Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

TINH DON DIEU HSO TRONG CAC DE THI 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.21 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TÍNH ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ 3 Câu 1. Cho hàm số y  x  3 x  2 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; ) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; ) . C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; ) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; 0) và đồng biến trên khoảng (0; ) .. Câu 2. Hsố A. (0; ). y. 2 x  1 nghịch biến trên khoảng nào? 2. B. ( 1;1). C. ( ; ). D. ( ; 0). 3 2 Câu 3. Cho hàm số y  x  mx  (4m  9) x  5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; ) ? A. 7 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 4. Hsố nào đồng biến trên khoảng ( ; ) : x 1 x 1 y 3 y 3 y  x  x x 3 . x 2. A. B. . C. D. y  x  3 x . 3 2 Câu 5. Cho hàm số y  x  3 x . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2) B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; ). C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2) D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0) 2 Câu 6. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f ( x )  x  1 , ∀ x∈R . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; 0) . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1;1) .. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; ) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; ) .. 4 2 Câu 7. Cho hàm số y  x  2 x . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? A. Hàm số đồng biến trên khoảng (  ;  2) B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (  ;  2). C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1;1) y. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (  1;1). mx  2m  3 x m với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm. Câu 8. Cho hàm số số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S : A. 5 Câu 9. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng xét dấu. B. 4. C. Vô số. D. 3. đạo hàm như sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số đồng biến trên khoảng (  2;0) B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0) C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2) D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;  2) 2 Câu 10. Cho hàm số y  2 x  1 . Mệnh đề nào đúng ? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (  1;1). C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; ) D. Hsố nghịch biến trên khoảng (0; ). mx  4m x  m với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số Câu 11. Cho hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S: A. 5 B. 4 . C. Vô số D. 3 y. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 12. Cho hàm số. y. x 2 . x  1 Mệnh đề nào đúng ?   ;  1 .. B. Hàm số đồng biến trên khoảng . A. Hàm số nghịch biến trên khoảng.  ;  1 ..   ;  ..  1;  ..  D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2 3 2 Câu 13. Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y (m  1) x  (m  1) x  x  4 nghịch biến trên khoảng C. Hàm số đồng biến trên khoảng.   ;  ? A. 2.. B. 1.. C. 0.. D. 3.. x 2 y x  3 , tìm mệnh đề đúng: Câu 14: Cho hàm số.   ;  . A. Hàm số đồng biến trên ( ;  3)va ( 3; ). B. Hàm số đồng biến trên khoảng. C. Hàm số nghịch biến trên ( ;  3)va ( 3; ). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng.   ;  . 