Tải bản đầy đủ (.docx) (147 trang)

giao an tin hoc8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 147 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. Tiết ppct 1: Tuần dạy 1:. Ngày soạn: 18/ 08/ 2016 Lớp: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5. BÀI 1: MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH 1. Mục tiêu : 1.1. Về kiến thức - Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh. - Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều công việc liên tiếp một cách tự động. 1.2. Về kỹ năng - Biết được con người chỉ dẫn máy tính thông qua các lệnh - Hiểu được chương trình máy tính chính là các lệnh để chỉ dẫn máy tính hay rô_bôt thực hiện một công việc hay giải một bài toán 1.3. Thái độ - Học sinh có thái độ nghiêm túc học bài và làm bài. - Có ý thức tìm hiểu môn học 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : 2.1. Giáo viên :- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án - Đồ dùng dạy học như máy tính, projector,... 2.2. Học sinh : - Đọc trước bài - SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ... 3. Tiến trình tiết dạy : 3.1. ổn định tổ chức lớp : 3.2. Kiểm tra bài cũ : 3.3. Dạy bài mới : HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Tiết 1: HĐ1. Con người ra lệnh cho máy tính như thế nào? HS : Nghiên cứu SGK phần 1. 1. Con người ra lệnh cho máy tính như thế GV : Làm thế nào để in văn bản có sẵn ra nào? giấy. - Con người điều khiển máy tính thông qua HS: Trả lời lệnh. GV : Con người điều khiển máy tính thông - Chương trình là cách để con người chỉ dẫn qua cái gì ? cho máy tính thực hiện nhiều thao tác liên tiếp HS : Thông qua lệnh một cách tự động. Gv : Em hiểu thế nào là chương trình Hs : Nghiên cứu và trả lời theo ý hiểu. Gv : Giải thích về chương trình là gì . HĐ2. Ví dụ: rô-bốt quét nhà Gv : Chiếu sơ đồ vị trí hiện tại của rôbốt. 2. Ví dụ: rô-bốt quét nhà Hs : Quan sát và nghiên cứu SGK (Mô hình SGK) Gv : Em phải ra những lệnh nào để rôbốt hoàn thành việc nhặc rác bỏ vào thùng đúng - Lập chương trình ra từng lệnh cụ thể, đơn nơi qui định. giản, theo trình tự để rôbốt có thể hoàn thành Hs : Trả lời Gv : Cho rôbôt chạy trên mô hình để hs hình tốt nhất công việc.. Page 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. dung bằng trực quan. Hs : Quan sát và nhớ các thao tác thực hiện của rôbốt. 4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP: 4.1. Củng cố kiến thức. ? Qua bài học em cần ghi nhớ những điều gì G : Yêu cầu hs đọc lại ghi nhớ : 4.2 Hướng dẫn về nhà. 1. Viết các lệnh chỉ dẫn để rôbốt hoàn thành công việc trực nhật lớp của em. 2. Viết các lệnh chỉ dẫn để rôbốt giúp em là một cái áo.. Tiết ppct 2:. Ngày soạn: 18/ 08/ 2016. Page 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. Tuần dạy 1:. Lớp: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5. BÀI 1 : MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH 1. Mục tiêu : 1.1. Về kiến thức - Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh. - Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều công việc liên tiếp một cách tự động. 1.2. Về kỹ năng - Biết được con người chỉ dẫn máy tính thông qua các lệnh - Hiểu được chương trình máy tính chính là các lệnh để chỉ dẫn máy tính hay rô_bôt thực hiện một công việc hay giải một bài toán 1.3. Thái độ - Học sinh có thái độ nghiêm túc học bài và làm bài. - Có ý thức tìm hiểu môn học 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : 2.1. Giáo viên :- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án - Đồ dùng dạy học như máy tính, projector,... 2.2. Học sinh : - Đọc trước bài - SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ... 3. Tiến trình tiết dạy : 3.1. ổn định tổ chức lớp : 3.2. Kiểm tra bài cũ : Sau khi thực hiện lệnh “Hãy quét nhà” ở trên, vị trí mới của rô-bốt là gì? Em hãy đưa ra các lệnh để rô-bốt trở lại vị trí xuất phát của nó (góc dưới bên trái màn hình).. 3. Dạy bài mới : Tiết 2: HĐ 1: Tìm hiểu về viết chương trình và ra lệnh cho máy tính làm việc GV : Đưa ra ví dụ về một chương trình. 3. Viết chương trình : ra lệnh cho máy tính HS : Nghiên cứu SGK và quan sát sơ đồ về làm việc một chương trình. GV : Lí do cần phải viết chương trình để điều khiển máy tính Gv : Viết chương trình là gì ? Viết chương trình là hướng dẫn máy tính thực Hs : Trả lời hiện các công việc hay giải một bài toán cụ thể. HĐ2. Chương trình và ngôn ngữ lập trình ? Gv : Máy tính có hiểu được chương trình viết 4. Chương trình và ngôn ngữ lập trình ? bằng ngôn ngữ thông thường không ? Nó chỉ hiểu ngôn ngữ gì ? Hs : Suy nghĩ và trả lời Gv : Em hiểu ngôn ngữ lập trình là gì ? Hs : Nghiên cứu SGK và trả lời. Gv : Chốt các khái niệm trên màn hình. Hs : Đọc lại và ghi vở.. - Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính.. Page 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Gv : Đưa mẫu một chương trình đơn giản viết bằng ngôn ngữ Pascal ? Theo em máy tính có hiểu ngay chương trình này không. Hs : Suy nghĩ trả lời : Không Gv : Giải thích tác dụng của chương trình dịch. Hs : Nghiên cứu SGK và nêu khái niệm chương trình dịch. Gv : Chốt khái niệm môi trường lập trình và lấy ví dụ về một số môi trường lập trình khác nhau.. Giáo án tin học 8. - Chương trình dịch đóng vai trò "người phiên dịch" và dịch những chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy để máy tính có thể hiểu được. - Chương trình soạn thảo và chương trình dịch thường được kết hợp vào một phần mềm, được gọi là môi trường lập trình. 4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP: 4.1. Củng cố kiến thức. ? Hãy cho biết lý do vì sao cần phải viết chương trình điều khiển máy tính làm việc ? ? Tại sao cần phải tạo ra các ngôn ngữ lập trình ? Nêu một số môi trường lập trình mà em biết ? ? Qua bài học em cần ghi nhớ những điều gì G : Yêu cầu hs đọc lại ghi nhớ : 4.3 Hướng dẫn về nhà. 3. Viết các lệnh chỉ dẫn để rôbốt hoàn thành công việc trực nhật lớp của em. 4. Viết các lệnh chỉ dẫn để rôbốt giúp em là một cái áo.. Tiết ppct 3:. Ngày soạn: 04/ 09/ 2016. Page 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. Tuần dạy 2:. Lớp: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5. BÀI 2: LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH VÀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH 1. Mục tiêu : 1.1 Về kiến thức - Biết được ngôn ngữ lập trình gồm các thành phần cơ bản là bảng chữ cái và các quy tắc để viết chương trình. - Biết ngôn ngữ lập trình là tập hợp của các từ khóa – tên chương trình. 1.2 Về kỹ năng - Hiểu được từ khóa là những từ dành riêng - Hiểu được tên chương trình là do người lập trình tự đặt ra 1.3 Thái độ Học sinh có thái độ nghiêm túc học bài và làm bài. Có ý thức tìm hiểu môn học 2. Chuẩn bị : 2.1. Giáo viên :- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án - Đồ dùng dạy học như máy tính, projector,... 2.2. Học sinh : - Đọc trước bài - SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ... 3. Tiến trình tiết dạy :. 3.1. ổn định tổ chức lớp : 3.2. Kiểm tra bài cũ : HS1 : Hãy cho biết lý do vì sao cần phải viết chương trình điều khiển máy tính làm việc ? HS2 : Tại sao cần phải tạo ra các ngôn ngữ lập trình ? Nêu một số môi trường lập trình mà em biết ? 3.3. Dạy bài mới : HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Tiết 1: HĐ1: Ví dụ về chương trình GV: treo bảng phụ để cho hs quan sát ví 1. Ví dụ về chương trình dụ 1 Program CT_dau_tien; Uses. crt;. Begin HS: Quan sát. Writeln (‘chao cac ban’); End.. Gv: giới thiệu đây là một chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal. Khi chạy chương trình ta sẽ nhận được kết quả là dòng chữ “chao cac ban”. HS: chú ý theo dõi – lắng nghe GV: Đặt câu hỏi ? Chương trình trên gồm mấy dòng lệnh. Page 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. HS: gồm 5 dòng lệnh ? Được tạo ra từ đâu HS: Từ các từ, cụm từ trong bảng chữ cái GV: Đưa ra một chương trình khác. - Chương trình trên chỉ gồm 5 dòng lệnh, mỗi dòng lệnh gồm các từ khác nhau được tạo ra từ các chữ cái. ? Có phải chương trình nào cũng chỉ gồm 5 dòng lệnh không? * Lưu ý: Có những chương trình có thể có đến hàng nghìn hoặc thậm chí hàng triệu dòng lệnh HS: Không GV: Đưa ra lưu ý HĐ 2: Ngôn ngữ lập trình gồm những gì? GV: Yêu cầu học sinh đọc bài. 2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?. HS: Đọc. - Bảng chữ cái: gồm 26 chữ cái từ a->z (A-> Z), không phân biệt chữ in hoa hay in thường. GV: giới thiệu. Phần trên chúng ta nói, mỗi dòng lệnh của - Chữ số: Gồm 10 số từ 0->9 NNLT được tạo ra từ các chữ cái. - Bảng kí hiệu: Gồm các kí hiệu như: dấu đóng mở HS: gồm các chữ cái tiếng anh và 1 số kí ngoặc tròn và nhọn, dấu nháy đơn, dấu chấm phẩy, dấu phẩy, dấu chấm, dấu gạch dưới… hiệu ? Để viết chương trình giải 1 bài toán, ta cần cái gì? HS: các kí hiệu toán học GV: Giới thiệu. - Ngoài ra còn có các kí hiệu dùng trong các phép toán như cộng, trừ, nhân, chia và phép so sánh Tóm lại về cơ bản ngôn ngữ lập trình gồm bảng chữ cái và các quy tắc để viết các câu lệnh có ý nghĩa xác định, các bố trí các câu lệnh … sao cho có thể tạo thành một chương trình hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy tính.. 4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP: 4.1.Củng cố: (2 phút) - Ngôn ngữ lập trình gồm những gì? 4.2.Dặn dò: (1 phút) - Về nhà học bài cũ - Trả lời các câu hỏi trong SGK và SBT. Tiết ppct 4: Tuần dạy 2:. Ngày soạn: 04/ 09/ 2016 Lớp: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5. Page 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. BÀI 2: LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH VÀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH 1. Mục tiêu : 1.1 Về kiến thức - Biết được ngôn ngữ lập trình gồm các thành phần cơ bản là bảng chữ cái và các quy tắc để viết chương trình. - Biết ngôn ngữ lập trình là tập hợp của các từ khóa – tên chương trình. 1.2 Về kỹ năng - Hiểu được từ khóa là những từ dành riêng - Hiểu được tên chương trình là do người lập trình tự đặt ra 1.3 Thái độ Học sinh có thái độ nghiêm túc học bài và làm bài. Có ý thức tìm hiểu môn học 2. Chuẩn bị : 2.1. Giáo viên :- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án - Đồ dùng dạy học như máy tính, projector,... 2.2. Học sinh : - Đọc trước bài - SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ... 3. Tiến trình tiết dạy :. 3.1. ổn định tổ chức lớp : 3.2. Kiểm tra bài cũ : HS1 : Ngôn ngữ lập trình gồm những gì ? 3.3. Dạy bài mới : HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG. Tiết 2: HĐ1:Từ khóa và tên - GV: cho hs đọc nội dung mục 3. 3. Từ khóa và tên. HS: Đọc. a. Từ khóa. GV: Giới thiệu về chức năng của từ khóa - Các cụm từ như: Program, uses, begin, end … đó là vận dụng vào ví dụ lớp trưởng trong 1 lớp những từ khóa được quy định trong mỗi ngôn ngữ lập trình. ? Em hiểu thế nào về cụm từ lớp trưởng - Từ khóa là các từ dành riêng, không được dùng vào bất kì một mục đích nào khác ngoài mục đích sử GV: giới thiệu về các cụm từ và vai trò dụng do ngôn ngữ lập trình quy định. của từ khóa cũng vậy * Lưu ý: Các từ khóa không phân biệt chữ in hoa hay GV: Đưa ra những lưu ý khi viết từ khóa in thường, khi viết đúng sẽ được hiển thị màu trắng trong chương trình b. Tên chương trình HS: Chỉ một hs đảm 1 chức vụ trong lớp. GV: Giới thiệu Quay trở lại cụm từ “lớp trưởng” ? theo em thì “lớp trưởng” Ai bầu. - Tên chương trình do người lập trình đặt, phải tuân thủ các quy tắc của ngôn ngữ lập trình cũng như của chương trình dịch và thỏa mãn đặt tên sao cho ngắn gọn, dễ nhớ và dễ hiểu - Quy tắc đặt tên. Page 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. HS: do các thành viên trong lớp bầu. Giáo án tin học 8. + Không được trùng với các từ khóa + Không bắt đầu bằng chữ số. GV: Lý giải tên chương trình cũng vậy. + Không chứa dấu cách. GV: Đưa ra bài tập ứng dụng. + Tên khác nhau tương ứng với các đại lượng khác nhau. HS: Đọc, suy nghĩ, làm bài GV: gọi hs chữa bài, nhận xét. VD: Hãy đưa ra các đặt tên đúng trong các cách sau đây. A_ Stamgiac;. d_ 8A;. B_ ban kinh;. e_begin_end;. HĐ2: Cấu trúc chung của chương trình GV: yêu cầu hs đọc nội dung. 4. Cấu trúc chung của chương trình. HS: đọc nội dung ? QS vd1 hãy cho biết cấu trúc chung của Cấu trúc chung của mọi chương trình gồm 2 phần: chương trình gồm mấy phần HS: gồm 2 phần. + Phần khai báo (có thể có hoặc không): Thường GV: Chạy 1 chương trình không có phần gồm các câu lệnh dùng để: khai báo để hs nhận xét và rút ra kết luận - khai báo chương trình HS: Phần khai báo là phần có thể có hoặc - Khai báo thư viện và một số khai báo khác không cũng chạy được + Phần thân (bắt buộc phải có): bắt đầu bằng Begin, kết thúc là end và giữa là các câu lệnh GV: Chạy 1 chương trình cụ thể trên ngôn 5. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình ngữ lập trình Pascal cho hs quan sát. Để chạy chương trình máy tính gồm 2 bước: -. Soạn thảo (viết chương trình). -. Dịch chương trình. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal sử dụng các phím để kiểm tra: HS: Lắng nghe, quan sát, ghi chép ngắn gọn.. -. F9 hoặc Alt + F9: Dịch và kiểm tra. -. Ctrl + F9: Chạy. 4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP: 4.1.Củng cố: (2 phút) - Cấu trúc chung của chương trình gồm mấy phần? - Phần nào là quan trọng? Các bước để chạy chương trình Pascal? 4.2.Dặn dò: (1 phút) - Về nhà học bài cũ - Trả lời các câu hỏi trong SGK và soạn bài 3. Tiết ppct 5,6: Ngày soạn: 11/ 09/ 2016 Tuần dạy 3: Lớp: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5. Page 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. BÀI THỰC HÀNH 1 LÀM QUEN VỚI TURBO PASCAL 1. Mục tiêu : 1.1 Về kiến thức - Biết được giao diện màn hình soạn thảo turbo pascal. - Khởi động và thoát khỏi phần mềm turbo pascal. 1.2 Về kỹ năng - Hiểu được các nút lệnh và bảng chọn - Biết gõ một chương trình đơn giản 1.3 Thái độ Học sinh có thái độ nghiêm túc học bài và làm bài. Có ý thức tìm hiểu môn học 2. Chuẩn bị : 2.1. Giáo viên :- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án - Đồ dùng dạy học như máy tính, projector,... 2.2. Học sinh : - Đọc trước bài - SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ... 3. Tiến trình tiết dạy : 3.1. ổn định tổ chức lớp : 3.2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp kiểm tra khi hs làm bài thực hành 3.3. Dạy bài mới : HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG. Tiết 1: HĐ1:Khởi động, quan sát màn hình làm việc và thoát khỏi chương trình -GV: yêu cầu 1 học sinh đọc nội dung bài 1 1. Khởi động, quan sát màn hình làm HS: đọc nội dung việc và thoát khỏi chương trình GV: Yêu cầu hs khởi động phần mềm turbo pascal - Khởi động phần mềm HS: Khởi động phần mềm GV: Hỏi hs nhận biết thanh bảng chọn, tên - Nhận biết các thành phần tệp đang mở, con trỏ… - Gõ phím chức năng HS: Nhận biết và trả lời ? Nhấn phím F10 em thấy gì? HS: để mở bảng chọn - Quan sát các lệnh trên bảng chọn ? Đọc tên các lệnh trong bảng chọn - Di chuyển trên màn hình làm việc ? Nêu các bước thoát khỏi turbo pascal - Thoát khỏi pascal HĐ2: Soạn thảo và lưu chương trình GV: yêu cầu hs khởi động turbo pascal HS: Khởi động phần mềm pascal. 2. Soạn thảo và lưu chương trình a. Soạn thảo chương trình. Page 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. GV: Gõ các dòng lệnh vào pascal HS: làm việc theo nhóm làm bài GV: Theo dõi. Yêu cầu học sinh đọc phần chú ý trong SGK trang 16 HS: Đọc chú ý SGK GV: Yêu Lưu chương trình ? Có mấy cách để lưu một chương trình HS: Trả lời – lưu chương trình Tiết 2: GV: Yêu cầu hs mở bài thực hành trước CT đầu tiên HS: Mở bài CT đầu tiên đã lưu GV: yêu cầu hs thực hiện nội dung dịch và chạy kết quả của chương trình HS: Thực hiện GV: Quan sát, uốn nắn hs GV: Yêu cầu hs đọc nội dung bài 3 _SGK trang 18 HS: Đọc ? Nếu thiếu Begin, chương trình báo sao? HS: Error 36: Begin expected ? Thiếu dấu chấm ở cuối end? HS: Unexpected end of file. ? Xóa dấu chấm phẩy, chương trình sẽ thông báo sao? GV: Yêu cầu hs đọc phần lưu ý.. Giáo án tin học 8. Program CT_dau_tien; Begin Writeln(‘ Chao cac ban’); Writeln (‘Toi la turbo Pascal’); End. * Chú ý: SGK b. Lưu chương trình - Nhấn phím F2 - File / save - Nhấn phím tổ hợp Alt + F9 để dịch chương trình - Nhấn tổ hợp phím Ctrl +F9 để chạy chương trình Sau đó nhấn Alt + F5 để quan sát kết quả Bài tập 3: SGK _ trang 18 a. Xóa dòng lệnh Begin, quan sát chương trình báo lỗi b. Xóa dấu chấm ở cuối end, quan sát chương trình báo lỗi a. Thoát khỏi turbo pascal Nhấn Alt + X. 4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP: Hoạt động củng cố Qua bài thực hành, học sinh cần nắm vững một số kiến thức sau: - Thực hiện được khởi động/ thoát khỏi pascal - Thực hiện được lệnh lưu chương trình - Hiểu được các bảng chọn và các phím chức năng để mở bảng chọn tắt - Thực hiện được khởi động/ thoát khỏi pascal - Thực hiện được lệnh mở chương trình - Hiểu được chức năng báo lỗi có trong chương trình 4.2. Hướng dẫn về nhà: - Ôn lại bài - Đọc trước để chuẩn bị cho tiết thực hành sau. - Đọc bài đọc thêm trang 19_SGK. - Chuẩn bị trước cho tiết 7, tiết 8 Tiết ppct 7: Ngày soạn: 18/ 09/ 2016 Tuần dạy 4: Lớp: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5 Bài 3:. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU. Page 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. 1.MỤC TIÊU : 1.1. Kiến thức: - Biết khái niệm kiểu dữ liệu - Biết một số phép toán cơ bản với dữ liệu kiểu số - Biết khái niệm điều khiển tương tác giữa người với máy tính 1.2. Kỹ năng - Vận dụng các kiến thức làm bài tập. 1.3. Thái độ - Hình thành hoạt động theo nhóm, có ý thức tự chủ trong học tập. 2. CHUẨN BỊ : 2.1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án 2.2. Học sinh : - Đọc trước bài - SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ... 3. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 3.1.Ổn định tổ chức lớp (1phút) 3.2.Kiểm tra bài cũ :(Không kiểm tra) 3.3.dạy bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Tiết 1: Hoạt động 1: Dữ liệu và kiểu dữ liệu ? Dữ liệu là gì? 1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu: HS đọc thông tin SGK -> Nghiên cứu bài Các dữ liệu khác nhau thì máy tính xử lý ? Như thế nào được gọi là kiểu dữ liệu khác nhau Hs? Trong phần mềm EXEL đã học ta thường sử -Có các kiểu dữ liệu sau: dụng những kiểu dữ liệu nào Kiểu số nguyên: Interger . Ví dụ: số HS ? Tại sao người ta lại phân chia ra các kiểu dữ liệu của một lớp, số sách trong thư viện … khác nhau Kiểu số thực : Real. Ví dụ: chiều cao của GV: treo tranh H18 SGK hs quan sát tranh để bạn bình, điểm TB môn… khẳng định có các kiểu dữ liệu thương dùng là số Kiểu xâu kí tự: String. Ví dụ : “ngày sinh và kí tự 23/12/1999” GV: + kiểu dữ liệu số ta chia thành 2 loại đó là Một kí tự trong bảng chữ cái: Char kiểu số thực và kiểu số nguyên + Kiểu xâu ta có xâu kí tự và 1 ký tự trong bảng chữ cái ? Các kiểu dữ liệu đó được ký hiệu là gì? Hãy lấy ví dụ. Hoạt động 2: Các phép toán với dữ liệu kiểu số H? Em hãy nhắc lại các phép toán trong số học ? 2.Các phép toán với dữ liệu kiểu số GV Trong tin học các phép toán với dữ liệu kiểu số A/ Các phép toán là + : Cộng Treo tranh Bảng 2 SGK HS quan sát -: Trừ ? Em thấy các phép toán có điểm nào khác biệt *: Nhân. Page 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. trong toán học so với tin học? Có phép toán nào mới trong tin học mà trong toán ta chưa được học không HS trả lời lần lượt để tìm hiểu hết nội dung GV đưa ra ví dụ vè 2 phép toán DIV và MOD để HS nắm chắc bài học H? Hãy nêu quy tắc tính các biểu thức số học trong toán học? GV nêu các quy tắc tính các biểu thức số học trong tin học ? Quy tắc tính các biểu thức số học trong toán học có gì giống và khác trong tin học HS trả lời -> GV nhấn mạnh đây là chú ý cho HS. / : Chia div: chia lấy phần nguyên mod: chia lấy phần dư b/ quy tắc tính các biểu thức số học ( SGK). 4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP: 4.1.Củng cố: - Dữ liệu là gì? Có những kiểu dữ liệu nào? - Các phép toán với dữ liệu kiểu số? 4.2 .Dặn dò: - Về nhà học bài cũ - Trả lời các câu hỏi trong SGK 1,2,3,4,5 và soạn tiếp Bài 3.. Tiết ppct 8: Tuần dạy 4: Bài 3:. Ngày soạn: 18/ 09/ 2016 Lớp: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU(tt). 1.MỤC TIÊU : 1.1. Kiến thức:. Page 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. - Biết khái niệm kiểu dữ liệu. - Biết một số phép toán cơ bản với dữ liệu kiểu số. - Biết khái niệm điều khiển tương tác giữa người với máy tính. 1.2. Kỹ năng - Vận dụng các kiến thức làm bài tập. 1.3. Thái độ - Hình thành hoạt động theo nhóm, có ý thức tự chủ trong học tập. 2. CHUẨN BỊ : 2.1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án. 2.2. Học sinh : - Đọc trước bài - SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ... 3. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 3.1.Ổn định tổ chức lớp (1phút). 3.2.Kiểm tra bài cũ : - Dữ liệu là gì? Có những kiểu dữ liệu nào? - Các phép toán với dữ liệu kiểu số? 3.3.Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Các phép so sánh GV treo bảng 3 và bảng 4 yêu cầu HS quan sát và 3. Các phép so sánh tìm điểm giống và khác trong các phép so sánh ở 2 =: Bằng; <= : Nhỏ hơn hoặc bằng bảng <>: Khác; >=: Lớn hơn hoặc bằng - HS tìm ra điểm giống và khác <: Nhỏ hơn; - Yêu cầu đọc thông tin SGK >: Lớn hơn - GV nhấn mạnh. Hoạt động 2: Giao tiếp người – máy tính GV: Có 4 nội dung giao tiếp giữa người với máy 4. Giao tiếp người – máy tính tính A/ Thông báo kết quả tính toán Yêu cầu HS đọc SGK , kết hợp quan sát H 19. 20. 21. 22. 23 SGK H? Khi trong chương trình sử dụng câu lệnh nào thì màn hình kết quả thông báo kết quả cần tính B/ Nhập dữ liệu từ bàn phím toán ? HS trả lời -> Nếu HS không trả lời được GV cần C/ Dừng màn hình kết quả gợi ý sát để hs tìm hiểu Sử dụng lệnh : Readln: để dừng màn hình -Yêu cầu HS lấy thêm các ví dụ -> GV nên khẳng kết quả cho đến khi người sử dụng nhấn định ví dụ của HS phím enter - GV đưa ra các câu lệnh mà khi thực hiện Lệnh Delay(…): Dừng trong một thời máy thông báo nhập dữ liệu từ bàn phím để gian quy định HS có cơ hội tiếp cận lệnh . D/ Một số hộp thoại lựa chọn(SGK) H? Sử dụng những câu lệnh nào để dừng màn hình kết quả? HS đọc thông tin SGK để trả lời câu hỏi.. Page 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. 4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP: 4.1.Củng cố: - Các phép so sánh? - Giao tiếp của người và máy như thế nào? 4.2.Dặn dò: - Về nhà học bài cũ - Trả lời các câu hỏi trong SGK 6,7 và soạn BTH2.. Tiết ppct 9: Tuần dạy 5:. Ngày soạn: 25/ 09/ 2016 Lớp: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5. BÀI THỰC HÀNH 2 VIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐỂ TÍNH TOÁN 1. MỤC TIÊU 1.1. Về kiến thức. Page 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. - Luyện tập soạn thảo, chỉnh sửa chương trình - Thực hành với các biểu thức số học 1.32. Về kỹ năng - Biết dịch, chạy chương trình - Nhận biết kết quả 1.3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc trong học bài - Có ý thức tìm hiểu môn học và làm bài 2. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, giáo án và các đồ dựng khác 2. Học sinh: - SGK, đồ dựng học tập, bảng phụ - Đọc trước bài tại nhà 3. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 3.1. Ổn định lớp (2ph) - Kiểm tra sĩ số - Ổn định trật tự 3.2. Kiểm tra bài cũ (0ph) Kết hợp kiểm tra khi học sinh làm thực hành 3.3. Dạy bài mới HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Tiết 1: HĐ1: Bài tập 1a: GV: yêu cầu hs đọc cỏc biểu thức toán Bài tập 1a: học HS: Đọc GV: Yêu cầu hs viết các biểu thức toán học dưới dạng biểu thức pascal HS: Đại diện hs lên bảng viết Còn lại làm ra vở GV: theo dõi, gọi hs nhận xét Nhận xét Ra kết luận ?Nhận xét các dấu ngoặc đơn được sử dụng làm gì? * Lưu ý: Chỉ được dựng dấu ngoặc đơn để nhóm HS: Suy nghĩ, trả lời các phép toán. HĐ2: Bài 1b GV: Yêu cầu hs khởi động Turbo Bài 1b. pascal và gừ chương trình để tính toán các biểu thức trên. Begin Writeln (‘15*4-30+12=’, 15*4-30+12);. Page 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. HS: Khởi động chương trình Tự giác làm bài. GV: Theo dừi. HS: Soạn thảo, chạy chương trình ? Đọc kết quả HS: Đọc kết quả (lỗi – kết quả) GV: Uốn nắn, lưu ý và cựng hs rút kinh nghiệm HS: Chỳ ý theo dừi, rút ra kết luận GV: Yêu cầu hs lưu chương trình. Giáo án tin học 8. Writeln (‘(10+5)/(3+1)-18/(5+1)=’, (10+5)/ (3+1)-18/(5+1)); Writeln (‘(10+2)*(10+2)/(3+1)=’, (10+2)*(10+2)/(3+1)); Write (‘((10+2)*(10+2)-24)/(3+1)=’, ( (10+2)*(10+2)-24)/(3+1)); Readln End. - F9: Dịch - Ctrl + F9: Chạy chương trình c. Lưu chương trình File/ save/ gừ tờn CT2.pas / enter Hoặc nhấn phớm F2/ gừ CT2.pas/ enter. 4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP: 4.1. củng cố Trong bài học hôm nay cần nắm vững: - Kí hiệu của phép toán số học trong pascal: +, - , *, /, mod, Div.. 4.2 dặn dò - Về học các phần vừa thực hành và ôn luyện bài 2,3 trong SGK - Học thuộc trong phần tổng kết.. Tiết ppct 10: Tuần dạy 5:. Ngày soạn: 25/ 09/ 2016 Lớp: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5. BÀI THỰC HÀNH 2 VIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐỂ TÍNH TOÁN 1. MỤC TIÊU 1.1. Về kiến thức - Luyện tập soạn thảo, chỉnh sửa chương trình - Thực hành với các biểu thức số học. Page 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. 1.32. Về kỹ năng - Biết dịch, chạy chương trình - Nhận biết kết quả 1.3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc trong học bài - Có ý thức tìm hiểu môn học và làm bài 2. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, giáo án và các đồ dựng khác 2. Học sinh: - SGK, đồ dựng học tập, bảng phụ - Đọc trước bài tại nhà 3. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 3.1. Ổn định lớp (2ph) - Kiểm tra sĩ số - Ổn định trật tự 3.2. Kiểm tra bài cũ (0ph) Kết hợp kiểm tra khi học sinh làm thực hành 3.3. Dạy bài mới HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Tiết2: HĐ1: Tìm hiểu phép chia lấy phần nguyên, chia lấy phần dư GV: cho hs đọc yêu cầu bài tập 2 Bài 2. HS: Đọc a. Mở tệp mới chương trình: GV: Mở 1 tệp mới làm bài Begin Writeln (‘16/3=’,16/3); Writeln (’16 div 3=’, 16 div 3); HS: Mở tệp mới tự giác làm bài Writeln (‘ 16 mod 3=’, 16 mod 3); Writeln (’16 mod 6=’, 16-(16 div 3)*3); GV: Yêu cầu dịch và chạy chương Writeln (’16 div 3=’, (16-(16 mod 3))/3); trình End. ? Đọc kết quả và cho nhận xét về kết quả đó b. Dịch và chạy chương trình HS: Đọc kết quả ? Thêm câu lệnh Delay(500) vào sau mỗi câu Writeln. Nhận xột c. Thêm câu lệnh Delay(500) HS: Đọc kết quả Thêm câu lệnh Readln HĐ2: Tìm hiểu và thực hiện một chương trình hoàn chỉnh trên máy tính GV:Yêu cầu hs đọc nội dung bài tập 3 Bài 3: HS: Đọc nội dung Begin. Page 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. ? Nêu cách mở tệp đó lưu HS: Nêu cách mở tệp GV: Yêu cầu hs sửa 3 cõu lệnh cuối của chương trình HS: Sửa đổi ? Dịch, chạy và đọc kết quả. HS: Đọc – nhận xét. Giáo án tin học 8. Writeln (‘15*4-30+12=’, 15*4-30+12); Writeln (‘(10+5)/(3+1)-18/(5+1)=’, (10+5)/ (3+1)-18/(5+1):4:2); Writeln (‘(10+2)*(10+2)/(3+1)=’, (10+2)*(10+2)/(3+1):4:2); Write (‘((10+2)*(10+2)-24)/(3+1)=’, ( (10+2)*(10+2)-24)/(3+1):4:2); Readln End.. 4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP: 4.1.củng cố Trong bài học hôm nay cần nắm vững: -. Kí hiệu của phép toán số học trong pascal: +, - , *, /, mod, Div... -. Read và Readln tạm dừng chương trình cho đến khi người dựng nhấn phím enter. -. Câu lệnh Writeln (<giá trị thực>:n:m) được dùng để điểu khiển cách in các số thực trên màn hình. 4.2. Dặn dò: - Xem trước bài 4: sử dung biến trong chương trình.. Tiết ppct 11: Tuần dạy 6:. Ngày soạn: 02/ 10/ 2016 Lớp: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5. SỬ DỤNG BIẾN TRONG CHƯƠNG TRÌNH 1. MỤC TIÊU 1.1. Về kiến thức - Nhận biết biến trong ngôn ngữ lập trình - Biết cách khai báo biến trong ngôn ngữ lập trình 1.2. Về kỹ năng - Hiểu biến và biến nhớ - Hiểu và viết đúng cú pháp khai báo biến 1.3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc trong học bài. Page 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. - Có ý thức tìm hiểu môn học và làm bài 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, giáo án và các đồ dùng khác 2.2. Học sinh: - SGK, đồ dùng học tập, bảng phụ - Đọc trước bài tại nhà 3. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 3.1. Ổn định tổ chức 3.2. Kiểm tra bài cũ HS1: Viết chương trình tính (12+7)-(5+11) 3.3. Dạy bài mới HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG HĐ1: Biến là công cụ trong lập trình GV: Yêu cầu học sinh đọc nội dung 1. Biến là công cụ trong lập trình HS: Đọc ? Ngôn ngữ lập trình có công cụ gì để - Biến được dùng để lưu trữ dữ liệu và dữ liệu được lưu trữ và xử lí các dữ liệu biến lưu trữ có thể thay đổi trong khi thực hiện HS: Biến nhớ - gọi là biến chương trình ? Dữ liệu do biến lưu trữ gọi là gì? HS: Giá trị của biến - Dữ liệu do biến lưu trữ được gọi là giá trị của GV: Đưa ra ví dụ biến. ? In kết quả của phép tính 15+5 Ví dụ: HS: Viết Writeln (‘15+5’,15+5); GV: Giới thiệu cho học sinh, ngoài Writeln (‘x+y=’); cách nhập như vậy thì ta có thể thay 15=x, 5=y… HS: QS, chú ý nghe giảng ?Tính giá trị của biểu thức (100+50)/3 Writeln (‘(100+50)/3=’, (100+50)/3); và (100+50)/5 Writeln(‘(100+50)/5=’, (100+50)/3); HS: Viết GV: Hướng dẫn cách viết khác ? Em có nhận xét gì về 2 phép tính trên HS: Tử giống nhau, mẫu khác nhau ? Vậy nếu muốn ghép biến, ta sẽ làm X=100+50 ntn? Y=x/3 HS: Lấy tử làm chung Z=x/5 GV; cho hs làm bài, nhận xét kết quả HS: Chú ý làm bài, ghi bài đầy đủ HĐ2: Khai báo biến GV: Yêu cầu hs đọc nội dung 2. Khai báo biến HS: Đọc GV: Trong mọi ngôn ngữ lập trình, nếu sử dụng biến trong chương trình, thì ta cần phải khai báo biến đó HS: Lắng nghe GV: Đưa ra cấu trúc khai báo biến. a. Cấu trúc khai báo biến. Page 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. Var Tên_biến: kiểu dữ liệu; HS: Quan sát, lắng nghe, ghi bài đầy đủ Trong đó: - Var là từ khóa dùng để khai báo biến - Tên biến là tên do người lập trình đặt, phải tuân thủ theo quy tắc đặt tên - Kiểu dữ liệu: Là các kiểu được dùng trong ngôn GV: Đưa ra ví dụ ngữ lập trình quy định. b. Ví dụ ?m, n là gì? Vì sao lại được khai báo là integer ? S, dien_tich là gì? Vì sao lại được khai báo là Real; ? Vì sao thông báo lại là String? HS: Quan sát, chú ý nghe giảng, xây dựng bài và ghi bài đầy đủ. GV: Cho bài tập áp dụng HS: Đọc nội dung- suy nghĩ làm bài. Var m, n: integer; S, dien_tich: Real; Thong_bao: String;. BT: Tìm chỗ sai trong các lệnh khai báo sau: 1) Var Start, begin : Real; 2) Var xep loai, diem: integer; 3) Var x, y, z : integer; 4) Var 1nguyen, 2nguyen : integer; 1thưc, 2thuc : real; 4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 4.1. Tổng kết Trong bài học hôm nay cần nắm vững: - Như thế nào thì được gọi là Biến - Cấu trúc và quy tắc khi khai báo biến 4.2. Hướng dẫn tự học - Ôn bài - Làm bài tập số 1, 2, 3– SGK trang 33. Tiết ppct 12: Tuần dạy 6:. Ngày soạn: 02/ 10/ 2016 Lớp: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5. SỬ DỤNG BIẾN TRONG CHƯƠNG TRÌNH 1. MỤC TIÊU 1.1. Về kiến thức - Nhận biết biến trong ngôn ngữ lập trình - Biết cách khai báo biến trong ngôn ngữ lập trình 1.2. Về kỹ năng - Hiểu biến và biến nhớ - Hiểu và viết đúng cú pháp khai báo biến 1.3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc trong học bài. Page 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. - Có ý thức tìm hiểu môn học và làm bài 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, giáo án và các đồ dùng khác 2.2. Học sinh: - SGK, đồ dùng học tập, bảng phụ - Đọc trước bài tại nhà 3. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 3.1. Ổn định tổ chức 3.2. Kiểm tra bài cũ Em hãy nêu một số khai báo biến trong chương trình Pascal? 3.3. Dạy bài mới HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG. Tiết 2: HĐ 1: Tìm hiểu cách sử dụng biến trong chương trình GV: Yêu cầu hs đọc nội dung 3. Sử dụng biến trong chương trình HS: Đọc - Các thao tác có thể thực hiện được với phép ? Nêu các thao tác có thể thực hiện gán là: được với biến + Gán giá trị cho biến HS: Gán và tính toán + Tính toán với giá trị của biến GV: Hướng dẫn hs trong ví dụ 2 * Phép gán trong ngôn ngữ lập trình là: X= 100+50 Tên_Biến  Biểu thức cần gán gtrị cho biến; Y=X/3 Trong đó: Z=X/5  Biểu thị của phép gán ? Câu lệnh so với cấu trúc đã đúng chưa? ? Viết sang phép gán trong pascal? Nêu ý nghĩa HS: Làm bài, ghi bài đầy đủ. * Cấu trúc phép gán trong Pascal: Tên_Biến := Biểu thức cần gán gtrị cho biến; * Lưu ý: - Kiểu giá trị của biểu thức phải phù hợp với kiểu dữ liệu; - Khi gán 1 giá trị mới thì giá trị cũ sẽ bị xóa đi.. HS: Suy nghĩ làm bài, học bài, ghi bài đầy đủ HĐ 2: Khai báo hằng GV: yêu cầu hs đọc nội dung 4.Hằng HS: Đọc nội dung. - Hằng là đại lượng không đổi trong suốt quá ? Trong toán học, hằng là gì? trình thực hiện chương trình. - Hằng cũng được dùng để lưu trữ dữ liệu, ? Nêu các điểm giống nhau và khác nhưng giá trị của hằng phải được xác định ngay nhau giữa KN biến và hằng khi khai báo ? Qs cấu trúc và tìm điểm giống * Cấu trúc khai báo hằng nhau và khác nhau giữa biến và Const tên_hằng = giá trị; hằng Trong đó: - Const là từ khóa dùng để khai báo hằng - Tên_hằng: tương tự như tên biến. Page 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. - Giá trị là các giá trị cụ thể như số hoặc xâu kí tự 4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 4.1. Tổng kết. Trong bài học hôm nay cần nắm vững: - Như thế nào thì được gọi là Hằng - Cấu trúc và quy tắc khi khai báo Hằng - Quy tắc sử dụng phép gán 4.2. Hướng dẫn tự học. - Ôn bài - Làm bài tập số 4, 5 – SGK trang 33. Tiết ppct 13,14: Tuần dạy 7:. Ngày soạn: 09/ 10/ 2016 Lớp: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5. BÀI THỰC HÀNH 3 KHAI BÁO VÀ SỬ DỤNG BIẾN 1. MỤC TIÊU 1.1. Về kiến thức - Nhận biết biến trong ngôn ngữ lập trình - Biết cách khai báo biến trong ngôn ngữ lập trình 1.2. Về kỹ năng - Hiểu biến và biến nhớ - Hiểu và viết đúng cú pháp khai báo biến 1.3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc trong học bài - Có ý thức tìm hiểu môn học và làm bài. Page 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, giáo án và các đồ dùng khác 2.2. Học sinh: - SGK, đồ dùng học tập, bảng phụ - Đọc trước bài tại nhà 3. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 3.1. Ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số - Ổn định trật tự 3.2. Kiểm tra bài cũ Kết hợp kiểm tra trong giờ thực hành 3.3. Dạy bài mới. HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ. GV: Hỏi lại bài cũ ? Hãy nêu các kiểu dữ liệu mà em đã được học. HS: Trả lời, có 4 kiểu Ngoài các kiểu mà em đã được học ra, thì Byte cũng được gọi là kiểu dữ liệu số nguyên. GV: Kiểm tra bài cũ ? Nêu bảng viết cú pháp khai báo biến? và lấy ví dụ cụ thể. HS: Làm bài – nhận xét GV: Gọi hs đọc yêu cầu bài 1 HS: Đọc bài ? Nêu công thức để tính hóa đơn HS: Nêu ? Với công thức trên, theo em có bao nhiêu biến ? Vì sao Phí dịch vụ lại không gọi là biến HS: Vì phí dịch vụ là số đã biết nên gọi là hằng. GV: Gọi hs nên bảng khai báo biến HS: Làm bài tự giác GV: Quan sát, theo dõi, uốn nắn y/c hs lưu bai với tên TINHTIEN.PAS HS: Tự giác làm bài – lưu bài HS: Mở lại bài File/open/tinhtien.pas/open GV: Yêu cầu học sinh dịch chương trình HS: Dịch chương trình. NỘI DUNG. TÊN KIỂU DỮ LIỆU Byte Integer Real Char String. PHẠM VI GIÁ TRỊ Các số nguyên từ 0-> 255 Các số nguyên -215 đến 215-1 Số thực Các kí tự trong bảng chữ cái Xâu kí tự gồm 255 kí tự. Bài 1: Công thức cần tính Tiền thanh toán = Đơn giá x số lượng + phí dịch vụ. Program tinh_tien; Var SL: integer; DG, TIEN: Real; Const phi=10000; Begin Write (‘nhap don gia’); readln (DG); Write (‘nhap so luong’); readln(SL); Tien:=DG * SL + Phi; Writeln (‘so tien khach phai tra la’, tien); Readln End.. Page 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. ? Kết quả HS: Chương trình đã báo đúng GV: Chạy chương trình với bộ dữ liệu (đơn giá, số lượng) như sau: (1000,20); (3500, 200); (18500, 123) ? Kiểm tra tính đúng sai của các kết quả in ra GV: Chạy chương trình với bộ dữ liệu (1, 350000); QS kết quả GV: Yêu cầu hs đọc nội dung bài 2 HS: Đọc ? Bài tập trên có mấy biến? ? Các biến đó được khai báo với kiểu gì? HS: Qs đề bài và trả lời GV: Nhập chương trình tham khảo trên vào chương trình Pascal, chạy và quan sát kết quả. HS: Tự giác làm bài. Giáo án tin học 8. Làm bài tập 2 – SGK Program hoan_doi; Var x, y, z: integer; Begin Read (x, y); Writeln (x, ‘ ‘, y); z:=x; x:=y; y:=z; Writeln (x, ‘ ‘, y); readln End.. 4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 4.1. Tổng kết. Các kiểu dữ liệu thường gặp trong pascal - Cách khai báo để sử dụng biến trong chương trình - Cách viết chương trình pascal khi có biến 4.2. Hướng dẫn tự học. - Ôn bài - Chuẩn bị cho bài thực hành sau: Tiết ppct 15: Tuần dạy 08. Ngày soạn: 16/ 10/ 2016 Lớp: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5. BÀI TẬP 1. MỤC TIÊU 1.1. Về kiến thức - Hệ thống lại các dạng bài tập trong bài - Hiểu được cấu trúc khai báo biến, hằng và cấu trúc phép gán 1.2. Về kỹ năng - Làm được các dạng bài tập - Đọc hiểu và làm bài 1.3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc trong học bài - Có ý thức tìm hiểu môn học và làm bài. Page 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, giáo án và các đồ dùng khác 2.2. Học sinh: - SGK, đồ dùng học tập, bảng phụ - Đọc trước bài tại nhà 3. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 3.1. Ổn định lớp (2ph) - Kiểm tra sĩ số - Ổn định trật tự 3.2. Kiểm tra bài cũ (0ph) Kết hợp kiểm tra trong giờ làm bài tập 3.3. Dạy bài mới HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ GV: Gọi học sinh nêu lại cấu trúc khai báo biến HS: Trả lời GV: Gọi hs khác nêu lại cấu trúc khai báo hằng HS: Trả lời GV: Gọi hs nêu cấu trúc phép gán trong ngôn ngữ Pascal HS: Trả lời GV: Gọi 1 hs khác nhận xét HS: Nhận xét GV: Gọi hs lên bảng làm bài tập. HS: Lên bảng tự giác làm bài GV: Theo dõi ? Gọi học sinh nhận xét. HS: Nhận xét GV: Kết luận, cho điểm GV: Đưa ra đề bài - Gọi hs đọc đề bài. NỘI DUNG 1. Nêu lại cấu trúc khai báo biến – hằng * Cấu trúc khai báo biến Var tên_biến : Kiểu dữ liệu; * Cấu trúc khai báo hằng Const tên_hằng = giá trị; * Cấu trúc phép gán trong pascal Tên_biến := biểu thức cần gán gt cho biến;. 2, Bài tập: 1. Bài tập 1: A và c là hợp lên 2. Bài tập 2 Đáp án: khái niệm và cấu trúc khai báo 3. Bài tập 4 Đáp án: a đúng 4. Bài tập 5 - Khai báo biến sai thừa dấu = - Khai báo hằng sai thừa dấu : - Phép gán sai thiếu dấu ; 5. Bài tập 6 Var s, a, h: integer; Var a, b, c, d : integer; 3, Làm bài tập dạng viết chương trình pascal Viết chương trình tính diện tích hình thang,. Page 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. ? Công thức tính diện tích hình thang ? Tìm biến và khai báo GV: Hướng dẫn học sinh làm 1 bài viết chương trình. HS: Theo dõi, ghi bài ngắn gọn. biết rằng độ dài các cạnh và chiều cao được nhập từ bàn phím. Program S_hinh_thang; Var a, b, h : integer; S: real; Begin Write (‘nhap canh a’); Readln (a); Write (‘nhap canh b’); Readln (b); Write (‘ nhap chieu cao h’); Readln (h); S := ((a + b) * h)/2; Writeln (‘ ket qua s’, s); readln End.. 4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 4.1. Tổng kết. Trong bài học hôm nay cần nắm vững: - Cấu trúc khai báo biến – hằng và phép gán - Cách vận dụng vào bài 4.2. Hướng dẫn tự học. - Ôn bài - Chuẩn bị cho tiết kiểm tra lí thuyết:. Tiết ppct 16: Tuần dạy 08. Ngày soạn: 16/ 10/ 2016 Lớp: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5. TRƯỜNG THCS Nguyễn Chí Thanh. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Năm học: 2016 – 2017 Môn: Tin học 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề). 1.YÊU CẦU CỦA BÀI : 1.1. Kiến thức : - Kiểm tra kiến thức về ngôn ngữ lập tình, cấu trúc của chương trình, sử dụng biến, hằng trong chương trình. 1.2. Kỹ năng : Chuyển đổi giữa biểu thức toán học và ký hiệu trong ngôn ngữ Pascal. 1.3. Thái độ: Có thái độ tích cực làm bài, tự giác trong học tập, trung thực trong khi làm bài kiểm tra. Mức độ. Nhận biết. Page 26. Thông hiểu. Vận dụng. Tổng.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Chủ đề - Máy tính và chương trình máy tính.. TNKQ 2. Giáo án tin học 8. TL. TNKQ. TL. TNKQ. số 2. 0,5 1. 1. 0,5 3. 1. - Ngôn ngữ lập trình.. 0,25 0,25 1. 1,5 1. - Dữ liệu và các phép toán.. 1. 2,0 3 2,5 4. 0,25 0,25. -Sử dụng biến – hằng trong chương trình.. TL. 2. 1. 2,0 1. 0,5 4. 1,5 2. 3,0 2. 5,0 12. 5,0. 10,0. 2. Tổng số. 2 0,5. 1,0. TRƯỜNG THCS Nguyễn Chí Thanh. 0,5. 3,0. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Năm học: 2016 – 2017 Môn: Tin học 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề). A. TRẮC NGHIỆM: 1. Khoanh tròn câu trả lời đúng: Câu 1: Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính là: a. Ngôn ngữ dịch b. Ngôn ngữ chương trình c. Ngôn ngữ lập trình d. Ngôn ngữ máy Câu 2: Trong các tên sau đây, tên nào hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal? a. Tinh toan; b. Tinhtoan; c. Tínhtoán; d. Tinh – toan; Câu 3: Để in kết quả của biểu thức (5 + 20)*(10 mod 3) lên màn hình, em dùng câu lệnh nào dưới đây: a. Write(’(5 + 20)*(10 mod 3)’); b. Write((5 + 20)*(10 mod 3)’); c. Write(’(5 + 20)*(10 mod 3)); d. Write((5 + 20)*(10 mod 3)); Câu 4: Cú pháp lệnh gán trong khai báo biến:. Page 27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. a. <biến>:= <biểu thức> b. <biến>= <biểu thức> c. <biểu thức>:= <biến> d. <biểu thức>= <biến> 2. Tìm từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: (1 đ.0iểm) a. Biến và hằng là các đại lượng được đặt tên, chúng dùng để................................. b. Trong Pascal, kết quả của phép chia hai số sẽ là kiểu dữ liệu ............................. c. Kết quả của câu lệnh Write(’15 div 4 =’, 15 div 4); bằng:................................... d. Để chạy chương trình Turbo Pascal, ta nhấn tổ hợp phím.................................... B. TỰ LUẬN: 1. Hãy tìm lỗi đoạn chương trình sau và sửa lại cho đúng: (1,5 điểm) Program Vi_du; Var a,b,c,s: Integer; Begin Write(’nhap chieu dai a =’); readln(‘a’); Write(’nhap chieu rong b =’); readln(‘b’); S:=a*b C:=(a+b)x2; Write(’dien tich hinh chu nhat la: ’, ‘S’); Write(’chu vi hinh chu nhat la: ’,C); Readln End. 2. Em hãy nêu cấu trúc chung của chương trình máy tính?, cho ví dụ? (1,5 điểm) 3. Hãy viết các biểu thức toán học dưới đây sang ngôn ngữ Pascal: (2 điểm) a. (7 - x)3 chia cho 5 lấy dư 3. b.. 1. 1 a(b −2) − x 2+ a 1 +¿ (20 chia lấy nguyên cho 5. c. 5 y − x 20 − 12 d. 5) 4. Hãy viết chương trình nhập hai số a, b từ bàn phím, in ra màn hình tổng hai số đó? (3 điểm). TRƯỜNG THCS Nguyễn Chí Thanh. Câu. Ý. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Năm học: 2016 – 2017 Môn: Tin học 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề). Nội dung ( đáp án đúng ). Điểm. A. Trắc nghiệm 1. 1. 0,25 điểm. B. Page 28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. 2. Giáo án tin học 8. 2. C. 0,25 điểm. 3. D. 0,25 điểm. 4. A. 0,25 điểm. a. Lưu trữ dữ liệu.. 0,25 điểm. b. Số nguyên và số thực.. 0,25 điểm. c. 15 div 4 = 3. 0,25 điểm. d. Ctrl + F9.. 0,25 điểm. B. Tự Luận. 1. 2. 3. Program Vi_du; Var a,b,C,S: Integer; Begin Write(’nhap chieu dai a =’); readln(a); Write(’nhap chieu rong b =’); readln(b); S:=a*b; C:=(a+b)*2; Write(’dien tich hinh chu nhat la: ’, ‘S’); Write(’chu vi hinh chu nhat la: ’,’C’); Readln; End. * Cấu trúc chung của mọi chương trình máy tính gồm - Phần khai báo, thường các câu lệnh dùng để: + Khai báo tên chương trình. + Khai báo các thư viện (chứa các lệnh viết sẵn có thể sử dụng trong chương trình) và một số khai báo khác. - Phần thân của chương trình gồm các câu lệnh mà máy tính cần thực hiện. Đây là phần bắt buộc phải có. * Ví dụ: Lấy ví dụ chính xác * Viết các biểu thức toán học dưới đây sang ngôn ngữ Pascal a. (7 - x)*(7 - x)*(7 - x) mod 5 b. 1/x – (a*(b - 2))/(2 + a). Page 29. 0,25 điểm. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0.5 điểm. 0.5 điểm. 0.5 điểm 0.5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. 4. Giáo án tin học 8. c. (3/5)*y – x*(1/20) – 12 d. 1/5 + (20 div 5) * Viết chương trình nhập hai số a, b từ bàn phím, in ra màn hình tổng hai số đó. Program TinhTong; Var a,b,S:Integer; Begin Write(’nhap so a =’); readln(a); Write(’nhap so b =’);readln(b); S:=a + b; Write(a,’+’,b,’=’,’S’); Readln; End.. Tiết ppct 17,18: Tuần dạy 09: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5. 0.5 điểm 0.5 điểm. 0,25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ. Ngày soạn: 23/ 10/ 2016 Lớp:. LuyÖn gâ phÝm nhanh víi phÇn mÒm finger break out. 1. MỤC TIÊU 1.1. Về kiến thức - Biết được tác dụng của việc luyện gõ 10 ngón - Làm việc chuyên nghiệp hơn 1.2. Về kỹ năng - Gõ nhanh hơn - Gõ chính xác hơn 1.3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc trong học bài - Có ý thức tìm hiểu môn học và làm bài 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, giáo án và các đồ dùng khác 2.2. Học sinh:- SGK, đồ dùng học tập, bảng phụ - Đọc trước bài tại nhà 3. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 3.1. Ổn định lớp (2ph) - Kiểm tra sĩ số - Ổn định trật tự 3.2. Kiểm tra bài cũ (0ph) Không. Page 30.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. 3.3. Dạy bài mới HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG. GV : Lớp 7 em đã được làm quen với phần mềm luyện gõ phím nào ? HS : Trả lời phần mềm Typing test GV : Phần mềm Typing test giúp em rèn luyện kĩ năng gì ? HS : Trả lời. GV : Giới thiệu mục đích của phần mềm Finger break out. GV : Giới thiệu biểu tượng của chương trình. HS : Nêu cách khởi động chương trình. HS : Lên máy chủ thực hiện thao tác khởi động chương trình. GV : Có thể mở rộng cách khởi động qua nút start và làm mẫu. GV : Nhấn ENTER (OK) để chuyển sang màn hình chính của phần mềm. HS : Quan sát màn hình chính để phần biệt các thành phần chính trong màn hình này. HS : Nghiên cứu SGK để nắm được chức năng của các ngón tay tương ứng với màu nào trên bàn phím. GV : Ngón út tay trái gõ những phím nào ?, ngón áp út phải gõ những phím nào ? ngón giữa tay trái gõ những phím nào...? HS : Trả lời theo từng câu hỏi của G. GV : Khi mới khởi động khung trống chưa hiển thị gì. GV : Mở ô Level và giới thiệu mức khó khác nhau của trò chơi. HS : Quan sát và nắm vững cách chọn. GV : Chọn mức chơi và và nhấn start / space bar để bắt đầu. GV : Theo em bây giờ muốn dừng chơi thì làm thế nào ? HS : Trả lời. GV : Muốn thoát khỏi chương trình làm thế nào ? HS : Trả lời.. 1. Giới thiệu phần mềm.. Mục đích của phần mềm này là luyện gõ bàn phím nhanh và chính xác. 2 Màn hình chính của phần mềm a. Khởi động phần mềm. - Kích đúp vào biểu tượng. b. Giới thiệu màn hình chính.. - Hình bàn phím ở vị trí trung tâm với các phím có vị trí như trên bàn phím. Các phím được tô màu ứng với ngón tay gõ phím.. - Khung trống trên màn hình bàn phím là khu vực chơi. - Khung bên phải chứa các lệnh và thông tin của lượt chơi. c. Thoát khỏi phần mềm. - Muốn dừng chơi, nháy chuột vào nút stop ở khung bên phải.. Page 31.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. - Muốn thoát khỏi phần mềm, nháy nút hoặc tổ hợp phím ALT+F4 4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 4.1. Tổng kết. ? Nêu cách khởi động và thoát khỏi chương trình finger break out. ? Màn hình của finger break out có những thành phần chính nào ? H : Nhắc lại các kiến thức trọng tâm trong bài. G : Nhận xét và chốt kiến thức 4.2. Hướng dẫn tự học. - Học thuộc cách khởi động và thoát khỏi chương trình. Nắm chắc các thành phần chính và chức năng của các ngón tay tương ứng với các màu trên màn hình bàn phím. - Đọc trước phần 3 : Hướng dẫn sử dụng trong SGK.. Tiết ppct 19,20: Tuần dạy 10: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5. Ngày soạn: 30/ 10/ 2016 Lớp:. từ bài toán đến chơng trình 1. MỤC TIÊU 1.1. Về kiến thức - Tìm hiểu được một số bài toán - Biết được khái niệm của bài 1.2. Về kỹ năng - Xác định được input - Xác định được output 1.3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc trong học bài - Có ý thức tìm hiểu môn học và làm bài 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, giáo án và các đồ dùng khác 2.2. Học sinh:- SGK, đồ dùng học tập, bảng phụ - Đọc trước bài tại nhà 3. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 3.1. Ổn định lớp (2ph) - Kiểm tra sĩ số - Ổn định trật tự 3.2. Kiểm tra bài cũ (0ph) Không. Page 32.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. 3.3. Dạy bài mới Hoạt động của thày và trò. Nội dung. 1. Bài toán và chương trình G : Muốn nhờ máy giải bài toán này Bài toán 1 : em phải làm những gì ? Tính tổng của hai số a và b được gõ vào bàn phím. H : Trả lời G : Hãy viết các lệnh để giải bài toán => Viết chương trình gồm các lệnh sau : này. H : Viết lên bảng phụ G : Kiểm tra và chốt mô hình chương trình giải bài toán 1. G : Đưa bài toán 2 lên màn hình. Bài toán 2 : H : Đọc và nghiên cứu để tìm cách Tính giá trị của biểu thức P = (a*b-c)/d với a, b, c, giải bài toán. d là các số thực tuỳ ý G : Viết các lệnh để giải bài toán 2.. => Viết chương trình gồm các lệnh sau :. Tính biểu thức ; H : Hoạt động nhóm viết vào bảng phụ và nộp kết quả khi G yêu cầu. Bắt đầu G : Nhận xét và chốt mô hình chương trình trên màn hình.. - Nhập giá trị cho a, b, c, d. - Tính tích a*b nhớ kết quả vào P1 - Tính hiệu P1 – c và nhớ kết quả vào P2 - Tính thương P2/d và nhớ kết quả vào P. - In giá trị của P ra màn hình. Kết thúc.. H : Nghiên cứu sơ đồ vị trí rôbốt trong bài 1.. Bài toán 3 : Hãy điều khiển rôbốt nhặt rác theo sơ đồ bài 1.. H : Viết chương trình gồm các lệnh => Viết chương trình gồm các lệnh sau : điều khiển rôbốt. G : Nhận xét và chốt mô hinh chương trình trên màn hình.. G : Em hiểu thế nào là bài toán. H : Trả lời khái niệm bài toán.. 2. Bài toán và xác định bài toán : - Bài toán là một công việc hay một nhiệm vụ cần phải giải quyết.. Page 33.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. G : Muốn giải một bài toán trước tiên - Muốn giải một bài toán trước hết phải xác định em phải làm gì ? được giả thiết và kết luận tức đầu vào và đầu ra của bài toán. H : Các nhóm - Xác định đầu vào và ra của bài toán tính diện tích hình tam giác, nấu một món ăn, vượt qua nút nghẽn giao thông. G : Thu nhận kết quả và chốt kiến - Xác định đầu vào và đầu ra của bài toán tính thức. diện tích hình tam giác, nấu một món ăn, vượt qua nút nghẽn giao thông (SGK) G :Giải toán trên máy tính nghĩa là 3. Quá trình giải bài toán trên máy tính gì ? H : Nghiên cứu SGK trả lời. * Các bước để nhờ máy giải một bài toán : G : Em hiểu thế nào là thuật toán ? H : Trả lời. G : Để nhờ máy giải một bài toán ta  Bước 1 : Xác định bài toán là xác định (thông tin vào - INPUT) và kết quả cần xác định (thông phải thực hiện những bước nào ? tin ra -OUTPUT).  Bước 2 : Thiết lập phương án giải quyết (xây H : Nghiên cứu SGK và (hình 4) rồi dựng thuật toán) là tìm, lựa chọn thuật toán và mô tả nó bằng ngôn ngữ thông thường. viết trên bảng nhóm. Bước 3 : Viết chương trình (lập trình) là diễn G : Thu kết quả nhận xét và chốt các đạt thuật toán bằng một ngôn ngữ lập trình sao bước cơ bản. G : Em hiểu thực chất chương trình là cho máy tính có thể hiểu và thực hiện. gì ? H : Nghiên cứu SGK trả lời G : Chỉ ra các bước cần thiết để pha trà mới khách ? H : Nghiên cứu SGK trả lời. G : Mô tả thuật toán là gì ? H : Trả lời theo ý hiểu. G : Chốt và nhấn mạnh cách mô tả thuật toán. G : Đưa ra ví dụ bài toán giải pt ax+b= 0 trên màn hình. H : Nghiên cứu SGK H : Mô tả thuật toán bằng các bước. 4. Thuật toán và mô tả thuật toán - Mô tả thuật toán là liệt kê các bước cần thiết để giải một bài toán.. a. Ví dụ 1 : Bài toán giải phương trình bậc nhất dạng tổng quát bx + c = 0. G : Đưa ra ví dụ bài toán chuẩn bị (SGK) món trứng tráng. G : Đưa ra mô tả thuật toán bằng các b. Ví dụ 2 : bước bị xáo trộn. H : Nghiên cứu và sắp xếp lại theo Bài toán ”Chuẩn bị món trứng tráng” trình tự để giải quyết bài toán. (SGK) G : Phát biểu khái niệm thuật toán ? H : Trả lời. Page 34.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. G : Chốt khái niệm và H ghi vở. Giáo án tin học 8. Thuật toán là dãy các thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác định để thu được kết quả cần tìm từ những điều kiện cho trước.. 4. Hoạt động củng cố (3ph) HS: Cần nắm rõ Các bước để giải một bài toán. G : Chốt kiến thức trọng tâm trong tiết học. 5. Hoạt động hướng dẫn (2ph) - Ôn lại bài học hôm nay - Đọc trước nội dung bài sau.. Tiết ppct 21,22: Tuần dạy 11: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5. Ngày soạn: 06/11/ 2016 Lớp:. TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt) 1. MỤC TIÊU 1.1. Về kiến thức - Tìm hiểu được một số dạng bài toán - Biết viết chương trình theo ngôn ngữ lập trình 1.2. Về kỹ năng - hiểu được tên chương trình - Các câu lệnh trong chương trình 1.3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc trong học bài - Có ý thức tìm hiểu môn học và làm bài 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, giáo án và các đồ dùng khác 2.2. Học sinh:- SGK, đồ dùng học tập, bảng phụ - Đọc trước bài tại nhà 3. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 3.1. Ổn định lớp (2ph) - Kiểm tra sĩ số - Ổn định trật tự 3.2. Kiểm tra bài cũ (5ph) Giải bài toán là gì, các bước để giải một bài toán ?. Page 35.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. 3.3. Dạy bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA THÀY VÀ TRÒ. KIẾN THỨC CẦN ĐẠT. G : Đưa ví dụ lên màn hình. 5. Một số ví dụ về thuật toán H : Đọc bài toán và xác định đầu vào, đầu ra của bài a. Ví dụ 1 : Tính diện tích của hình toán viết SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ... G : Nhận xét và đưa ra input, output trên màn hình. H : Nghiên cứu SGK để hiểu thuật toán G : Chiếu thuật toán lên màn hình và phân tích với hình CN. có chiều rộng 2a, chiều dài b và một hình bán nguyệt bán kính a. (SGK). G : Đưa bài toán lên màn hình, yêu cầu H đọc và b. Ví dụ 2 : Tính tổng của 100 số tự nhiên nghiên cứu. đầu tiên. H : Xác định Input, Output.. * Xác định bài toán :. G : Cách đơn giản nhất để tính được tổng SUM là gì ? H : Nêu cách của mình.. INPUT: Dãy 100 số tự nhiên đầu tiên (từ 1 đến 100). OUTPUT: Giá trị SUM = 1 + 2 + ...+ 100.. G : Phân tích cách cộng dồn. G : Đưa màn hình : + Mô phỏng thuật toán tính tổng N số tự nhiên đầu tiên, với N = 5 (trong SGK, N= 100). Bước. 1. 2. 3. 4. 5. i. 1. 2. 3. 4. 5. i≤ N SUM. Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng 1. 3. 6. 10. 15. * Mô tả thuật toán :. Bước 1: Gán SUM  1; i  1. Bước 2: Gán i  i + 1.. 6 Sai. Bước 3: Nếu i ≤ 100, thì SUM  SUM + i và chuyển lên bước 2. Trong trường hợp ngược lại (i > 100), kết thúc thuật toán.. Kết thúc. H : Nghiên cứu SGK để đưa ra từng bước thuật toán. G : Đưa bài toán so sánh hai số lên màn hình. H : Nghiên cứu SGK và xác định bài toán.. c. Ví dụ 3 : Cho hai số thực a và b. Hãy ghi kết quả so sánh hai số đó, chẳng hạn “a > b”, “a < b”, hoặc “a = b”.. H: Mô tả từng bước thuật toán. G : Nhận xét và chốt kiến thức trên màn hình. G : Đưa ví dụ lên màn hình. H : Đọc bài toán và xác định đầu vào, đầu ra của bài toán viết SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ... G : Nhận xét và đưa ra input, output trên màn hình. H : Nghiên cứu SGK để hiểu thuật toán. Page 36. (SGK).

