thẳng y 1 làm tiệm cận ngang. D. Nhận đường thẳng y  x  2 làm tiệm cận xiên. Câu 4:. Câu 5:. Câu 6:. Đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? 1+ x 2 x −2 1+ x 2 A. y= . B. y= . C. y= . 1− x x +2 1+ x. Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số B. 2.. Số đường tiệm cận của hàm số A. 1.. Câu 8:. y=. Đường thẳng y 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? 1+ x 2 x −2 x 2+2 x +2 y= y= A. . B. . C. y= . D. 1− 2 x x +2 1+ x. A.  2 . Câu 7:. D.. Cho hàm số. 2 x +1 x+ m. y= √. x2 +2 x x−2. 2 x 2 +3 . y= 2− x. đi qua điểm M(2; 3) là:. C. 3.. B. 2. y=. y=. 2 x 2 +3 x+ 2 . 2−x. D. 0.. là. C. 0.. D. 3.. x +1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? x−2. A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x 2 . B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y 1 . C. Tâm đối xứng là điểm I(2; 1). D. Các câu A, B, C đều sai.. Câu 9:. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 1 x y 3. 2. A. B.. y. 2x  1 3 x  2 là đường thẳng: 2 y 3. C.. D.. y. 3 2..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 10: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. y. A. x 2 . B. y 3 . D. Không có tiệm cận đứng.. Câu 11: Đồ thị hàm số A. 2.. y. 3x  2 x  2 là đường thẳng: 3 x 2. C..  x 1 5 x  3 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận: B. 1. C. 3.. Câu 12: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 1 2 A. m = 0.. y. D. 0.. mx  1 6 x  3 có đường tiệm cận ngang là đường thẳng. y. B. m = 3.. C. m = 6.. Câu 13: Đồ thị hàm số nào có đường tiệm cận ngang là y = -3: x2 6 x 1 6 x 1 y y y  3x 1 . 2x  6 .  2x  3 . A. B. C.. Câu 14: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 2: A. m = 1. B. m = 2.. y. D. m = 9.. 3 2 D. y x  3x  2 .. 2x  1 3 x  m có đường tiệm cận đừng là đường thẳng x = C. m = 4.. Câu 15: Đồ thị hàm số nào có đường tiệm cận đứng là x = 2: x 2 2x 1 x 1 y y y 3x  1 . x 3 . 2x  4 . A. B. C. 2 x2  2 x 1 y 3x  2 Câu 16: Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là 2 2 3 y x y 3. 3. 2. A. B. C.. D. m = 6.. D.. D.. y. 2 x 2  2 x 1 x2 .. x. 3 2.. 4x  3 x  5 có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là đúng: Câu 17: Cho hàm số A. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng là x = -5 và tiệm cận ngang là y = 4. B. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng là y = 4 và tiệm cận ngang là x = -5. C. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng là x = 4 và tiệm cận ngang là y = -5. D. Đồ thị (C) không có tiệm cận. y. Câu 18: Đồ thị hàm số A. 4.. y. 2 x 9  x 2 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng: B. 3. C. 2.. Câu 19: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số A. 0. B. 1.. y. 2 x x  3 là: C. 2.. D. 1.. D. 3..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> y. Câu 20: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số A. x 2 . B. x 3 .. C. y = 2.. Câu 21: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số A.. x. 4 3.. Câu 22: Cho hàm số A. 0.. Câu 23: Cho hàm số. B.. y=. A. x = -2.. y=. y. 3 4.. C. 2.. D.. y . 1 2.. D. Kết quả khác.. x 1 x  2 . Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình: B. y = 1.. y=. 