Tải bản đầy đủ (.pdf) (291 trang)

Dam thoai tieng Hoa pho thong cho moi nguoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.39 MB, 291 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> NGỌC HÒA-QUỐC BÌNH. ĐÀM THOẠI o. TIẾNG HOA PHỂ THÔNG CHO MỌI NGƯỜI. NH À X U Ấ T BÀN TH A N H N IÊN.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> LỜI NỐI Đ Â U Bạn đang cầm trên tay quyển sách “Đàm thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người” với những câu đàm thoại trên dựa trên các hoạt động giao tiếp hằng ngày đáp ứng nhu cầu thực tế của các bạn. Việc học tiếng Hoa thật khó, tuy nhiên với quyển sách này bạn sẽ có cái nhìn khác hơn, giúp bạn có kiến thức vững vàng hơn. Nội đung sách được chia thành bôn phần: Từ phần 1 đến phần 3 bao gồm: các câu giao tiếp thông dụng từ trình độ sơ cấp đến cao cấp, những câu giao tiếp được lựa chọn không chỉ giúp bạn đọc tăng thêm kiến thức về ngôn ngữ giao tiếp hằng ngày mà còn giúp bạn hiểu được rõ hơn về lễ hội, phong tục, tập quán của đất nước và con người Trung Hoa nơi có nhiều nét tương đồng với văn hóa dân tộc Việt Nam. Phần 4 giới thiệu các câu giao tiếp trong hoạt động thương mại cơ bản, giúp bạn làm giàu thêm vốn từ chuyên ngành kinh doanh đồng thời trang bị cho bạn những câu tiếng Hoa thông dụng đáp ứng thực tế công việc của bạn. Sách được tổng hợp từ những câu giao tiếp thông dụng nhất thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau, sử dụng một cách khéo léo bạn không những nắm được cách hành văn mà còn tăng thêm vốn kiến thức về xã hội. Sách trình bày rõ ràng ngắn gọn và dễ hiểu được kèm theo đĩa CD do chính người bản ngữ đọc giúp bạn luyện giọng thật chính xác. Mặc dù đã cô' gắng hết sức, bộ phận biên soạn không tránh khỏi những sai sót ngoài ý muôn, rất mong bạn đọc chân tình đóng góp ý kiến xây đựng để sách được hoàn thiện tốt hơn trong những lần xuất bản sau. Nhóm biên soạn.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Phán 1. ~tT>*ÌKih đ ô. sơ. C .Ổ .Ọ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Nguời. Bài 1. Chào hỏi. dìyĩ kè. wènhòu. Bài đọc. l. kèwén. Zhang. Ông Zhang xiãnsheng Ông Luo. Luó xiãnsheng. Zhang xiãnsheng Luó xiãnsheng zão'ãn Ông Zhang: Xin chào, anh Luo. S IH ÍIA S IIT . Luó xiõnsheng zâo' ãn women hẽnjiũ méi jiànmiàn le ni jìnlói hâo ma Ông Luo: Xin chào. Đã lâu chúng ta không gặp nhau. Lâu nay anh vẫn khỏe M o % ìtf. Zhang xiãnsheng hẽn hão xièxie Ông Zhang: Tôi vẫn khỏe, cám ơn anh. Luó xiỗnsheng nĩ jiali de rén dõu hão ma Ông Luo: Thế còn gia đình anh? Zhõng xiãnsheng tãmen dõu hẽn hâo q in g tì w ỗw ènhòuni táitai Ông Zhang: Họ vẫn khòe. Cho tôi gời lời hỏi thăm đến vợ của anh nhé. V i.. Luó xiãnsheng xièxie zàijiàn Ông Luo: Cảm ơn. Tạm biệt..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phố Thông Cho Mọi Người Zhang xiãnsheng zàijiàn Ông Zhang: Tạm biệt. Từ và cụm từ cíyũ ( 1 ) -¥■£ zâo' ãn. chào (buổi sáng). (2 ) ÍS A. một then gian dài. hẽn jiũ (3 ) iÃL®. gặp. jiànm iàn (4 ). gần đây jìn lỏ i. (5 ) i m hẽn hâo. khỏe. (6 ). cảm ơn xièxie. (7 ) ỆLẼL jiãli. ở nhà. (8 ) t m. lòi hỏi thăm. wènhòu (9 ) X X tàitai. vợ. (1 0 ) S J E. tạm biệt. zòijiàn.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phố Thông Cbo Mọi Nguời. Bài 2. Mời vào. d ì'è r kè. qing jìnlỏi. Bài đọc. 1. kèvvén. Ông Luo Luó xiãnsheng Bà Lin Lín tàitai. Luó xiãnsheng qĩ ngwèn Lí n xiãnsheng zài jiã ma Ông Luo: Xin lỗi có ông Lin ở nhà không? Líntàitai tã b ú z à ijiã qĩngwèn nín shì nẻi wèi Bà Lin: Anh ấy không có ờ nhà. Xin lỗi, ông là ai vậy? m íte m Ị s iíL ầ P tt. Luó xiãnsheng wỗ shì tã de péngyou Luó Dàwèi Ông Luo: Tôi là David Luo, bạn của ông Lin. Ịg ! 5RỈ9Ỉ, M , Líntàitai: õ shì Luó xiãnsheng huãnyíng huãnyíng q ỉn g jìn lái zuò Bà Un: ô , ông là Luo à. Xin chào, xin chào. Mời ông vào ạ. Luóxiãnsheng n ín sh ì L íntàitaiba mỏfón nín bả zhèi fềng xìn jiãogẽi Lí n xiãnsheng Ông Luo: Bà có phài là bà Lin không. Phiền bà đưa lá thư này cho ông Lin được không? L ín tàitai hỗo de yõu shénme shì r yòo gòosu tã ma - 10-.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người Bà Lin: Được chứ. Ông có muốn nhán gì cho anh ấy không? à & m m jL 7 o Luó xiãnsheng méi biéde shì r le Ông Luo: Không, không có gì. M ấ -£ )lo Lí n tàitai ní n zuò yíhuì r wõ qù dào bẽi chá Bà Lin: Ông đợi một lát nhé. Để tôi mời ông một tách ừà. Luó xiãnsheng : bié kèqi Ông Luo: Xin đừng khách sáo! 2. ìỊlìgcíyũ. Từ và cụm từ. m. (1 ) qlngvvèn. xin lỗi, xin hỏi. (2 ) m ũ nẽi wèi. ai, người nào. (3 ). bạn. péngyou (4 ). hoan nghênh, xin chào. huãnyíng (5 ) ì # ; ® *. xin mời vào. qĩng jìn lỏ i (6 ) tôEM. làm phiền. mỏfan (7 ) iỀ. lá thư. x ìn. (8). JL. một lát. yíhuì r (9 ) &. trà. chỏ (1 0 ). đừng khách sáo. bié kèqi - 11 -.