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. G : Chiếu thuật toán lên màn hình và phân tích G : Đưa ví dụ H : Đọc và phân tích bài toán -> tìm INPUT, OUTPUT. G : Nêu ý tưởng để sắp xếp x, y, z tăng dần ? H : Nêu theo ý hiểu. G : Chiếu thuật toán và phân tích. H : Đọc bài toán và phân tích G : Yêu cầu H viết INPUT, OUTPUT của bài toán ? H : Viết giấy G : Thu và chiếu màn hình , nhận xét. H : Nghiên cứu SGK để hiểu mô tả thuật toán G : Đưa màn hình : + Mô phỏng thuật toán tìm số lớn nhất trong dãy số cho trước (SGV). c. Ví dụ 4 : Đổi giá trị của hai biến x và y cho nhau. (SGK). d. Ví dụ 5 : Cho hai biến x và y có giá trị tương ứng là a, b với a < b và biến z có giá trị c. Hãy sắp xếp ba biến x, y và z để chúng có giá trị tăng dần. (SGK). H : Nghiên cứu để đưa ra từng bước thuật toán.. e. Ví dụ 6 : Tìm số lớn nhất trong dãy A các số a1, a2, ..., an cho trước. * Xác định bài toán : INPUT: Dãy A các số a1, a2, ..., an (n  1). OUTPUT: Giá trị SMAX = max {a 1, a2, ..., an }. * Mô tả thuật toán : Bước 1: Nhập số n và dãy A; gán SMAX  a1; i  0. Bước 2: i  i + 1. Bước 3: Nếu i > n, kết thúc thuật toán (khi đó SMAX là giá trị phần tử lớn nhất của dãy A). Trong trường hợp ngược lại (i ≠ n), thực hiện bước 4. Bước 4: Nếu ai > SMAX, thay đổi giá trị SMAX: SMAX  ai rồi chuyển về bước 2. Trong trường hợp ngược lại (SMAX  ai), giữ nguyên SMAX và chuyển về bước 2.. 4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 4.1. Tổng kết. HS: Cần nắm rõ Các bước để giải một bài toán. G : Chốt kiến thức trọng tâm trong tiết học. 4.2. Hướng dẫn tự học. - Ôn lại bài học hôm nay. Page 37.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. - Đọc trước nội dung bài sau.. Tiết ppct 23,24: Tuần dạy 12: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5. Ngày soạn: 13/11/ 2016 Lớp:. BÀI TẬP 1. MỤC TIÊU 1.1. Về kiến thức - Học sinh nắn vững thuật toán biến đổi để di được từ bài toán đến chương trình. Biết khái niệm bài toán, thuật toán - Bước đầu: Biết các bước giải bài toán trên máy tính; Xác định được Input, Output của một bài toán đơn giản; Biết chương trình là thể hiện của thuật toán trên một ngôn ngữ cụ thể. Biết mô tả thuật toán bằng phương pháp liệt kê các bước. Hiểu thuật toán tính tổng của N số tự nhiên đầu tiên, tìm số lớn nhất của một dãy số. Và viết được chương trình của một bài toán 1.2. Về kỹ năng - hiểu được tên chương trình - Các câu lệnh trong chương trình 1.3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc trong học bài - Có ý thức tìm hiểu môn học và làm bài 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, giáo án và các đồ dùng khác 2.2. Học sinh: - SGK, đồ dùng học tập, bảng phụ - Đọc trước bài tại nhà 3. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 3.1. Ổn định lớp (2ph) - Kiểm tra sĩ số - Ổn định trật tự. Page 38.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. 3.2. Kiểm tra bài cũ (5ph) - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh . 3.3.Bµi míi: Hoạt động của giáo viên Bài 1: Hãy chỉ ra INPUT và OUTPUT của các bài toán sau: a)Xác định số học sinh trong lớp cùng mang họ Trần. b)Tính tổng của các phần tử lớn hơn 0 trong dóy n số cho trước. c)Tìm số cỏc số các giá trị nhỏ nhất trong n số đó cho. * Học sinh trả lời từng câu hỏi một và viết lại ở bảng * Cho học sinh nhận xét * Giáo viên nhận xét và sửa lại bài cho học sinh Bài 2: Cho trước ba số dương a, b và c. Hóy mụ tả thuật tóan giải ghi kết quả ba số đó có thể là ba cạnh của một tam giác hay không. * Cho học sinh làm theo nhón rồi gọi học sinh lên trình bài * Học sinh trả lời , có thể lên bảng viết. * Cho học sinh nhận xét * Giáo viên nhận xét và sửa lại bài cho học sinh. Hoạy động của học sinh Bài 1: Học sinh trả lời hoặc cho học sinh lên bảng ghi và nhận xét. Đáp án: a)INPUT: Danh sách họ của các học sinh trong lớp. OUTPUT: Số học sinh có họ Trần. b)INPUT: Dãy n số. OUTPUT: Tổng của các phần tử lớn hơn 0. c)INPUT: Dãy n số. OUTPUT: Số các số có giá trị nhỏ nhất (có thể một hay nhiều số). Bài 2:Học sinh làm theo nhón rồi cử một bạn lên trình bài. Giải: Mô tả thuật toán: INPUT: Ba số dương a > 0, b > 0 và c > 0. OUTPUT: Thông báo "a, b và c có thể là ba cạnh của một tam giác" hoặc thông báo "a, b và c không thể là ba cạnh của một tam giác". Bước 1. Tính a + b. Nếu a + b  c, chuyển tới bước 5. Bước 2. Tính b + c. Nếu b + c  c, chuyển tới bước 5. Bước 3. Tính a + c. Nếu a + c  b, chuyển tới bước 5. Bước 4. Thông báo "a, b và c có thể là ba cạnh của một tam giác" và kết thúc thuật toán. Bước 5. Thông báo "a, b và c không thể là ba cạnh của một tam giác" và kết thúc thuật toán.. Bài 3: Bài 3: Học sinh làm theo nhón rồi cử một Cho hai biến x và y. Hóy mụ tả thuật toỏn đổi giá trị của các biến nói trên để x bạn lên trình bài. Có thể giải bài toán này bằng cách sử và y có giá trị tăng dần.. Page 39.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. * Cho học sinh làm theo nhón rồi gọi dụng một biến phụ hoặc không dùng biến học sinh lên trình bài phụ. * Học sinh trả lời , có thể lên bảng Thuật toán 1. Sử dụng biến phụ z. viết. INPUT: Hai biến x và y. * Cho học sinh nhận xét OUTPUT: Hai biến x và y có giá trị * Giáo viên nhận xét và sửa lại bài tăng dần. cho học sinh Bước 1. Nếu x  y, chuyển tới bước 5. Bước 2. z  x. Bước 3. x  y. Bước 4. y  z. Bước 5. Kết thúc thuật toán.. Bài 4: Cho ba biến x, y và z. Hãy mô tả thuật toán đổi giá trị của các biến nói trên để x, y và z có giá trị tăng dần. Hóy xem lại Vớ dụ 5 để tham khảo * Cho học sinh làm theo nhóm rồi gọi học sinh lên trình bài * Học sinh trả lời , có thể lên bảng viết. * Cho học sinh nhận xét * Giáo viên nhận xét và sửa lại bài cho học sinh. Thuật toán 2. Không sử dụng biến phụ (xem bài tập 2 ở trên). INPUT: Hai biến x và y. OUTPUT: Hai biến x và y có giá trị tăng dần. Bước 1. Nếu x  y, chuyển tới bước 5. Bước 2. x  x + y. Bước 3. y  x  y. Bước 4. x  x  y. Bước 5. Kết thúc thuật toán. Bài 4: Học sinh làm và trả lời dựa vào bài 4 Giải: Trước hết, nếu cần, ta hoán đổi giá trị hai biến x và y để chúng có giá trị tăng dần. Sau đó lần lượt so sánh z với x và z với y, sau đó thực hiện các bước hoán đổi giá trị cần thiết (xem lại ví dụ 5 trong bài 5, SGK). INPUT: Ba biến x, y và z. OUTPUT: Ba biến x, y và z có giá trị tăng dần. Bước 1. Nếu x  y, chuyển tới bước 3. Bước 2. t  x, x  y, y  t. (t là biến trung gian. Sau bước này x và y có giá trị tăng dần.) Bước 3. Nếu y  z, chuyển tới bước 6. Bước 4. Nếu z < x, t  x, x  z và z  t, (với t là biến trung gian). Page 40.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. và chuyển đến bước 6. Bước 5. t  y, y  z và z  t. Bước 6. Kết thúc thuật toán. 4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 4.1. Tổng kết. - Cho học sinh nhắc lại các bước giải của 4 bài toán trên. - Giáo viên nhắc lại cách làm của 4 bài toán trên lần nữa cho học sinh nắm vững hơn. 4.2. Hướng dẫn tự học. - Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần. - Làm các bài tập còn lại. Tiết ppct 25,26: Tuần dạy 13: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5. Ngày soạn: 18/11/ 2016 Lớp:. BÀI THỰC HÀNH TỔNG HỢP 1. MỤC TIÊU 1.1. Về kiến thức 1.1. Về kiến thức - Học sinh nắm vững thuật toán để viết được từ bài toán đến chương trình. - Biết các bước giải bài toán trên máy tính; Xác định được Input, Output của một bài toán đơn giản; Biết chương trình là thể hiện của thuật toán trên một ngôn ngữ cụ thể.. 1.2. Về kỹ năng - Dựa vào mô tả thật toán để viết chương trình. - Nắm vững Các câu lệnh trong chương trình. 1.3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc trong học bài - Có ý thức tìm hiểu môn học và làm bài 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, giáo án và các đồ dùng khác 2.2. Học sinh: - SGK, đồ dùng học tập, bảng phụ - Đọc trước bài tại nhà 3. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 3.1. Ổn định lớp (2ph) - Kiểm tra sĩ số - Ổn định trật tự 3.2. Kiểm tra bài cũ (0ph) Kết hợp kiểm tra khi thực hành. 3.3. Dạy bài mới. Page 41.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Hoạt động của giáo viên - Gv: yêu cầu Hs Đọc bài toán SGK HS: tìm ra hai số a, b. Giáo án tin học 8. Hoạy động của học sinh Bài toán 1: -: Tính diện tích của hình A. GV: Yêu cầu hs mô tả thuật toán HS: Tự giác làm bài ra vở ghi. GV: Từ thuật toán đó, em hãy viết chương trình.. (SGK). HS: Khởi động Pascal tự giác làm bài.. với hình CN có chiều rộng 2a, chiều dài b và một hình bán nguyệt bán kính a. Program sapxep; Uses crt; Var a, b, S1 : integer; S,S2:real; Const pi = 3.14; Begin Clrscr; Write(‘ Nhap gia tri a =’); Readln(a); Write(‘ Nhap gia tri b=’); Readln(b); S1: = 2*a*b; S2: = pi*a*a/2; S: = S1+S2; Writeln(‘ Dien tich hinh chu nhat la S1’,S1); Writeln(‘Dien tich hinh ban nguyet la S2’,S2:4:2); Writeln(‘ Dien tich hinh la A’,S:4:2); Readln; End. G : Đưa bài toán lên màn hình, yêu cầu H Bài toán 2. Viết chương trình tính chu vi và đọc và nghiên cứu. diện tích của hình chữ nhật có chiều dài hai cạnh là a, b (được nhập từ bàn phím). H : Xác định Input, Output. H : Nêu cách của mình. G: Dựa vào mô tả thuật toán viết chương trình bài toán.. Program Chu_nhat; uses crt; Var a, b, S, CV: real; Begin Clrscr; Write('Nhap chieu dai:'); readln(a); Write('Nhap chieu rong:'); readln(b); S := a*b; CV := (a+b)*2; Writeln('Dien tich hinh chu nhat la:',S); Writeln('Chu vi hinh chu nhat la:',CV:10:2); readln. Page 42.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. end. G : Đưa bài toán lên màn hình, yêu cầu H Bài toán 3 Viết chương trình tính chu vi và đọc và nghiên cứu. diện tích hình tròn có bán kính r (được nhập từ bàn phím). H : Xác định Input, Output. Program HINH_TRON; H : Nêu cách của mình. uses crt; G: Dựa vào mô tả thuật toán viết chương Var r: real; trình bài toán. Begin clrscr; Write('Nhap ban kinh:'); readln(r); Writeln('Chu vi duong tron la:',2*pi*r:10:2); Writeln('Dien tich hinh tron la:',pi*r*r:10:2); readln end. 4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 4.1. Tổng kết. - Yêu cầu hs nhắc lại các bước giải bài toán trên máy tính. - Giáo viên nhắc lại cách làm của 3 bài toán trên lần nữa cho học sinh nắm vững hơn. 4.2. Hướng dẫn tự học. - Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần. - Làm các bài tập còn lại. Page 43.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. Tiết ppct 27,28: Tuần dạy 14: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5. Ngày soạn: 27/11/ 2016 Lớp:. BÀI THỰC HÀNH TỔNG HỢP(tt) 1. MỤC TIÊU 1.1. Về kiến thức 1.1. Về kiến thức - Học sinh nắm vững thuật toán để viết được từ bài toán đến chương trình. - Biết các bước giải bài toán trên máy tính; Xác định được Input, Output của một bài toán đơn giản; Biết chương trình là thể hiện của thuật toán trên một ngôn ngữ cụ thể.. 1.2. Về kỹ năng - Dựa vào mô tả thật toán để viết chương trình. - Nắm vững Các câu lệnh trong chương trình. 1.3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc trong học bài - Có ý thức tìm hiểu môn học và làm bài 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, giáo án và các đồ dùng khác 2.2. Học sinh: - SGK, đồ dùng học tập, bảng phụ - Đọc trước bài tại nhà 3. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 3.1. Ổn định lớp (2ph) - Kiểm tra sĩ số - Ổn định trật tự 3.2. Kiểm tra bài cũ (0ph) Kết hợp kiểm tra khi thực hành. 3.3. Dạy bài mới. Page 44.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Hoạt động của giáo viên - Gv: yêu cầu Hs Đọc bài toán GV: Yêu cầu hs mô tả thuật toán. Giáo án tin học 8. Hoạy động của học sinh. Bài 1: Viết chương trình tính chu vi, diện tích hình vuông có cạnh a (được nhập từ bàn phím).. GV: Hướng dẫn: - Nhập cạnh vào biến canh. - Chu vi hình vuông bằng 4*canh; Diện tích hình vuông bằng canh*canh HS: Tự giác làm bài ra vở ghi. GV: Từ thuật toán đó, em hãy viết chương trình. HS: Khởi động Pascal tự giác làm bài.. Program HINH_VUONG; uses crt; Var canh: real; Begin clrscr; Write('Nhap do dai canh:');readln(canh); Writeln('Chu vi hinh vuong la:',4*canh:10:2); Writeln('Dien tich hinh vuong la:',canh*canh:10:2); readln end.. G : Đưa bài toán lên màn hình, yêu cầu H Bài toán 2. Viết chương trình cho phép tính đọc và nghiên cứu. trung bình cộng của bốn số H : Xác định Input, Output. GV: Hướng dẫn: - Nhập bốn số vào bốn biến a, b, c, d - Trung bình cộng của a, b, c, d bằng (a + b + c + d)/4. H : Nêu cách của mình. G: Dựa vào mô tả thuật toán viết chương trình bài toán.. Program TB_Cong_4_So; uses crt; Var a, b, c, d: real; Begin Clrscr; Write('Nhap so thu nhat:');readln(a); Write('Nhap so thu hai:');readln(b); Write('Nhap so thu ba:');readln(c); Write('Nhap so thu. Page 45.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. tu:');readln(d); Writeln('Trung binh cong: ',(a+b+c+d)/4):10:2); Readln. end. 4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 4.1. Tổng kết. - Yêu cầu hs nhắc lại các bước giải bài toán trên máy tính. - Giáo viên nhắc lại cách làm của 3 bài toán trên lần nữa cho học sinh nắm vững hơn. 4.2. Hướng dẫn tự học. - Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần. - Làm các bài tập còn lại Tiết ppct 29,30: Tuần dạy 15: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5. Ngày soạn: 04/12/ 2016 Lớp:. CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN 1. MỤC TIÊU 1.1. Về kiến thức - Biết sự cần thiết của cấu trúc rẽ nhánh - Biết cấu trúc rẽ nhánh giúp máy tính thực hiện các thao tác 1.2. Về kỹ năng - Biết cấu trúc rẽ nhánh gồm 2 dạng: dạng thiếu, dạng đủ - Biết được cấu trúc và hoạt động của câu lệnh điều kiện 1.3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc trong học bài - Có ý thức tìm hiểu môn học và làm bài 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, giáo án và các đồ dùng khác 2.2. Học sinh:- SGK, đồ dùng học tập, bảng phụ - Đọc trước bài tại nhà 3. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 3.1. Ổn định lớp (2ph) - Kiểm tra sĩ số - Ổn định trật tự 3.2. Kiểm tra bài cũ (10ph) – Kiểm tra trên giấy. Page 46.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. Câu 1: Hãy mô tả thuật toán so sánh hai số a và b 3.3. Dạy bài mới HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ. Tiết 1: GV: cho hs đọc nội dung HS: Đọc ? Từ “nếu” trong câu trên dùng để chỉ cái gì?. NỘI DUNG. 1. Hoạt động phụ thuộc vào điều kiện  Cho ví dụ về một hoạt động phụ thuộc điều kiện ? Nếu chiều nay trời không mưa, em sẽ đi chơi bóng. Nếu em bị ốm, em sẽ nghỉ học .. ? Các hoạt động diễn ra ntn?.  Từ “nếu” trong các câu trên được dùng để chỉ một “điều kiện” và các hoạt động tiếp theo sau sẽ phụ thuộc vào điều kiện đó .  Nêu các điều kiện và các hoạt động phụ thuộc điều kiện trong các ví dụ trên . Các điều kiện : chiều nay trời không mưa, em bị ốm. Tóm lại, các hoạt động chỉ được thực hiện khi một điều kiện cụ thể được xảy ra. Điều kiện thường được mô tả sau từ “nếu”.. 2.Tính đúng sai của các điều kiện  Mỗi điều kiện nói trên được mô tả dưới dạng một phát biểu . Hoạt động tiếp theo phụ thuộc vào kết quả kiểm tra phát biểu đó đúng hay sai . Vậy kiết quả kiểm tra có thể là gì ? Điều kiện. Kiểm tra. Kết quả. Trời không mưa ?. Buổi Đúng chiều nhìn ra ngoài trời và thấy trời không. Hoạt động tiếp theo Đi chơi bóng. 2.Tính đúng sai của các điều kiện  Khi đưa ra câu điều kiện , kết quả kiểm tra là đúng, ta nói điều kiện được thoả mãn, còn khi kết quả kiểm tra là sai, ta nói diều kiện không thoả mãn.  Ví dụ :  Nếu nháy nút “x” ở góc trên, bên phải cửa sổ, (thì) cửa sổ sẽ được đóng lại.  Nếu X>5, (thì hãy) in giá trị X ra màn hình. Nếu nhấn phím Pause/Break, (thì) chương trình (sẽ bị) ngưng.. Page 47.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Em bị ốm ?. mưa. Sai. Ở nhà. Cảm thấy mình khỏe mạnh.. Sai. Ở nhà. Đúng. Đi học. GV: Cho hs đọc nội dung SGK HS: đọc ? để so sánh hai giá trị, ta sử dụng các kí hiệu toán học nào? ? Nêu kết quả của một phép so sánh GV: cho hs ghi bài HS: ghi bài tóm tắt Tiết 2: GV: yêu cầu hs đọc nội dung HS: đọc Gv: cho hs phân tích ví dụ 1 ? Khi hoạt động diễn ra chỉ có một vế ta gọi hoạt động đó là gì?. GV: cho hs phân tích ví dụ 2: ? Khi hoạt động diễn ra trong hai vế, ta gọi hoạt động trên là gì? GV: cho hs quan sát sơ đồ và cùng hs tìm hiểu cấu trúc. Giáo án tin học 8. 3.Điều kiện và phép so sánh  Các phép so sánh có vai trò rất quan trọng trong việc mô tả thuật toán và lập trình. Chúng thường được sử dụng để biểu diễn các điều kiện . Phép so sánh cho kết quả đúng có nghĩa điều kiện được thoả mãn ; ngược lại điều kiện không thoả mãn. Cho ví dụ : Nếu a > b ,phép so sánh đúng thì in giá trị của a ra màn hình ; ngược lãi in giá trị của b ra màn hình (có nghĩa là phép so sanh cho kết quả sai). 4. Cấu trúc rẽ nhánh * Ví dụ 1: Ta có thể mô tả hoạt động tính tiền cho khách hàng bằng các bước dưới đây: Bước 1. Tính tổng số tiền T khách hàng đã mua sách. Bước 2. Nếu T ≥ 100000, số tiền phải thanh toán = 70%  T. Bước 3. In hoá đơn. Tính tiền cho khách hàng tiếp theo. Cách thể hiện hoạt động phụ thuộc vào điều kiện như trên được gọi là cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu. * Ví dụ 2: Ta có thể mô tả hoạt động tính tiền cho khách hàng bằng các bước dưới đây: Bước 1. Tính tổng số tiền T khách hàng đã mua sách. Bước 2. Nếu T ≥ 100000, số tiền phải thanh toán = 70%  T. Ngược lại số tiền khách phải thanh toán là 90% x T Bước 3. In hoá đơn. Tính tiền cho khách hàng tiếp theo. Cách thể hiện hoạt động phụ thuộc vào điều kiện như trên được gọi là cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.. Page 48.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. GV: yêu cầu hs đọc nội dung HS: đọc VD: if a > b then write (a); ? Điều kiện là gì? Gv: Cho hs quan sát sơ đồ và dự đoán cấu trúc của các dạng câu lệnh. HS: nêu ra hoạt động của điều kiện. GV: đưa ra ví dụ. HS: Dựa vào cấu trúc làm bài. Giáo án tin học 8. 5. Câu lệnh điều kiện a. Cấu trúc * dạng thiếu If (điều kiện) then (câu lệnh); * dạng đủ: If (điều kiện) then (câu lệnh 1) else (CL 2); Trong đó: - If, then, else: là từ khóa của câu lệnh đk - Điều kiện: là các phép so sánh - Câu lệnh: là kết quả của phép so sánh b. Hoạt động + Dạng thiếu. Ban đầu, chương trình kiểm tra điều kiện, nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh, nếu điều kiện sai thì bỏ qua câu lệnh và đi đến kết thúc. + Dạng đủ. Ban đầu chương trình kiểm tra điều kiện, nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh 1, ngược lại thực hiện câu lệnh 2 và đi đến kết thúc. c. Ví dụ: Tìm ra các lỗi sai trong câu lệnh sau: a. If x:=1 then x := x + 1; If x = 1 then x:= x + 1; else x:= x + 2;. 4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP. 4.1. Tổng kết GV: Đưa ra ghi nhớ của bài HS: Đọc và học thuộc ghi nhớ 4.2. Hướng dẫn tự học - Ôn tập bài hôm nay - Đọc trước bài và làm các bài tập 3, 4, 5, 6 chuẩn bị cho tiết sau.. Page 49.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. Tiết ppct 31,32: Tuần dạy 16: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5. Ngày soạn: 11/12/ 2016 Lớp:. BÀI THỰC HÀNH 4 SỬ DỤNG LỆNH ĐIỀU KIỆN IF .. THEN 1. MỤC TIÊU 1.1. Về kiến thức - Biết sự cần thiết của cấu trúc rẽ nhánh - Luyện tập sử dụng câu lệnh If .. then 1.2. Về kỹ năng - Biết cấu trúc rẽ nhánh gồm 2 dạng: dạng thiếu, dạng đủ - Rèn luyện kĩ năng ban đầu về đọc các chương trình đơn giản và hiểu được ý nghĩa của thuật toán sử dụng trong chương trình. 1.3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc trong học bài - Có ý thức tìm hiểu môn học và làm bài 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, giáo án và các đồ dùng khác 2.2. Học sinh: - SGK, đồ dùng học tập, bảng phụ - Đọc trước bài tại nhà 3. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 3.1. Ổn định lớp (2ph) - Kiểm tra sĩ số - Ổn định trật tự 3.2. Kiểm tra bài cũ (0ph) Kết hợp kiểm tra khi thực hành. 3.3. Dạy bài mới HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG. Tiết 1: Bài 1 : Viết chương trình nhập hai số nguyên a. Page 50.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. GV: Treo đề bài. HS: Đọc đề bài. Giáo án tin học 8. và b từ bàn phím và in hai số đó ra màn hình theo thứ tự không giảm .. ? Tìm điều kiện và kết quả thu được của bài toán. HS: tìm ra hai số a, b GV: Yêu cầu hs mô tả thuật toán HS: Tự giác làm bài ra vở ghi. GV: Từ thuật toán đó, em hãy viết chương trình.. Program. sapxep;. Uses. crt;. Var. : a, b : integer;. Begin Clrscr; Write (‘a=’) ; readln(a); Write (‘b=’) ; readln(b);. HS: Khởi động Pascal tự giác làm bài.. If a < b then write (a, ‘ ‘ ‘, a);. ‘, b) else. write (b,. Readln; End.. ? với bộ dữ liệu (12, 53) giá trị nào sẽ được in trước. ? Với bộ dữ liệu (65, 20) giá trị nào sẽ được in trước. HS: Đọc kết quả của chạy chương trình với bộ dữ liệu trên. GV: Đưa ra đề bài HS: Đọc đề bài.. GV: Yêu cầu hs dựa vào thuật toán viết chương trình trên pascal. Bài 2. Viết chương trình nhập chiều cao của hai bạn Long và Trang, in ra màn hình kết quả so sánh chiều cao của hai bạn, chẳng hạn "Bạn Long cao hơn". Tham khảo thuật toán trong ví dụ 5, bài 5. program Ai_cao_hon; uses crt; var begin. Page 51. Long, Trang: Real;.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. HS: Viết chương trình. GV: Theo dõi, uốn nắn hs. HS: tự giác làm bài. clrscr; write('Nhap chieu cao cua Long:'); readln(Long); write('Nhap chieu cao cua Trang:'); readln(Trang); If Long>Trang then writeln('Ban Long cao hon'); If Long<Trang then writeln('Ban Trang cao hon') else writeln('Hai ban cao bang nhau'); readln. GV: Yêu cầu hs lưu bài lại. end.. Tiết 2: GV: Yêu cầu hs khởi động lại bài 2 Bài 3. Chương trình nhập ba số nguyên a, b, c từ bàn phím, kiểm tra và in ra màn hình kết quả kiểm tra ba số đó có thể là độ dài của một tam giác hay không. HS: Mở bài 2. Program ba_canh_tam_giac; ? Chạy chương trình với bộ dữ liệu (1.5, 1.6) ?. Uses crt; Var a, b, c: real; Begin. HS: Đọc kết quả. Clrscr;. ? Chạy chương trình với bộ dữ liệu (1.6, 1.5)?. Write (‘nhap ba so a, b, c’); readln (a, b, c); If (a+b>c) and (a+c>b) and (b+c>a) then Writeln (‘a, b, c la 3 canh cua 1 tam giac’). HS: Đọc kết quả. Else writeln (‘a, b, c khong la ba canh cua 1 tam giac’);. ? Chạy chương trình với bộ dữ liệu (1.6, 1.6).. Readln; End.. HS: Đọc kết quả. Page 52.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. Rút ra nhận xét. GV: Yêu cầu hs sửa lại chương trình để có kết quả đúng. HS: Thực hiện GV: Đưa ra đầu bài. HS: Đọc đầu bài. Bài 4: Tìm hiểu viết CT kiểm tra ba cạnh của 1 tam giác.. ? Điều kiện để thỏa mãn là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông. HS: đưa ra điều kiện. GV: Hướng dẫn hs viết chương trình. HS: Viết chương trình GV: Theo dõi, uốn nắn hs HS: Tự chạy bộ dữ liệu kiểm tra a, b, c. 4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 4.1. Tổng kết GV: Yêu cầu hs đọc và học thuộc phần lưu ý và tổng kết HS: Đọc và về nhà học thuộc 4.2. Hướng dẫn tự học - ¤n l¹i bµi häc h«m nay - ôn tập và chuẩn bị cho tiết kiểm tra thực hành.. Page 53.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. Tiết ppct 33: Tuần dạy 17: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5. Ngày soạn: 18/12/ 2016 Lớp:. KIỂM TRA THỰC HÀNH. KIỂM TRA THỰC HÀNH(1 tiết) 1.MỤC TIÊU : 1.1. Kiến thức:- Viết được chương trình đơn giản. 1.2. Kỹ năng: -Rèn kĩ năng viết chương trình 1.3. Thái độ: Có ý thức cao trong học tập, sáng tạo và tư duy.. 2. CHUẨN BỊ : 2.1. Giáo viên: - Đề thi, phòng máy. 2.2. Học sinh :- Ôn tập. 3. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA : 3.1.Ổn định tổ chức lớp (1phút) 4. MA TRẬN ĐỀ. CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Nội dung. Nhận biết TNKQ. Khai báo chương trình. Thông hiểu. TL. TNKQ. 1(1đ). Phần thân chương trình Tổng. 1. 5. ĐỀ THI. Page 54. TL. Vận dụng TNKQ. Tổng. TL. 3(3đ). 4. 2(đ). 3(4đ). 5. 5. 3. 10đ.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. Câu 1 : Viết chương trình tính diện tích hình tam giác với độ dài một cạnh a và chiều cao tương ứng h ( a và h là các số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím).Kiểm tra xem nếu diện tích của hình tam giác với SHCN=50 m2 thì đưa ra kết quả là diện tích tam giác lớn hơn diện tích hình chữ nhật ngược lại diện tích hình tam giác nhỏ hơn diện tích hình chữ nhật.. III. ĐÁP ÁN. B. Program tamgiac; Uses crt;. h. Var a,h, S: real; Begin. A. C a. Clrscr; Write(‘ nhập a:’); Readln(a); Write(‘ nhập h:’); Readln(h); S:= ½(a.h); Write(‘Dien tích hình tam giác có cạnh a và đường cao h là:’,S);. IF S> 50 Then writeln(‘dien tich tam giác lon hon dien tich hình chư nhat’) else writeln(‘dien tích hinh tam giac be hon dien tich hinh chu nhat’); Readln; End.. Page 55.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. Tiết ppct 34: Tuần dạy 17: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5. Ngày soạn: 18/12/ 2016 Lớp:. ÔN TẬP 1. MỤC TIÊU 1.1. Về kiến thức - Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh từ đầu năm - Hướng dẫn cách viết chương trình, ngắn gọn – khoa học 1.2. Về kỹ năng - Điều chỉnh kỹ năng quan sát cho học sinh - Rèn kỹ năng viết chương trình – chạy chương trình 1.3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc trong học bài - Có ý thức tìm hiểu môn học và làm bài 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, giáo án và các đồ dùng khác 2.2. Học sinh: - SGK, đồ dùng học tập, bảng phụ - Đọc trước bài tại nhà 3. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 3.1. Ổn định lớp (2ph) - Kiểm tra sĩ số - Ổn định trật tự 3.2. Kiểm tra bài cũ (0ph) Kiểm tra trong giờ ôn tập 3.3. Dạy bài mới HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG. Giáo viên đưa ra các chủ đề kiến 1. Ngôn ngữ lập trình là gì? Chương trình dịch thức lý thuyết cơ bản đã học trong là gì? Việc tạo chương trình trên máy tính gồm mấy bước? chương trình học kỳ I. 2. Từ khoá là gì? Nêu ý nghĩa của các từ khoá sau: Program, Begin, End. 3. Tên trong ngôn ngữ lập trình là gì? Quy tắc đặt tên?. Page 56.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Hoạt động 2: Gv chia nhóm HS trả lời các câu hỏi. Giáo án tin học 8. 4. Cấu trúc chung của một chương trình gồm mấy phần? Hãy trình bày cụ thể từng phần? 5. Trình bày các câu lệnh giao tiếp giữa người và máy tính. Cho ví dụ cụ thể.. HS: Ôn lại kiến thức và trả lời câu hỏi.. 6. Các kiểu dữ liệu cơ bản và kí hiệu các phép toán trong Turbo Pascal?. 7. Nêu cách khai báo biến, hằng trong Pascal? Cho VD? 4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 4.1. Tổng kết - Cấu trúc của 1 chương trình thì gồm 2 phần - Phần khai báo tùy từng chương trình có các khai báo biến, hằng, … 4.2. Hướng dẫn tự học - ¤n l¹i bµi häc h«m nay - ôn tập và chuẩn bị cho tiết sau.. Tiết ppct 35:. Ngày soạn: 22/12/ 2016. Page 57.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. Tuần dạy 18: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5. Lớp:. ÔN TẬP 1. MỤC TIÊU 1.1. Về kiến thức - Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh từ đầu năm - Hướng dẫn cách viết chương trình, ngắn gọn – khoa học 1.2. Về kỹ năng - Điều chỉnh kỹ năng quan sát cho học sinh - Rèn kỹ năng viết chương trình – chạy chương trình 1.3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc trong học bài - Có ý thức tìm hiểu môn học và làm bài 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, giáo án và các đồ dùng khác 2.2. Học sinh: - SGK, đồ dùng học tập, bảng phụ - Đọc trước bài tại nhà 3. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 3.1. Ổn định lớp (2ph) - Kiểm tra sĩ số - Ổn định trật tự 3.2. Kiểm tra bài cũ (0ph) Kiểm tra trong giờ ôn tập 3.3. Dạy bài mới HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG. Giáo viên đưa ra các chủ đề kiến 8. Bài toán là gì? Quá trình giải bài toán trên thức lý thuyết cơ bản đã học trong máy tính gồm mấy bước? chương trình học kỳ I. 9. Thuật toán là gì? Trình bày thuật toán đổi giá trị cuả hai biến x và y? 10. Hoạt động phụ thuộc vào điều kiện là gì? Hoạt động 2: Gv chia nhóm HS trả Cho 2 ví dụ về hoạt động phụ thuộc vào điều lời các câu hỏi kiện. Phân tích tính đúng sai của các điều kiện đó. 11. Trình bày cú pháp của câu lệnh điều kiện HS: Ôn lại kiến thức và trả lời câu dạng đủ và câu lệnh điều kiện dạng thiếu. Cho. Page 58.