3x  7 4 x  2 là: C.. B. 1.. y=. D. y = 3.. x 1 x  2 . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:. A. y = -1.. Câu 24: Cho hàm số. y. 1 2.. x . 4  2x x  3 là:. C. y = -2.. D.. y. 1 2.. 3  2x x  1 . Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình: 2 x 3. B. C. x = -1. D. x = 3. 3  2x 2x  1 . Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là các đường. Câu 25: Cho hàm số thẳng lần lượt có phương trình:. 1 x  , y  1 2 A. . y=. B.. x  1, y . 1 2.. 3 1 x  ,y  2 2. C.. 1 3 x  ,y  2 2. D.. 1 2x  3 . Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là các đường. Câu 26: Cho hàm số thẳng lần lượt có phương trình: A.. 1 2.. x 1, y . y = 1+. 3 x  , y 1 2 B. .. 3 x  , y 0 2 C. .. 3 1 x  ,y  2 2. D.. 1 x  2 . Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là các đường. Câu 27: Cho hàm số thẳng lần lượt có phương trình: A. x 1, y 1 .. B. x 1, y  2 .. C. x  2, y  2 .. D. x  2, y 1 .. Câu 28: Đồ thị của hàm số nào không nhận đường thẳng x = 2 làm tiệm cận đứng: A. y 2  x .. B.. y. x1 x 2 .. Câu 29: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. y. C.. y.  x 3 x 2 .. D.. y. mx  1 x  m đi qua điểm A(1;-2) khi m bằng. 1 2 x ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. -2.. B. -1.. C. 1.. D. 2.. Câu 30: Đồ thị của hàm số nào không nhận đường thẳng y = 1 làm tiệm cận ngang: A.. y. 2 x  x 3.. B.. y. x 1 x 2 .. C.. y. y. Câu 31: Xác định các đường tiệm cận của đồ thị hàm số 8 y 3. A. Tiệm cận đứng x 3 ; Tiệm cận ngang. x 3 x 2.. D. y 2  x .. 8x  5 3 x B.. Tiệm cận. đứng. x 3 ; Tiệm cận ngang y  8 .. y. C. Tiệm cận đứng x 3 ; Tiệm cận ngang x 3 ; Tiệm cận ngang y 5 .. y= Câu 32: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số A. y 3 . B. y 2 .. 5 3.. D. Tiệm cận đứng. x+3 x2 + 1 là: C. y 1 .. D. y 1 .. x 2 x  2 có I là giao điểm của hai tiệm cận. Giả sử điểm M thuộc đồ thị sao cho Câu 33: Cho hàm số tiếp tuyến tại M vuông góc với IM. Khi đó điểm M có tọa độ là: M  0;  1 , M   4;3 M  0;1 , M   3;5  M  0;  1 , M  4;  3  A. . B. . C. . D. y. M  0;1 , M  3;  5  y. .. 2x 1 (C ) x 1 . Tìm các điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến. Câu 34: Cho hàm số hai đường tiệm cận là nhỏ nhất M  0;  1 , M  2;3  M  0;1 , M   3; 2  M  0;1 , M   2;3 M  0;1 A. . B. . C. . D. . Câu 35: Đồ thị của hàm số A. 0.. y. 2x  1 x  x  1 có bao nhiêu đường tiệm cận: B. 1. C. 2. 2. Câu 36: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số A. 0. B. 1.. Câu 37: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số A.. x . 1 3.. B.. x. y. y. 1 4.. D. 3.. x2  7x  2 4 x  2  3 x 2 là:. C. y. Câu 38: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. 7x  2 x 2  4 là: C. 2.. D. 3.. y . 2 x 2 x  1 là:. 1 3.. D.. y. 1 4..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> B. y 1 .. A. x 1 .. D. x 2 .. C. y = 2.. 3x  7 x  2 là: Câu 39: Giao điểm 2 đường tiệm cận của đồ thị hàm số A. ( -2; 3). B. (2; -3). C. (3; -2).. D. ( -3; 2).. 