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phồ Thông Cho Mợi Ngưcri. Bài 3. Hỏi dường. dìsãn kè. wènlù. 1.. kèwén. Bài đọc. _____________________________ ífé.^ậr Khách du lịch lũkè Nữ sinh nữ-xuésheng. M%: ã, lũkê qìngwèn dào shijiè màoyi zhõngxĩn zẽrune zỗu Khách du lịch: Xin lỗi, đến Trung tâm thưomg mại Thế giới đi đường nào ạ? ¿ T O £ iá ;L é !Ế B ± . nữ-xuésheng nĩ kẽyl zài zhèr zuò bãshì Nữ sinh: Ông có thể đi bàng xe buýt đến đó. m ẻÊ ầ W ^ G ± ? lùkè nà wỗ yĩnggãi zuò jĩ hào bãshì Khách du lịch: Tôi có thể đi xe buýt loại nào? # T Í. nũ-xuésheng nĩ kẽyĩ zuò jiũshíqĩ huò yõoliùliù hào , dàyuẽ guòle liù-ql ge zhàn jiù dẽi xià chẽ Nữ sinh: Ông có thể đi xe buýt số 97 hoặc số 166. Ông xuống xe sau khi đã qua 6 hoặc 7 trạm xe buýt. lũkè shì-bushì yí xià chẽ jiù kẽyi kàndào shìjiè mào yi zhõngxĩn Khách du lịch: Điều đó có nghĩa là Trung tâm Thương mại Thế eiới sẽ được nhìn thấy sau khi tôi xuống xe à?. - 12-.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người Xí T o. Ĩ T Ệ t t t lỄ .. n & & ,. nũ-xuésheng duì le xiàle chẽ wàng qián zhí zỗu zài zhuăn zuỗ shàng tiã nqióo guòle tiãnqiáo jiù shi shìjiè màoyi zhỏngxĩnle Nữ sinh: Đúng vậy. Sau khi rời khỏi xe buýt, ông đi thẳng về phía trước, rẽ trái, lên cầu vượt, qua khỏi cầu là Trung tâm Thương mại Thế giới. lúkè íềichứng xièxie nĩ Khách du lịch: Cảm ơn cô rất nhiều.. ^ ‘. nũ-xuésheng bù kèqi Nữ sinh: Không có chi. 2. ìẽ Ịìằ cí yũ. (3 ). ^ _ '— T. Từ và cụm từ. (1 ) IỈẾí^ Í ịỉĨ Jơ shìjiè màoyì zhõngxĩn (2 ) iS ìẫ yĩnggăi. Trung tâm thircmg mại thế giới nên số hiệu bao nhiêu. jĩ hào. (4 ) E ±. xe buýt. bãshì. (5 ) X Í 7. đúng, phải. duì le ( 6 ) ttĩtíí wàng qián. (7 ) k ì Ề. về phía trước đi thẳng. zhf zỗu (8 ) í ệ £ zhuỗn zuỗ. (9 ). rẽ trái cầu vượt. tiãnqiáo (1 0 ) « íềicháng. T. rất, phi thường. - 13-.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Nguời. Bài 4. Nói về thờ i tiế t tán tiãnqì. dìsì kè. Bài đọc. 1. Kèwén. Ông Zhang Zhang xiãnsheng Ông Lin Lín xiãnsheng. lín xiãnsheng jlntian tiãnqì hâo rè a Ông Lin: Hôm nay trời nóng thật. mmi < P n ftn M = + ra & . zhõng xiãnsheng shì a jlntian tèbié rè tĩngshuõ qì vvẽn shi sõnshísì d ù Ông Zhang: Vâng, hôm nay rất nóng. Nghe nói nhiệt độ khoảng 34 độ c línxiõnsheng ni men zhèr tiãnqi de biànhuà kẽ zhẽn dà ya Ông Lin: Thời tiết ở đây thay đổi nhanh quá.. é ^ lft± Z T T -a * M R e i zhõng xiõnsheng nì shuõde méi cuò zuótiãn wanshang hói xiàle yĩ chỗng dàyữ ne Ông Zhang: Anh nói đúng đấy. Tối hôm qua hãy còn có một trận mira lớn 11n xiãnsheng guàibude zuótiãn Nvànshang nàme lẽng Ông Un: Thảo nào đêm qua lạnh đến thế.. 5Ổ S«. a ỉ]i3 # T . - 14-.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người zhõng xiõnsheng wỗmen dỏu xí guàn le dào bù juéde Ông Zhang: Chúng tôi đã quen như vậy rồi, nên chẳng cảm thấy gì. lí n xiãnsheng yẽxũ wỗ yào guò yìxiẽ shí hou cái néng shìyìng Ông Lin: Có lẽ tôi cần có thời gian mới thích nghi được.. 2. T O cíyũ. Từ và cụm từ. (1 ) tiãnqì. thời tiết. (2 ) B rè. nóng. (3 ) qìwẽn. nhiệt độ. (4 ) biànhuà. thay đồi, biến hóa. (5 ). mưa lớn. dàyũ (6 ) guàibude. không có gì ngạc nhiên. (7 ) & lẻng. lạnh. (8 ) xíguàn. quen, thói quen (tập quí. (9 ) juéde. cảm thấy. (1 0 ) 3ãl& shìyìng. thích nghi, thích ứng. - 15-.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Đàm Thoại Tiêng Hoa Phổ Thõng Cho Mọi Ngươl. B ài 5. Đ i tà u M RT zuò dìtiẽ. di wũ kè. Bài đọc. 1. iS U t. kèwén. nữ'ér bàba dìtiẽ lièche lỏi le wỗmen kuài jĩd ào qián miàn qù Con gái: Ba ơi, tàu điện ngầm đến rồi đấy, chúng ta chen nhanh lẻn phía o. bàba bié j í wồmen yĩ nggãi shỗu zhì xù Bố: Đừng vội, chúng ta nên giữ trật tự. m®: m ãmajĩntiãn zuò dìtiẽ de rén zhẽn duõ a chẽxiãngli dôuji mỗn le rén Mẹ: Ngày hôm nay có rất nhiều người đi tàu điện ngầm. Các toa xe đã chật ních người.. &jL: nỗ'ér jlntiỗnshì gõnggòngjiõqĩ ma Con gái: Hôm nay là ngày nghi mà. pỉM i E? mãma dài huìr wỗmen yào zhuănhuàn lièchẽ ba Mẹ: Chúng ta có lẽ phải đổi tàu ư? á m , 3 J T H iftttn í.. - 16-.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người bàba méi cuò dào le zhuânhuàn zhàn shí wỗmen yào dào duì miàn yuètái zhuân dã bẽi shàng lièchẽ BỐ: Đúng thế. Khi đến trạm đổi tàu, chúng ta phải đến sân ga đối diện để đón tàu đi về hướng Bắc. m m -. m w \ mõma : zuò d ìtiẽ shízài biànlì ya Mẹ: Đi bằng tàu điện ngầm thật là thuận tiện. 2.. Từ và cụm từ. cí yữ (1 ) dìtiẻ lièchẽ. tàu điện ngầm. (2 ) # J â b iéjí. đừng vội. (3 ). giữ trật tự. shỗu zhì xù (4 ). chật ních. jĩ mân (5 ). kỳ nghi của công chúng. gỏng gòng jiă qĩ (6 ) dài huỉ ér (7 ). sau này trạm chuyển đổi. zhuõn huàn zhàn. (8) Ma. sân ga. yuè tái (9 ) $ dã. đáp, đi (bàng phương tiện gì). ( 10 ) biàn lì. thuận tiện, tiện lợi.