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. hỏi. GV: Hướng dẫn hs ôn lại lý thuyết. Giáo án tin học 8. ví dụ?. ? Viết cấu trúc câu lệnh điều kiện ĐK ? Sơ đồ cấu trúc điều kiện. S Đ Câu lệnh. HS: Lên bảng viết. GV: Gọi lần lượt từng học sinh đứng lên nói về hoạt động của câu lệnh điều kiện.. ? Với câu lệnh điều kiện dạng thiếu thì chương trình sẽ chạy ít nhất bao nhiều lần?. ĐK. Câu lệnh 1. Câu lệnh 2. ? Với câu lệnh điều kiện dạng đủ, chương trình chạy ít nhất bao nhiêu lần?. Gv: đưa ra đề bài - Yêu cầu hs đọc đề - Gọi hs lên bảng làm bài. HS: Đọc đề và tự giác làm bài. Bài 4 (SGK – t 51); Các câu lệnh Pascal sau được viết đúng hay sai? a. Sai điều kiện và phép gán b. Thừa ; sau điều kiện c. Đúng d. Thừa ; trước else. Gv: gọi hs nhận xét. - Nhận xét cho điểm Bài 6: Sau mỗi câu lệnh sau đây, giá trị của X. Page 59.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Gv: đưa ra đề bài - Yêu cầu hs đọc đề - Gọi hs lên bảng làm bài. Giáo án tin học 8. sẽ là bao nhiêu, nếu trước đó x= 5. a. X = 6. b. X = 5.. HS: Đọc đề và tự giác làm bài Gv: gọi hs nhận xét. - Nhận xét cho điểm 4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 4.1. Tổng kết - Cấu trúc và hoạt động của cõu lệnh điều kiện - Hoạt động của câu lệnh điều kiện 4.2. Hướng dẫn tự học - Ôn lại bài học hôm nay - ụn tập và chuẩn bị cho tiết kiểm tra học kỳ. Tiết ppct 36: Tuần dạy 18: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5. Ngày soạn: 22/12/ 2016 Lớp:. Page 60.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC LỚP: 8 (NĂM HỌC 2016-2017) 1 Yªu cÇu cña bµi : 1.1. Kiến thức : - Kiểm tra kiến thức về bài toán và câu lệnh điều kiện. 1.2. Kỹ năng : - Hiểu được hoạt động của câu lệnh điều kiện dạng đủ và câu lệnh điều kiện dạng thiếu. 1.3. Thái độ: Có thái độ tích cực làm bài, tự giác trong học tập, trung thực trong khi lµm bµi kiÓm tra. 2. Ma trận đề :. Nội dung. Câu & điểm. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng TN. Tổng TL. TN. Bài 1: Máy tính và chương trình máy tính. Câu. 9. Điểm. 0,25. Bài 2: Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình. Câu. 1;10. 3;4. Điểm. 0,5. 0, 5. 2. 8. 0,25. 0,25. Bài 3: chương trình máy tính Câu và dữ liệu Điểm. TL. TN. TL. Bài 4: Sử dụng biến trong chương trình.. Câu. 5. 7. 3. Điểm. 0,25. 0,25. 2. Bài 5:Từ bài toán đến chương trình. Câu. 11. 2. Điểm. 0,25. 3. Bài 6:câu lệnh điều kiện. Tổng. Câu. 1. 6;12. Điểm. 2. 0,5. Số câu. 6. 1. 3. 3. 2. Điểm. 1,5. 2. 0,75. 0,75. 5. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẮK MIL TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHÍ THANH. Page 61.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. ĐỀ THI HK I MÔN TIN HỌC. NĂM HỌC 2016-2017 (Thời gian 45 phút). I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Sau khi soạn thảo, ta nhấn tổ hợp nào để dịch và chạy chương trình A. Alt + F9 B. Ctrl + F6 C. Alt + F6 D. Ctrl + F9 Câu 2: Div là phép toán gì? A. Chia lấy phần nguyên B. Chia lấy phần dư C. Cộng D. Trừ Câu 3. Trong cấu trúc chương trình Pascal, phần nào là phần bắt buộc phải có? A. Phần tiêu đề chương trình B. Phần thân chương trình C. Phần khai báo thư viện D. Phần khai báo biến. Câu 4. Cấu trúc chung hợp lý của một chương trình Pascal là: A. Begin -> Program -> End B. Program -> End -> Begin C. End -> Program -> Begin D. Program -> Begin -> End Câu 5: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng A. Const x:real; B. Var 4hs: Integer C. Var Tb : real; D. Var R=30; Câu 6. IF a>8 THEN b:=3 ELSE b:=5; Khi a nhận giá trị là 0 thì b nhận giá trị nào? A. 3 B. 5 C. 0 D. 8 2 3 Câu 7. Biểu thức toán học (a + b)(1 + c) được biểu diễn trong Pascal như thế nào ? A. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c) B (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c) 2 C. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c) D. (a + b)(1 + c)3 Câu 8: Trong Pascal, với câu lệnh như sau: Writeln (‘KQ là:’, a); cái gì sẽ in ra màn hình? A. Ket qua la: a B. Không đưa ra gì cả C. KQ la a D. KQ la: <giá trị của biến a> Câu 9: Ngôn ngữ lập trình là A) Chương trình máy tính B) Một thuật toán C) Môi trường lập trình D) Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính Câu 10: Những từ nào sau đây là từ khoá? A. Begin, Uses, End, Thong bao B. Program, Begin, Uses, Crt C. Var, Const , Write D. Program, Begin, Uses, Var, Const Câu 11: Quá trình giải bài toán trên máy tính theo trình tự các bước sau: A. Xác định bài toán →Viết chương trình→Mô tả thuật toán. B. Mô tả thuật toán→Viết chương trình→ Xác định bài toán. C. Xác định bài toán →Mô tả thuật toán→Viết chương trình.. Page 62.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. D. Viết chương trình→Mô tả thuật toán→ Xác định bài toán Câu 12: Sau câu lệnh dưới đây thì giá trị của X là bao nhiêu, nếu trước đó giá trị của X bằng 11: if X>10 then X:=X+1; A.11 B. 10 C. 9 D.12 II.PHẦN TỰ LUẬN. (7 điểm). Câu 1(2 đ): Em hãy viết cú pháp và nêu ý nghĩa câu lệnh điều kiện dạng thiếu trong ngôn ngữ lập trình Pascal? Trình bày sơ đồ khối. Câu 2 (3 đ): Hãy chỉ ra INPUT(đầu vào), OUTPUT(đầu ra) và mô tả thuật của bài toán: Giải phương trình bậc nhất dạng tổng quát bx+c=0 Câu 3 (2 đ): Viết chương trình tính chu vi và diện tích hình tròn có bán kính r (được nhập từ bàn phím).. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ I TIN 8 I.. TRẮC NGHIỆM: (3điểm). Page 63.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Câu 1 Câu 2 Câu 3 D. A. B. Câu 4 D. Giáo án tin học 8. Câu 5 Câu 6 C. Câu. B. Câu 7. Câu 8 Câu 9 Câu 10. C. D. D. D. Câu 11. Câu 12. C. A. Đáp án. Điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm) Câu 1. * Dạng thiếu. - Cú pháp: If (điều kiện) then (câu lệnh);. 0.5 đ. - Ý nghĩa: Khi gặp câu lệnh điều kiện này, chương trình kiểm tra điều kiện, nếu điều kiện được thõa mãn, chương trình sẽ thực hiện câu lệnh sau từ khóa then, Ngược lại, câu lệnh đó bị bỏ qua. 1đ. Điề u 0.5 đ Câu lệnh. Page 64.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. INPUT: các số b và c.. 0.5 đ. OUTPUT: Nghiệm của phương trình bâc nhất. 0.5 đ. Bước 1: Nếu b =0 chuyển tới bước 3.. 0.5 đ. Câu 2: Bước 2: Tính nghiệm của phương trình x= -c/b và chuyển xuống bước 4 Bước 3: Nếu c#0, thông báo phương trình đã cho vô nghiệm, ngược lại (c=0), thống báo phương trình đã cho có vô sô nghiệm.. 0.5 đ 0.5đ 0.5đ. Bước 4: kết thúc.. Program HINH_TRON; uses crt; Var r,cv,dt: real; Const pi=3.14; Begin clrscr; Write('Nhap ban kinh:'); readln(r); Cv:= 2*pi*r; Dt:= Pi*r*r; Writeln('Chu vi duong tron la:',cv:10:2); Câu 3: Writeln('Dien tich hinh tron la:',dt:10:2); readln. 0.5đ 0.5đ. 0,5đ. 0,5đ. end.. Tiết ppct 37: Tuần dạy 20: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5. Ngày soạn: 22/12/ 2016 Lớp:. CÂU LỆNH LẶP. Page 65.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. 1. MỤC TIÊU 1.1. Về kiến thức - Biết được nhu cầu sử dụng câu lệnh lặp - Câu lệnh lặp giúp máy tính thực hiện một công việc lặp đi lặp lại nhiều lần với số lần biết trước. 1.2. Về kỹ năng - Hiểu được cấu trúc lệnh lặp - Hiểu được lệnh ghép giữa câu lệnh lặp và câu lệnh gán 1.3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc trong học bài - Hiểu được hoạt động của câu lệnh lặp sử dụng trong bài toán 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, giáo án và các đồ dùng khác 2.2. Học sinh: - SGK, đồ dùng học tập, bảng phụ - Đọc trước bài tại nhà 3. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 3.1. Ổn định lớp (2ph) - Kiểm tra sĩ số - Ổn định trật tự 3.2. Kiểm tra bài cũ (0ph) Không. 3.3. Dạy bài mới HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ. TG. NỘI DUNG. HĐ 1: Tìm hiểu các công việc phải thực hiện lặp đi lặp lại nhiều lần Gv : Thuyết trình công việc lặp 10 1. Các công việc lặp đi lặp lại nhiều lần. đi lặp lại nhiều lần. - Có những hoạt động được thực hiện lặp đi lặp lại nhiều lần với một số lần nhất định và biết trước. ? lấy ví dụ ? - Có những hoạt động lặp đi lặp lại với số lần ko biết trước.. HS : Trật tự, tập trung nghe giảng, trả lời bài.. *kết luận: Để chỉ dẫn máy tính thực hiện đúng một công việc, trong nhiều trường hợp ta cũng cần phải viết lặp lại nhiều lần câu. Page 66.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. lệnh thực hiện một phép tính nhất định. HĐ 2: Tìm hiểu câu lệnh lặp – một lệnh thay cho nhiều lệnh GV : Đưa ra ví dụ.. 10. - VD1 : Vẽ một hình vuông. ? Hình vuông gồm mấy cạnh, các cạnh đó như thế nào ?. 2. Câu lệnh lặp – một lệnh thay cho nhiều lệnh. * VD1: Vẽ một hình vuông Input: cạnh hình vuông 1 đơn vị Output: Ba hình vuông có cạnh 1 đơn vị.. ? Mô tả thuật toán.. HS : Tập trung suy nghĩ, làm bài. - VD2 : Tính tổng dãy 100 số tự nhiên. ? Nêu input, output của bài.. * VD2: Tính tổng 100 số tự nhiên đầu tiên. Input: 100 số tự nhiên đầu tiên Output: Giá trị của tổng.. ? Mô tả thuật toán. ? Qua các ví dụ trên, em có kết luận gì về câu lệnh lặp. * KL: Mọi ngôn ngữ lập trình đều có cách để chỉ thị cho máy tính thực hiện cấu trúc lặp với một câu lệnh. Đó là câu lệnh lặp. HĐ 3: Tìm hiểu cấu trúc và hoạt động câu lệnh lặp GV : Thuyết trình về câu cấu trúc 19 và câu lệnh lặp. 3. Ví dụ về câu lệnh lặp. * Cấu trúc câu lệnh lặp. For (biến đếm) := (giá trị đầu) to (giá trị cuối) do câu lệnh;. HS : Trật tự, lắng nghe, ghi bài tóm tắt.. Trong đó: - For, to, do là từ khóa của câu lệnh lặp - Biến đếm là biến kiểu nguyên. Page 67.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. - Giá trị đầu luôn nhỏ hơn giá trị cuối là 2 giá trị nguyên ? Dự đoán số vòng lặp trong một chương trình ví dụ tính tổng 100 số tự nhiên đầu tiên.. ? Lệnh lặp đó sẽ diễn ra như thế nào ?. * Hoạt động - Ban đầu biến đếm sẽ được nhận giá trị là giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp, biến đếm sẽ tự động tăng thêm một đơn vị cho đến khi bằng giá trị cuối. - Số vòng lặp sẽ được tính = giá trị cuối – giá trị đầu + 1 đơn vị.. 4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 4.1. Tổng kết - GV: nhắc lại nội dung chính của bài học - HS: Cần nắm vững trọng tâm nội dung bài học 4.2. Hướng dẫn tự học - ¤n l¹i bµi häc h«m nay - Đọc trước phần tiếp theo. Tiết ppct 38: Tuần dạy 20: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5. Ngày soạn: 08/01/ 2017 Lớp:. CÂU LỆNH LẶP (tiếp) 1. MỤC TIÊU 1.1. Về kiến thức - Biết được nhu cầu sử dụng câu lệnh lặp. Page 68.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. - Câu lệnh lặp giúp máy tính thực hiện một công việc lặp đi lặp lại nhiều lần với số lần biết trước. 1.2. Về kỹ năng - Hiểu được cấu trúc lệnh lặp - Hiểu được lệnh ghép giữa câu lệnh lặp và câu lệnh gán 1.3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc trong học bài - Hiểu được hoạt động của câu lệnh lặp sử dụng trong bài toán 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, giáo án và các đồ dùng khác 2.2. Học sinh: - SGK, đồ dùng học tập, bảng phụ - Đọc trước bài tại nhà 3. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 3.1. Ổn định lớp (2ph) - Kiểm tra sĩ số - Ổn định trật tự 3.2. Kiểm tra bài cũ (5ph) HS1: Cấu trúc của câu lệnh lặp. HS2: Hoạt động của câu lệnh lặp 3.3. Dạy bài mới * Đặt vấn đề (0ph). * Nội dung bài giảng. HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ TG NỘI DUNG HĐ 1: Tìm hiểu Ví dụ về câu lệnh lặp GV : Đưa ra chương trình và yêu 15 4. Ví dụ về câu lệnh lặp. cầu học sinh phân tích các câu lệnh * VD 3: Viết chương trình in ra 100 số tự nhiên đầu tiên. ? i là giá trị như thế nào ?. Program lap;. ? Câu lệnh for .. to .. do trên có ý nghĩa như thế nào ?. Var i: integer; Begin For N:=1 to 100 do. ? Đoạn chương trình trên sẽ in ra dữ liệu như thế nào ?. Writeln (‘day la lan lap thu’, i); Readln End.. Page 69.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. VD 4 : Chương trình ghi nhận vị trí của một quả trứng rơi từ trên cao xuống (lặp lại lệnh 20 lần) :. * VD 4: In chữ “O” trên màn hình. ues crt; var i:integer; begin clrscr; for i:= 1 to 20 do begin writeln(‘O’); delay(200); end; readln; end.. ? Viết chương trình. GV : Đưa ra đoạn chương trình. ? Yêu cầu hs tìm hiểu ý nghĩa của câu lệnh ?. * Lưu ý: - Với các câu lệnh ghép phải được đặt trong từ khóa begin và end; lần 2.. HĐ 2: Tìm hiểu tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp GV : Đưa ra ví dụ : 1. Tính tổng của N số tự nhiên đầu tiên. ? N số tự nhiên đầu tiên là các số như thế nào ? ? Tìm số đầu và số cuối. ? Nêu các biến có trong chương trình.. 2. Tính tích của N số tự nhiên đầu tiên ? N số tự nhiên đầu tiên là các số như thế nào ? ? Tìm số đầu và số cuối.. 20. 5. Tính tổng và tích bằng câu lặp. * VD1: S = 1+2+3+ … + N program Tinh_tong; var N,i:integer; S:longint; begin write(‘Nhap so N = ‘); readln(N); S:= 0; for i:= 1 to N do S:= S+i; writeln(‘Tong cua’, N, ‘so tư nhien dau tien S = ‘, S); readln; end. * VD 2: N! = 1.2.3….N program Tinh_Giai_Thua; var N,i:integer; P:longint; begin write(‘Nhap so N = ‘); readln(N);. Page 70.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. ? Nêu các biến có trong chương trình.. P:= 1; for i:= 1 to N do P:= P*i; writeln( N, ‘! = ‘, P); readln;. end. 4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 4.1. Tổng kết - GV: nhắc lại nội dung chính của bài học - HS: Cần nắm vững trọng tâm nội dung bài học 4.2. Hướng dẫn tự học - ¤n l¹i bµi häc h«m nay - Đọc trước phần tiếp theo. Tiết ppct 39: Tuần dạy 21: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5. Ngày soạn: 15/01/ 2017 Lớp:. BÀI TẬP 1. MỤC TIÊU 1.1. Về kiến thức - Nắm vững cấu trúc và hoạt động của câu lệnh lặp for .. to .. do - Hiểu được lợi ích của lệnh lặp trong các công việc hay hoạt động 1.2. Về kỹ năng. Page 71.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. - Kiểm tra được chương trình có bao nhiêu vòng lặp. biến đếm hoạt động như thế nào - Đọc và hiểu các câu lệnh for lồng ghép nhau 1.3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc trong học bài - Có ý thức tìm hiểu môn học và làm bài 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, giáo án và các đồ dùng khác 2.2. Học sinh: - SGK, đồ dùng học tập, bảng phụ - Đọc trước bài tại nhà 3. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 3.1. Ổn định lớp (2ph) - Kiểm tra sĩ số - Ổn định trật tự 3.2. Kiểm tra bài cũ (5ph) - KiÓm tra sù chuÈn bÞ cña häc sinh . 3.3.Bµi míi: * Đặt vấn đề (ph). * Nội dung bài giảng. HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ. TG. NỘI DUNG. HĐ 1: LÀM BÀI TẬP 2 GV: Đưa ra nội dung, yêu cầu hs 5 Bài 2: Tác dụng của câu lệnh lặp. đọc nội dung Đơn giản, giảm nhẹ công sức của người viết HS: Đọc nội dung chương trình Gọi 1 hs lên bảng trình bày HS: Làm bài GV: Gọi hs nhận xét, chữa bài HĐ 2: Làm bài tập 3 GV: Đưa ra nội dung, yêu cầu hs 5 Bài 3: Điều kiện cần phải kiểm tra là: đọc nội dung Giá trị biến đếm phải lớn hơn giá trị cuối HS: Đọc nội dung Gọi 1 hs lên bảng trình bày HS: Làm bài GV: Gọi hs nhận xét, chữa bài HĐ 3: Làm bài tập 4 GV: Đưa ra nội dung, yêu cầu hs 10 Bài 4: J = 12 đọc nội dung HS: Đọc nội dung Gọi 1 hs lên bảng trình bày. Page 72.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. HS: Làm bài GV: Gọi hs nhận xét, chữa bài HĐ 4: Làm bài tập 5 GV: Đưa ra nội dung, yêu cầu hs 10 Bài 5: a/ Sai giá trị đầu, giá trị cuối đọc nội dung HS: Đọc nội dung. b/ Sai giá trị đầu, giá trị cuối c/ Sai phép gán. Gọi 1 hs lên bảng trình bày d/ Thừa dấu ; HS: Làm bài. e/ Khai báo biến sai. GV: Gọi hs nhận xét, chữa bài 4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 4.1. Tổng kết. - GV: nhắc lại nội dung chính của bài học Cấu trúc và hoạt động của câu lệnh For … to … do - HS: Cần nắm vững trọng tâm nội dung bài học 4.2. Hướng dẫn tự học. - ¤n l¹i bµi häc h«m nay - Làm các bài tập trong sách bài tập. Tiết ppct 40: Tuần dạy 21: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5. Ngày soạn: 15/01/ 2017 Lớp:. BÀI TẬP 1. MỤC TIÊU 1.1. Về kiến thức - Nắm vững cấu trúc và hoạt động của câu lệnh lặp for .. to .. do - Hiểu được lợi ích của lệnh lặp trong các công việc hay hoạt động 1.2. Về kỹ năng - Kiểm tra được chương trình có bao nhiêu vòng lặp. biến đếm hoạt động như thế nào. Page 73.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. - Đọc và hiểu các câu lệnh for lồng ghép nhau 1.3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc trong học bài - Có ý thức tìm hiểu môn học và làm bài 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, giáo án và các đồ dùng khác 2.2. Học sinh: - SGK, đồ dùng học tập, bảng phụ - Đọc trước bài tại nhà 3. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 3.1. Ổn định lớp (2ph) - Kiểm tra sĩ số - Ổn định trật tự 3.2. Kiểm tra bài cũ (15ph) - KiÓm tra sù chuÈn bÞ cña häc sinh . 3.Bµi míi: * Đặt vấn đề (ph). * Nội dung bài giảng. HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ TG NỘI DUNG HĐ 1: LÀM BÀI TẬP 7.3 SBT . 59 GV: Đưa ra nội dung, yêu cầu hs 15 Bài 1: đọc nội dung Cho đoạn chương trình sau, hãy cho biết HS: Đọc nội dung chương trình trên thực hiện mấy vòng lặp, khi kết thúc giá trị của J và K sẽ là bao nhiêu Gọi 1 hs lên bảng trình bày HS: Làm bài GV: Gọi hs nhận xét, chữa bài. a/ I = 5; J = 7; K = 10 b/ I = 5; J = 7; K = 28 c/ I = 5; J = 4; K = 7. HĐ 2: Làm bài viết chương trình GV: Treo bảng phụ một bài toán cổ Bài tập viết chương trình Yêu cầu: hs đọc bài toán đó, Vừa gà, vừa chó Bó lại cho tròn HS: Đọc bài, suy nghĩ làm bài. Ba mươi sáu con Một trăm chân chẵn.. GV: Gọi 1 hs lên bảng làm bài, còn các hs khác làm ra nháp. Yêu cầu: Viết chương trình tìm ra số gà, số chó, số chân gàn và số chân chó. HS: Trật tự làm bài. Program tim_ga_va_cho; Var ga, cho: Integer;. GV: Gọi hs khác chữa bài và nhận. Begin. Page 74.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. xét. For ga :=1 to 50 do For cho := 1 to 50 do If (ga + cho = 36) an (ga * 2 + cho * 4=100) Then begin Writeln (ga, ‘con ga’); Writeln (cho, con cho’); end; Readln. End. 4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 4.1. Tổng kết - GV: nhắc lại nội dung chính của bài học Cấu trúc và hoạt động của câu lệnh For … to … do - HS: Cần nắm vững trọng tâm nội dung bài học 4.2. Hướng dẫn tự học - ¤n l¹i bµi häc h«m nay - Xem lại các bài tập, đọc trước bài câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. Tiết ppct 41: Tuần dạy 22: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5. Ngày soạn: 05/02/ 2017 Lớp:. BÀI THỰC HÀNH 5 Sử dụng lệnh lặp For .. to .. do 1. MỤC TIÊU 1.1. Về kiến thức Vận dụng kiến thức của vòng lặp for… do, câu lệnh ghép để viết chương trình. 1.2. Về kỹ năng - Viết được chương trình có sử dụng vòng lặp for … do; - Sử dụng được câu lệnh ghép; - Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu chương trình có sử dụng vòng lặp for ….. do.. Page 75.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. 1.3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc trong học bài - Hiểu được hoạt động của câu lệnh lặp sử dụng trong bài toán 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, giáo án và các đồ dùng khác 2.2. Học sinh: - SGK, đồ dùng học tập, bảng phụ - Đọc trước bài tại nhà 3. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 3.1. Ổn định lớp (2ph) - Kiểm tra sĩ số - Ổn định trật tự 3.2. Kiểm tra bài cũ (0ph) Kết hợp kiểm tra trong giờ thực hành 3.3. Dạy bài mới HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ TG NỘI DUNG HĐ 1: Híng dÉn ban ®Çu GV : Yêu cầu hs nêu lại cấu trúc và hoạt động 10 Lý thuyết của câu lệnh lặp For .. to .. do. * Cấu trúc: For (biến đếm) := giá trị đầu To giá trị cuối Do câu lệnh; HS : Suy nghĩ, trình bày trên bảng.. * Hoạt động Ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị là giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp biến đếm sẽ tự động tăng thêm 1 đơn vị cho đến khi bằng giá trị là giá trị cuối.. HĐ 2: Làm bài tập 1 – SGK GV: Y/c HS xem hình 36 kết hợp với ctrình để 15 tìm hiểu ctrình. HS: đọc, phân tích câu lệnh tìm hiểu hoạt động của chương trình.. Bài 1(sgk T62): Viết chương trình in ra màn hình bảng nhân của một số từ 1 đến 9, và dừng màn hình để có thể quan sát kết quả.. GV: yêu cầu một học sinh đứng tại vị trí trình bày hoạt động của chương trình, các nhóm khác cùng tham gia phân tích.. Program Bang_cuu_chuong;. HS: tham gia hoạt động của giáo viên. Begin. GV: yêu cầu học sinh lập bảng hoạt động của chương trình theo mẫu:. Clrscr;. Page 76. Uses crt; Var i, n: integer;. Writeln(‘Nhap vao so n’); readln(n);.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. Giả sử N=2:. Writeln(‘Bang nhan’,n);. Bước. i. i<=10. Writeln(n,’.’,i,’=’,n*i). Writeln;. 1. 1. đúng. 2.1=2. For i:=1 to 10 do. HS: các nhóm lập bảng và đại diện nhóm báo cáo kết quả.. Writeln(n,’x’,i:2,’=’,n*i:3);. GV: nhận xét.. End.. Readln;. GV: cho chương trình chạy trên máy theo bộ dữ liệu, yêu cầu học sinh quan sát kết quả. 4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 4.1. Tổng kết - GV: nhắc lại nội dung chính của bài học Là viết chương trình pascal có câu lệnh lặp For .. to … do - HS: Cần nắm vững trọng tâm nội dung bài học 4.2. Hướng dẫn tự học - ¤n l¹i bµi häc h«m nay - Đọc trước phần tiếp theo. Tiết ppct 42: Tuần dạy 22: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5. Ngày soạn: 05/02/ 2017 Lớp:. BÀI THỰC HÀNH 5 Sử dụng lệnh lặp For .. to .. do 1. MỤC TIÊU 1.1. Về kiến thức Vận dụng kiến thức của vòng lặp for … do, câu lệnh ghép để viết chơng trình, tìm hiểu c©u lÖnh gotoxy(), where(), lÖnh for lång trong for 1.2. Về kỹ năng - Viết đợc chơng trình có sử dụng vòng lặp for … do; - Sử dụng đợc câu lệnh ghép; - Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu chơng trình có sử dụng vòng lặp for ….. do.. Page 77.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. 1.3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc trong học bài - Hiểu được hoạt động của câu lệnh lặp sử dụng trong bài toán 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, giáo án và các đồ dùng khác 2.2. Học sinh: - SGK, đồ dùng học tập, bảng phụ - Đọc trước bài tại nhà 3. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 3.1. Ổn định lớp (2ph) - Kiểm tra sĩ số - Ổn định trật tự 3.2. Kiểm tra bài cũ (0ph) Kết hợp kiểm tra trong giờ thực hành 3.3. Dạy bài mới * Đặt vấn đề (00ph). * Nội dung bài giảng. HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ TG NỘI DUNG HĐ 1: Làm bài tập 2 – SGK GV cho ch¹y kÕt qu¶ cña bµi thùc hµnh 15 Bµi 2 sgk (T63) Bang_cuu_chuong Yªu cÇu häc sinh a. Giíi thiÖu lÖnh gotoxy(), wherex quan s¸t kÕt qu¶ vµ nhËn xÐt kho¶ng - Gotoxy(a,b) c¸ch gi÷a c¸c hµng, cét. Trong đó: a là chỉ số cột, b là chỉ số hàng HS: quan s¸t vµ ®a ra nhËn xÐt. - ý nghÜa cña c©u lÖnh: ®a con trá vÒ cét a ? Có cách nào để khoảng cách giữa các hµng b. hµng vµ c¸c cét t¨ng lªn? - Wherex: cho biÕt sè thø tù cña cét, wherey GV: Giíi thiÖu c©u lÖnh gotoxy vµ cho biÕt sè thø tù cña hµng. where. * Lu ý: Ph¶i khai b¸o th viÖn crt tríc khi sö GV: yªu cÇu häc sinh më ch¬ng tr×nh dông hai lÖnh trªn Bang_cuu_ch¬ng vµ söa l¹i ch¬ng tr×nh a. ChØnh söa ch¬ng tr×nh nh sau: c©u a bµi 2. Program Bang_cuu_chuong; HS: gâ ch¬ng tr×nh vµo m¸y, söa lçi chÝnh t¶, ch¹y ch¬ng tr×nh, quan s¸t kÕt Uses crt; qu¶. Var i, n: integer; GV: yªu cÇu häc sinh quan s¸t kÕt qu¶ vµ so s¸nh víi kÕt qu¶ cña ch¬ng trinh Begin khi cha dïng lÖnh gotoxy(5, wherey) HS: quan s¸t vµ nhËn xÐt. Clrscr; Writeln(‘Nhap vao so n’); readln(n); Writeln(‘Bang nhan’,n); Writeln; For i:=1 to 10 do. Page 78.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. begin gotoxy(5, wherey); Writeln(n,’x’,i:2,’=’,n*i:3); Readln; End.. HĐ 2: Làm bài tập 3 – SGK GV: giíi thiÖu cÊu tróc lÖnh for lång, h- 15 íng dÉn häc sinh c¸ch sö dông lÖnh. HS: ghi chÐp cÊu tróc vµ lÜnh héi GV: yêu cầu học sinh đọc chơng trình c©u a bµi 3 trong sgk, t×m hiÓu ho¹t động của chơng trình. HS: hoạt động theo nhóm, tìm hiểu hoạt động của chơng trinh, đại diện của nhãm b¸o c¸o kÕt qu¶ th¶o luËn. GV: y/ c HS gâ ctr×nh vµo m¸y, quan s¸t kqu¶ HS : Gâ ctr×nh, dÞch vµ ch¹y ctr×nh, nhËn xÐt kqu¶ GV: Híng dÉn HS sö dông thªm c©u lệnh Gotoxy(a,b) để điều chỉnh kết quả ra gi÷a mµn h×nh. Bµi 3 SGK (T64). a) C©u lÖnh for lång trong for - For <biến đếm1:= giá trị đầu> to <giá trÞ cuèi> do - For <biến đếm 2:=giá trị đầu> to <giá trÞ cuèi> do < c©u lÖnh>; Program Tao_bang; Uses crt; Var i,j: byte; Begin Clrscr; For i:=1 to 9 do Begin For j:=0 to 9 do Writeln(10*i+j:4); Writeln; End; Readln; End.. HĐ 3: tổng kết 8 GV: Từ bài học trên rút ra tổng kết SGK. Tổng kết. SGK – trang 65. - Yêu cầu hs nhắc lại tổng kết trong SGK - Đọc bài đọc thêm 1: HS: Đọc bài 4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 4.1. Tổng kết - GV: nhắc lại nội dung chính của bài học. Page 79.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. Là viết chương trình pascal có câu lệnh lặp For .. to … do - HS: Cần nắm vững trọng tâm nội dung bài học 4.2. Hướng dẫn tự học - ¤n l¹i bµi häc h«m nay - Đọc trước phần tiếp theo. Tiết ppct 43: Tuần dạy 23: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5. Ngày soạn: 12/02/ 2017 Lớp:. häc vÏ h×nh víi phÇn mÒm geogebra 1. MỤC TIÊU 1.1. Về kiến thức - Học sinh biết được ý nghĩa của hỡnh học geogebra. Làm quen với phần mềm này như khởi động, cỏc thanh cụng cụ, cỏc nỳt lệnh .. . 1.2. Về kỹ năng - Nắm được cỏch vẽ một hỡnh nào đú khi sử dụng phần mềm geogebra này. 1.3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc trong học bài - Có ý thức tìm hiểu môn học và làm bài 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, giáo án và các đồ dùng khác 2.2. Học sinh: - SGK, đồ dùng học tập, bảng phụ - Đọc trước bài tại nhà 3. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 3.1. Ổn định lớp (2ph) - Kiểm tra sĩ số - Ổn định trật tự 3.2. Kiểm tra bài cũ (0ph) Không 3.3.Bµi míi: * Đặt vấn đề (ph). * Nội dung bài giảng. HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ. TG. NỘI DUNG. HĐ 1: Giới thiệu phần mềm Cho học sinh đọc thông tin SGK ? Em biÕt g× vÒ phÇn mÒm geogebra.. 8. Page 80. 1. Em đã biết gì về GeoGebra?.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. NÕu biÕt h·y nªu mét vµi vÝ dô. ? Phần mềm geogebra có đặc điểm gì? Gi¸o viªn giíi thiÖu l¹i cho häc sinh nghe. HĐ 2: Tìm hiểu phần mềm Geogebra bằng tiếng việt Gi¸o viªn cho häc sinh quan s¸t SGK vµ giíi thiÖu c¸c bíc. Để khởi động ta làm nh thế nào? Ngoµi c¸ch nµy cßn cã c¸ch nµo n÷a kh«ng?. 20. Mµm h×nh cña phÇn mÒm GeoGebra tiÕng ViÖt cã nh÷ng phÇn nµo?. Em hiÓu B¶ng chän lµ g×?. Gi¸o viªn chó ý cho HS.. Thanh c«ng cô lµ g× ? H·y nªu mét lÖnh bÊt kú trong thanh đó. (có thể cho HS lên bảng vẽ). 2. Lµm quen víi phÇn mÒm GeoGebra tiÕng ViÖt a) Khởi động Nh¸y chuét t¹i biÓu tîng động chơng trình.. để khởi. b) Giíi thiÖu mµn h×nh GeoGebra tiÕng ViÖt Mµn h×nh lµm viÖc chÝnh cña phÇn mÒm bao gåm b¶ng chän, thanh c«ng cô vµ khu vực thể hiện các đối tợng.  B¶ng chän lµ hÖ thèng c¸c lÖnh chÝnh cña phÇn mÒm Geogebra. Víi phÇn mÒm Geogebra tiÕng ViÖt em sÏ thÊy c¸c lÖnh b»ng tiÕng ViÖt. Chó ý r»ng c¸c lÖnh trªn b¶ng chän không dùng để vẽ các đối tợng-hình. Các lệnh tác động trực tiếp với đối tợng hình học đợc thực hiện thông qua các công cụ trªn thanh c«ng cô cña phÇn mÒm.  Thanh c«ng cô cña phÇn mÒm chøa c¸c c«ng cô lµm viÖc chÝnh. §©y chÝnh lµ các công cụ dùng để vẽ, điều chỉnh và làm việc với các đối tợng. - Khi nh¸y chuét lªn mét nót lÖnh ta sÏ thÊy xuÊt hiÖn c¸c c«ng cô kh¸c cïng nhãm. - Mỗi công cụ đều có một biểu tợng riêng t¬ng øng. BiÓu tîng cho biÕt c«ng dông của công cụ đó. c) Giíi thiÖu c¸c c«ng cô lµm viÖc chÝnh. Gi¸o viªn giíi thiÖu c¸c c«ng cô lµm viÖc chÝnh cho häc sinh. §Ó chän mét c«ng cô h·y nh¸y chuét lªn biÓu tîng cña c«ng cô nµy. Mçi nót trªn thanh c«ng cô sÏ cã nhiÒu c«ng cô cïng nhãm. Nh¸y chuét vµo nót nhá h×nh tam gi¸c phÝa díi c¸c biÓu tîng sÏ lµm xuÊt hiÖn c¸c c«ng cô kh¸c n÷a.. Page 81.  C«ng cô di chuyÓn cã ý nghÜa đặc biệt là không dùng để vẽ hoặc khởi tạo hình mà dùng để di chuyển hình. Với công cụ này, kéo thả chuột lên đối tợng (điểm, đoạn, đờng, ...) để di chuyển hình này. Công cụ này cũng dùng để chọn các đối tợng khi thực hiện các lệnh điều khiển thuộc tính của các đối tợng này. Có thể chọn nhiều đối tợng bằng cách nhÊn gi÷ phÝm Ctrl trong khi chän. Chó ý: Khi ®ang sö dông mét c«ng cô khác, nhấn phím ESC để chuyển về công cô di chuyÓn.  Các công cụ liên quan đến đối tợng ®iÓm C«ng cô dùng để tạo một điểm mới. Điểm đợc tạo có thể là điểm tự do trên mặt phẳng hoặc là điểm thuộc một đối tợng khác (ví dụ đờng thẳng, đoạn thẳng)..