3x  3 x  1 đối xứng qua: Câu 40: Đồ thị hàm số A. Đường thẳng x 1 . B. Đường thẳng x 3 . C. Điểm I(1; 3).. D. Điểm I(3; 1).. y. y. 3x  3 x  m đi qua M(0; 1). Câu 41: Xác định tham số m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số A. m = 0. B. m = 1. C. m = 2. D. m = 3. y. y. Câu 42: Xác định tham số m để tiệm cận ngang của đồ thị hàm số A. m = 0. B. m = 1. C. m = 2.. y Câu 43: Đồ thị hàm số A. 1.. mx  3 x  m đi qua M(0; 1). D. m = 3.. x2  x  1  5x2  2x  3 có bao nhiêu tiệm cận: B. 3.. C. 4.. D. 2.. Câu 44: Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x = 2 làm đường tiệm cận: A.. y x  2 . 1 1 y x  1 . B. x 1.. C.. y. 2 x2.. y. Câu 46: Cho hàm số. . A  1; 2. 5x 2 x.. x2 x  1 là:. Câu 45: Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số A. y = 1 và x = -2. B. y = x+2 và x = 1. C. y = 1 và x = 1.. y. D.. y. D. y = -2 và x = 1.. mx  1 2x  m (C). Xác định m để tiệm cận đứng của đồ thị (C) đi qua điểm. :. A. m = -2.. B. m = 2.. y. Câu 47: Cho hàm số Giá trị của m là : A. m = -2.. Câu 48: Cho hàm số trình là:. 1 2.. D.. m . 1 2.. mx  1 2x  m (C). Biết rằng tiệm cận ngang của đồ thị (C) đi qua điểm B(0;2).. B. m = 2.. y. C.. m. C. m  4 .. D.. m . 1 2.. x2  x  1  5x2  2x  3 (C). Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số (C) có phương.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>  x  1  x 5  3 . B. .  x  1  x 2 . A. . y Câu 49: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số A. 1. B. 2. 4.  x  1   x  5  3. C. .  x  1  x  3  5 . D. . x2  3x  2 x2  2x  3 là: C. 3.. D. 4.. 2. Câu 50: Cho hàm số y  x  4x  3 (C). Đường tiệm cận của đồ thị (C) là: A. x  0 .. B.. y 1 .. C. x  2 .. D. Không có tiệm cận.. Câu 51: Cho ba hàm số:. (I):. y. x 2 5x x2 y 2 y x  3x  2 2  x (II): x  2 (III):. Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x  2 làm tiệm cận? A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ I và II.. y. D. Chỉ I và III.. ax  1 x  d có đồ thị (C). Nếu đồ thị (C) có tiệm cận đứng x 1 và đi qua điểm. Câu 52: Cho hàm số: A(2;5) thì phương trình của hàm số là: A.. y. x2 x 1.. B.. y. 2x  1 x 1 .. C.. y.  3x  2 1 x .. D.. y. x 1 x  1.. Câu 53: Đồ thị hàm số nào sau đây có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang? A.. y. x 3 2x  1 .. B.. y. x 2  x 1 x 2  x 1 .. 2 C. y x  x  1 .. D.. y. x2  x  2 x1 .. Câu 54: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? 2 A. y  x  x  1 .. x1 y 2x  5 . B.. 2 x y 2 x  2x  3 . C.. 2x 2  x  1 y 2 x  6x  8 . D.. Câu 55: Đồ thị hàm số nào sau đây chỉ có tiệm cận đứng mà không có tiệm cận ngang? A.. y. x  10 2x  9 .. B.. y. x 4 x2  x .. C.. y. x 2  4x  6 x 2  2x  1 y 2 2x  1 . D. 2x  x  3 .. Câu 56: Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng hai tiệm cận đứng?. 2x  1 y x 2 . A.. B.. y. x 4  4x 2  3 4x  1 4x 2  1 y 2 y 2 2x 2  x . C. x  6x  15 . D. x  x 1 .. x2 1 y x Câu 57: Đồ thị hàm số A. Có tiệm cận đứng, không có tiệm cận ngang. B. Không có tiệm cận đứng, có tiệm cận ngang. C. Không có tiệm cận đứng, không có tiệm cận ngang..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> D. Có tiệm cận đứng, có tiệm cận ngang.. y. 2x  2 x 2  4 . Khẳng định nào sau đây sai?. Câu 58: Cho hàm số A. Đồ thị hàm số y có hai tiệm cận đứng. C. Đồ thị hàm số y có một tiệm cận ngang.. y1 . B. Đồ thị hàm số y có 3 tiệm cận. D. Đồ thị hàm số y không có tiệm cận ngang.. x2 5x x 2 y2  y3  2 2 x , 1 x , x  3x  2 . Hàm số nào có đồ thị nhận đường. Câu 59: Cho 3 hàm số thẳng x = 2 làm tiệm cận?. x2 5x y2  1 x . 