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Đàm Thoại Tiêng Hoa Phổ Thông Cho Mọi N g ^ .. Bài 6. Tại trung tâm của người bén hàng rong. zài xiâo fan zhõng xin. dì liù kè. Bài đọc. 1. « £ kè wén. Người bán hàng rong. 'J'JR. xiâo fàn Cô Huang huáng xiăo jiẽ Cô Lu Vjủ xião jiẽ <NRs. fl-* ?. xiỏo fan : qĩng zuò , liăng wèi xiâng chĩ shén me Người bán hàng rong: Mời ngồi. Hai cô gọi gì?. mầ-ủmm.. huủng xiâo jiẽ : wỗ yào yĩ wan tãng miàn Cô Huang: Tôi muốn một tô miến. lù xiõo jiẽ : wỗ xiõng huàn huàn kỏu w è i, qĩng wèn j ĩ n tiãn yỗu gãli yú tóu ma Cô Lu: Tôi muốn đồi khẩu vị. Hôm nay có đầu cá ca li không? xiõo fan : you a , bù guò yòo dẽng bàn ge duõ zhõng tóu Người bán hàng rong: Có nhưng cô phải đợi khoảng nửa giờ nữa. RỀ. m ê ì ầ & X Ú ! 'stÉ Ề r á -Ố ÌltS H E o lù xiăo jiẽ : wã , yào dẽng zhè me jiù ã ! bù rán , jiù gẽi wỗ yĩ pứn jĩ fà n ba Cô Lu: Ổ, phải đợi lâu thế à. Thôi thì cho tôi một đĩa cơm gà vậy H Í/M É : huỏng xiăo jiẽ : lâo bàn , qing ni kuài diărư , wỗ men yào gân hu í bòn. gõng shi qù Cô Huang: ông chủ, nhanh lên nhé. Chúng tôi phải vội trở lại cơ quan <MR: ¿ H J B . -. 18-.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người xiâo fồn : méi vvèn tí , yào hẽ shén me ma Người bán hàng rong: Được thôi. Hai cô có muốn gọi thức uống gì không? lù xiâo jiẽ : má fán nĩ gẽi wỗ men liâng bẽi gãn zhè zhĩ Cô Lu: Cho chúng tôi hai ly nước mía nhé.. xiâo fan : hâo de , hẽn kuài jiù lái Người bán hàng rong: Vâng, có ngay. 2. n m cí yữ. Từ và cụm từ. (1 ) tăng miàn ( 2 ) P5fc kỗu wèi. miếng. (3 ) lỊÙ P lỊÌâ^ gãli yú tóu (4 ) ệ + ỉk zhõng tóu (5 ) j ĩ fàn (6 ) lào bân (7 ) tfejỄUL kuài diânr (8 ) & £ £ bàn gõng shi (9 ) méi wèn tí (1 0 ) -# !£ ? + gãn zhè zhĩ. khẩu vị đầu cá ca li giờ cơm gà ông chủ nhanh lên một chút văn phòng không sao, được thôi nước mía. - 19-.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi NguOT. Bài 7. X em trận đấu bóng đá. jB -fc * dì qĩ kè. m m nm guan kàn qiú sài. 1. kè wén. Bài đọc Ông Zhang zhãng xian shẽng Ông Luo luó xiãn shệng. zhõng xiõn shẽng : èi, lão luó , nỉ shuõ zhè chãng zú qiú sài , nă duì huì ỵíng ô n g Zhang: Chào Luo, bạn nghĩ là đội nào sẽ thắng trong trận này? hm , m m ầ ấ m ' luó xiãn shẽng : wỗ kàn , kè duì qiú yuán gè zi dõu hẽn gão dà , tã men k ẽ néng huì yíng Ông Luo: Những cầu thù của đội khách chơi rất hay. Tôi nghĩ là họ có thể thắng. zhãng xiãn shẽng : bù jiàn dé ba , zhũ duì qiú yuớn jĩn g yàn zhè me fẽng. fù , zẽn me hu ì shũ ne ? Ông Zhang: Chưa biết được, cầu thủ cùa đội nhà rất có kinh nghiệm. Thua làm sao được. Íằ lf c M i& 7 . luó xiõn shẽng : zhè jiù hẽn nán shuõ le » Ông Luo: Thật khó mà tiên đoán được. m m \% ìk $ L ĩỉi, Eo zhổng xiõn shẽng : wỗ men bié lão shi shuõ huà , hái shi kàn qiú sài ba Ống Zhang: Chúng ta không nên bàn luận nữa, mà nên xem trận đấu. RỀ. » ĩ » * « ! luó xiãn shẽng : wã , háo jĩn g cỗi a -20-.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người Ông Luo: Ổ. Thật là thú vị.. zhãng xiãn shẽng : kẽ x i , qiú shè wãi le , shĩ qù le jì n qiú de j ĩ huì Ông Zhang: Thật là tiếc. Quả bóng đã vọt khỏi khung thành. Mất cơ hội ghi bàn rồi. luó xiãn shẽng : zhè zhẽn shì yĩ chăng yòu j l n zhãng yòu cì j ĩ de qiú sà i. Thật là một trận đấu hồi hộp và hấp dẫn. 2. iọ lìg cí yù. Từ và cụm từ. (1 ) zú qỉú sài (2 ) m yíng (3 ) ' Ỷ T gè zi. trận đấu bóng đá. (4 ) Ể ẫiố jĩng yàn (5 ) íềng fìi (6 ) $É shũ (7 ) » jĩn g cài (8 ) # 1 # jĩ huì (9 ) j ĩ n zhãng (1 0 ) m m. kinh nghiệm. thăng mỗi người. giàu, phong phú thua hào hứng, thú vị cơ hội khẩn trương hồi hộp. c ìjĩ. -2 1 -.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phồ Thông Cho Mọi Người. Gởi thu’. Bài 8 BA«. jì xìn. dì bã kè. 1. kè wén Ông Lin lín xiãn shẽng Nữ nhân viên nũ zhí yuán. lín xiãn shẽng : xiăo jiẽ , qing w ènjì dào lún dũn de hỏng kõng xìn , yó u fèi duõ shao a Ông Lin: Xin lỗi cô, bưu phí gởi thư bằng đường hàng không đến Luân Đôn là bao nhiêu? nữ zhí yuán : qing bă xin jiâo gẽi wõ chẽng yĩ. chẽng o zhèng hâo. shì qĩ máo bàn Nữ nhân viên: Hãy đưa cho tôi lá thư để tôi cân nó. Vừa đúng 75 xu.. lín xiãn shẽng : w ỗ h áiy ò o jì yĩ íềngbẽndi d e g u à h à o x ìn Ông Lin: Tôi cũng gởi thư bào đàm. Ễ m ỉfe -€ . nủ zhí yuủn : rú guõ bù chão zhòng , shì liăng kuài èr máo Nữ nhân viên: Nếu nó không quá múc quy định thì khoảng 2 đô la và 20 xu. ìk)i&náýi%ị.. línxiõn shẽng : qing ni gẽi wỗ yóu piòo , zhèr shì liỗng kuài jiũ mứo bà. n Ông Lin: Cho tôi mấy con tem. Đây là 2 đô la và 90 xu.. & ÌR £ : 5fc£. nũ zhí yuón : xiãn shẽng , jì xìn rén de di zhi méi xiẽ shàng -22-.