<span class='text_page_counter'>(82)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8 C¸ch t¹o: chän c«ng cô vµ nh¸y chuét lªn mét ®iÓm trèng trªn mµn h×nh hoÆc nh¸y chuột lên một đối tợng để tạo điểm thuộc đối tợng này. C«ng cô dùng để tạo ra điểm là giao của hai đối tợng đã có trên mặt phẳng. C¸ch t¹o: chän c«ng cô vµ lÇn lît nh¸y chuột chọn hai đối tợng đã có trên mặt ph¼ng.. Các công cụ liên quan đến đối tợng điểm. C«ng cô dùng để tạo trung điểm của (®o¹n th¼ng nèi) hai ®iÓm cho tríc: chän c«ng cô råi nh¸y chuét t¹i hai ®iÓm nµy để tạo trung điểm.  Các công cụ liên quan đến đoạn, đờng thẳng C¸c c«ng cô , , dùng để tạo đờng, đoạn, tia đi qua hai điểm cho trớc. Thao tác nh sau: chọn công cụ, sau đó nh¸y chuét chän lÇn lît hai ®iÓm trªn mµn h×nh. C«ng cô sÏ t¹o ra mét ®o¹n th¼ng ®i qua một điểm cho trớc và với độ dài có thÓ nhËp trùc tiÕp tõ bµn phÝm.. Nháy nút áp dụng sau khi đã nhập xong độ dài đoạn thẳng. Chó ý: Trong cöa sæ trªn cã thÓ nhËp mét chuçi kÝ tù lµ tªn cho mét gi¸ trÞ sè.  C¸c c«ng cô t¹o mèi quan hÖ h×nh häc. Các công cụ liên quan đến đoạn, đờng thẳng. - C«ng cô dùng để tạo đờng thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đờng hoÆc ®o¹n th¼ng cho tríc. - C«ng cô sẽ tạo ra một đờng thẳng song song với một đờng (đoạn) cho trớc vµ ®i qua mét ®iÓm cho tríc. - C«ng cô dùng để vẽ đờng trung trùc cña mét ®o¹n th¼ng hoÆc hai ®iÓm cho tríc. Thao tác: chọn công cụ, sau đó chọn một ®o¹n th¼ng hoÆc chän hai ®iÓm cho tríc trªn mÆt ph¼ng. - C«ng cô dùng để tạo đờng phân gi¸c cña mét gãc cho tríc. Gãc nµy x¸c định bởi ba điểm trên mặt phẳng.  Các công cụ liên quan đến hình trßn. Page 82.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8 - C«ng cô t¹o ra h×nh trßn b»ng c¸ch xác định tâm và một điểm trên hình tròn. Thao t¸c: chän c«ng cô, chän t©m h×nh trßn vµ ®iÓm thø hai n»m trªn h×nh trßn. - C«ng cô dùng để tạo ra hình tròn bằng cách xác định tâm và bán kính. Thao t¸c: chän c«ng cô, chän t©m h×nh trßn, sau đó nhập giá trị bán kính trong hộp thoại sau:. C¸c c«ng cô t¹o mèi quan hÖ h×nh häc. - C«ng cô dùng để vẽ hình tròn đi qua ba ®iÓm cho tríc. Thao t¸c: chän công cụ, sau đó lần lợt chọn ba điểm. - C«ng cô dùng để tạo một nửa hình tròn đi qua hai điểm đối xứng tâm. - C«ng cô sÏ t¹o ra mét cung trßn lµ một phần của hình tròn nếu xác định trớc t©m h×nh trßn vµ hai ®iÓm trªn cung trßn nµy. - C«ng cô sẽ xác định một cung tròn ®i qua ba ®iÓm cho tríc. Thao t¸c: chän công cụ sau đó lần lợt chọn ba điểm trên mÆt ph¼ng.  Các công cụ biến đổi hình học. - C«ng cô dùng để tạo ra một đối tợng đối xứng với một đối tợng cho trớc qua một trục là đờng hoặc đoạn thẳng.. Các công cụ liên quan đến hình tròn. - C«ng cô dùng để tạo ra một đối tợng đối xứng với một đối tợng cho trớc qua mét ®iÓm cho tríc (®iÓm nµy gäi lµ tâm đối xứng). d) C¸c thao t¸c víi tÖp Mỗi trang hình vẽ sẽ đợc lu lại trong một tÖp cã phÇn më réng lµ ggb. §Ó lu h×nh h·y nhÊn tæ hîp phÝm Ctrl+S hoÆc thùc hiÖn lÖnh Hå s¬  Lu l¹i tõ b¶ng chän. NÕu lµ lÇn ®Çu tiªn lu tÖp, phÇn mÒm sÏ yªu cÇu nhËp tªn tÖp. Gâ tªn tÖp t¹i vÞ trÝ File name vµ nh¸y chuét vµo nót Save. Để mở một tệp đã có, nhấn tổ hợp phím Ctrl+O hoÆc thùc hiÖn lÖnh Hå s¬  Më. Chän tÖp cÇn më hoÆc gâ tªn t¹i « File name, sau đó nháy chuột vào nút Open.. Page 83.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8 e) Tho¸t khái phÇn mÒm Nh¸y chuét chän Hå s¬  §ãng hoÆc nhÊn tæ hîp phÝm Alt+F4.. 4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 4.1. Tổng kết. - GV: nhắc lại nội dung chính của bài học Màn hình chính của phần mềm Thanh công cụ chứa các công cụ chính - HS: Cần nắm vững trọng tâm nội dung bài học 4.2. Hướng dẫn tự học - Ôn lại bài học hôm nay. - Đọc trước bài sau.. Tiết ppct 44: Tuần dạy 23: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5. Ngày soạn: 12/02/ 2017 Lớp:. häc vÏ h×nh víi phÇn mÒm geogebra 1. MỤC TIÊU 1.1. Về kiến thức - Học sinh biết được ý nghĩa của hình học geogebra. Làm quen với phần mềm này như khởi động, các thanh công cụ, các nút lệnh .. . 1.2. Về kỹ năng - Nắm được cách vẽ một hình nào đó khi sử dụng phần mềm geogebra này. 1.3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc trong học bài - Có ý thức tìm hiểu môn học và làm bài 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, giáo án và các đồ dùng khác 2.2. Học sinh: - SGK, đồ dùng học tập, bảng phụ - Đọc trước bài tại nhà 3. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY. Page 84.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. 3.1. Ổn định lớp (2ph) - Kiểm tra sĩ số - Ổn định trật tự 3.2. Kiểm tra bài cũ (08ph) HS1: Trên màn hình chính của phần mềm bao gồm những gì? HS2: Nêu các công cụ tạo ra hình tròn? 3.3.Bµi míi: HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ. TG. NỘI DUNG. HĐ 1: Tìm hiểu khái niệm về đối tượng 5. a) Khái niệm đối tợng hình học. Một hình hình học sẽ bao gồm nhiều đối tượng cơ bản. Các đối tượng hình học cơ bản bao gồm: điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, tia, hình tròn, cung tròn.. - Em hiểu thế nào là đối tượng hình học?. HĐ 2: Tìm hiểu đối tượng tự do và đối tượng phụ thuộc Giáo viên nêu các đối tợng phụ thuộc và cho biÕt ý nghÜa cña nã.. Hiện ẩn danh sách các đối tợng trên màn h×nh.. Thay đổi các thuộc tính.. 25. b) Đối tợng tự do và đối tợng phụ thuộc Em đã đợc làm quen với khái niệm quan hệ giữa các đối tợng. Sau ®©y lµ mét vµi vÝ dô:  Điểm thuộc đờng thẳng Cho trớc một đờng thẳng, sau đó xác định một điểm "thuộc" đờng thẳng này. Chúng ta có quan hệ "thuộc". Trong trờng hợp này đối tợng điểm có quan hệ thuộc đối tợng đờng thẳng.  §êng th¼ng ®i qua hai ®iÓm Cho trớc hai điểm. Vẽ một đờng thẳng đi qua hai ®iÓm nµy. Chóng ta cã quan hÖ "®i qua". Trong trờng hợp này đờng thẳng có quan hệ và phụ thuéc vµo hai ®iÓm cho tríc.  Giao của hai đối tợng hình học Cho trớc một hình tròn và một đờng thẳng. Dùng c«ng cô để xác định giao của đờng thẳng và đờng tròn. Chúng ta sẽ có quan hệ "giao nhau". Giao điểm, nếu có, thuộc hai đối tợng ban đầu là đờng tròn và đờng thẳng. c) Danh sách các đối tợng trên màn hình PhÇn mÒm Geogebra cho phÐp hiÓn thÞ danh s¸ch tất cả các đối tợng hình học hiện đang có trên trang h×nh. Dùng lệnh Hiển thị  Hiển thị danh sách đối tợng để hiện/ẩn khung thông tin này trên màn h×nh. d) Thay đổi thuộc tính của đối tợngCác đối tợng hình đều có các tính chất nh tên (nhãn) đối tợng, cách thể hiện kiểu đờng, màu sắc, .... Sau đây là một vài thao tác thờng dùng để thay đổi tính chất của đối tợng.  ẩn đối tợng: Để ẩn một đối tợng, thực hiện c¸c thao t¸c sau: 1. Nháy nút phải chuột lên đối tợng; 2. Huỷ chọn Hiển thị đối tợng trong bảng chän:. Page 85.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8.  ẩn/hiện tên (nhãn) của đối tợng: Để làm ẩn hay hiện tên của đối tợng, thực hiện các thao tác sau: 1. Nháy nút phải chuột lên đối tợng trên mµn h×nh; 2. Huû chän HiÓn thÞ tªn trong b¶ng chän. * Thay đổi tên của đối tợng: Muốn thay đổi tên của một đối tợng, thực hiện các thao tác sau: 1. Nháy nút phải chuột lên đối tợng trên mµn h×nh; 2. Chän lÖnh §æi tªn trong b¶ng chän:. Sau đó nhập tên mới trong hộp thoại:. 3. Nháy nút áp dụng để thay đổi, nháy nút Huỷ bỏ nếu không muốn đổi tên. - Đặt/huỷ vết chuyển động của đối tợng: Để đặt/huỷ vết chuyển động cho một đối tợng trªn mµn h×nh thùc hiÖn thao t¸c sau: 1. Nháy nút phải chuột lên đối tợng; 2. Chän Më dÊu vÕt khi di chuyÓn. Để xoá các vết đợc vẽ, nhấn tổ hợp phím Ctrl+F.  Xoá đối tợng: Muốn xoá hẳn đối tợng, ta cã thÓ thùc hiÖn mét trong c¸c thao t¸c sau: 1.Dïng c«ng cô chọn đối tợng rồi nhấn phÝm Delete. 2. Nháy nút phải chuột lên đối tợng và thực hiện lÖnh Xo¸. 3. Chän c«ng cô trªn thanh c«ng cô vµ nháy chuột lên đối tợng muốn xoá.. 4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 4.1. Tổng kết. - GV: nhắc lại nội dung chính của bài học Màn hình chính của phần mềm Thanh công cụ chứa các công cụ chính - HS: Cần nắm vững trọng tâm nội dung bài học 4.2. Hướng dẫn tự học - Ôn lại bài học hôm nay. - Đọc trước bài sau.. Page 86.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. Tiết ppct 45: Tuần dạy 24: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5. Ngày soạn: 19/02/ 2017 Lớp:. häc vÏ h×nh víi phÇn mÒm geogebra 1. MỤC TIÊU 1.1. Về kiến thức - Học sinh biết được ý nghĩa của hình học geogebra. Làm quen với phần mềm này như khởi động, các thanh công cụ, các nút lệnh .. . 1.2. Về kỹ năng - Nắm được cách vẽ một hình nào đó khi sử dụng phần mềm geogebra này. 1.3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc trong học bài - Có ý thức tìm hiểu môn học và làm bài 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, giáo án và các đồ dùng khác 2.2. Học sinh: - SGK, đồ dùng học tập, bảng phụ - Đọc trước bài tại nhà 3. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 3.1. Ổn định lớp (2ph) - Kiểm tra sĩ số - Ổn định trật tự 3.2. Kiểm tra bài cũ (10ph) HS1: Nêu cách làm hiển thị, ẩn danh sách đối tượng trên màn hình HS2: Nêu các bước làm thay đổi tên của đối tượng 3.3.Bµi míi: HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ. TG. NỘI DUNG. HĐ 1: Thực hành vẽ đối tượng 28 GV: - Yêu cầu HS vẽ một - Đặt tên cho các điểm và tạo ra các điểm mới. hình bất kì rồi dùng công cụ xoay quang một điểm và di chuyển hình đó. - Thực hiện vẽ các lệnh ở trong nhóm lệnh trên thanhcông cụ.. - Vẽ hình sau:. Page 87.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. - Thực hiện nghiêm túc các yêu cầu của giáo viên. - HS tích cực thực hành theo nhóm. - Thực hiện xoá hình vừa vẽ.. - Thực hiện vẽ hình theo yêu cầu. - Thực hiện theo nhóm để hoàn thành hình. - Nhóm nào làm xong báo cáo kết quả. 4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 4.1. Tổng kết. - GV: nhắc lại nội dung chính của bài học Cách vẽ đường thẳng Vẽ đường tròn - HS: Cần nắm vững trọng tâm nội dung bài học 4.2. Hướng dẫn tự học - Ôn lại bài học hôm nay. - Đọc trước bài sau.. Page 88.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. Tiết ppct 46: Tuần dạy 24: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5. Ngày soạn: 19/02/ 2017 Lớp:. häc vÏ h×nh víi phÇn mÒm geogebra 1. MỤC TIÊU 1.1. Về kiến thức - Học sinh biết được ý nghĩa của hình học geogebra. Làm quen với phần mềm này như khởi động, các thanh công cụ, các nút lệnh .. . 1.2. Về kỹ năng - Nắm được cách vẽ một hình nào đó khi sử dụng phần mềm geogebra này. 1.3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc trong học bài - Có ý thức tìm hiểu môn học và làm bài 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, giáo án và các đồ dùng khác 2.2. Học sinh: - SGK, đồ dùng học tập, bảng phụ - Đọc trước bài tại nhà 3. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 3.1. Ổn định lớp (2ph) - Kiểm tra sĩ số - Ổn định trật tự 3.2. Kiểm tra bài cũ (10ph) HS1: Nêu cách làm hiển thị, ẩn danh sách đối tượng trên màn hình HS2: Nêu các bước làm thay đổi tên của đối tượng 3.3.Bµi míi: HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ. TG. NỘI DUNG. HĐ 1: Thực hành vẽ đối tượng - Thực hiện nghiêm túc các 28 1. VÏ tam gi¸c, tø gi¸c. yêu cầu của giáo viên. Dïng c«ng cô ®o¹n th¼ng vÏ c¸c c¹nh cña tam gi¸c. - HS tích cực thực hành theo nhóm.. - Thực hiện lưu các hình vừa vẽ.. Page 89.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. Dïng c«ng cô ®o¹n th¼ng vÏ c¸c c¹nh cña tø gi¸c. - Thực hiện vẽ hình theo yêu cầu.. - Thực hiện theo nhóm để hoàn thành hình.. - Nhóm nào làm xong báo cáo kết quả.. VÏ h×nh thang. Cho trớc ba đỉnh A, B, C. Dựng đỉnh D cña h×nh thang ABCD dùa trªn c¸c c«ng cô ®o¹n th¼ng và đờng song song.. 2.. 3.. VÏ h×nh thang c©n.. Cho trớc ba đỉnh A, B, C. Dựng đỉnh D của h×nh thang c©n ABCD dùa trªn c¸c c«ng cô đoạn thẳng, đờng trung trực và phép biến đổi đối xứng qua trục. 4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 4.1. Tổng kết. - GV: nhắc lại nội dung chính của bài học Cách vẽ đường thẳng Vẽ đường tròn - HS: Cần nắm vững trọng tâm nội dung bài học 4.2. Hướng dẫn tự học - Ôn lại bài học hôm nay. - Đọc trước bài sau.. Tiết ppct 47: Tuần dạy 25: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5. Ngày soạn: 26/02/ 2017 Lớp:. häc vÏ h×nh víi phÇn mÒm geogebra 1. MỤC TIÊU 1.1. Về kiến thức. Page 90.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. - Học sinh biết được ý nghĩa của hình học geogebra. Làm quen với phần mềm này như khởi động, các thanh công cụ, các nút lệnh .. . 1.2. Về kỹ năng - Nắm được cách vẽ một hình nào đó khi sử dụng phần mềm geogebra này. 1.3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc trong học bài - Có ý thức tìm hiểu môn học và làm bài 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, giáo án và các đồ dùng khác 2.2. Học sinh: - SGK, đồ dùng học tập, bảng phụ - Đọc trước bài tại nhà 3. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 3.1. Ổn định lớp (2ph) - Kiểm tra sĩ số - Ổn định trật tự 3.2. Kiểm tra bài cũ (0ph) Không 3.3.Bµi míi: HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ. TG. Thực hiện nghiêm túc các yêu cầu của giáo viên.. 38. - HS tích cực thực hành theo nhóm.. - Thực hiện lưu các hình vừa vẽ.. - Thực hiện vẽ. NỘI DUNG. HĐ 1: Thực hành vẽ đối tượng 4. Vẽ đờng tròn ngoại tiếp tam giác Cho tríc tam gi¸c ABC. Dïng c«ng cô đờng tròn vẽ đờng trßn ®i qua ba ®iÓm A, B, C.. 5.. Vẽ đờng tròn nội tiếp tam giác. Cho tríc tam gi¸c ABC. Dïng c¸c c«ng cụ đờng phân giác, đờng vuông góc và đờng tròn vẽ đờng tròn néi tiÕp tam gi¸c ABC.. 6.. VÏ h×nh thoi.. Page 91.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. hình cầu.. theo. yêu. - Thực hiện theo nhóm để hoàn thành hình.. Giáo án tin học 8. Cho tríc c¹nh AB vµ mét đờng thẳng đi qua A. Hãy vẽ hình thoi ABCD lấy đờng thẳng đã cho là đờng chÐo. Sö dông c¸c c«ng cụ thích hợp đã học để dựng các đỉnh C, D của h×nh thoi.. - Nhóm nào làm xong báo cáo kết quả. 4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 4.1. Tổng kết. - GV: nhắc lại nội dung chính của bài học Cách vẽ hình tròn, hình tam giác, hình thoi - HS: Cần nắm vững trọng tâm nội dung bài học 4.2. Hướng dẫn tự học - Ôn lại bài học hôm nay. - Đọc trước bài sau.. Tiết ppct 48: Tuần dạy 25: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5. Ngày soạn: 26/02/ 2017 Lớp:. häc vÏ h×nh víi phÇn mÒm geogebra 1. MỤC TIÊU 1.1. Về kiến thức. Page 92.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. - Học sinh biết được ý nghĩa của hình học geogebra. Làm quen với phần mềm này như khởi động, các thanh công cụ, các nút lệnh .. . 1.2. Về kỹ năng - Nắm được cách vẽ một hình nào đó khi sử dụng phần mềm geogebra này. 1.3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc trong học bài - Có ý thức tìm hiểu môn học và làm bài 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, giáo án và các đồ dùng khác 2.2. Học sinh: - SGK, đồ dùng học tập, bảng phụ - Đọc trước bài tại nhà 3. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 3.1. Ổn định lớp (2ph) - Kiểm tra sĩ số - Ổn định trật tự 3.2. Kiểm tra bài cũ (0ph) Không 3.3.Bµi míi: HĐ CỦA THẦY TG VÀ TRÒ. Thùc hiÖn nghiªm tóc c¸c yªu cÇu cña gi¸o viªn.. - HS tÝch cùc thùc hµnh theo nhãm.. 38. NỘI DUNG. HĐ 1: Thực hành vẽ đối tượng 7. VÏ h×nh vu«ng. Sö dông c¸c c«ng cụ thích hợp để vẽ mét h×nh vu«ng nÕu biÕt tríc mét c¹nh. 8.. Vẽ tam giác đều. Cho tríc c¹nh BC, h·y vÏ tam gi¸c đều ABC.. - Thùc hiÖn lu c¸c h×nh võa vÏ.. 9.. Vẽ một hình là đối xứng trục của một đối tợng cho trớc trên mµn h×nh.. - Thùc hiÖn vÏ h×nh theo yªu cÇu.. Page 93.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. - Thùc hiÖn theo nhóm để hoàn thµnh h×nh.. - Nhãm nµo lµm xong b¸o c¸o kÕt qu¶.. Giáo án tin học 8. Cho một hình và một đờng th¼ng trªn mÆt ph¼ng. H·y dựng hình mới là đối xứng của hình đã cho qua trục là đờng thẳng trên. Sử dụng công cụ đối xứng trục để vẽ h×nh.. 10. Vẽ một hình là đối xứng qua tâm của một đối tợng cho trớc trªn mµn h×nh. Cho tríc mét h×nh vµ mét ®iÓm O. H·y dùng hình mới là đối xứng qua tâm O của hình đã cho. Sö dông c«ng cô đối xứng tâm để vẽ h×nh.. 4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 4.1. Tổng kết. - GV: nhắc lại nội dung chính của bài học Hình vuông, vẽ tâm đối xướng, đường thẳng - HS: Cần nắm vững trọng tâm nội dung bài học 4.2. Hướng dẫn tự học - Ôn lại bài học hôm nay. - Đọc trước bài sau. - Đọc trước bài làm việc với dãy số.. Tuần26: Tiết 49:. Ngày soạn: 28/ 02/ 2016 Ngày dạy: 29/02/ 2016 LẶP VỚI SỐ LẦN CHƯA BIẾT TRƯỚC. 1. MỤC TIÊU 1.1. Về kiến thức - Biết được nhu cầu sử dụng câu lệnh while .. do - Câu lệnh lặp giúp máy tính thực hiện một công việc lặp đi lặp lại nhiều lần với số lần chưa biết trước.. Page 94.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. 1.2. Về kỹ năng - Hiểu được cấu trúc lệnh lặp với số lần chưa biết - Hiểu được lệnh ghép giữa câu lệnh lặp và câu lệnh gán 1.3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc trong học bài - Hiểu được hoạt động của câu lệnh lặp sử dụng trong bài toán 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, giáo án và các đồ dùng khác 2.2. Học sinh: - SGK, đồ dùng học tập, bảng phụ - Đọc trước bài tại nhà 3. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 3.1. Ổn định lớp (2ph) - Kiểm tra sĩ số - Ổn định trật tự 3.2. Kiểm tra bài cũ (10ph) HS1: Nêu cấu trúc và hoạt động của câu lệnh lặp HS2: Viết thuật toán tính tổng 100 số tự nhiên đầu tiên 1,2,3,…,99,100 3.3. Dạy bài mới HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ. TG. NỘI DUNG. HĐ 1: Tìm hiểu Các hoạt động lặp với số lần chưa biết trước + GV : y/c hs đọc ví dụ 1sgk/67 10 1. Các hoạt động lặp với số lần chưa biết + Hs : 2-3 hs đọc ví dụ sgk + GV : Phân tích ví dụ. trước a/ Ví dụ 1(sgk).. + HS : Chú ý lắng nghe + GV : y/c hs đọc ví dụ 1sgk/67 + HS : 2-3 hs đọc ví dụ sgk + GV : Phân tích ví dụ + HS : chú ý lắng nghe + GV : Hướng dẫn hs xây dựng thuật toán + HS : Nghe giáo viên hướng dẫn, sau đó tự xây dựng thuật toán. b/ Ví dụ 2 : Nếu cộng lần lượt n số tự nhiên đầu tiên (n = 1, 2, 3,...), Cần cộng bao nhiêu số tự nhiên đầu tiên để ta nhận được tổng Tn nhỏ nhất lớn hơn 1000?. Giải : Kí hiệu S là tổng cần tìm và ta có thuật toán như sau:. Page 95.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. + GV : Chạy tay cho học sinh xem ( Chỉ nên chạy tay thử từ 1 đến 10 ) + Hs : Chú ý nghe . Hs ghi vở ví dụ 2. + GV : Giới thiệu sơ đồ khối. Giáo án tin học 8. + Bước 1. S  0, n  0. + Bước 2. Nếu S ≤ 1000, n  n + 1; ngược lại chuyển tới bước 4. + Bước 3. S  S + n và quay lại bước 2. + Bước 4. In kết quả : S và n là số tự nhiên nhỏ nhất sao cho S > 1000. Kết thúc thuật toán. * Ta có sơ đồ khối :. + GV : Nêu nhận xét + GV : Có thể sử dụng lệnh lặp với số lần lặp chưa biết trước trong các chương trình lập trình . Sau đây ta xét câu lệnh và ví dụ trong TP. * Nhận xét : Để viết chương trình chỉ dẫn máy tính thực hiện các hoạt động lặp như trong các ví dụ trên, ta có thể sử dụng câu lệnh có dạng lặp với số lần chưa biết trước. HĐ 2: Tìm hiểu ví dụ về lệnh lặp với số lần chưa biết trước 15 2. Ví dụ về lệnh lặp với số lần chưa biết + GV : Giới thiệu cú pháp lệnh while … do ….; + hs : chú ý nghe và ghi chép. trước Trong Pascal câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước có dạng: while <điều kiện> do <câu lệnh>; trong đó: - điều kiện thường là một phép so sánh; - câu lệnh có thể là câu lệnh đơn giản hay câu lệnh ghép. Câu lệnh lặp này được thực hiện như sau: Bước 1 : Kiểm tra điều kiện.. Page 96.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. + GV : Xét ví dụ 3 Chúng ta biết rằng, nếu n càng 1 lớn thì n càng nhỏ, nhưng luôn. luôn lớn hơn 0. Với giá trị nào 1 1 của n thì n < 0.005 hoặc n <. 0.003 ? ( Gv đưa phim trong ví dụ 3 ) + Hs : Đọc ví dụ 3 ( Phim trong). Giáo án tin học 8. Bước 2 : Nếu điều kiện SAI, câu lệnh sẽ bị bỏ qua và việc thực hiện lệnh lặp kết thúc. Nếu điều kiện đúng, thực hiện câu lệnh và quay lại bước 1. Ví dụ 3. 1 Với giá trị nào của n ( n>o ) thì n < 0.005 1 hoặc n < 0.003? Chương trình dưới đây tính 1 số n nhỏ nhất để n nhỏ hơn một sai số cho. trước : uses crt; var x: real; n: integer; const sai_so=0.003; begin clrscr; x:=1; n:=1; while x>=sai_so do begin n:=n+1; x:=1/n end; writeln('So n nho nhat de 1/n < ',sai_so:5:4, 'la ',n); readln end.. + GV : giới thiệu chương trình mẫu sgk ( Giáo viên in chương trình mẫu trên phim trong ) + Hs : quan sát + GV : Chạy tay cho học sinh xem + Hs : chú ý nghe và tự chạy tay lại + GV: Yêu cầu học sinh mở máy tính và mở chương trình ví dụ 3 ( giáo viên chuẩn bị chương trình mẫu và đưa lên các máy ) + Hs : thực hiện + GV : Cho học sinh chạy chương trình trên máy 4. Hoạt động củng cố (3ph) - GV: nhắc lại nội dung chính của bài học Cấu trúc và hoạt động của câu lệnh While .. do - HS: Cần nắm vững trọng tâm nội dung bài học 5. Hoạt động hướng dẫn (2ph) - ¤n l¹i bµi häc h«m nay. Page 97.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. - Đọc trước bài câu lệnh lặp phần 2 tiếp và phần 3 lặp với số lần chưa biết trước. Tuần26: Tiết 50:. Ngày soạn: 28/ 02/ 2016 Ngày dạy: 29/02/ 2016 LẶP VỚI SỐ LẦN CHƯA BIẾT TRƯỚC. 1. MỤC TIÊU 1.1. Về kiến thức - Biết được nhu cầu sử dụng câu lệnh while .. do - Câu lệnh lặp giúp máy tính thực hiện một công việc lặp đi lặp lại nhiều lần với số lần chưa biết trước. 1.2. Về kỹ năng - Vận dụng cấu trúc vào làm bài tập - Hiểu được các dạng bài tập trong cấu trúc lặp 1.3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc trong học bài. Page 98.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. - Hiểu được hoạt động của câu lệnh lặp sử dụng trong bài toán 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, giáo án và các đồ dùng khác 2.2. Học sinh: - SGK, đồ dùng học tập, bảng phụ - Đọc trước bài tại nhà 3. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 3.1. Ổn định lớp (2ph) - Kiểm tra sĩ số - Ổn định trật tự 3.2. Kiểm tra bài cũ (5ph) HS1: Nêu cấu trúc và hoạt động của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước 3.3. Dạy bài mới * Đặt vấn đề (0ph). * Nội dung bài giảng. HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ. TG. NỘI DUNG. HĐ 1: Tìm hiểu ví dụ về lệnh lặp với số lần chưa biết trước + GV : ta tiếp tục xét các ví dụ 15 Ví dụ 4. Chương trình Pascal dưới đây thể mà trong chương trình có câu hiện thuật toán tính số n trong ví dụ 2: lệnh với số lần lặp chưa biết trước Xét ví dụ 4 + GV : Cho học sinh quan sát var S,n: integer; phim trong chương trình begin + Hs : quan sát S:=0; n:=1; + GV : Chạy tay cho học sinh while S<=1000 do xem begin n:=n+1; S:=S+n end; + Hs : chú ý nghe và tự chạy tay writeln('So n nho nhat de tong > 1000 la lại ',n); + GV : Yêu cầu học sinh mở máy writeln('Tong dau tien > 1000 la ',S); tính và mở chương trình ví dụ 4 end. ( giáo viên chuẩn bị chương trình mẫu và đưa lên các máy ) + Hs : thực hiện + GV : Cho học sinh chạy chương trình trên máy + Hs : thực hiện Ví dụ 5. Viết chương trình tính tổng + GV : chạy chương trình này, ta 1 1 1 T 1    ...  2 3 100 nhận được giá trị ntn? Giải : + Hs : Nếu chạy chương trình này. Page 99.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. ta sẽ nhận được n = 45 và tổng đầu tiên lớn hơn 1000 là 1034. + GV : giới thiệu ví dụ 5 sgk Viết chương trình tính tổng 1 1 1 T 1    ...  2 3 100. + GV : Cho học sinh quan sát phim trong chương trình + Hs : quan sát + GV : Chạy tay ( cả hai chương trình ) cho học sinh xem + Hs : chú ý nghe và tự chạy tay lại + GV : so sánh kết quả khi chạy hai chương trình + Hs : Kết quả bằng nhau. Giáo án tin học 8. Để viết chương trình tính tổng 1 1 1 T 1    ...  2 3 100 ta có thể sử dụng lệnh. lặp với số lần lặp biết trước for…do: T:=0; for i:=1 to 100 do T:=T+1/i; writeln(T); Nếu sử dụng lệnh lặp while…do, đoạn chương trình dưới đây cũng cho cùng một kết quả: T:=0; i:=1; while i<=100 do begin T:=T+1/i; i:=i+1 end; writeln(T); * Nhận xét : Ví dụ này cho thấy rằng chúng ta có thể sử dụng câu lệnh while…do thay cho câu lệnh for…do.. + GV : Ví dụ này cho thấy rằng chúng ta có thể sử dụng câu lệnh while…do thay cho câu lệnh for…do. HĐ 2: Tìm hiểu các lỗi khi sử dụng câu lệnh lặp với số lần chưa biết + GV : Giới thiệu phần 3 15 3. Lặp vô hạn lần – Lỗi lập trình cần + GV : Khi viết chương trình sử tránh dụng cấu trúc lặp cần chú ý tránh Khi viết chương trình sử dụng cấu trúc lặp tạo nên vòng lặp không bao giờ cần chú ý tránh tạo nên vòng lặp không bao kết thúc giờ kết thúc. + Hs : Chú ý nghe + GV : Chẳng hạn, chương trình dưới đây sẽ lặp lại vô tận: var a:integer; begin a:=5; while a<6 do writeln('A'); end. + Hs : Quan sát + GV : Trong chương trình trên,. Page 100.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. giá trị của biến a luôn luôn bằng 5, điều kiện a<6 luôn luôn đúng nên lệnh writeln('A') luôn được thực hiện. Do vậy, khi thực hiện vòng lặp, điều kiện trong câu lệnh phải được thay đổi để sớm hay muộn giá trị của điều kiện được chuyển từ đúng sang sai. Chỉ như thế chương trình mới không "rơi" vào những "vòng lặp vô tận". + Hs : Chú ý nghe 4. Hoạt động củng cố (3ph) - GV: nhắc lại nội dung chính của bài học Cấu trúc và hoạt động của câu lệnh While .. do Lỗi cần tránh khi sử dụng câu lệnh lặp - HS: Cần nắm vững trọng tâm nội dung bài học 5. Hoạt động hướng dẫn (2ph) - ¤n l¹i bµi häc h«m nay - Làm các bài tập, để chuẩn bị cho tiết bài tập. Tuần27: Tiết 51:. Ngày soạn: 06/ 03/ 2016 Ngày dạy: 07/03/ 2016 BTH 6 _ SỬ DỤNG LỆNH LẶP WHILE .. DO. 1. MỤC TIÊU 1.1. Về kiến thức - Biết được nhu cầu sử dụng câu lệnh while .. do - Câu lệnh lặp giúp máy tính thực hiện một công việc lặp đi lặp lại nhiều lần với số lần chưa biết trước. 1.2. Về kỹ năng - Làm được một số bài tập tính điểm trung bình - Hiểu được thuật toán, đọc được ý nghĩa của từng câu lệnh 1.3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc trong học bài - Hiểu được hoạt động của câu lệnh lặp sử dụng trong bài toán 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, giáo án và các đồ dùng khác. Page 101.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. 2.2. Học sinh: - SGK, đồ dùng học tập, bảng phụ - Đọc trước bài tại nhà 3. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 3.1. Ổn định lớp (2ph) - Kiểm tra sĩ số - Ổn định trật tự 3.2. Kiểm tra bài cũ (0ph) Kết hợp kiểm tra trong khi thực hành 3.3. Dạy bài mới HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ. TG. NỘI DUNG. HĐ 1: Tìm hiểu bài tập tính điểm trung bình n số thực GV: Đưa ra bài tập ( treo bảng 35 Bài 1: Viết chương trình tính trung bình n số phụ) thực x1, x2, x3, …, xn. Các số n và x1, x2, Yêu cầu: Hs đọc bài tập x3, … xn được nhập từ bàn phím. ? Với bài tập trên em sẽ làm như thế nào? a/ Mô tả thuật toán. HS: Trả lời theo ý tưởng SGK B1: Nhập giá trị cho n ? Mô tả thuật toán của chương B2: đếm := 0; TB := 0; trình? B3: Nếu đếm < n thì đếm := đếm + 1; TB := TB + x; rồi chuyển tới bước 5. HS: Làm ra vở B4: TB := TB/n và quay trở lại bước 3 GV: Theo dõi, gọi hs lên bảng B5: Thông báo kết quả của n, TB và kết thúc trình bày thuật toán. b/ Gõ chương trình và lưu chương trình. HS: Trình bày lên bảng. Program tinh_trung_binh; ? Từ thuật toán trên hãy cho biết Uses crt; các biến sẽ sử dụng và kiểu của Var n, dem : integer; chúng? X, TB : real; HS: TL 4 biến, 2 kiểu sử dụng Begin GV: Yêu cầu HS khởi động Clrscr; Pascal Write (‘ Nhap cac so can tinh n=’); readln ? Tìm và khai báo biến vào (n); Pascal Dem:=0; TB := 0; HS: Làm bài While dem < n do ? Có giá trị nào của biến là chưa Begin dem := dem + 1; biết không? Phải làm gì? Write (‘ nhap so thu ‘, dem, ‘=’); readln HS: Có, là số n, phải nhập (x); GV: Yêu cầu hs nhập giá trị cho Tb:= TB + x;. Page 102.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. n - Yêu cầu HS sử dụng phép gán và câu lệnh While .. do để làm bài tập. HS: Tự giác làm bài. GV: Theo dõi, uốn nắn Và yêu cầu hs đọc kỹ các yêu cầu của bài tập để làm.. End; TB := TB/n; Writeln (‘trung binh cua’, n, ‘ so la =’, TB : 10:3); Writeln (‘nhap enter de thoat….’); Readln End. c/ Đọc và tìm hiểu ý nghĩa của từng câu lệnh. Dịch chương trình và sửa lỗi, nếu có. Chạy chương trình với các bộ dữ liệu được gõ từ bàn phím và kiểm tra kết quả nhận được. d/ Viết lại chương trình bằng cách sử dụng câu lệnh For .. do thay cho câu lệnh While .. do. 4. Hoạt động củng cố (3ph) - GV: nhắc lại nội dung chính của bài học Ý nghĩa của sử dụng câu lệnh While … do 5. Hoạt động hướng dẫn (2ph) - ¤n l¹i bµi häc h«m nay - Hoàn thành nội dung của bài 1 ra vở ( nếu chưa xong) Tuần27: Tiết 52:. Ngày soạn: 06/ 03/ 2016 Ngày dạy: 07/03/ 2016 BÀI THỰC HÀNH 6 SỬ DỤNG LỆNH LẶP WHILE .. DO. 1. MỤC TIÊU 1.1. Về kiến thức - Biết được nhu cầu sử dụng câu lệnh while .. do - Câu lệnh lặp giúp máy tính thực hiện một công việc lặp đi lặp lại nhiều lần với số lần chưa biết trước. 1.2. Về kỹ năng - Làm được một số bài tập tính điểm trung bình - Hiểu được thuật toán, đọc được ý nghĩa của từng câu lệnh 1.3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc trong học bài - Hiểu được hoạt động của câu lệnh lặp sử dụng trong bài toán 2. CHUẨN BỊ. Page 103.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. 2.1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, giáo án và các đồ dùng khác 2.2. Học sinh: - SGK, đồ dùng học tập, bảng phụ - Đọc trước bài tại nhà 3. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 3.1. Ổn định lớp (2ph) - Kiểm tra sĩ số - Ổn định trật tự 3.2. Kiểm tra bài cũ (0ph) Kết hợp kiểm tra trong khi thực hành 3.3. Dạy bài mới HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ. TG. NỘI DUNG. HĐ 2: Tìm hiểu bài tập Nhận biết một số tự nhiên n có phải số nguyên tố không? GV: Đưa ra bài tập ( treo bảng 35 Bài 2: Tìm hiểu chương trình nhận biết một phụ) số tự nhiên n được nhập vào từ bàn phím có Yêu cầu: Hs đọc bài tập phải số nguyên tố hay không? HS: Đọc bài ? Với bài tập trên em sẽ làm như thế nào? HS: Trả lời theo ý tưởng SGK GV: Đưa ra đoạn chương trình. Yêu cầu hs: Đọc ý nghĩa của từng câu lệnh. HS: Đọc ý nghĩa của các câu lệnh đó.. GV: Yêu cầu hs Gõ – lưu – chạy thử chương trình với một vài độ. Ý tưởng: N có chia hết cho các số tự nhiên 2<= I <=n – 1 hay không. a/ Đọc và tìm hiểu ý nghĩa của từng câu lệnh trong chương trình sau. Uses crt; Var n , I : integer; Begin Clrscr; Write (‘nhap vao mot so nguyen to:’); Readln (n); If n<= 1 then Writeln (n, ‘khong la so nguyen to’) Else Begin I:= 2; While (n mod I <>0) do i:= i + 1; If I = n then Writeln (n, ‘khong phai la so nguyen to!’); end; Readln End.. Page 104.