3 2 Câu 15: Khoảng đồng biến của hàm số y  x  3x  1 là:. A. (0; ). B. (0; 2). C. R. Câu 16: Khoảng nghịch biến của hàm số A. (2; ). y. B. ( 2; ). D.. (−∞;1 ) và ( 2;+∞ ). x2 x  1 là:. C. (−∞;1 ) và ( 1;+∞ ). Câu 17: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R. y. D..   ;  2 . 2 x 1 x  1 là đúng?. B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R. C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +). D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +). Câu 18. Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2) .. B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; 0).. C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( − ∞; − 2) .. D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) .. Câu 19. Cho hàm số y = x3 – 2x2 + x + 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Hàm số nghịch biến trên khoảng. ( 13 ;1). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng. (−∞ ; 31 ) C. Hàm số đồng biến trên khoảng. ( 13 ;1). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1;+∞ ). Câu 20. Hỏi hàm số y = 2x4 + 1 đồng biến trên khoảng nào?. 2 2 2. abcd. A.. 2 2 2. B. a b c d. C.. (−∞ ;− 12 ). D. (−∞;0 ). tan x−2 Câu 21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = tan x−m đồng biến trên khoảng π 0; 4 A. m≤0 hoặc 1≤m<2 B. m≤0 C. 1≤m<2 D. m≥2. ( ). Câu 22. Tìm m để hàm số A. m  1. y. x m x  1 đồng biến trên từng khoảng xác định:. B. m   1. C. m 1. D. m  1. 3 2 Câu 23. Tìm m để hàm số y x  3m x đồng biến trên R:. A. m 0. B. m 0. C. m  0. D. m 0. Câu 24. Tìm m để hàm số y sin x  mx nghịch biến trên R: A. m  1. B. m≤1. C.  1 m 1. D. m 1. 1 y  x3  (m  1) x 2  (m  1) x  1 3 Câu 25. Hàm số đồng biến trên tập xác định khi: B.  2 m  1. A. m > 4. C. m < 2. D. m < 4. 3 2  0;  Câu 26. Tìm m để hàm số y  x  3 x  3mx  1 nghịch biến trên khoảng. A. m  0. Câu 27. Hàm số A.. B. m  1 y. D. m 2. mx  1 x  m nghịch biến trên từng khoảng xác định khi giá trị của m bằng. m 1. Câu 28. Hàm số. C. m 1. B. m  1. y. C. m  R. x2 x  m đồng biến trên khoảng (2;  ) khi: 3. D.  1  m  1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. m > 2. C. m≤2. B. m > - 2. D. m≤−2. 3 2 Câu 29. Tìm m để hàm số y  x  3m x nghịch biến trên khoảng có độ dài bằng 2. A.  1 m 1. B. m 1. Câu 30. Tìm m để hàm số. C.  2 m . (. ). D. m 2. y = 2 x3 - 3( 3m - 1) x 2 + 6 2m 2 - m x + 3. A. m = 5 hoặc m = 3. B. m = - 5 hoặc m = 3. nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 4:. C. m = 5 hoặc m = - 3. D. m = - 5 hoặc m = - 3. Câu 31. Cho hàm số y = x + cosx , tìm phát biểu đúng: B. Đồng biến trên (−∞;0 ). A. Đồng biến trên R. C. Nghịch biến trên R D. Nghịch biến trên. ( 0;+∞ ) 1 y = x3 + mx2 - mx - m 3 Câu 32. Giá trị nhỏ nhất của m để hàm số đồng biến trên R là: A. m = 1. B. m = 0. C. m = - 1. D. m = - 2. 2 Câu 33.. Hàm số y 2 x  4 x  3 tăng trên khoảng nào?. A. ( 1;+∞ ). B. (−∞;1 ). C. (−∞;+∞ ). D. Một kết quả khác. Câu 34. Hàm số nào đồng biến trên R: 3 B. y 2 x  x  1. 4 2 A. y 2 x  x  3. Câu 35. Hàm số. y. 3 2 C. y x  x  7. D.. y . 1 3 x  3x 2  x  2 3.  x 2  mx  2 x 1 giảm trên từng khoảng xác định khi:. A. m   3. B. m 3. C. m  3. D. m . Câu 36. Hàm số nào nghịch biến trên (1; 3): 2 y  x3  4 x 2  6 x 1 3 A.. B.. y. x2  x  1 x 1. 2 C. y  x  4 x  2. D.. y  2x  4x2 âu 37. Khoảng nghịch biến của hàm số C. A.. ( 14 ; 12 ). Câu 38. Hàm số. B. y. (− 14 ; 12 ). C.. (0 ; 12 ). D.. kx  3 x  1 giảm trên từng khoảng xác định khi: 4. (0; 14 ). y. 2 x 1 x 1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. k > - 3. Câu 39. Cho hàm số D. 1. B. k ≤−3. C. k > 3. D. k < 3. 