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người Nữ nhân viên: Ô. Ồng đã quên ghi địa chi của người gởi.. lí n xiõn shẽng : duì bù qĩ , wỗ tiẽ le yóu piào jiù xiẽ Ông Lin: Xin lỗi. Tôi sẽ viết sau khi dán tem. 2. n m cí yũ. Từ và cụm từ. (1 ) háng kõng xìn (2 ) yóu fèi (3 ) $ chẽng yĩ chẽng (4 ) í ^ f guà hào xìn (5 ) j g 3 t chão zhòng (6 ) m m yóu piào (7 ) í t r í t í À jì xìn rén (8 ) t dì zhĩ (9 ) duì bù qĩ (1 0 ) Mí tiẽ. thư gởi bằng đường hàng không bưu phí cân thư bảo đàm quá trọng lượng (qui định) con tem người gởi (thư) địa chì xin lỗi, hối tiếc đính kèm. -2 3 -.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phố Thông Cho Mọi Ngưcri. Bài 9. Đọc báo ■. dì jiũ kè. kàn bào Bải đọc. 1. m x kè wén. ym , dì dì : jiẽ jiẽ , jĩn tiãn de bào zhĩ ne Em trai: Chị ơi, tờ báo hôm nay ở đâu rồi? M : Ệ iĩE é m m m i jiẽjiẽ : wỗ zhèng zài kàn zhe ne Chị gái: Chị đang đọc. dì dì : jiẽ jiẽ , gẽi wỗ ti yũ băn o wỗ xiáng zhĩ dào wăng qiú sài de xião xĩ Em trai: Chị ơi, cho em trang thề thao. Em muốn biết tin về trận đấu tennis ÍẼM: Ị* . jiẽ jiẽ : lặ[, nĩ pí ng shí hén shõo kàn ti yù xĩn wén ma Chị gái: Ồ, em hiếm khi đọc tin thể thao mà. # . dì dì : nà nĩ jiù cuò le , qí shí guó ji xĩn wén , bẽn dì xĩn vvén , fù kãn dẽng , wỗ dõu kàn o Em trai: Chị sai rồi. Em luôn đọc tin quốc tế, tin trong nước và phằn phụ lục ìẰ B rtT ' ••• jiẽ jiẽ : zhè jiù dui le 0 duõ kàn bào , bù dàn néng zẽng jiã zhl sh Chị gái: Đó là việc làm có ích. Đọc báo sẽ không chi làm tảng thêm kiến. thức... -24-.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người M R m i ế #***? ér qiẽ néng tí gão yũ wén chéng dù , duì bù duì ? Em trai: Mà còn trau dồi thêm trình độ ngôn ngữ. Đúng không?. dì dì :. 2.. mm. Từ và cụm từ. cí yủ. ( 1) bào zhĩ. (2). báo. £. trang thể thao. tĩ yù bân. (3) * q ì t. biết. zhĩ dào. (4). trận đấu tennis. wâng qiú sài. (5). tin tức. xião xĩ ( 6). tin quốc tế. guó jì xĩn wén. (7). tin trong nước. bẽn dì xĩn wén ( 8 ) M'JfJ. phần phụ lục. fù kãn. (9) &ÌR zhĩ shí (1 0 ) g ì g ® yũ wén chéng dù. kiến thúc, tri thức trình độ ngôn ngữ. -25-.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phố Thông Cho Mọi Nguòi. Bài 10. Đi th am quan M yóu lân. SS+* dì shí kè. Bài đọc. I. * 2 kè wén. Bà Luo luó tai tai Ông Luo luó xiãn shẽng. m g (£ ). Khách du lịch. \y ó u kè ( nũ ) BẾ, luó tai tai : wõ , jĩ n tiãn dào shèng tỏo shã de rén zhẽn duõ. Bà Luo: Ô có nhiều người đến Sentosa vài ngày hôm nay. luó xiõn shẽng :. shi a , dã dù lún de rén zài pỏi. cháng lóng ne. Ông Luo: Vâng, có một hàng dài người qua phà. luó tai tai : wỗ men hái shì zuò lãn chẽ ba Bà Luo: Chúng ta đi cáp ưeo tốt hơn. s & ã ĩ)ỉx m tím % n m K y t' yóu kè : zhè zhèng hé wỗ de yì sĩ 0 wỗ kẽ yi chéng jĩ guãn shíng hỗi gâng fềng guãng bã Khách du lịch: Điều đó hợp ý tôi. Một cơ hội để tôi có thề ngắm nhìn quang cảnh hài càng. luó tai tai : lân chẽ yi jĩn g dào le zhõng zhàn le o wỗ men qú zuò dõn guĩ liè chẽ Bà Luo: Toa cáp treo đến trạm cuối rồi. Chúng ta đi bàng xe lửa luó xiãn shẽng : rán hòu wõ mén qù kàn hãi di shì jiè Ông Luo: Sau đó, chúng ta sẽ xem Thế giới nước. -26-.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. yóu kè : ne. tĩn g shuõ y ĩn lè pẽn quỏn hẽn tè chũ , shén me shí hòu qù kàn. Khách du lịch: Nghe nói vòi phun nước có nhạc rất đặc biệt. Khi nào chúng ta đến tham quan?. iuó tai tai : bié j í , wỗ mén chi guò wăn fàn cái guãn shăng Bà Luo: Không cần phải vội, ăn tối xong chúng ta sẽ đi xem. 2. T im cí yủ. Từ và cụm từ. (1 ) i-' shèng táo shă (2 ) dù lún (3 ) pái cháng lóng (4 ) t ó lân chẽ (5 ) guãn shâng. Sentosa phà một hàng dài toa cáp treo xem, thưởng thức. quang cảnh càng (6 ) M Ă R y t hâi gâng fềng guãng (7 ) ể i Ề zhõng zhàn (8 ) Ẹ-Vl ỹ i j $ dãn guĩ liè chẽ (9 ) hâi dĩ shi jiè (1 0 ) 8M yĩn lè pen quán. trạm cuối cùng xe lửa đường ray thế giới nước vòi phun nước có. -27-.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phố Thông Cho Mọi N gười. Bài 11. Đ i chợ. dì shí yi kè. shàng bã shã Bài đọc. l. Ì R X. kè wén Bà Lin lín tai tai Bà Luo luó tai tai. lín tai tai : zõo shàng hâo , nĩ dã suàn mâi shén me cài a Bà Lin: Xin chào. Bà định mua gì vậy? luó tai tai : wỗ xiãng mãi bõ cài hé dòu yỏ o ni ne Bà Luo: Tôi sẽ mua rau chân vịt và giá. Bà mua gì? lín ta ita i: wỗ yào mâi chăng yú hé lóng xiã , bù zhĩ d à o x ln x iã n b ù xin xiãn Bà Lin: Tôi muốn mua cá chim và tôm hùm, không biết có tươi hay không? luó tai tai : jĩn tiõn de yú xiã ting x ĩn xiãn , zhĩ shì jià qiỏn guì le yĩ di. ânr Bà Luo: Hôm nay cá và tôm rất tươi, nhưng giá hơi đắt. lín ta ita i: m é ig u â n x ìo wỗ mén dào qiỏn miàn mài yú de tãn wèi qù kàn kàn ba Bà Lin: Không sao. Chúng ta đến quầy cá phía trước xem đi. luó tai tai : hão a , nà gè yú fàn , wỗ gẽn tã hẽn shú , kẽ yĩ jiào tã suàn pián yi diânr. -28-.