<span class='text_page_counter'>(105)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. chính xác khác nhau. HS: Tự giác làm bài GV: Theo dõi, uốn nắn 4. Hoạt động củng cố (3ph) - GV: nhắc lại nội dung chính của bài học ? Cấu trúc của While … do ? Lỗi cần tránh khi sử dụng câu lệnh lặp - HS: Nêu lại bài học và đọc phần tổng kết 5. Hoạt động hướng dẫn (2ph) - ¤n l¹i bµi häc h«m nay - Hoàn thành nội dung của bài 1 ra vở ( nếu chưa xong) - Ôn tập chuẩn bị cho tiết bài tập Tuần28: Tiết 53,54:. Ngày soạn: 13/ 03/ 2016 Ngày dạy: 14/03/ 2016. BÀI TẬP 1. MỤC TIÊU 1.1. Về kiến thức - Nắm vững cấu trúc và hoạt động của câu lệnh lặp While … do - Hiểu được lợi ích của lệnh lặp trong các công việc hay hoạt động 1.2. Về kỹ năng - Kiểm tra được chương trình có bao nhiêu vòng lặp. - Từ thuật toán viết chương trình Pascal 1.3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc trong học bài - Có ý thức tìm hiểu môn học và làm bài 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, giáo án và các đồ dùng khác 2.2. Học sinh: - SGK, đồ dùng học tập, bảng phụ - Đọc trước bài tại nhà 3. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 3.1. Ổn định lớp (2ph). Page 105.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. - Kiểm tra sĩ số - Ổn định trật tự 3.2. Kiểm tra bài cũ (3ph) 3.3.Bµi míi: * Đặt vấn đề (ph). * Nội dung bài giảng. HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ. TG. NỘI DUNG. HĐ 1: Ôn tập lại lý thuyết GV: Gọi 1 hs nên trình bày cấu 10 * Cấu trúc trúc và hoạt động của lệnh lặp While (điều kiện) do ( câu lệnh); với số lần chưa biết trước HS: Trình bày trên bảng. ? Lấy một vài ví dụ về hoạt động của lệnh lặp với số lần chưa biết trước?. * Hoạt động; Ban đầu chương trình sẽ kiểm tra điều kiện, nếu điều kiện sai thì bỏ qua câu lệnh và đi đến kết thúc. Nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh rồi quay trở lại kiểm tra điều kiện. VD:. HĐ 2: Làm bài tập 2 GV: Đưa ra nội dung, yêu cầu hs 10 Bài 2: đọc nội dung - Đều là câu lệnh lặp ( đã biết và chưa biết HS: Đọc nội dung. - Khác về từ khóa. Gọi 1 hs lên bảng trình bày. - For thì làm tăng biến đến giá trị cuối, While thì xét điều kiện.. HS: Làm bài GV: Gọi hs nhận xét, chữa bài HĐ 3: Làm bài tập 3 GV: Đưa ra nội dung, yêu cầu hs 20 Bài 3: đọc nội dung a/ Thuật toán 1: - Vòng lặp: 10 vòng HS: Đọc nội dung. -S=5. Gọi 1 hs lên bảng trình bày. - Viết chương trình Pascal S:=10; x:=0.5;. Page 106.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. while S>5.2 do S:=Sx;. HS: Làm bài. writeln(S); b/ Thuật toán 2:. GV: Gọi hs nhận xét, chữa bài. - Vòng lặp vô hạn S:=10; n:=0; while S<10 do begin n:=n+3; S:=S-n end; writeln(S);. HĐ 4: Làm bài tập 4 Tiết 2: 10 Bài 4: GV: Đưa ra nội dung, yêu cầu hs a/ Chương trình thực hiện 5 vòng lặp đọc nội dung b/ Đoạn chương trình trên thực hiện vòng lặp vô hạn lần vì S= 0 + 0 luôn <= 10, điều kiện HS: Đọc nội dung luôn thỏa mãn Gọi 1 hs lên bảng trình bày HS: Làm bài GV: Gọi hs nhận xét, chữa bài HĐ 5: Làm bài tập 5 GV: Đưa ra nội dung, yêu cầu hs 5 Bài 5: Hãy chỉ ra các lỗi trong câu lệnh sau đọc nội dung đây. a/ Điều kiện sau While sai HS: Đọc nội dung Gọi 1 hs lên bảng trình bày. b/ Phép gán sau do sai c/ Thiếu begin và end lên trở thành vòng lặp vô hạn lần. Page 107.