2 x . A. B. 5x x 2 y1  y3  2 2  x và x  3x  2 . D. y1 . Câu 60: Cho hàm số. C.. y1 . x2 5x y2  1 x . 2  x và. mx2  2x  3 nx2  2mx  2 Đồ thị hàm số nhận đường thẳng x  2,y  2 lần lượt là. y. 2 2 tiệm cận đứng và tiệm cận ngang thì Biểu thức 9m  6mn  36n có giá trị là:. 7 A. 3 .. Câu 61: Cho hàm số. 14 B. 3 .. y. trị của hàm số. 21 C. 6 .. x  4x2  3 C C 2x  3 . Gọi m là số tiệm cận của đồ thị hàm số. C . 6 A. 5 . Câu 62: Cho phương trình có nghiệm. A. 1 m 1  2 2 ..  .  . 14 B. 5 .. 2 C. 15 .. 1 x  7  x . B. m  1  2 2 .. Câu 64: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số Oy đồng qui tại một điểm khi m bằng:. 1 B. 2 .. 3 D. 5 ..  x2  6x  7  1  m  0. Tìm m để phương trình. B. 0 m 1  2 2 .. y. A. 0.. và n là giá. tại x 1thì tích của m,n là:. Câu 63: Cho bất phương trình 1  x  3  x  bất phương trình có nghiệm. A. m 2 2  2 .. 3 D. 7 .. C. 1 m 3 .. D. m 0 ..  x2  2x  3  m . Tìm giá trị lớn nhất của m để 9 m 10 . C.. 7 m 10 . D.. x 2  2x  3 2x 2  1 và các đường thẳng y x  m (d) , trục. C. 1.. D. 2..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> y. (m  1)x  1 (C) 2x  m . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của (C), O là gốc. Câu 65: Cho hàm số tọa độ và A(4;-6). Khi đó ba điểm O,I,A thẳng hàng khi m bằng: A. -2. B. -1. C. 1.. Câu 66: Cho hàm số hàm số?. y. D. 2.. 3 1 x 2016x  2016m . Tìm m để đường thẳng 2 là tiệm cận đứng của đồ thị. A. 1.. 1 C. 2 .. B. 2.. D.. . 1 2.. 3x  1 y 2 x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng? Câu 67: Cho hàm số 1 3 y x 2 . B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 2. A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là. C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là. x. 1 2.. D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là. x 1 Câu 68: Đồ thị hàm số y = x  4 có bao nhiêu tiệm cận? A. 0. B. 1. C. 2.. x . 1 2.. 2. D. 3.. mx  1 2 x  m có tiệm cận đứng đi qua điểm A( 1; 2) Câu 69: Tìm m để đồ thị hàm số 1 A. m=2. B. m=-2. C. m= 2 . D. m=0. y. Câu 70: Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây?. 2 x2 + 3 y= 2- x . A.. x2 + 2x + 2 x 2 - 3x +1 1+ x y= y= y= 1+ x x - 1 . C. 1- 2 x . B. .D. y=. Câu 71: Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: A. y =- 3 .. B. x =- 3 .. 3x - 4 - x- 2 . C. x = 2 .. D. y =- 2 .. 2 x +1 x - 1 có đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là: Câu 72: Đồ thị hàm số A. x = 1; y = 2 . B. x = 2; y = 1 . C. x =- 1; y = 2 . D. x =- 2; y = 1 . y=. 3x +1 2 x - 1 . Khẳng định nào sau đây đúng? Câu 73: Cho hàm số 3 3 y= y= 2 . B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 2. A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1 . y=.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> y= Câu 74: Đồ thị hàm số A. 1.. B. 2.. y= Câu 75: Cho hàm số A.. y =-. 2 x +1 x - 1 có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?. 1 2. y=. Câu 76: Cho hàm số. C. 0.. D. 3.. 1- x 2 x - 1 . Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. 1 1 1 x =y= x= 2. 2. 