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Đảm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người Bà Luo: Được rồi. Tôi rất quen người bán cá đó. Tôi có thể bảo anh ta báj. rẻ một tí.. m fế & w to 7 . 11 n tai tai : nà dé duõ xiè nĩ le Bà Lin: Cảm om rất nhiều. 2. m m cí yũ. Từ và cụm từ. (1 ) bõ cài (2 ) ã . # dòu yá (3 ) chăng yú (4 ) i í t T lóng xiã (5 ) m n xin xiãn (6 ) V t m jià qián (7 ) guì (8 ) i ệ & tăn wèi (9 ) Ũ M yú fàn (1 0 ) pián yi. rau chân vịt. mũ. giá đậu cá chim tôm hùm tươi giá cả mắc, đắt quầy hàng người bán cá rẻ. -29-.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phố Thóng Cho Mọi Người. Bài 12 dì shí èr kè. I. ì&x. Đường sá nguy hiểm mã lù rú hũ kỏu Bài đọc. kè wén. ÍÉ & A. Thanh niên. ni án qĩng rén. %ítì. Người đàn ông lớn tuổi. lảo bó m a r - * « A , £ j/i£ £ £ 7 ff-£ * ? nián qĩ ng rén : lào bó , qián miàn wéi le yĩ dà duĩ rén , dào di fa shẽng le shén me shì Thanh niên: Bác à, phía trước có đám đông rất lớn. Có chuyện gi xảy ra vậy? ẩ ầ : A tta la . M ĩ . lõo bó : yĩ gè xião háir chõng guò mâ lù , bèi chẽ zhuàng dâo le Ngirời đàn ông: Một đứa bé đã bị xe hơi đụng vào khi cậu ta chạy băng qua đường.. SMSÀ: nián qĩng rén : ãi ya ! nà bù shì hẽn wẽi xiân ma Thanh niên: Ò, thật là nguy hiểm, bác nhi.. ê « . ể tP A h k & ũ m y ề ! lõo bó : shì a o jiù hù rén yuỏn zhèng zài j í jiù ne Người đàn ông: Vâng, bác sĩ đã đưa cậu ta đi cấp cứu ngay. nián qĩng rén : xĩ wàng tõ méi shi jiù hão le Thanh niên: Tôi hy vọng nó sẽ không sao.. lâo bó : mà lù rú hũ kỗu . guò mã lù shí bù dé bù xiăo xin a Người đàn ông: Đường sá như miệng hổ. Phải thật cẩn thận khi băng qua đường.. -30-.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Đảm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người niốn q ĩn g rén : n ín shuõ dé duì , wỗ men suí shí suí dì dõu yĩng gãi zh ù yì jião tõng ãn quán Thanh niên: Bác nói đúng. Chúng ta phải chú ý an toàn giao thông mọi lúc mọi nơi. 2. m cí yũ (1 ) £ £ fa shẽng (2 ) zhuàng dâo (3 ) wẽi xỉăn (4 ) jỉù hù rén yuán (5 ) ũ ầ jíjiù (6 ) xĩ vvàng (7 ) mâ lù rú hũ kỗu (8 ) xiâo x ĩn ( 9 ) BtBtRSỈẺ suí shí suí dì (1 0 ) jião tõng ãn quán. Từ và cụm từ xảy ra, phát sinh hạ gục, cán (xe) nguy hiểm nhân viên cứu hộ cấp cứu hy vọng đường sá như miệng hổ cẩn thận mọi lúc mọi noi an toàn giao thông. -3 1 -.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phồ Thông Cho Mọi Người. Bài 13 Giữ m ôi trường trong sạch n bão chí huánjìng qĩng jié. dì shí sân kè. l. kè wén. Bài đọc ---------------------------------------------s Cô Zhang zhõng xiăo jiẽ Khách du lịch lù kè. zhõng xiâo jiẽ : nĩ zhè ci dào xĩn jiã põ lái dù jiâ , wán dé kãi xĩn ma Cô Zhang: Anh có thích kỳ nghi của mình ờ Singapo không? M%: M ĩ . lũ kè : kỗi xin jí le c wỗ qù le hão xiẽ dì fãng Khách du lịch: Vâng, có chứ. Tôi đã đến khá nhiều nơi. è ỉM tă k id d r« * # ? zhãng xiõo jiẽ : nĩ jué dé zhè xiẽ dì fỗng zẽn me yòng Cô Zhang: Anh thấy những nơi ấy thế nào? lũ kè : fengjlng mẽi jí le , ér qiẽ jiẽ dào dỏu hẽn q ín g jié n e Khách du lịch: Phong cành rất đẹp, đường phố rất sạch sẽ.. ấm,. é iẵ M Ể M .. zhõng xiỗo jiẽ : shì a , wõ men dõu hẽn zhòng shì huỏn jìn g de qĩng jié. lù kè : nán guài jiẽ dào shàng hèn shâo kàn dào lã jĩ , ér qiẽ mâ lù liỗ ng pỏng dõu zhỗng mân le huã cão shù mù Khậch du lịch: Thảo nào không có rác ưên đường phố. Thay vào đó rất nhiều hoa và cây cả hai bên đường. ftM T ,. M ]ỉằ A ê ft0 # ìỉĩr t!. zhõng xiỗo jiẽ : ni shuõ duì le , wỗ men zhèr shì ma -32-. huõ yuán chéng shi.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người Cô Zhang: Anh nói đúng đấy, thành phố của chúng tôi là thành phố công viên mà.. 2.. mm. Từ và cụm từ. cí yũ (1 ) s ® dù jiỗ (2 ) kãi xĩn. (3). đi nghỉ vui thích, thoải mái phong cảnh, quang cảnh. fề n g jĩn g. (4). '0M. đường phố. jiẽ dào. (5). sạch sẽ, tinh khiết. qĩng jié. (6) U M. coi trọng, trọng thị. zhòng shì. (7). ĩtm. môi trường, hoàn cảnh. huán jìng. (8). rác. (9). hoa và cây. huõ câo shù mù. ( 10 ) huã yuán chéng shì. thành phố công viên.