<span class='text_page_counter'>(108)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. HS: Làm bài GV: Gọi hs nhận xét, chữa bài 4. Hoạt động củng cố (3ph) - GV: nhắc lại nội dung chính của bài học Cấu trúc và hoạt động của câu lệnh For … to … do - HS: Cần nắm vững trọng tâm nội dung bài học 5. Hoạt động hướng dẫn (2ph) - ¤n l¹i bµi häc h«m nay - Làm các bài tập trong sách bài tập Tuần29: Tiết 55:. Ngày soạn: 20/ 03/ 2016 Ngày dạy: 21/03/ 2016 tiÕt 48: KIÓM TRA 1 tiÕt. 1.Yªu cÇu cña bµi : 1.1. KiÕn thøc : - KiÓm tra kiÕn thøc vÒ ng«n ng÷ lËp t×nh; - Kiểm tra kiến thức về câu lệnh lặp - Kiểm tra kiến thức về lệnh lặp với số lần chưa biết trước 1.2. Kü n¨ng : Hiểu rõ được cấu trúc cũng như hoạt động của lệnh lặp 1.3. Thái độ: Có thái độ tích cực làm bài, tự giác trong học tập, trung thực trong khi lµm bµi kiÓm tra. 2.Ma trận đề : Mức độ Chủ đề Câu lệnh lặp. BiÕt HiÓu TNKQ TNTL TNKQ TNTL. VËn dông TNKQ TNTL. 1. 2. 1 1. 1. 4 2. Lặp với số 1 lần chưa biết trước. 4. 2 1. 3 5. 2 Tæng. Tæng. 1 2. 4 1. Đề bài. Page 108. 6 7 7. 10.

