Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

TN TINH CHAT DO THI 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.2 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TÍNH CHẤT ĐỒ THỊ HÀM SỐ HÀM SỐ BẬC BA: 3 Câu : Đồ thị hàm số y x  3x  2 có tâm đối xứng là: A. Điểm (1; -4) B. Điểm (-1; -6) 3 Câu : Đồ thị hàm số y x  3x  2 có tâm đối xứng là:. A. Điểm (1; 2). B. Điểm (-1; -6) 3. C. Điểm (-1; 0). D. Điểm (0; -2). C. Điểm (-1; 0). D. Điểm (0; -2). 2. Câu : Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y  x  3x  9x  2 là: A. (1;12) B. (-1;0) C. (1;13) D. (1;14) 3 2 Câu : Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y x  x  3x  5 là: A..  0;5. B..  1 51   ;  C.  2 8 .  1;8. f x mx 3  3mx 2  m 2  3. Câu : Cho hàm số   m là: A. 2 B. -3 hoặc 1.  1 160   ;  D.  3 27 . có đồ thị đi qua điểm (0;1). Khi đó giá trị của tham số. C. 2 hoặc -2. D. -1 hoặc 3.. HÀM SỐ BẬC BỐN: 4 2 Câu : Đồ thị hàm số y x  8x  7 có đặc điểm nào sau đây? A. Có trục đối xứng là Ox. B. Có trục đối xứng là Oy. C. Có Tâm đối xứng là gốc tọa độ O. D. Có hai tâm đối xứng. 4 2 Câu : Đồ thị hàm số y x  3x  1 có đặc điểm nào sau đây? A. Có trục đối xứng là Ox. C. Có Tâm đối xứng là gốc tọa độ O.. B. Có trục đối xứng là Oy. D. Có hai tâm đối xứng.. 4 2  C  .Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? Câu : Xét hàm số y x  2x  1 có đồ thị. A. Đồ thị.  C. đi qua điểm. A  0;  1. C. Đồ thị.  C. có ba điểm cực trị.. .. B. Đồ thị.  C. có một điểm cực trị.. D. Đồ thị.  C. nhận trục tung làm trục đối xứng.. 4 2 Câu 42: Xác định hàm số y ax  bx  c để đồ thị của nó có A(0; -3) là điểm cực đại và B(-1; -5) là một điểm cực tiểu. 4 2 4 2 A. y 2x  4x  3 B. y  3x  x  5 4 2 4 2 C. y 2x  4x  3 D. y 2x  4x  3. HÀM SỐ HỮU TỶ: Câu . Hỏi điểm I(0;  2) thuộc đồ thị hàm số nào? 2 2x  2 y . y . 4 2 x 1 x 1 A. B. C. y x  2x . Câu : Đồ thị hàm số. y. x 2 2x  1. 3 2 D. y x  3x ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  1 1  ;  A. Nhận điểm  2 2  làm tâm đối xứng. 1 1  ;  C. Nhận điểm  2 2  làm tâm đối xứng..  1    ;2 B. Nhận điểm  2  làm tâm đối xứng. 1 1  ;  D. Nhận điểm  2 2  làm tâm đối xứng.. 2x  1 x  1 . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm: Câu : Cho hàm số A. (1; 2) B. (2; 1) C. (1; -1) D. (-1; 1) x 2 y x  1 là: Câu . Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số A. ( 1; 2). B. (1;  1). C. ( 1;  2). y. Câu : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên:. x f'(x). D. ( 1;1).. -1. . . -. -. 5. . f(x) . Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau? A. Phương trình f(x) = 0 có đúng hai nghiệm phân biệt. B. Phương trình f(x) = 2 có đúng hai nghiệm phân biệt. C. Đường thẳng y = 5 là một đường tiệm cận của đồ thị hàm số. D. Đường thẳng y = 2 là một tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. Câu 11. Dựa vào hình vẽ. Tìm khẳng định đúng. A. Hàm số nghịch biến trên (0; ), đồng biến trên ( ;0) và có hai cực trị. B. Hàm số đồng biến trên (0; ), nghịch biến trên ( ;0) và có hai cực trị. C. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định và không có cực trị. D. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định và không có cực trị.. x 1 x  2 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? Câu : Cho hàm số A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 2. B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y = 1 C. Tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1) D. Các câu A, B, C đều sai. 2x  1 y . x  1 Mệnh đề nào sau đây sai? Câu : Cho hàm số A. Hàm số có tập xác định là D  \{ 1}. y. B. Đồ thị hàm số qua điểm A (2; 3). C. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó. D. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = 2 có hệ số góc bằng 1. 3x  5 y . 2  x Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng? Câu : Cho hàm số A. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; ). B. Hàm số nghịch biến trên . C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; 2)  (2; ). D. Hàm số đồng biến trên  \{2}.. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 2: Tìm miền giá trị của hàm số A. (-2;2). B.. y x .   ;  2    2;  . Câu 15. Trên đồ thị hàm số A. 2 B. 3. y. 1 x là: C..   ;  2   2; . D. [-2;2].. 3x  2 x  1 có bao nhiêu điểm có tọa độ là các số nguyên?. C. 4 D. 6 x 4 Câu 3. Trên đồ thị hàm số y = x  2 có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8.  C : y . x 2 x  2 sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai. Câu 18. Tìm điểm M có hoành độ dương thuộc đương tiệm cận của (C) nhỏ nhất. A. M(1;  3) B. M(2; 2) C. M(4;3) D. M(  2; 0) 2x  1 y x  1 có đồ thị (H); M là điểm bất kì thuộc (H). Khi đó tích khoảng cách từ M Câu 40-M4. Hàm số tới hai tiệm cận của (H) bằng: A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 ax  1 y x  d , biết đồ thị hàm số đi qua điểm A  2;5  , và có tiệm cận đứng là Câu 33-M3. Xác định hàm số x 1 . x 2 x 1  3x  2 2x  1 y y y y x 1 x 1 1 x x 1 A. B. C. D..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×