2. B. C. D. - 3 1- x . Khẳng định nào sau đây đúng?. A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1 và tiệm cận ngang là y = 0 . B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y =- 3 . C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y = 1 và tiệm cận ngang là x = 0 . D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1 và không có tiệm cận ngang.. y= Câu 77: Đồ thị hàm số A. 3.. 2x x - 2 x - 1 có bao nhiêu tiệm cận? 2. B. 2.. C. 4.. Câu 78: Đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? 1+ x 2 x −2 1+ x 2 A. y= . B. y= . C. y= . 1− x x +2 1+ x. y Câu 79: Cho hàm số khi: A. m > 1.. 1 x  2  m  1 x  m 2  1. y=. 2 x 2 +3 x+ 2 . 2−x. . Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng khi và chỉ. B. m < 1.. y. Câu 82: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3 A. x = 2 . B. y = 2.. D. m = -1.. 2x  1 x  2 là: C. x  2, y 2 .. D. x 2, y  2 .. C. y  3 .. D. x  3 .. C. y  1 .. D. x 2 .. x 2 x  3 là:. B. y = 1. y. C. m = 1.. y. B. x  2, y  2 .. Câu 81: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số A. x = 1.. D.. 2. Câu 80: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của hàm số A. x 2, y 2 .. D. 5.. 3x  2 2 x  4 là:. 2 x Câu 83: Đồ thị hàm số y = x  3 có tiệm cận ngang là đường thẳng: A. y = 2. B. y = –1. C. x = 3.. D. x = – 1..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 84: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số A. x = 1.. A. x = 2.. y. y. y. y. D. x  3 .. 6x  5 2  3 x là:. C. y  3 .. D.. x. 3 2 .. 2x  1 3 x  5 ; đường thẳng nào sau đây luôn cắt (C) tại 2 điểm phân biệt với mọi. Câu 86: Cho đồ thị (C): giá trị của tham số m. A. y = m – 3x.. Câu 89: Hàm số A. 1.. C. y  3 .. B. y = -2. y. Câu 88: Hàm số A. 1.. x 2 x  3 là:. B. y = 1.. Câu 85: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Câu 87: Hàm số A. 1.. y. B. y = mx.. C. y = (m +2)x – m.. D. y = 3x – m.. x 1 x  3 x  2 có bao nhiêu đường tiệm cận: B. 2. C. 3.. D. 4.. 3x 2  2 x  1 x 2  3 x  2 có bao nhiêu đường tiệm cận: B. 2. C. 3.. D. 4.. 3 x  10 5 x 2  3 x  8 có bao nhiêu đường tiệm cận: B. 2. C. 3.. D. 4.. 2. Câu 90: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số A. 3.. B. 2.. Câu 91: Cho hàm số y= A. 0.. y=. 3 x+1 x2 − 4 C. 1.. 3 . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng x−2 B. 1. C. 2.. 4 2 Câu 92: Đồ thị hàm số y x  x  1 có bao nhiêu tiệm cận: A. 0. B. 1. C. 3.. Câu 93: Đồ thị hàm số A. 1.. y. x2  x  1  5x2  2x  3 có bao nhiêu tiệm cận: B. 3. C. 4.. D. 4.. D. 3.. D. 2.. D. 2.. Câu 94: Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x = 2 làm đường tiệm cận đứng: 1 1 2 5x y x  2  y y y x  1. x 1. x 2. 2 x . A. B. C. D. x 2 x  1 là: Câu 95: Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số A. y = 1 và x = -2. B. y = x + 2 và x = 1. C. y = 1 và x = 1. y. 1 x y 1 x là: Câu 96: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số. D. y = -2 và x = 1..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> A. 1.. B. 2.. Câu 97: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số: A. 3. B. 2. Câu 98: Cho hàm số A. 0. Câu 99: Cho hàm số. y. C. 3. y. 3x  1 x 2  4 là:. C. 1.. y. C. 2.. D. 3.. 3x 1 2 x  1 .Khẳng định nào sau đây đúng?. y. 3 2.. A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1.. Câu 100: Cho hàm số A. 1.. D. 4.. 3 x  2 .Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng B. 1.. y. D. 0.. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.. B. 2.. C. 3.. y. y. 3 2.. D. 4.. D. 4.. 3x 1 2 x  1 .Khẳng định nào sau đây đúng?. y. A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1. Câu 103:. 3 2.. x 2  2 x  11 12 x .Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng. x 2  3x  2 y 2 x  2 x  3 là: Câu 101: Số đường tiệm cân của đồ thi hàm số A. 1. B. 2. C. 3. Câu 102: Cho hàm số. y. 3 2.. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. y. x 1 4x  5. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số 5 5 1 1 5 A. x  ; y 4 . B. x  ; y  . C. x  ; y  . 4 4 4 4 4. 1 1 D. x  ; y  . 4 5. 3x 1 y 1  2 x . Khẳng định nào sau đây đúng? Câu 104: Cho hàm số. A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3. C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là. y . B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 1 ;. 3 2 . D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.. Câu 105: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng. 1+ x 2 x −2 1+ x 2 2 x 2 +3 x+ 2 A. y= . B. y= . C. y= . D. y= . 1− x x +2 1+ x 2−x Câu 106: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng. 2 2 1+ x 2 x −2 x +2 x +2 2 x +3 A. y= . B. y= . C. y= . D. y= . 1− 2 x x +2 1+ x 2− x.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2 x +1 x+ m C. 3.. y=. Câu 107: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hsố A. 2.. B. – 2.. đi qua điểm M(2; 3) là. D. 0.. x +1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. Chọn 1 câu sai. x−2 A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 2. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 1. C. Tâm đối xứng là điểm I(2; 1). D. Các câu A, B, C đều sai.. Câu 108: Cho hàm số. y=. Câu 109: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số: A. 2. B. 1.. y. y Câu 110: Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số A. 2. B. 1.. 3x 1 x 2  4 là: C. 4.. D. 3.. x 1 x2 1 : C. 3.. y Câu 111: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số A. 3. B. 2.. D. 4.. x 2 x 2  9 là C. 1.. D. 4.. Câu 112: Khẳng định nào sau đây là sai: A. Hàm số. y. x 2 x  1 có giá trị nhỏ nhất trên [0;2] bằng 0.. 2 B. Hàm số y  x  2 x không có giá trị nhỏ nhất. 2 C. Hàm số y  x  2 x có giá trị lớn nhất khi x 1 .. 2 D. Hàm số y  100  x có giá trị nhỏ nhất trên [ 8; 6] bằng 6.. x 1 x 2  4 là Câu 113: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số A. x 2 . B. x 2 . C. x  2 . y. Câu 114: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số A. Không tồn tại tiệm cận ngang. C.. y. 3 2 .. D.. y. B.. y. y. D. x 1 .. 3x 2  3x 2 x  1 là. 1 2.. 3 2.. x2  1 x  1 là các đường thẳng nào sau đây? Câu 115: Tiệm cận của đồ thị hàm số A. x  1; y 1 . B. x  1; y 1 . C. x  1; y  1 . D. x 1; y  1 . y. Câu 116: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số A. m > 2, m < - 2. B. m = 2 .. y=. x2 - x + 3 x2 + mx + 1 có đúng hai tiệm cận? C. m > 2. D. m = ±2..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 117: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số. y=. x2 - x + 3 x2 + mx + 3 có đúng một tiệm cận? B. m = 2 3 .. A. m > 3 hoặc m < - 3.. C. - 2 3 < m < 2 3 .D. m > 2 3 hoặc m < - 2 3 . 