Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De DA KT chuong 1 hinh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.92 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA CHƯƠNG I MÔN: HÌNH HỌC LỚP 9. Thời gian làm bài 45 phút Họ và tên: …………………………………. Điểm. Ngày tháng 10 năm 2017 Lời phê của thầy giáo. ĐỀ 11 Bài 1: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH, biết BH = 4, CH = 9. Tính độ dài các đoạn AB, AC, AH. Bài 2: (3,0 điểm) a) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần sin240 , cos350 , sin540 , cos700 , sin780  b) Giải tam giác ABC vuông tại A biết BC = 10cm ; B = 600. Bài 3: (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, kẻ đường cao AH. Từ H kẻ HE vuông góc AB (E thuộc AB), kẻ HF vuông góc AC (F thuộc AC) a) Chứng minh rằng : AE . AB = AF . AC b) Cho BH = 3cm; AH = 4cm. Tính AE, BE Bài 4: (1,0 điểm) Một cột cờ cao 7m có bóng trên mặt đất dài 4m. Tính góc  mà tia sáng mặt trời tạo với mặt đất (làm tròn đến phút) -------------*-------------. 7m.  4m.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC LỚP 9 ĐỀ 11 Bài Câu. Nội dung chấm + Hình vẽ. A. 1. 4. B. a 2. 9. 3,0. C. H. 0,5 0,5. + BC = BH + CH = 4 + 9 = 13 + AB2 = BH.BC = 4.13 = 52  AB = 2 13 + AC2 = CH.BC = 9.13 = 117  AC = 3 13 + AH2 = BH.CH = 4.9 = 36  AH = 6 + cos350 = sin550 + cos700 = sin200 + Vì 200 < 240 < 540 < 550 < 780 + Nên : sin200 < sin240 < sin540 < sin550 < sin780 + Vậy : cos700 < sin240 < sin540 < cos350 < sin780 . b. Điểm Tổng chi số tiết điểm 0,5. 1,0 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,50 0,50 0.50 0.50. .  +B + C = 900 suy ra : C = 900 – 600 = 300 + AB = BC.sin300 suy ra : AB = 5cm + AC = BC.sin600 suy ra : AC = 5 3 + Hình vẽ. 3,0. 0,25. A F 4. a 3. b. áp dụng hệ thức lượng cho AHB và AHC + AH2 = AE.AB + AH2 = AF.AC + Suy ra: AE.AB = AF.AC + Tính đúng AB = 5cm từ hệ thức AH2 = AE.AB. E 3. B. C. H. AH 2 16 Suy ra: AE = AB = 5 =3,2. 7 tg  4 + Tính đúng : 0. + Suy ra :   60 15’. 3,0. 0,75 0,50. + BE = AB – AE = 5 – 3,2 = 1,8. 4. 0,25 0,25 0,25 0,50 0,25. 7m.  4m. 0,50 0,50. 1,0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×