Tải bản đầy đủ (.pptx) (9 trang)

Ham so bac 2 Tiet 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (609.58 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 10B thi ®ua d¹y tèt - häc tèt. HäC HäC Häc Häcn÷a n÷a Häc Häcm·i m·i. Giáo Giáoviên: viên: Hoàng HoàngThị Thị Hương Hương. TRUNG TÂM GDNN GDTX ÂN THI.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 20.. §3.Hµm sè bËc hai (T2). I. Đồ thị của hàm số bậc hai: 1. Nhận xét: 2. Đồ thị: 3. Cách vẽ:. * Vẽ parabol y = ax2 + bx + c, (a  0) gồm các bước: Bước 1. Xác định toạ độ đỉnh Bước 2. Vẽ trục đối xứng x . b    I  ;   2a 4a . b 2a. Bước 3. Xác định toạ độ các giao điểm của parabol với trôc tung (®iÓm (0; c )) vµ trôc hoµnh ( nÕu cã). Bước 4. VÏ parabol. (Khi vẽ parabol chú ý đến dấu của hệ số a) 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 15.. §3.Hµm sè bËc hai. I. Đồ thị của hàm số bậc hai: 1. Nhận xét: 2. Đồ thị: 3. Cách vẽ:. y. C. 1  3. * Ví dụ 1: VÏ parabol y = 3x2 - 2x - 1. ? 13 ? 34  ;.  B1. §Ønh II (  ; ; ). B2. Trục đối xứng x . O. . ’. 2 (3. 4 3. 1 3. . . .B 1 3. A(0; -1)-. 1 3. B3. Giao víi Oy lµ A (0; -1) và A. .. x. 2 3. A’(. x. 1. 2 ; 3. - 1). I. ; -1);. B4. Giao víi trôc Ox lµ B( 1; 0) vµ C (- ⅓ ; 0). 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 15.. §3. Hµm sè bËc hai. I. Đồ thị của hàm số bậc hai: 1. Nhận xét: 2. Đồ thị: 3. Cách vẽ: * Ví dụ 2:. VÏ parabol y = -x2 + 2x + 3. B1. §Ønh II ( ? 1;?4)  B2. Trục đối xứng x 1 B3. Giao víi Oy lµ A (0; 3) và A’( 2 ; 3); B4. Giao víi trôc Ox lµ B( -1; 0) vµ C (3 ; 0) 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Haõy ñieàn vaøo baûng sau Hàm số 2. y x  x 1 2. y2x  4x1 2. y4x 4x 2. Đỉnh. Trục đối xứng. ???. ???. I(2;???1) ???. x =??? 2 ???. Bề lõm quay (lên/ xuống). xuống ???. lên ??? lên ???. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II-CHIỀU BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ BẬC HAI: 1)Nhận Xét:Dựa vào đồ thị hàm số y=ax2+bx+c;a0 ta co bảng biến thiên của no như sau:. 2)KL: +)a>0:hàm số nghịch biến trên khoảng(-;-b/2a) và đồng biến trên khoảng (-b/2a;+) +)a<0:hàm số đồng biến trên khoảng(-;-b/2a) và nghịch biến trên khoảng (-b/2a;+).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3)Ví dụ 2: Cho hàm số y= x2-4x+3 a)Vẽ đồ thị (P) của hàm số. Giải: Ta co: a=1>0;b=-4;c=3 Đỉnh I(2;-1) và trục đối xứng: x= 2 Đồ thị qua A(0;3) và B(4;3) Pt: x2-4x+3=0x=1; x=3 =>đồ thị cắt ox tại M(1;0) và N(3;0) b)Lập bảng biến thiên của hàm số trên.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> b)Lập bảng biến thiên của hàm số :. CỦNG CỐ BÀI:. 1)Nắm được cách vẽ đồ thị hàm số bậc hai 2)Biết lập bảng biến thiên và nêu được các khoảng biến thiên của hàm số bậc hai dựa vào hình dạng đồ thị của no.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> c¶m ¬n c¸c thÇy c«. chóc c¸c thÇy c« vµ c¸c em.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×