1 y=3 x −3 x +3 x +11 . Độ dài khoảng nghịch biến là: A. 3 3. 2 B. 3. 2. C. 0. 3 2 Câu 40. Hàm số y 3 x  mx  2 x  1 đồng biến trên R khi:. B. m 3 2. A. m  R. D.  3 2 m 3 2. C. m . 4 2 Câu 41. Hàm số y  x  3x  3 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng:. (I)..   1;0  ;. (II).. A. (I) và (II).   1;1 ;. (III).. B. (I) và (III).  2;  . C. chỉ (I). D. (II) và (III). 1 y  x3   m  1 x 2  4 x  2 3 Câu 42. Với giá trị nào của m thì hàm số có độ dài khoảng nghịch biến là 2 5. A. m∈ {2;−4 }. B. m∈ {−2 ; 4 }. C. m∈ {1;3 }. Câu 43. Hàm số y  x  2  4  x nghịch biến trên khoảng: A. (2; 3) Câu 44. Cho hàm số. y. x2 x  1 . Khi đó: A. y (2) 5. C. Hàm số luôn nghịch biến trên R. D. m∈ {3;−1 } B. ( 2;3) C. (2; 4). D. (3; 4). B. Hàm số luôn đồng biến trên R. D. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.. Câu 45. Hàm số nào nghịch biến trên từng khoảng xác định? A.. y. x2 x 1. B. y cot x. C.. y. x 1 x 5. D. y tan x. 1 Câu 46. Hàm số y = x4 + 3 x3 có khoảng đồng biến là:. A.. C. (−∞ ;− 14 ). B.. (− 14 ;+∞). C.. ( 0;+∞ ). (0; ). D.. (− 14 ;0). 3 âu 47. Điều kiện của a, b, c để hàm số y ax  bx  c luôn nghịch biến trên R là:. A. ab  0, c  R. B. a  0, b 0, c  R. C. ab  0, c  R. D. a  0, b 0, c  R. 3 Câu 48. Cho hàm số f ( x)  x  3x  2 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai.. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. f(x) giảm trên khoảng ( - 1 ; 1). 1    1;  2 B. f(x) giảm trên khoảng . C. f(x) tăng trên khoảng (1 ; 3). 1   ; 3 D. f(x) giảm trên khoảng  2 . Câu 49. Cho hàm số y  f (x) có bảng biến thiên như hình dưới . Số mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây ? I. Hàm số đồng biến trên các khoảng II. Hàm số đồng biến trên khoảng.   ;5. III. Hàm số nghịch biến trên khoảng.   2; .   ;  2. IV. Hàm số đồng biến trên khoảng A. 1. (−∞;−5 ) và (-3; - 2). B. 2. C. 3. D. 4. Câu 50. Cho hàm số y  f (x) có bảng biến thiên như hình dưới . Mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau là ?. A. Hàm số đồng biến trên các khoảng B. Hàm số đồng biến trên khoảng. D. và.  3;.  1    ;    2 . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . Hàm số đồng biến trên khoảng.  1   ;   2 .  3;.   ;3. 3 2 Câu 51. Hsố: y  x  3x  4 nghịch biến khi x thuộc khoảng:. A. (- 2; 0). C. (−∞;−2 ). B. (- 3; 0). D. ( 0;+∞ ). Câu 52. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên:. x. . y'. y. . 2. A.. . . C.. . 2. . 2. 2x  5 2x  3 B. y  x 2 x2 x 3 2x  1 y D. y  x 2 x 2. y. 3 2 Câu 53. Hàm số y =  x  3 x  9 x nghịch biến trên tập nào sau đây?. A. R. B. ( -  ; -1)  ( 3; +  ). C. ( 3; +  ) 6. D. (-1;3).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 54. Cho hàm số y . 2x  7 có đồ thị (C). Hãy chọn mệnh đề sai : x 2. A. Hàm số luôn nghịch biến trên R. B. Hàm số có tập xác định là:. 7  C. Đồ thị cắt trục hoành tại điểm A  ; 0   2 . D. Có đạo hàm y' . Câu 55. Hàm số A.. y. 3 (x  2) 2.  x4 1 2 đồng biến trên khoảng.   ; 0 . B..  1; . C. ( 3; 4). Câu 56. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số A. Hàm số nghịch biến trên khoảng.   3;1. C. Hàm số luôn nghịch biến trên R \ { 1}. y x . D..   ;1. 4 x  1 là đúng:. B. Hàm số luôn đồng biến trên R. D. Hàm số đồng biến trên các khoảng.    ;  3 và  1;  . 2 Câu 57. Cho hàm số sau: y  x  x  8 , chọn câu phát biểu đúng nhất:. A. Hàm số đồng biến trên R. C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 8; ). B. Hàm số nghịch biến trên R. D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 8; ). 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×