3x  10 x  9 , hãy tìm khẳng định đúng? Câu 118: Trong các khẳng định sau về hàm số A. Hàm số có một điểm cực trị. B. Đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận. C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. y. 3  4x 1  2 x là đường thẳng Câu 119: Tiệm cận ngang của hàm số A. x  2 . B. y 3 . C. x 3 . y. D. y  2 .. 1 x Câu 120: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 1 x. A. 1. Câu 121: Cho hàm số A. 0.. B. 2. y. C. 3.. 3 2 x  1 . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là. B. 1.. Câu 122: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số A. 1. B. 2.. C. 2. y. x 2  3x  2 4  x2 là: C. 3.. 1 x y 1  x là: Câu 123: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số A. y = 1. B. y = -1. C. x = 1.. y. Câu 125: Cho hàm số. D. 3.. D. 4.. D. x = -1.. x2 x  2 sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2. Câu 124: Tìm M có hoành độ dương thuộc đồ thị hàm số tiệm cận của nó nhỏ nhất A. M(1;-3). B. M(2;2). C. M(4;3). y. D. 0.. D. M(0;-1) và M(4;3).. 3x  1 2 x  1 .Khẳng định nào sau đây đúng?. A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.. y. 3 2.. y. 3 2.. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1.. Câu 126: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây: 1 y 2 x  1 không có tiệm cận ngang. A. Hàm số 4 2 B. Hàm số y  x  x không có giao điểm với đường thẳng y = -1. 2 C. Hàm số y  x  1 có tập xác định là D R \{  1} ..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3 2 D. Đồ thị hàm số y x  x  2 x cắt trục tung tại 2 điểm.. Câu 127: Cho hàm số. y. 2x  3 lim y ...... ; x  5 , nếu x   . lim y .......... x  . thì đồ thị hàm số có tiệm cận.là.. Câu 128: Chọn đáp án sai ax  b cx  d nhận giao điểm của hai tiệm cận làm tâm đối xứng. A. Đồ thị của hàm số B. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) với đường thẳng d: y = g(x) là số nghiệm của phương trình f(x) = g(x). C. Bất kỳ đồ thị hàm số nào cũng đều phải cắt trục tung và trục hoành. D. Số cực trị tối đa của hàm trùng phương là ba. y. 4 x  1 2x  8 Câu 129: Cho hàm số . Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Đồ thị hàm số (1) có tiệm cận ngang là y 2 . y. tiệm cận ngang là. y. 1 2.. C. Đồ thị hàm số (1) có tiệm cận ngang là không có tiệm cận ngang.. Câu 130: Đồ thị hàm số. y. B. Đồ thị hàm số (1) có. y . 1 2.. D. Đồ thị hàm số (1). x2  7 x  6 x2 1. A. chỉ có tiệm cận đứng là x 1 . C. có hai tiệm cận đứng là x 1 và x  1 .. B. chỉ có tiệm cận đứng là x  1 . D. không có tiệm cận đứng.. Câu 131: Xét hai mệnh đề sau đây: 2 x  x2 x 2  1 có hai tiệm cận đứng là x 1 và một tiệm cận ngang là y 0 I/ 3x  6  C : y  4  x 2 có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang II/ Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Cả I và II. D. Không có.. C : y . y Câu 132: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số A. 1. B. 2. Câu 133: Đồ thị.  Cm  : y . A. m 1 .. x 1 x 2  4 là C. 3.. 2 x 1 x  2mx  1 chỉ có một đường tiệm cận đứng khi 5 m  m   1; m  1 4. B. . C.. D. 4.. 2. D.. m 1; m . 5 4.. 3x  6 x  1 có phương trình là: Câu 134: Tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của đồ thị hàm số A. y 3, x 1 . B. y 1, x 3 C. y  3, x 1 . D. y x  2, x 1 . . y.