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. Bài 14 X in lỗi, tô i không h ú t thuốc duì bù ql , wỗ bù xĩ yãn. dì shí sì kè. Bài đọc. I. kè wén. Ông Zhao lão zhào Ông Lin láo lí n. lâo l í n : lão zhào , lái gẽn yãn ba Ông Lin: Ông Zhao, lại hút thuốc đã.. % kz. á ^ « íH T .. lâo zhào : duì bù qĩ , wỗ bù xĩ yãn le Ông Zhao: Không, cảm om anh. Tôi không hút.. m, 5 ỉé « n ịr* M i» ! lõo lín : huõ, nĩ xi le sốn shí nián de yãn , yào jiè diào kẽ bù róng yì ya Ông Lin: ủa, anh hút thuốc 30 năm nay, muốn bỏ đâu có dễ. lâo zhào : kẽ bù shì o dàn shi wéi le jiàn kãng zhe xiâng , wỗ zhĩ hâo r ẽn tòng jiè yãn le Ông Zhao: Đúng vậy. Nhưng vì do sức khòe, tôi phải bỏ. k m x th M ế iĩề ỉử :.. á M. ỉặ ,. nạ? lâo lín : shuõ zhẽn de , xĩ yãn duì shẽn ti shì yõu hài chu , wỗ xiâng jiè diào , yõu shén me bàn fà ma Ông LirvTôi cũng biết vậy, hút thuốc rất có hại cho sức khòe. Tôi cũng có ý định bỏ. Anh có thể chi cách cho tôi được không. àm * th m m ỉệ -, lâo zhào : bàn fa hẽn jiăn dãn , nò dẽi kàn ni yỗu méi yỗu jué xĩ n le Ông Zhao: Thật đơn giàn. Tất cà đều phụ thuộc vào quyết tâm cùa anh. -34-.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người lâo 11 n : dõng rán yõu lo Ông Lin: Dĩ nhiên là có.. % h:. m t o i m t t m E.. lõo zhào : nà nĩ jiù x ĩ ẽrgỗng tĩn g ba Ông Zhao: Vậy, hãy nghe kỹ những điều tôi nói.. 2. m m cí yũ. Từ và cụm từ. (1 ) m m xĩ yãn (2 ) jiè diào (3 ) bù róng yì (4 ) m m jiàn kãng (5 ) shẽn tì (6 ) hài chu (7 ) bàn fồ (8 ) jiăn dãn (9 ) jué xĩn. hút thuốc. (1 0 ). bỏ (hút thuốc) không dễ sức khỏe, mạnh khỏe thân thể, cơ thể có hại cách, biện pháp đơn giản quyết tâm nghe một cách chăm chú, nghe. thật kỹ xi ẽ rg õ n g tln g. -3 5 -.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Nguời. Bài 15. Tìm không ra chỗ đậu x e. m-f-5ì£ dì shí wủ kè. zhâo bù dào tí ng chẽ wèi. l. kè wén. Bài đọc X X tài tai. Nguời vợ Người chồng. xiãn sheng. tài tai : nuò, qián miàn shì ting chẽ chàng , kuài bã chẽ zi kãi jìn qú Người vợ: Nhìn kìa, có bãi đậu xe phía trước. Nhanh lên, lái xe vào đó.. ăm , xiõn sheng : bié jí ,j ĩn tiãn shì xĩng qĩ tiãn ,. ti ng chẽ wèi duõ dé sh. ì Người chồng: Đừng vội, hôm nay là chù nhật mà. Sẽ còn rất nhiều chỗ đậu tài tai : nĩ lão shì màn tũn tũn de o wỗ men kuài yòo chí dào le Ngirời vọ>: Anh thì luôn quá chậm. Chúng ta sẽ trễ mất. xiõn sheng :. n i zhè m e j i n zhãng gàn ma ? w ỗ bù. shì zh èn g Zũi zhổo. ma Ngirời chồng: Tại sao em không kiên nhẫn? Em không thấy là anh đang tìm chỗ đấy à? XX: I M . tài tai : nỉ kàn , ni kàn , qián miàn de vvèi zi bèi bié rén zhàn qù !e zhẽn dăo méi Người vọ>: Anh xem kìa, chỗ đàng trước đã có ai đó chiếm mất rồi. Thật la không may.. xiãn sheng : xiăng bù dào xỉng qĩ tiãn , tí ng chẽ yẽ zhè me mỏ fỏn Người chồng: Không ngờ ngày chù nhật chỗ đậu xe lại phiền toái đến thế này.. -36-.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Đảm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. tài tai : dõu guài nĩ , shỗu jiăo màn Người V Ợ ': Tại anh cả, chân tay chậm rề. xiỗn sheng : méi bàn f3 , zhĩ hăo dẽng lo Người chồng: Hết cách rồi, chỉ biết phải đợi.. 2.. ìặjiin. Từ và cụm từ. cí yũ (1 ). bãi đậu xe hơi. tín g chẽ chõng (2 ) ỀLM3Í xĩng qĩ tiãn (3 ) tíng chẽ wèi (4 ) tìÉ ÍP ÍP màn tũn tũn (5 ) i ỗ i! j chí dào (6 ) gàn ma (7 ) M À. bié rén (8 ) ¿f-Ế zhàn qù (9 ) i s m dăo méi (1 0 ) 1ẵ guài. chủ nhật chỗ đậu xe chậm (trong hành động) trễ tại sao một người khác,một người nào đó. bị chiếm chỗ, chiếm giữ kém may mắn đổ lỗi, khiển trách. -37-.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Ngirời. l.. Bài 16. R út tiền. dì shí liù kè. tí kuãn. %. Bài đọc. kè wén I Ô n g chén xiãn sheng. Chen Ông Huang. huáng xiãn sheng. chén xiãn sheng : wũ căn shí jiãn dào le , wỗ men yĩ kuàir chĩ fan qù b ã Ông Chen: Bây giờ đã giữa trưa. Chúng ta đi ăn trưa nhé. x r á iè ,. huóng xiãn sheng : duì bù qĩ , wỗ yào gân qù yín háng Ông Huang: Thật tiếc, tôi phải đến ngân hàng. ì& ế k m i ÌÙ Ỉ& , ! chén xiãn sheng : qù tí kuăn ma ? zhè shí hòu , yí n hứng lĩ hẽn yõng jj ya Ông Chen: Đen rút tiền à? Lúc này ngân hàng rất đông. huáng xiủn sheng : yỗu shén me bàn fầ ne ? wỗ zheng xũ yào xiàn ku ân lỏi fù zhàng Ống Huang: Tôi không thể làm gi khác hơn. Tôi cần một số tiền mặt để thanh toán hóa đơn. chén xiõn sheng : kãi zhãng zhĩ piào bù jiù xíng le ma ? hé bì zhè me má fỏn Ông Chen: Ngân phiếu không thể dùng vào việc đó được à? Sao rắc rối quá Ä 5 fe £ « t ö lf c X t T .. -38-.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người huáng xiãn shêng : nĩ shuõ duì le , wỗ yĩng gãi qù kãi gè lỏi wãng hù tó u Ỏng Huang: ừ nhì. Tôi nên đi mở một tài khoản vãng lai. o. M m ,. chén xiãn shẽng : zõu bã , wỗ péi nĩ dào y ín háng qù Ông Chen: Đi thôi, tôi sẽ đi cùng với anh đến ngân hàng.. 2. T O cí yữ. Từ và cụm từ. (1 ) wữ căn (2 ) yín háng (3 ) tí kuăn (4 ) m m yõ ngjĩ (5 ) xũ yào (6 ) xiàn kuân (7 ) fìì zhàng (8 ) Ỉ M zhĩ piào (9 ). bữa ăn trưa ngân hàng rút tiền đông đúc cần tiền mặt thanh toán hóa đơn ngân phiếu tài khoản vãng lai. lỏi wõng hù tóu ( lỏi wăng hù kỗu ) (1 0 ) kèm theo péi. -39-.