<span class='text_page_counter'>(109)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. I. Trắc nghiệm (6 điểm): Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng? A. For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; B. For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; C. For <biến đếm>:= <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>; D. For <biến đếm>: <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>; Câu 2: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ? A. For i:=100 to 1 do writeln(‘A’); B. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’); C. For i:= 1.5 to 10 do writeln(‘A’); D. For i:= 1 to 1 do writeln(‘A’); Câu 3: Vòng lặp while ..do là vòng lặp: A. Biết trước số lần lặp B. Chưa biết trước số lần lặp C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100 D.Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=100 Câu 4: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình : s:=0; for i:=1 to 5 do s := s+i; writeln(s); Kết quả in lên màn hình là của s là : A.11 B. 55 C. 15 D.5 Câu 5:Chương trình pascal sau sẽ in ra màn hình nội dung gì? Var i: integer; BEGIN For i:=1 to 10 do writeln(‘Day la lan lap thu ‘,i); Readln; END. A. 1 câu “Day la lan lap thu i”; B. 1 câu “Day la lan lap thu ‘, i”; C. 10 câu “Day la lan lap thu ‘, i”; D. 10 câu "Day la lan lap thu i” với i theo thứ tự từ 1->10; Câu 6: Cho S và i biến kiểu nguyên. Khi chạy đoạn chương trình : S:= 0; i:= 1; while i<= 6 do begin S:= S + i; i:= i + 2; end; Giá trị sau cùng của S là :. Page 109.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. A. 9 B. 16 C. 11 II. Tự luận (4 điểm): Câu 1: Viết chương trình tính tổng của dãy S. Biết rằng. D. 0. 1 1 1 S 1    2 3 n. ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1 b câu 2 d Câu 4 C câu 5 d II. Tự luận (4 điểm) Program tinh_A; Var S : Real; I, n : integer; Begin Write (‘nhap so n’); Readln (n); S:= 0; For i:= 1 to n do S:= S+ i; Writeln (‘tong cua day so’, S); Readln End.. Page 110. câu 3 b câu 6 b 1, 5 điểm 1 điểm 1 điểm 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(111)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. Tuần29: Tiết 56:. Ngày soạn: 20/ 03/ 2016 Ngày dạy: 21/03/ 2016. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ 1. MỤC TIÊU 1.1. Về kiến thức - Biết được khái niệm biến mảng - Biết cách khai báo biến mảng, nhập, in, truy cập các phần tử của mảng. 1.2. Về kỹ năng - Hiểu được thuật toán tìm số lớn nhất, nhỏ nhất của dãy 1.3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc trong học bài, làm bài - Tự giác tìm hiểu bài 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, giáo án và các đồ dùng khác 2.2. Học sinh: - SGK, đồ dùng học tập, bảng phụ - Đọc trước bài tại nhà 3. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 3.1. Ổn định lớp (2ph) - Kiểm tra sĩ số - Ổn định trật tự 3.2. Kiểm tra bài cũ (0ph) Không 3.3. Dạy bài mới HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ. TG. NỘI DUNG. HĐ 1: Tìm hiểu dãy số và biến mảng GV: Đưa ví dụ 1 SGK để giới 20 1. Dãy số và biến mảng thiệu cho học sinh cách sử Ví dụ 1. Trong Pascal ta cần nhiều câu lệnh dụng biến mảng như thế nào khai báo và nhập dữ liệu dạng sau đây, mỗi câu HS: Chú ý lắng nghe. lệnh tương ứng với điểm của một học sinh: Var Diem_1, Diem_2, Diem_3,… : real;. GV: Phân tích bài toán để học sinh hiểu rõ hơn vấn đề. Read(Diem_1); Read(Diem_2), Read(Diem_3); …. Page 111.

<span class='text_page_counter'>(112)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. Nếu số học sinh trong lớp càng nhiều thì đoạn khai báo và đọc dữ liệu trong chương trình càng dài. Giả sử chúng ta có thể lưu nhiều dữ liệu có liên quan với nhau (như Diem_1, Diem_2, Diem_3,... ở trên) bằng một biến duy nhất và đánh "số thứ tự" cho các giá trị đó, ta có thể sử dụng quy luật tăng hay giảm của "số thứ tự" và một vài câu lệnh lặp để xử lí dữ liệu một cách đơn giản hơn, chẳng hạn: Với i = 1 đến 50: hãy nhập Diem_i; Với i = 1 đến 50: hãy so sánh Max với Diem_i; Để giúp giải quyết các vấn đề trên, một kiểu dữ liệu được gọi là kiểu mảng. -. GV: để giải quyết các vấn đề trên chúng ta cần có dữ liệu gì: HS: Biến mảng. GV: Việc sắp xếp thứ tự như thế nào?. Dữ liệu kiểu mảng là một tập hợp hữu hạn các phần tử có thứ tự, mọi phần tử đều có cùng một kiểu dữ liệu, gọi là kiểu của phần tử. Việc sắp thứ tự được thực hiện bằng cách gán cho mỗi phần tử một chỉ số:. HS: Bằng cách gán gán cho mỗi phần tử 1 chỉ số Hình 40. GV: Giá trị của mảng như thế nào? HS: Là một biến nguyên. Khi khai báo một biến có kiểu dữ liệu là kiểu mảng, biến đó được gọi là biến mảng. Giá trị của biến mảng là một mảng, tức một dãy số (số nguyên, hoặc số thực) có thứ tự, mỗi số là giá trị của biến thành phần tương ứng.. HĐ 2: Tìm hiểu cấu trúc về khai báo biến mảng GV: Đưa ra ví dụ về biến 15 2. Cấu trúc về khai báo biến mảng mảng Để làm việc với các dãy số nguyên hay số thực, HS: Chú ý ví dụ. chúng ta phải khai báo biến mảng Ví dụ, cách khai báo đơn giản một biến mảng. Page 112.

<span class='text_page_counter'>(113)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. trong ngôn ngữ Pascal như sau: var Chieucao: array[1..50] of real; var Tuoi: array[21..80] of integer; GV: Đưa ra cách khai bái biến mảng trong Pascal HS: Chú ý và ghi vở. Với câu lệnh thứ nhất, ta đã khai báo một biến có tên Chieucao gồm 50 phần tử, mỗi phần tử là biến có kiểu số thực. Với câu lệnh khai báo thứ hai, ta có biến Tuoi gồm 60 phần tử (từ 21 đến 80) có kiểu số nguyên. Cách khai báo mảng trong Pascal như sau: Tên mảng : array[<chỉ số đầu>.. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu> trong đó chỉ số đầu và chỉ số cuối là hai số nguyên hoặc biểu thức nguyên thoả mãn chỉ số đầu ≤ chỉ số cuối và kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real.. 4. Hoạt động củng cố (3ph) - GV: nhắc lại nội dung chính của bài học Cấu trúc khai báo biến mảng. Tầm quan trọng của sử dụng biến mảng - HS: Cần nắm vững trọng tâm nội dung bài học 5. Hoạt động hướng dẫn (2ph) - ¤n l¹i bµi häc h«m nay - Đọc trước bài sau.. Tuần30: Tiết 57:. Ngày soạn: 27/ 03/ 2016 Ngày dạy: 28/03/ 2016. Page 113.

<span class='text_page_counter'>(114)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ 1. MỤC TIÊU 1.1. Về kiến thức - Biết được khái niệm biến mảng - Biết cách khai báo biến mảng, nhập, in, truy cập các phần tử của mảng. 1.2. Về kỹ năng - Hiểu được thuật toán tìm số lớn nhất, nhỏ nhất của dãy 1.3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc trong học bài, làm bài - Tự giác tìm hiểu bài 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, giáo án và các đồ dùng khác 2.2. Học sinh: - SGK, đồ dùng học tập, bảng phụ - Đọc trước bài tại nhà 3. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 3.1. Ổn định lớp (2ph) - Kiểm tra sĩ số - Ổn định trật tự 3.2. Kiểm tra bài cũ (10ph) HS1: Em hiểu biến mảng là gì? HS2: Nêu cấu trúc khai báo biến mảng. 3.3. Dạy bài mới * Đặt vấn đề (0ph). * Nội dung bài giảng. HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ. TG. NỘI DUNG. HĐ 1: Tìm hiểu ví dụ về biến mảng GV: Đưa ví dụ 2 18 3. ví dụ về biến mảng HS: Đọc hiểu ví dụ Ví dụ 2. Tiếp tục với ví dụ 1, thay vì khai báo GV: Hướng dẫn học sinh các biến Diem_1, Diem_2, Diem_3,... để lưu cách sử dụng biến mảng điểm số của các học sinh, ta khai báo biến mảng HS: Chú ý Diem như sau: var Diem: array[1..50] of real; GV: Cách khai báo biến có Cách khai báo và sử dụng biến mảng như trên có ích lợi gì? lợi gì? HS: Tiết kiệm thời gian và Trước hết, có thể thay rất nhiều câu lệnh nhập và công sức viết chương trình. in dữ liệu ra màn hình bằng một câu lệnh lặp. Chẳng hạn, ta có thể viết For i:=1 to 50 do readln(Diem[i]);. để nhập điểm của các học sinh.. Page 114.

<span class='text_page_counter'>(115)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. Để so sánh điểm của mỗi học sinh với một giá trị nào đó, ta cũng chỉ cần một câu lệnh lặp, chẳng hạn For i:=1 to 50 do if Diem[i]>8.0 then writeln('Gioi');. Điều này giúp tiết kiệm rất nhiều thời gian và công sức viết chương trình. Hơn nữa, mỗi học sinh có thể có nhiều điểm theo từng môn học: điểm Toán, điểm Văn, điểm Lí,... Để xử lí đồng thời các loại điểm này, ta có thể khai báo nhiều biến mảng: var DiemToan: array[1..50] of real; var DiemVan: array[1..50] of real; var DiemLi: array[1..50] of real;. hay. var DiemToan, DiemVan, DiemLi: array[1..50] of real;. Khi đó, ta cũng có thể xử lí điểm thi của một học sinh cụ thể. Ví dụ 2 cũng cho thấy rằng, chúng ta gán giá trị, đọc giá trị và tính toán với các giá trị của một phần tử trong biến mảng thông qua chỉ số tương ứng của phần tử đó. Chẳng hạn, trong câu lệnh trên Diem[i] là phần tử thứ i của biến mảng Diem. Ta có thể gán giá trị cho các phần tử của mảng bằng câu lệnh gán: A[1]:=5; A[2]:=8;. hoặc nhập dữ liệu từ bàn phím bằng câu lệnh lặp: for i := 1 to 5 do readln(a[i]);. HĐ 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của dãy số GV: Đưa ví dụ 3 10 3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của HS: Đọc hiểu ví dụ dãy số GV: Hướng dẫn học sinh Ví dụ 3. (SGK) Phần khai báo của chương trình cách sử dụng biến mảng có thể như sau: program MaxMin; HS: Chú ý uses crt; - Ghi vở và thực hiện chương Var i, n, Max, Min: integer; trình. A: array[1..100] of integer;. Phần thân chương trình sẽ tương tự dưới đây: Begin clrscr; write('Hay nhap do dai cua day so, N = '); readln(n);. Page 115.

<span class='text_page_counter'>(116)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8 writeln('Nhap cac phan tu cua day so:'); For i:=1 to n do Begin write('a[',i,']='); readln(a[i]); End; Max:=a[1]; Min:=a[1]; for i:=2 to n do begin if Max<a[i] then Max:=a[i]; if Min>a[i] then Min:=a[i] end; write('So lon nhat la Max = ',Max); write('; So nho nhat la Min = ',Min); readln End.. 4. Hoạt động củng cố (3ph) - GV: nhắc lại nội dung chính của bài học Một số dạng bài tập về khai báo biến mảng. - HS: Cần nắm vững trọng tâm nội dung bài học 5. Hoạt động hướng dẫn (2ph) - ¤n l¹i bµi häc h«m nay - Đọc trước bài sau để chuẩn bị cho bài tập. Tuần30: Tiết 58:. Ngày soạn: 27/ 03/ 2016 Ngày dạy: 28/03/ 2016. BÀI TẬP. Page 116.

<span class='text_page_counter'>(117)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. 1. MỤC TIÊU 1.1. Về kiến thức - Biết được các dạng bài tập biến mảng - Biết cách giải quyết các bài tập dạng mảng 1.2. Về kỹ năng - Hiểu được kỹ năng, và hoạt động của các dạng bài tập biến mảng 1.3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc trong học bài, làm bài - Tự giác tìm hiểu bài 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, giáo án và các đồ dùng khác 2.2. Học sinh: - SGK, đồ dùng học tập, bảng phụ - Đọc trước bài tại nhà 3. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 3.1. Ổn định lớp (2ph) - Kiểm tra sĩ số - Ổn định trật tự 3.2. Kiểm tra bài cũ (0ph) Kết hợp kiểm tra trong làm bài tập 3.3. Dạy bài mới * Đặt vấn đề (0ph). * Nội dung bài giảng. HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ. GV: Đưa ra câu hỏi ôn lại các kiến thức đã học bài. TG. NỘI DUNG. HĐ 1: Ôn lại bài cũ 10 Kiểm tra bài cũ. ? Viết cấu trúc khai báo biến mảng. HS: Trình bày trên bảng.. ? Lợi ích của việc sử dụng biến mảng?. Page 117.

<span class='text_page_counter'>(118)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. HĐ 2: Làm bài tập 2 10 Bài 2: a/ Sai cấu trúc [chỉ số đầu .. chỉ số cuối] b/ sai vì chỉ số đầu và chỉ số cuối phải cùng một kiểu dữ liệu; c/ Sai vì số thực lại khai báo là interger d/ sai vì chỉ số đầu > chỉ số cuối. e/ đúng. GV: Đưa ra đề bài. HS: Đọc đề.. ? Chỉ ra các lỗi sai (nếu có):. HS: Làm bài. GV: Gọi hs nhận xét. HS: Dựa vào cấu trúc khai báo biến mảng và nhận xét. GV: Kết luận và cho điểm GV: Đưa ra đề bài tập 3: HS: Đọc và làm bài.. HĐ 3: Làm bài tập 3. Bài 3: 5 Phát biểu trên là đúng. ? Phát biểu trên đúng hay sai? HS: Làm bài GV: Nhận xét, cho điểm GV : Đưa ra bài tập. HĐ 4: Làm bài tập 4. 13 Bài 4:. HS: Đọc bài. Var N: integer; A:Array[1..n] of real;. ? Câu lệnh khai báo biến mảng trên, máy tính có thực hiện được không? Không thực hiện được, vì chỉ số đầu và chỉ. Page 118.

<span class='text_page_counter'>(119)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. HS: Suy nghĩ làm bài. số cuối của mảng là 2 chỉ số cần phải xác định.. GV: Nhận xét, cho điểm 4. Hoạt động củng cố (3ph). - GV: nhắc lại nội dung chính của bài học Hiểu cách khai báo, nội dung các biến khi khai báo mảng - HS: Cần nắm vững trọng tâm nội dung bài học 5. Hoạt động hướng dẫn (2ph) - ¤n l¹i bµi häc h«m nay - Đọc trước bài 2 để chuẩn bị cho tiết bài tập. Tuần31: Tiết 59:. Ngày soạn: 03/ 04/ 2016 Ngày dạy: 04/04/ 2016 BÀI THỰC HÀNH 7 XỬ LÍ DÃY SỐ TRONG CHƯƠNG TRÌNH. 1. MỤC TIÊU 1.1. Về kiến thức - Biết được khái niệm biến mảng. Page 119.

<span class='text_page_counter'>(120)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. - Biết cách khai báo biến mảng, nhập, in, truy cập các phần tử của mảng. 1.2. Về kỹ năng - Kết hợp các biến vào khai báo, cũng như viết chương trình 1.3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc trong học bài, làm bài - Tự giác tìm hiểu bài 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, giáo án và các đồ dùng khác 2.2. Học sinh: - SGK, đồ dùng học tập, bảng phụ - Đọc trước bài tại nhà 3. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 3.1. Ổn định lớp (2ph) - Kiểm tra sĩ số - Ổn định trật tự 3.2. Kiểm tra bài cũ (0ph) Kết hợp kiểm tra trong tiết thực hành 3.3. Dạy bài mới HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ. ? Nêu cấu trúc khai báo biến mảng.. TG. NỘI DUNG. HĐ 1: Ôn lại bài cũ 5 Kiểm tra bài cũ. HS: trình bày lên bảng HĐ 2: Làm bài thực hành 1 GV: Đưa ra bài tập 1 HS: Đọc nội dung. ? Đưa ra các biến cần khai báo.. 33 Bài 1. Viết chương trình nhập điểm của các bạn trong lớp. Sau đó in ra màn hình số bạn đạt kết quả học tập loại giỏi, khá, trung bình và kém (theo tiêu chuẩn từ 8.0 trở lên đạt loại giỏi, từ 6.5 đến 7.9 đạt loại khá, từ 5.0 đến 6.4 đạt trung bình và dưới 5.0 xếp loại kém). a) Xem lại các ví dụ 2 và ví dụ 3, bài 9 về cách sử dụng và khai báo biến mảng trong Pascal. b) Liệt kê các biến dự định sẽ sử dụng trong. Page 120.

<span class='text_page_counter'>(121)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. HS: Trả lời. GV: Hướng dẫn. HS: Làm bài. ? Nội dung cần nhập trong chương trình. ? Biến i có nhiệm vụ chạy tới vị trí nào?. ? Các mức điểm cần đạt và xếp loại. GV: Y/c hs làm bài.. Giáo án tin học 8. chương trình. Tìm hiểu phần khai báo dưới đây và tìm hiểu tác dụng của từng biến: program Phanloai; uses crt; Var i, n, Gioi, Kha, Trungbinh, Kem: integer; A: array[1..100] of real; Begin clrscr; write(‘Nhap so cac ban trong lop, n = ‘); readln(n); writeln(‘Nhap diem:’); For i:=1 to n do Begin write(i,’. ‘); readln(a[i]); End; Gioi:=0; Kha:=0; Trungbinh:=0; Kem:=0; for i:=1 to n do begin if a[i]>=8.0 then Gioi:=Gioi+1; if a[i]<5 then Kem:=Kem+1; if (a[i]<8.0) and (a[i]>=6.5) then Kha:=Kha+1; if (a[i]>=5) and (a[i]<6.5) then Trungbinh:=trungbinh+1 end; writeln(‘Ket qua hoc tap:’); writeln(Gioi,’ ban hoc gioi’); writeln(Kha,’ ban hoc kha’); writeln(Trungbinh,’ ban hoc trung binh’); writeln(Kem,’ ban hoc kem’); readln End.. Page 121.

<span class='text_page_counter'>(122)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. HS: Tự giác làm bài Đọc kết quả. ? So sánh GV: Nhận xét 4. Hoạt động củng cố (3ph) - GV: nhắc lại nội dung chính của bài học Hiểu cách khai báo, cách truy xuất đến… - HS: Cần nắm vững trọng tâm nội dung bài học 5. Hoạt động hướng dẫn (2ph) - ¤n l¹i bµi häc h«m nay - Đọc trước bài 2 để chuẩn bị cho tiết thực hành sau. Tuần31: Tiết 60:. Ngày soạn: 03/ 04/ 2016 Ngày dạy: 04/04/ 2016 BÀI THỰC HÀNH 7 XỬ LÍ DÃY SỐ TRONG CHƯƠNG TRÌNH. 1. MỤC TIÊU 1.1. Về kiến thức - Biết được khái niệm biến mảng - Biết cách khai báo biến mảng, nhập, in, truy cập các phần tử của mảng. 1.2. Về kỹ năng - Kết hợp các biến vào khai báo, cũng như viết chương trình. Page 122.

<span class='text_page_counter'>(123)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. 1.3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc trong học bài, làm bài - Tự giác tìm hiểu bài 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, giáo án và các đồ dùng khác 2.2. Học sinh: - SGK, đồ dùng học tập, bảng phụ - Đọc trước bài tại nhà 3. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 3.1. Ổn định lớp (2ph) - Kiểm tra sĩ số - Ổn định trật tự 3.2. Kiểm tra bài cũ (0ph) Kết hợp kiểm tra trong tiết thực hành 3.3. Dạy bài mới HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ. ? Nêu cấu trúc khai báo biến mảng.. TG. NỘI DUNG. HĐ 1: Ôn lại bài cũ 5 Kiểm tra bài cũ. HS: trình bày lên bảng HĐ 2: Làm bài thực hành 2 GV: Đưa ra bài tập 2 HS: Đọc nội dung. ? Đưa ra công thức tính điểm trung bình HS: Trả lời. 33 Bài 2. Bổ sung và chỉnh sửa chương trình trong bài 1 để nhập hai loại điểm Toán và Ngữ văn của các bạn, sau đó in ra màn hình điểm trung bình của mỗi bạn trong lớp (theo công thức điểm trung bình = (điểm Toán + điểm Ngữ văn)/2), điểm trung bình của cả lớp theo từng môn Toán và Ngữ văn. a) Tìm hiểu ý nghĩa của các câu lệnh sau đây: Phần khai báo: Var. GV: y/c hs tìm hiểu ý nghĩa của các câu lệnh. i, n: integer; TbToan, TbVan: real;. Page 123.

<span class='text_page_counter'>(124)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. HS: Làm bài. Giáo án tin học 8. DiemToan, DiemVan: array[1..100] of real; Phần thân chương trình: begin. HS: Tự giác làm bài Đọc kết quả.. writeln('Diem trung binh:'); for i:=1 to n do. ? So sánh. writeln(i,'. ',(DiemToan[i] +DiemVan[i])/2:3:1);. GV: Nhận xét. TbToan:=0; TbVan:=0; for i:=1 to n do begin TbToan:=TbToan+DiemToan[i]; TbVan:=TbVan+DiemVan[i] end; TbToan:=TbToan/n; TbVan:=TbVan/n; writeln('Diem trung binh mon Toan: ',TbToan:3:2); writeln('Diem trung binh mon Van: ',TbVan:3:2); end. b) Bổ sung các câu lệnh trên vào vị trí thích hợp trong chương trình. Thêm các lệnh cần thiết, dịch và chạy chương trình với các số liệu thử.. 4. Hoạt động củng cố (3ph) - GV: nhắc lại nội dung chính của bài học Ý nghĩa của từng câu lệnh - HS: Cần nắm vững trọng tâm nội dung bài học 5. Hoạt động hướng dẫn (2ph) - ¤n l¹i bµi häc h«m nay. Page 124.

<span class='text_page_counter'>(125)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. - Làm các bài tập để chuẩn bị cho tiết thực hành tuần sau.. Tiết ppct 61: Tuần dạy 32: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5. Ngày soạn: 16/04/ 2017 Lớp:. QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN VỚI PHẦN MỀM YEN KA 1. MỤC TIÊU 1.1. Về kiến thức - Biết nhu cầu cần và lợi ích của phần mềm Yenka. 1.2. Về kỹ năng - Nắm được các chức năng chính của phần mềm 1.3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc trong học bài, làm bài - Tự giác tìm hiểu bài 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, giáo án và các đồ dùng khác 2.2. Học sinh:. Page 125.

<span class='text_page_counter'>(126)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. - SGK, đồ dùng học tập, bảng phụ - Đọc trước bài tại nhà 3. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 3.1. Ổn định lớp (2ph) - Kiểm tra sĩ số - Ổn định trật tự 3.2. Kiểm tra bài cũ (0ph) Không 3.3. Dạy bài mới HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ. TG. NỘI DUNG. HĐ 1: Giới thiệu phần mềm GV: giới thiệu phần mềm Yenka HS: Lắng nghe và nhắc lại. HS ghi chép bài. 1. Giới thiệu phần mềm Yenka Yenka là một phần mềm nhỏ, đơn giản nhưng rất hữu ích giúp các em làm quen với các hình không gian.. HĐ 2: Giới thiệu màn hình làm việc chính của phần mềm GV: giới thiệu và minh họa cách cài đặt phần mềm. 2. Giới thiệu màn hình làm việc chính của p/m. HS: ghi bài và quan sát. a) Cài đặt: - Mở thư mục Yenka - Kích đúp chuột vào file Yenka 2.1, nháy nút next cho đến khi hoàn thành (nháy finish) - Tạo biểu tượng tắt trên màn hình nền. GV để khởi động phần mềm em thực hiện như thế nào? HS: trả lời GV nhận xét và tổng kết lại GV để vào màn hình làm việc chính của phần mềm em tiếp tục thực hiện như thế nào?. C:\program file\Yenka\server b) Khởi động phần mềm - Nháy đúp chuột vào biểu tượng Yenka trên màn hình, xuất hiện cửa sổ. - Nháy nút Try Basic Version để vào màn hình chính của phần mềm. HS tiếp tục nháy vào nút Try Basic Version để vào màn hình chính của phần mềm. Page 126.

<span class='text_page_counter'>(127)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. GV chiếu màn hình chính của p/m: Trên màn hình làm việc của phần mềm gồm những thành phần nào? HS: quan sát hình trả lời. c) Màn hình chính - Hộp công cụ. GV để thoát khỏi phần mềm em thực hiện như thế nào? HS: trả lời. - Khu vực tạo các đối tượng - Thanh công cụ. d) Thoát khỏi phần mềm Nháy nút Close trên thanh công cụ. 4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 4.1. Tổng kết - GV: nhắc lại nội dung chính của bài học - HS: Cần nắm vững trọng tâm nội dung bài học. 4.2. Hướng dẫn tự học - Ôn lại bài học hôm nay - Đọc trước nội dung bài học. ========================================================= Tiết ppct 62: Tuần dạy 32: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5. Ngày soạn: 16/04/ 2017 Lớp:. QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN VỚI PHẦN MỀM YEN KA 1. MỤC TIÊU 1.1. Về kiến thức - Biết nhu cầu cần và lợi ích của phần mềm Yenka. 1.2. Về kỹ năng - Nắm được các chức năng chính của phần mềm 1.3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc trong học bài, làm bài - Tự giác tìm hiểu bài 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, giáo án và các đồ dùng khác. Page 127.

<span class='text_page_counter'>(128)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. 2.2. Học sinh: - SGK, đồ dùng học tập, bảng phụ - Đọc trước bài tại nhà 3. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 3.1. Ổn định lớp (2ph) - Kiểm tra sĩ số - Ổn định trật tự 3.2. Kiểm tra bài cũ (0ph) Không 3.3. Dạy bài mới HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ. TG. NỘI DUNG. HĐ 1: Giới thiệu chức năng tạo hình không gian GV để thiết lập các đối tượng hình học không gian em sử dụng các công cụ như thế nào? HS sử dụng các công trong hộp thoại Objects. 3. Tạo hình không gian a) Tạo mô hình - Để thiết lập các đối tượng hình, ta phải làm việc với hộp công cụ. GV: chiếu hộp công cụ Objects và giới thiệu các công cụ tạo hình không gian GV thao tác mẫu sử dụng công cụ vẽ hình nón, hình trụ, hình chóp, hình lăng trụ. HS: quan sát GV cho hs quan sát mô hình gồm các hình không gian nhìn từ trên xuống GV thao tác xoay 0mô hình trong không gian 3D, phóng to-thu nhỏ, dịch chuyển khung hình.. - Xoay mô hình trong không gian 3D. - Phóng to, thu nhỏ - Dịch chuyển khung hình. GV để thực hiện các thao tác với tệp HS sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ. b) Các lệnh tạo mới, lưu, mở tệp mô hình. GV xóa các đối tượng em làm thế. Page 128.