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3x  5 y 2 x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng? Câu 135: Cho hàm số 3 3 y x 2 . B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 2. A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là. C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1.. D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là. y. 1 2.. 3x  1 y 1  2 x . Khẳng định nào sau đây đúng? Câu 136: Cho hàm số. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 1 ;.. A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3. C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là. y . 3 2 . D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.. Câu 137: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? 1 x y 1 x . A.. B.. y. 2x  2 x2 .. 1  x2 y 1 x . C.. D.. y. 2 x 2  3x  2 2 x .. y. 2x2  3 2 x .. Câu 138: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? 1 x y 1 2x . A.. B.. y. 2x  2 x2 .. 1 x y 1  x là: Câu 139: Số đường tiệm cận của hàm số A. 1. B. 2.. Câu 140: Số tiệm cận của đồ thị hàm số A. 3. B. 2.. y. C.. y. x2  2 x  2 1 x .. D.. C. 0.. D. 3.. C. 1.. D. 4.. 3x  1 x 2  4 là:. x 2  3x  2 2 Câu 141: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = x  2 x  3 là: A. 1. B. 2. C. 3.. D. 4.. Câu 142: Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng: x 1 x2  3x  2 x 1 x 1 . A. y = . B. y =. x2  1 2 C. y = x  x  1 .. x2  x 1 D. y = x  1 .. Câu 143: Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang: x2  x 1 x3  1 A. y = x  1 . B. y = x .. 1 C. y = 3x + x  2 .. D.. y. x2  x 1  x  1 . 2 x 1 x  m đi qua điểm M(2; 3) là. Câu 144: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số A. 2. B. – 2. C. 3. D. 0. y. Câu 145: Số đường tiệm cận của hàm số. y. x2  2x x  2 là:. =.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> A. 1.. B. 2. y. C. 0.. D. 3.. x 1 x  2 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai.. Câu 146: Cho hàm số A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 2. C. Tâm đối xứng là điểm I(2; 1). y x 1 . B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y = 1. D. Đồ thị hàm số trên không có tiệm cận.. 1 x  1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai.. Câu 147: Cho hàm số A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = -1. B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận xiên y = x+1. C. Tâm đối xứng là giao điểm của hai tiệm cận. D. Đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ..  2m  n  x 2  mx  1 Câu 148: Biết đồ thị hàm số y = m+n= A. 6.. x 2  mx  n  6. B. –6.. Câu 149: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số A. 0.. nhận trục hoành và trục tung làm 2 tiệm cận thì: C. 8.. y. mx  1 M  1; 2 2x  m có tiệm cận đứng đi qua điểm ?. . 1 C. 2 .. B. 2.. Câu 150: Hàm số f(x) có đạo hàm là hàm số f(x) là: A. 1. B. 2.. D. 9.. f '  x  x 3  x  1. 2.  2x  1  x  3. . 2 D. 2 . 4. , x  . C. 3.. Trọn bộ đầy đủ hơn 200 câu mỗi chuyên đề chương 1- hàm số. Mọi chi tiết xin liên hệ 0935659706 hoặc gmail . Số điểm cực trị của. D. 4..

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×