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. Bài 17. X em tiv i. dì shí qĩ kè. kàn diàn shì. 1. kè wén. ị. B ài đọc. Bà Fang fầng tài tai Bà Li lĩ tài tai. fõng tài tai : xiàn zài yỗu kõng ma ? wõ men dào. chão j í shì chõng qù. guàng guàng Bà Fang: Bây giờ chị rảnh không? Chúng ta đi siêu thị đi. II tài tai : yỗu kõng shì yõu kõng , kẽ shì wỗ bù Bà Li: Rảnh thì có rảnh, nhưng tôi không thích đi.. xiỗng chũ qù. fãng tài tai : ni máng le yĩ zhẽng tiãn , zỗng gãi yỗu xiẽ xião xiỏn huỏ dò ng ba Bà Fang: Sau một ngày bận rộn, chị phải có một vài hoạt động giải trí chứ. II tài tai : wỗ xiăng liú zài jiã li kàn diàn shì Bà Li: Tôi muốn ở nhà xem ti vi. fông tài tai : ni chóng kàn shén me jié mù ne Bà Fang: Chị thường xem chương trình gì vậy?. lĩ tài tai : dì bõ gẽn dì wũ bõ dào de jié mù wỗ dõu kàn , yóu qí shi hu. á yũ lián xù jù , wỗ gèng bù huì cuò guò Bà Li: Tôi xem chương trình trên cà hai kênh 5 và 8, đặc biệt là phim bộ tiếng Hoa, tôi không bao giờ bỏ lỡ cà..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. fõng tài tai : nĩ zhẽn shì yĩ gè bião zhũn diàn shì mí Bà Fang: Chị quả làm một điển hình mê ti vi.. 2.. nm. Từ và cụm từ rảnh rỗi. yỗu kõng ( 2 ) ắ m i tí i k chão j í shì chăng. siêu thị. đi xem ngắm đồ trong cừa hàng guàng guàng (4 ) hoạt động nhàn rỗi xião xián huó dòng xem ti vi (5 ) kàn diàn shì chuơng trình, tiết mục (6 ) n r g jié mù kênh (7 ) $ Ì 1 bõ dào phim bộ, phim nhiều tập (8 ) ì ầ m m lián xù jù bỏ lõ (9 ) é a cuò guò (1 0 ) người nghiền tỉ vi biỗo zhũn diàn shì mí.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. Bài 18. Thảm người bệnh ỈSciJí*ỉ tàn bìng. SS+A *. dì shí bã kè. Bài đọc. 1. « £ kè wén. ¿ Ễ T i 4 - ^ # / Ễ U L 7 “i ?. lâ o d ĩn g : jĩn tiân hâo diânr le ma Ông Ding: Hôm nay có thấy khỏe hơn không?. ró lỏo liú : hõo duỏ le , xiè xiè nĩ lói kàn wỗ Ông Liu: Tốt hơn nhiều, cảm ơn anh đã đến thăm tôi.. %T:. lâo dĩ ng : bié kè qì o xũ yào dòng shỗu shù ma Ông Ding: Đừng khách sáo. Có phải phẫu thuật không? lâo liú : hái bù zhĩ dào , yào dẽng yĩ shẽng jué dì ng Ông Liu: Cũng không biết nữa, phải chờ quyết định cùa bác sĩ. £T : lâ o d ĩn g : nĩ píng shí tài cão láo le Ông Ding: Thường ngày anh đã làm việc quá sức. % kx à , lâo liú : à i , jiàn kãng de què zhòng yào a Ỏng Liu: ừ , sức khỏe quả thực rất quan trọng. £ T : « é , m n à & £ ìễ ĩb , lâo dĩ ng : méi cuò , wõ men yĩng gãi duõ yùn. dòng , yâng chéng lió. ng hâo de y ln shí xl guàn , shẽn tì cái huì jiàn kãng. -42-. M iặỹị-.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Đảm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người Ông Ding: Đúng vậy. Chúng ta nên tập thể dục nhiều và có thói quen ăn. uống đầy đủ chất dinh duỡng thì cơ thể mới khỏe mạnh được.. %Mt tiiỉáìĩĩé,. mjmmMWo. lâo liú : chữ yuàn yĩ hòu , wỗ yĩ dìng tĩn g ni de quàn gào , hão hăo ér zhào gù shẽn ti Ông Liu: Sau khi xuất viện, tôi sẽ theo lời khuyên của anh, chăm lo thật tốt cho sức khỏe.. 2. T O cí yũ (1 ) dòng shõu shù (2 ) yĩ shẽng (3 ) ả ĩ ẽ jué dìng ( 4 ) % Bí píng shí (5 ) căo láo (6 ) zhòng yào (7 ) yùn dòng (8 ) 1 * * 3 « y ĩn shí xí guàn (9 ) quàn gào (1 0 ) zhào gù shẽn tĩ. Từ và cụm từ trải qua một cuộc phẫu thuật bác sĩ quyết định, sự quyết định thường ngày làm việc quá sức quan trọng, trọng yếu vận động, sự luyện tập thói quen ăn uống lời khuyên chăm lo sức khỏe của mình. -43-.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phồ Thông Cho Mọi Người. Bài 19. Đưa con đến hiệu sách. di shí jiũ kè. dài hỏi zl shàng shũ jú. Bài đọc. l. kè vvén Ỉ .X X wáng tài tai. Bà Wang Bà Sun. sũn tài tai Ĩ .X X -. M X X , vváng tài tai : sũn tài ta i, dài hái zi lái mài shũ ma Bà Wang: Chị Sun, chị dắt con trai đi mua sách đấy à?. mm, sũn tài tai : shì a , gẽi hái zĩ mãi huá wén zuò yè liàn xí bù Bà Sun: Vâng, tôi mua sách bài tập tiếng Hoa ờ nhà cho cậu con trai. wáng tài tai : shàng gè yuè ni bù shì mãi le hão jl bẽn ma Bà Wang: Không phải tháng trước chị đã mua mấy cuốn rồi kia mà? sũn tài tai : wỗ yào tã duỗ zuò liàn xí , huố wén cỏi huì ji n bù. Bà Sun: Tôi muốn nó luyện tập nhiều để tiến bộ hơn về tiếng Hoa. Ĩ.XX:. wỏng tài tai : yỗu rén shuõ , yào xué hão yũ wén , hái dé duõ yuè dú shũ bào ne Bà Wang: Người ta nói muốn học tốt ngôn ngữ, còn cần đọc nhiều sách báo nhiều hơn nữa. T ỊT M * ^ . tà # * « « ! sũn tài tai : kè shì yỗu xiẽ zì , tõ kòn bù dõng a Bà Sun: Nhưng một số từ nó không hiểu.. 3LXX: Vỉ^mmm&ĩấ&á, wỏng tài tai : ni bù fáng gù li tã duõ chỏ zì diân , yâng chéng yuè dú de xí guàn. -44-.