<span class='text_page_counter'>(129)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. nào? HS chọn đối tượng rồi nhấn phím Delete. c) Xóa các đối tượng HĐ 2: Thực hành. GV: Cho hs thực hành nội dung vừa học. Thực hành. HS: Nghiêm túc tìm hiểu bài trên phần mềm yenka. GV: Theo dõi, uốn nắm. 4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 4.1. Tổng kết - GV: nhắc lại nội dung chính của bài học - HS: Cần nắm vững trọng tâm nội dung bài học. 4.2. Hướng dẫn tự học - Ôn lại bài học hôm nay - Đọc trước nội dung bài học. Tiết ppct 63: Tuần dạy 33: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5. Ngày soạn: 23/04/ 2017 Lớp:. QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN VỚI PHẦN MỀM YEN KA 1. MỤC TIÊU 1.1. Về kiến thức - Biết nhu cầu cần và lợi ích của phần mềm Yenka. 1.2. Về kỹ năng - Nắm được các chức năng chính của phần mềm 1.3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc trong học bài, làm bài - Tự giác tìm hiểu bài 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, giáo án và các đồ dùng khác 2.2. Học sinh: - SGK, đồ dùng học tập, bảng phụ - Đọc trước bài tại nhà. Page 129.

<span class='text_page_counter'>(130)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. 3. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 3.1. Ổn định lớp (2ph) - Kiểm tra sĩ số - Ổn định trật tự 3.2. Kiểm tra bài cũ (0ph) Không 3.3. Dạy bài mới * Đặt vấn đề (0ph). * Nội dung bài giảng. HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG HĐ 1: Khám phá, tìm hiểu các hình học không gian GV để khám phá các chức năng điều 4) khám phá điều khiển các hình không gian khiển các hình không gian thì chúng ta cùng tìm hiểu ở phần tiếp theo GV khi đã tạo ra các mô hình học a) Thay đổi, di chuyển không gian để di chuyển các hình học - Muốn di chuyển một hình không gian, chọn kéo không gian ta làm thế nào? thả đối tượng đó HS sử dụng công cụ di chuyển, kéo thả đối tượng đó GV nhận xét câu trả lời và thao tác mẫu HS quan sát và lắng nghe b) Thay đổi kích thước GV để thay đổi kích thước của các đối - Chọn hình cần thay đổi, sẽ xuất hiện các đường tượng hình học ta làm thế nào? viền và các nút nhỏ trên đối tượng, cho phép HS chọn đối tượng hình học cần thay tương tác để thay đổi kích thước đổi, sẽ xuất hiện các đường viền trên đối tượng GV nhận xét và thao tác mẫu HS lắng nghe và ghi bài c) Thay đổi màu cho các hình - Các bước thực hiện tô màu như sau: GV một chức năng nữa của phần mềm + Bước 1: Sử dụng công cụ Paint. Kéo thả một là giúp tô màu cho các hình học màu ra mô hình khi đó trên hình xuất hiện các GV để tô màu cho các hình học em sử chấm đen cho biết hình đó có thể tô màu dụng công cụ gì? + Bước 2: Kéo thả màu vào các chấm đen để tô GV để tô màu em thực hiện như thế màu nào? HS sử dụng công cụ Paints GV nhận xét và thao tác mẫu d) Thay đổi tính chất của hình HS quan sát lắng nghe - Nháy đúp chuột lên đối tượng, hộp thoại xuất. Page 130.

<span class='text_page_counter'>(131)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. GV ngoài chức năng tô màu thay đổi, hiện. sử dụng các lệnh trong hộp thoại để thay đổi di chuyển phần mềm còn cung cấp cho chúng ta một năng khác đó là thay đổi tính chất của hình GV muốn thay đổi tính chất của một hình học em thao tác như thế nào? HS nháy đúp chuột lên hình cần thay đổi và thực hiện các lệnh thích hợp GV nhận xét câu trả lời của học sinh e) Gấp giấy thành hình không gian và tổng kết lại * Gấp hình phẳng để tạo hình không gian HS ghi bài 1. Chọn nút công cụ Cylindernet hoặc nút GV: P/m cho phép quan sát và thực Triangular phinsmnet trong hộp công cụ. hiện 2 quá trình gấp và mở một đối 2. Kéo thả chuột để thực hiện thao tác gấp tượng (hình phẳnghình không gian, hình không gianhình phẳng) GV giới thiệu các bước gấp giấy thành hình không gian. * Mở hình không gian thành hình phẳng. HS: chú ý lắng nghe 1. Nháy đúp chuột lên đối tượngxuất hiện hộp GV thao tác mẫu thoại. HS quan sát. Lên thực hiện trên máy 2. Chọn lệnh Open GV chiếu hình 1,2 SGK/119 giới 3. Chọn lệnh Flatten: tự động làm phẳng hình thiệu các bước mở hình không gian thành hình phẳng. HS: quan sát, ghi bài. GV thao tác mẫu HS: quan sát. Lên thực hiện trên máy HĐ 2: Thực hành GV: Cho hs thực hành nội dung vừa học HS: Nghiêm túc tìm hiểu bài trên phần mềm yenka. Thực hành. GV: Theo dõi, uốn nắm. 4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 4.1. Tổng kết - GV: nhắc lại nội dung chính của bài học - HS: Cần nắm vững trọng tâm nội dung bài học. 4.2. Hướng dẫn tự học - Ôn lại bài học hôm nay - Đọc trước nội dung bài học.. Page 131.

<span class='text_page_counter'>(132)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. Tiết ppct 64: Tuần dạy 33: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5. Ngày soạn: 23/04/ 2017 Lớp:. QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN VỚI PHẦN MỀM YEN KA 1. MỤC TIÊU 1.1. Về kiến thức - Biết nhu cầu cần và lợi ích của phần mềm Yenka. 1.2. Về kỹ năng - Nắm được các chức năng chính của phần mềm 1.3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc trong học bài, làm bài - Tự giác tìm hiểu bài 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, giáo án và các đồ dùng khác 2.2. Học sinh: - SGK, đồ dùng học tập, bảng phụ - Đọc trước bài tại nhà. Page 132.

<span class='text_page_counter'>(133)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. 3. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 3.1. Ổn định lớp (2ph) - Kiểm tra sĩ số - Ổn định trật tự 3.2. Kiểm tra bài cũ (0ph) Không 3.3. Dạy bài mới * Đặt vấn đề (0ph). * Nội dung bài giảng. HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG. HĐ 1: Tìm hiểu một số chức năng nâng cao GV: Đối với các hình kgian, ta không 5. Một số chức năng nâng cao những có thể thay đổi màu, mà còn thay a) Thay đổi mẫu thể hiện hình đổi được kiểu và mẫu thể hiện. Thao tác thực hiện: Vậy làm thế nào để thay đổi được kiểu và mẫu thể hiện. 1. Nháy đúp chuột để mở hộp thoại tính chất của hình. HS: trả lời theo sgk 2. Chọn lệnh Sunface appearance.. GV nhận xét và thao tác mẫu. 3. Chọn Use material và chọn mẫu trong danh sách Material. HS: lắng nghe, quan sát, ghi bài. GV: Trong hộp thoại tính chất của hình, b) Quay hình trong không gian em có thể thực hiện thao tác nào nữa. HS: em có thể quay hình theo các cách khác nhau.. Sử dụng các nút lệnh ở khung Rotation. GV: chiếu hộp thoại Prism, giới thiệu các nút lệnh ở khung Rotation HS: quan sát, lắng nghe GV: thao tác mẫu HS: quan sát. Lên thực hiện trên máy HĐ 2: Thực hành GV: Cho hs thực hành nội dung vừa học. Thực hành. Page 133.

<span class='text_page_counter'>(134)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. HS: Nghiêm túc tìm hiểu bài trên phần mềm yenka. GV: Theo dõi, uốn nắm 4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP: 4.1. Củng cố kiến thức. - GV: nhắc lại nội dung chính của bài học - HS: Cần nắm vững trọng tâm nội dung bài học 4.2 Hướng dẫn về nhà - GV: nhắc lại nội dung chính của bài học - HS: Cần nắm vững trọng tâm nội dung bài học. Tiết ppct 65: Tuần dạy 34: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5. Ngày soạn: 30/04/ 2017 Lớp:. QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN VỚI PHẦN MỀM YEN KA 1. MỤC TIÊU 1.1. Về kiến thức - Biết nhu cầu cần và lợi ích của phần mềm Yenka. 1.2. Về kỹ năng - Nắm được các chức năng chính của phần mềm 1.3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc trong học bài, làm bài - Tự giác tìm hiểu bài 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, giáo án và các đồ dùng khác 2.2. Học sinh: - SGK, đồ dùng học tập, bảng phụ - Đọc trước bài tại nhà 3. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 3.1. Ổn định lớp (2ph) - Kiểm tra sĩ số - Ổn định trật tự. Page 134.

<span class='text_page_counter'>(135)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. 3.2. Kiểm tra bài cũ (0ph) Không 3.3. Dạy bài mới * Đặt vấn đề (0ph). * Nội dung bài giảng. HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG. HĐ 1: Thực hành với phần mềm yenka GV em hãy thực hiện thao tác khởi động phần mềm yenka HS thực hiện thao tác khởi dộng phần mềm yenka GV quan sát hướng dẫn các em thao tác chưa đúng GV để vào màn hình làm việc chính của phần mềm thực hiện thao tác gì? HS thực hành nháy nút Try Basic Version GV để tạo các mô hình không gian em sử dụng hộp thoại gì? HS sử dụng hộp thoại Objects GV em hãy sử dụng các công cụ trong hộp thoại Objects để tạo các mô hình không gian gồm hình trụ, hình lăng trụ, hình nón, hình chóp. HS thực hành tạo các mô hình không gian GV quan sát hướng dẫn các em thực hiện chưa đúng GV để thoát khỏi phần mềm em thực hiện như thế nào? HS thực hiện thao tác thoát khỏi phần mềm. - Nháy đúp chuột vào biểu tượng Yenka trên màn hình nền.. - Nháy nút Try Basic Version để vào màn hình làm việc chính của phần mềm.. - Hộp thoại:. GV: y/c HS vận dụng lí thuyết ở mục 4,5 để thực hiện các thao tác đó trên - Nháy vào nút close trên thanh công cụ mô hình không gian vừa tạo HS: thực hiện theo nhóm * Thao tác trên các hình không gian GV: hướng dẫn HS kéo thả chuột. Lưu. Page 135.

<span class='text_page_counter'>(136)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. ý HS kéo thả màu vào vị trí có chấm đen để tô màu Hướng HS thay đổi đáy và chiều cao để thay đổi đối tượng (ví dụ hình lăng trụ tam giác thành hình tam giác và ngược lại) HS: thực hiện theo nhóm GV: lưu ý hs các nút ở đáy chỉ có tác dụng dịch chuyển vị trí trong khung mô hình, muốn gấp lại phải sử dụng lệnh fold (gấp tự động). HS: dựa vào sgk và hdẫn của GV để thực hiện GV: theo dõi hdẫn hs thực hiện 4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP: 4.1. Củng cố kiến thức. - GV: nhắc lại nội dung chính của bài học - HS: Cần nắm vững trọng tâm nội dung bài học 4.2 Hướng dẫn về nhà - GV: nhắc lại nội dung chính của bài học - HS: Cần nắm vững trọng tâm nội dung bài học Tiết ppct 66: Tuần dạy 34: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5. Ngày soạn: 30/04/ 2017 Lớp:. QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN VỚI PHẦN MỀM YEN KA 1. MỤC TIÊU 1.1. Về kiến thức - Biết nhu cầu cần và lợi ích của phần mềm Yenka. 1.2. Về kỹ năng - Nắm được các chức năng chính của phần mềm 1.3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc trong học bài, làm bài - Tự giác tìm hiểu bài 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, giáo án và các đồ dùng khác 2.2. Học sinh: - SGK, đồ dùng học tập, bảng phụ - Đọc trước bài tại nhà 3. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 3.1. Ổn định lớp (2ph) - Kiểm tra sĩ số - Ổn định trật tự. Page 136.

<span class='text_page_counter'>(137)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. 3.2. Kiểm tra bài cũ (0ph) Không 3.3. Dạy bài mới * Đặt vấn đề (0ph). * Nội dung bài giảng. HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ HĐ 1: Thực hành nâng cao với phần mềm yenka GV: Hdẫn HS vẽ hình hộp chữ nhật - Sử dụng công cụ Cylindernet - Tách rời ba đối tượng gắn kết hình phẳng - Nháy đúp chuột vào hình chữ nhật, tăng chiểu cao để tạo hình hộp chữ nhật - Nháy đúp chuột vào hình tròn, tăng chiều cao để tạo hình trụ. HS: thực hiện theo y/c bài tập ? Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật HS: V=abc GV: giới thiệu công cụ tính thể tích volume HS: thực hiện các thao tác tính thể tích của hình hộp chữ nhật và hình trụ GV: y/c HS mở hình hộp chữ nhật để quan sát các mphẳng. Y/c HS tăng độ dày của hình đáy chữ nhật để tạo hình lập phương. ? Hãy nêu công thức tính thể tích hình chóp đều. HS: V=1/3.S.h GV: hdẫn HS sử dụng công cụ Triangular prismnet. - Tách rời 5 đối tượng. - Nháy đúp chuột vào hình tam giác, tăng chiều cao để tạo hình lăng trụ đứng tam giác - Sử dụng công cụ Triangular based để tạo hình chóp. - Sử dụng công cụ volume để tạo nhãn và tính thể tích. GV: y/c HS mở các hình ra để quan sát và kiểm chứng công thức. HS: thực hiện. NỘI DUNG. 1. Vẽ và tính thể tích hình hộp chữ nhật, hình trụ. * Cách tạo nhãn thể tích gắn vào đối tượng - Nháy và kéo thả công cụ volume - Di chuyển trỏ chuột vào vị trí chấm đen để tạo nhãn thể tích. * Xóa bỏ nhãn thể tích Nháy chọn đối tượng, dùng chuột kéo thả nhãn ra bên ngoài khung màn hình làm việc.. 2. Vẽ và tính thể tích hình lăng trụ trụ đứng tam giác và hình chóp đều.. Page 137.

<span class='text_page_counter'>(138)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. GV: theo dõi chấm điểm một số nhóm làm tốt. 4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP: 4.1. Củng cố kiến thức. - GV: nhắc lại nội dung chính của bài học - HS: Cần nắm vững trọng tâm nội dung bài học 4.2 Hướng dẫn về nhà - GV: nhắc lại nội dung chính của bài học - HS: Cần nắm vững trọng tâm nội dung bài học - Chuẩn bị nội dung cho tiết thực hành. Tiết ppct 67: Tuần dạy 35: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5. Ngày soạn:07/05/ 2017 Lớp:. KIỂM TRA THỰC HÀNH 1. Yªu cÇu cña bµi : 1.1. KiÕn thøc : - KiÓm tra kiÕn thøc về câu lệnh lặp ( For và While) - KiÓm tra l¹i kiÕn thøc dãy số mảng 1.2. Kü n¨ng : - Trình bày chương trình đẹp - Hiểu đúng ý nghĩa của từng câu lệnh 1.3. Thái độ: Có thái độ tích cực làm bài, tự giác trong học tập, trung thực trong khi lµm bµi kiÓm tra. II. Ma trận đề : Mức độ BiÕt HiÓu VËn dông Tæng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Chủ đề Câu lệnh lặp For ..To.. Do Câu lệnh lặp While .. do. 1. 1 5. 1. 5 1. 5 2. Page 138. 5 2.

<span class='text_page_counter'>(139)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. Tæng. 10. 10. ĐỀ BÀI Đề 1 : Khởi động chương trình Free Pascal và thực hiện các yêu cầu sau : a. Viết-chạy và sửa lỗi (nếu có) chương trình Tính tổng S=1+3+5+...+n (n nhập từ bàn phím) b.Lưu vào máy với tên : Tongsole.pas Đề 2 : Khởi động chương trình Free Pascal và thực hiện các yêu cầu sau : a.. Viết-chạy và sửa lỗi (nếu có) chương trình Tính tổng S=2+4+6+...+n (n nhập từ bàn phím). b.. Lưu vào máy với tên : Tongsochan.pas. Ghi chú : Học sinh có thể làm bằng cách khác (sử dụng lệnh While...do, khai báo tên biến khác với đáp án v...v...) mà cho kết quả đúng thì vẫn đạt điểm tối đa. ĐÁP ÁN . Đề 1:. Đề 2:. Program Tongsole;. Program Tongsochan;. Var i,n:integer;. Var i,n:integer;. S:Real;. S:Real;. Begin. Begin. Write(‘nhap so nguyen n=’);Readln(n);. Write(‘nhap so nguyen n=’);Readln(n);. S:=0;. S:=0;. For i:= 1 to n do. For i:= 2 to n do. If i mod 2 <> 0 then. If i mod 2 = 0 then. S:=S+i;. S:=S+i;. Writeln(‘Tong ‘,n,’ so le la S=’,S);. Writeln(‘Tong ‘,n,’ so chan la S=’,S);. Readln. Readln;. End.. End.. Page 139.

<span class='text_page_counter'>(140)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. Tiết ppct 68 : Tuần dạy 35: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5. Ngày soạn:07/05/ 2017 Lớp:. ÔN TẬP 1. MỤC TIÊU 1.1. Về kiến thức - Ôn tập lại kiến thức cơ bản của câu lệnh lặp, - Ôn tập biến mảng. 1.2. Về kỹ năng - Kết hợp các biến vào khai báo, cũng như viết chương trình 1.3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc trong học bài, làm bài - Tự giác tìm hiểu bài 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, giáo án và các đồ dùng khác 2.2. Học sinh: - SGK, đồ dùng học tập, bảng phụ - Đọc trước bài tại nhà 3. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 3.1. Ổn định lớp (2ph) - Kiểm tra sĩ số - Ổn định trật tự 3.2. Kiểm tra bài cũ (0ph) Kết hợp kiểm tra trong giờ ôn tập 3.3. Dạy bài mới * Đặt vấn đề (0ph). * Nội dung bài giảng.. Page 140.

<span class='text_page_counter'>(141)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ TG NỘI DUNG HĐ 1: Ôn lại kiến thức về lý thuyết I. Lý thuyết: 1. Vẽ sơ đồ cấu trúc rẻ nhánh dạng thiếu và đủ 2. Câu trúc rẽ nhánh được sử dụng để làm gì? Gi¸o viªn cho häc sinh «n l¹i lý thuyÕt theo s¸ch gi¸o khoa. Häc sinh thùc hiÖn theo yªu cÇu cña gi¸o viªn. 3. Cấu trúc lặp được sử dụng để làm gì? 4. Hãy cho biết tác dụng của lệnh lặp với số lần biết trước 5. Hãy nêu sự khác biệt giữa câu lệnh lặp với số lần biết trước và câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. 6. Nêu một vài ví dụ về hoạt động lặp với số lần biết trước và chưa biết trước 7. Dữ liệu kiểu mảng là gì? Hãy nêu các lợi ích của sử dụng biến mảng trong ctrình. 8. Soạn và học các bài tập của bài 7,8,9 SGK. HĐ 2: Ôn qua các bài tập trắc nghiệm GV: y/c HS xem lại kiến thức và các bài tập trong sách bài tập. II. Bài tập trắc nghiệm. HS: thực hiện theo y/c của GV GV: chiếu lên màn hình một số bài tập HS: đọc và trả lới cá nhân 4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP: 4.1. Củng cố kiến thức. - GV: nhắc lại nội dung chính của bài học Ý nghĩa của từng câu lệnh - HS: Cần nắm vững trọng tâm nội dung bài học 4.2 Hướng dẫn về nhà - Ôn lại bài học hôm nay - Chuẩn bị cho tiết ôn tập sau.. Page 141.

<span class='text_page_counter'>(142)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. Tiết ppct 69 : Tuần dạy 36: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5. Ngày soạn:14/05/ 2017 Lớp:. ÔN TẬP 1. MỤC TIÊU 1.1. Về kiến thức - Ôn tập lại kiến thức cơ bản của câu lệnh lặp, - Ôn tập biến mảng. 1.2. Về kỹ năng - Kết hợp các biến vào khai báo, cũng như viết chương trình làm bài tập 1.3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc trong học bài, làm bài - Tự giác tìm hiểu bài 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, giáo án và các đồ dùng khác 2.2. Học sinh: - SGK, đồ dùng học tập, bảng phụ - Đọc trước bài tại nhà 3. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 3.1. Ổn định lớp (2ph) - Kiểm tra sĩ số - Ổn định trật tự 3.2. Kiểm tra bài cũ (0ph) Kết hợp kiểm tra trong giờ ôn tập 3.3. Dạy bài mới * Đặt vấn đề (0ph). * Nội dung bài giảng. HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ. TG. NỘI DUNG. Page 142.

<span class='text_page_counter'>(143)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. HĐ 1: Ôn lại kiến thức qua bài tập viết chương trình GV y/c hs làm câu 6 SGK trang 61 (đã sửa trong tiết bài tập) HS ghi đề vào vở. GV y/c hs làm câu 5 SGK trang 79 HS: đọc đề GV: Trong ctrình này cần sử dụng mấy biến? Các biến nên khai báo kiểu gì? HS: 2 biến n,i và một biến mảng A chứa dãy số. Biến n,i khai báo kiểu integer, biến mảng A khai báo kiểu Real. GV: nhận xét câu trả lời của hs. Hdẫn hs viết phần thân ctrình HS: thảo luận nhóm và viết ctrình theo hdẫn của GV GV: Gọi đại diện nhóm lên viết ctrình trên bảng. HS: Đại diện nhóm lên bảng GV: chạy ctrình đã lưu sẳn cho hs quan sát kết quả. HS: quan sát, ghi vở GV: ra bài tập 8.1 SBT trang 71 HS: đọc đề GV: Hãy đưa ra các ước của 8 và 9 HS: Các ước của 8 là 1,2,4,8. Của 9 là 1,3,9. GV hdẫn hs phân biệt các ước thật sự. Ươc thật sử của 8 và 9 là 2,4 và 3. HS: chú ý để hiểu ước thật sự GV: hdẫn học sinh viết thuật toán và ctrình. HS: thảo luận nhóm và viết thuật toán và ctrình theo hdẫn của GV.. Câu 6 SGK/61:Hãy mô tả thuật toán để tính tổng sau: Đáp án: A=1/1.3 + 1/2/4 + 1/3.5 + ... + 1/n(n+2) B1: Gán A←0, i←1; B2: A←1/i(i+2), i←i+1; B3: Nếu i≤n quay lại B2 B4: Thông báo kết quả và KTTT Câu 5 SGK/79: Viết ctrình Pascal sử dụng biến mảng để nhập từ bàn phím các phần tử của một dãy số. Độ dài của dãy cũng được nhập từ bàn phím. Đáp án: Var n,i:integer; A: array[1...100] of Real; Begin Write(’nhap so phan tu cua mang n=’);readln(n); For i:= 1 to n do Begin Write(’nhap gia tri ’,i,’ cua mang, a[’,i,’]=’);. readln a[i]; End; Readln End. Câu 8.1 SBT/71: Sử dụng câu lệnh lặp While ... do viết lại thuật toán và chương trình để nhập số tự nhiên n và tính tổng các ước thực sự của n. Đáp án: 1. Thuật toán: B1: Nhập n từ bàn phím B2: S←0, i←2; B3: Nếu i>n-1, chuyển B5 B4: Nếu n mod i =0, S←S+i; i←i+1 và quay lại B5. in ra S và KTTT 2. Chương trình: Program Tonguoc; Var n,i,s:integer; Begin Write(’nhap so tu nhien n=’);readln(n); i:=2; s:=0; While i<=n-1 do Begin If n mod i = 0 then S:=S+i; i:=i+1; End; Writeln(’tong cac uoc thuc su cua ’,n,’ la:’,S);. Page 143.

<span class='text_page_counter'>(144)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. GV: ra bài tập 1 HS: viết đề và n/c đề bài GV: hdẫn học sinh viết thuật toán và ctrình. HS: thảo luận nhóm và viết thuật toán và ctrình theo hdẫn của GV. GV: y/c hs về nhà sử dụng lệnh While ... do viết lại ctrình.. GV: ra bài tập 2 HS: viết đề và n/c đề bài GV: hdẫn học sinh viết thuật toán và ctrình. HS: thảo luận nhóm và viết thuật toán và ctrình theo hdẫn của GV.. Giáo án tin học 8. Readln End. Bài tập 1: Viết thuật toán và chương trình tìm tất cả các ước số của một số nguyên n cho trước. Đáp án: 1. Thuật toán: B1: Nhập n từ bàn phím B2: Tạo vòng lặp for với biến i chạy từ 1 đến n . Kiểm tra nếu (n mod i = 0) thì in i ra màn hình B3: Kết thúc thuật toán 2. Chương trình: Học sinh tự làm Bài tập 2: Viết chương trình tìm UCLN của 2 số nguyên a,b (a,b nhập vào từ bàn phím) 1. Thuật toán: Input: a,b là 2 số nguyên dương Output: UCLN(a,b); B1: Nhập 2 số nguyên a,b>0 B2: Nếu a=b, chuyển B5 B3: Nếu a>b, gán a←a-b; Ngược lại gán b←ba; B4: Quay lại B2 B5: In ra a (a là UCLN(a,b)) và KTTT. 4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP: 4.1. Củng cố kiến thức. - GV: nhắc lại nội dung chính của bài học Ý nghĩa của từng câu lệnh - HS: Cần nắm vững trọng tâm nội dung bài học 4.2 Hướng dẫn về nhà. - Chuẩn bị cho tiết kiểm tra học kỳ.. Page 144.

<span class='text_page_counter'>(145)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. Tiết ppct 70 : Tuần dạy 36: 8A1,8A2,8A3,8A4,8A5. Ngày soạn:14/05/ 2017 Lớp:. KIỂM TRA HỌC KỲ 1. Yªu cÇu cña bµi : 1.1. KiÕn thøc : - KiÓm tra kiÕn thøc về câu lệnh lặp ( For và While) - KiÓm tra l¹i kiÕn thøc dãy số mảng 1.2. Kü n¨ng : - Trình bày chương trình đẹp - Hiểu đúng ý nghĩa của từng câu lệnh 1.3. Thái độ: Có thái độ tích cực làm bài, tự giác trong học tập, trung thực trong khi lµm bµi kiÓm tra. II. Ma trận đề : Mức độ BiÕt HiÓu VËn dông Tæng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Chủ đề 2 3 Câu lệnh 1 điều kiện 0.5 2 2.5 Câu lệnh 6 lặp For 3 ..To.. Do Câu lệnh 2 lặp 1 While .. do Làm việc 1 với dãy số 0.5 10 Tæng. 2. 8 2. 5 2 1. 1. 2 1. 1.5. 5 5. 15 5. ĐỀ BÀI A/ Trắc nghiệm (3,0 điểm): * khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Trong các câu lệnh Pascal sau, câu nào được viết đúng: a. for i:=1 to 10 do b. for i:=1 to 10 do;. Page 145. 10.

<span class='text_page_counter'>(146)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. c. for i:1 to 10 do d. for i=1 to 10 do Câu 2: Vòng lặp sau thực hiện bao nhiêu lần lặp: For i := 1 to 5 do a := a + 1; A. 3 lần. B. 4 lần. C. 5 lần.. D. 6 lần.. Câu 3:Việc đầu tiên mà câu lệnh lặp While…do cần thực hiện là gì? A. Thực hiện <câu lệnh> sau từ khóa then. B. Thực hiện <câu lệnh> sau từ khóa do. C. Kiểm tra giá trị của <điều kiện>. D. Kiểm tra <câu lệnh>. Câu 4: Vòng lặp sau cho kết quả bằng bao nhiêu: i := 0; T := 0; While i < 3 do begin T := T + 1; i := i + 1; end; A. T = 2 B. T = 4. D. T = 5. C. T = 3. Câu 5: Khai báo biến kiểu mảng nào sau đây là hợp lệ: A. Var A, B: array[1..N] of real; B. Var A, B: array[1..50] of integer; C. Var A: array[100..1] of integer; D. Var B: array[1.5..10.5] of real Câu 6: Kết quả của phép so sánh: A. Chỉ có giá trị đúng. sai. C. Chỉ có giá trị sai.. B. Đồng thời nhận giá trị đúng và giá trị D. Có thể có giá trị đúng hoặc giá trị sai.. Câu 7:Chỉ ra câu lệnh lặp với số lần lặp biết trước trong các câu lệnh rút gọn sau đây? A. For…do. B. If – then. C. While…do. D. If – then – else. Câu 8: Cho biết cú pháp khai báo biến mảng A. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu> …. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>; B. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu>.. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>; C. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu> ... <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>; D. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu> .. <chỉ số cuối>] for <kiểu dữ liệu>; Câu 9: Em học vẽ hình học động với phần mềm: a. Turbo Pascal b. Geometer's Sketchpad (GSP) c. Sun Times d. Finger Break Out Câu 10: Trong câu lệnh For ... do, sau từ khóa “Do” có hai câu lệnh trở lên ta “gói” chúng trong: A. Begin...readln; C. End...Begin D. Begin... end; B. Begin...and; Câu 11:Trong Pascal, câu lệnh lặp với số lần chưa xác định trước có dạng: A. While <điều kiện> then <câu lệnh>; B. While <điều kiện>; then <câu lệnh>; C. While <điều kiện> do <câu lệnh>; D. While <điều kiện>; do <câu lệnh>; Câu 12: Tính giá trị cuối cùng của b, biết rằng: a:= 3; b:= 5; while a<0 do b:= a + b; a:=a+1; a. b= 8 b. b= 5 d. b= 0 d. b=3 B/ Tự luận (7,0 điểm):. Page 146.

<span class='text_page_counter'>(147)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh. Giáo án tin học 8. Câu 1. Viết chương trình tính chu vi và diện tích hình chữ nhật với chiều dài cạnh a và chiều rộng cạnh b Câu 2. Viết chương trình tính tổng sau dưới dạng While…do S=1+1/2+1/3+…+1/n Trong đó n là số nguyên được nhập từ bàn phím. Câu 1: Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8. B C D B A A C C. ĐÁP ÁN 0.5 điểm Câu 9 0.5 điểm Câu 10 0.5 điểm Câu 11 0.5 điểm Câu 12 0.5 điểm Câu 13 0.5 điểm Câu 14 0.5 điểm Câu 15 0.5 điểm. Page 147. D B A C D B C. 0.5 điểm 0.5 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(148)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×