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người Bà Wang: Chị đừng ngại khuyến khích nó tra từ điển thường xuyên hơn, tạo thành thói quen khi đọc. M ,. sũn tài tai : duì , nò wỗ jiù duõ mãi xiẽ gù shì shụ hâo le Bà Sun: Đúng vậy. Tôi sẽ mua cho nó thêm vài cuốn truyện.. 2. ìn lìg cí yũ. Từ và cụm từ. (1 ) zuò yè liàn xí bù (2 ) Ì Ề 0 jìn bù (3 ) l ã i yủ wén (4 ) yuè dú (5 ) shũ bào (6 ) m dõng (7 ) bù fáng (8 ) M gũ li. sách bài tập tiến bộ ngôn ngữ, ngữ vàn đọc sách báo hiểu đừng ngại khuyến khích. (9 ) zì diõn. từ điển. (1 0 ) ì!Ã V f5 gù shì shũ. sách truyện. -45-.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. Tặng quà. Bài 2 0. mu sòng lì. dì èrshí kè. Bài đọc. 1. kè wén. Du Yuehua dù yuè huá Lan Meixin lán mẽi xĩn. ịtMđặ, *3KT dù yuè huá : xiăo zhãng xià gè xĩng qĩ yào bân jiã le , wỏ men sòng shí me lĩ wù hâo ne Du Yuehua: Xiao Zhang sẽ chuyển về nhà mới vào tuần tới. Chúng ta nên tặng quà gì cho anh ấy? ầ ầ ‘ù : M J R B f r i f # . “ m ề ỉV T ” # 7 . lán mẽi x in :. tã xĩ huãn tĩng yĩn lè , jiù sòng tã yĩ gè “ suí shẽn tĩ. ng ” hâo le Lan Meixin: Anh ta thích nghe nhạc. Chúng ta sẽ tặng anh ta một cái máy cát xét Walkman.. t è B ắ S ^ T “ BSă V r ” , * dù yuè huỏ : tỗ yĩ jĩn g yỗu le “ suí shẽn ting ” , bù rú mỗi bié de ba Du Yuehua: Anh ta đã có một máy rồi. Chi bằng mua một thứ khác. lán mẽi x ĩn : nà me sòng tã yĩ fú zhõng guó huà , zẽn me yang Lan Meixin: Vậy thi tằng anh ta một bức tranh Trung Quốc, được chứ? dù yuè huỏ : tĩng shuõ zhõng guó huà hâo guì ya Du Yuehua: Nghe nói tranh Trung Quốc rất mấc. m m " . fk ầ % , m i& w L + m m m & m & iiL . lán mẽi x ĩn : méi guãn xì , wỗ mén duõ zhỗo ji gè tóng sh'i liỏn hé sóng gẽi tã Lan Meixin: Không sao đâu. Chúng ta gọi một số đồng nghiệp góp nhau để mua tặng anh ta..

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người * tn & i. dù yuè huá : zhè shi gè hâo zhü yì , nà jiù yóu nĩ qù bàn ba Du Yuehua: Đó là ý kiến hay, bạn hãy đi làm đi. 2. m cí yũ. Từ và cụm từ. (1 ) m m băn jiã (2 ) 11 wù (3 ) & & xỉ huãn (4 ) yĩn lè (5 ) H I 9 Ỉ suí shẽn tĩng (6 ) + S 0 zhõng guó huà (7 ) méi guãn xì (8 ) ÍrI V tóng shì (9 ) lián hé (1 0 ) zhù yì. dời nhà món quà, lễ vật thích nhạc, âm nhạc máy cát xét hiệu walkman tranh Trung Quốc không sao đồng nghiệp góp lại, Hên hợp ý kiến, chú ý. -47-.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phồ Thông Cho Mọi Người. Năm mới âm lịch. Bài 21. (-) nóng lì xin niớn ( yĩ ). dì shí yĩ kè. Bài đọc. l. T&X kè wén. Vợ. X X tài tai. Chồng xiãn sheng. tài tai : jĩn wăn wỗ men dào niú chẽ shul qù bàn niỏn huò hâo ma Vợ: Tối nay chúng ta đến Chinatown để mua sám một số thứ cho dịp năm mới chứ? xiỏn sheng : wỗ zhèng yỗu zhè gè yi sĩ o wỗ men mãi shén me ne Chồng: Anh cũng đang có ý như thế. Chúng ta nên mua gì? XX: é , o tài tai : niỏn gão .. gân , là wèi dõu dẽi măi Vợ: Mua bánh nếp, quýt và thịt chà bông. xiõn sheng : zhuang shì pĩ n hé xiãn huã ne Chồng: Thế các thứ còn để trang hoàng và hoa thì sao? X X : ỉm ỉỉn m \ - 'A n v o t t 'ú £ > m m m ? tài tai : dõng rỏn shăo bù le o nà nĩ dă suàn sòng shén me li vvú géi bà. ba , mã ma ne Vợ: Dĩ nhiên không thể thiếu. Anh dự định tặng cho cha mẹ quà gi° xiãn sheng : jiù mãi yĩ gè li lán ba Chồng: Tặng cho cha mẹ một giỏ thức ăn. XX: m, M J,. B ^ a ta tS o. tài tai : õ, duì le , bà mã qì ng vvỗ mén chú xĩ wan shàng huí qú chi tuín. yuán fàn -48-.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người Vọr: Phải đấy. Cha mẹ mời chúng ta đến ăn bữa ăn họp mặt gia đình đêm giao thừa. xiãn sheng : hão jí le , wõ yòu kẽ yĩ cháng chỏng yuè mũ de nỏ shỗu hão cài le Chông: Tốt lắm, anh sẽ được thưởng thức các món đặc biệt của me vơ mình làm.. 2. ìp Iì S. Từ và cụm từ. cí yũ (1 ). mua sám cho năm mới. bàn nián huò (2 ). bánh nếp. nián gão (3 ) m gân (4 ). quýt, cam thịt chà bông. là wèi (5 ) zhuângshì p ĩn. đồ trang trí. (6 ) M VL xiãn huă (7 ) í m dõ suàn. hoa. (8 ) U M. có dự định, định. giỏ thức ăn lớn. lĩ lán (9 ). đêm giao thừa, trừ tịch. chú xĩ (1 0 ) I S E I ig tuán yuán fàn. bữa cơm họp mặt gia đình. -49-.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thõng Cho Mọi Người. Năm mới âm lịch. Bài 2 2. < -) nóng lì x ĩn n ián ( èr ). dì èrshí èrkè. 1.. Bài đọc. kè wén. c )i=f. Con trai. ér zĩ Mẹ mủ qĩn. 'Á ẩ. BỐ. V. fừ qĩn. )IT :. m n,. ér TÀ : bà ba > mõ ma , xỉn nián kuài lè , shẽn tĩ jiàn kãng Con trai: Con chúc bố mẹ năm mới vui vé, manh khỏe. M 0 : 3Ị6, &&&&. m ũ q ĩn : g u ãi, bà mã yẽ zhù nĩ kuài gão cháng dà , xué yè jì n bù Mẹ: ừ , bố mẹ cũng chúc con mau khôn lớn và học hành tiến bộ.. lim , 4 -x m t ũ ẽ ., fù qĩn : jĩn tiãn shi yuán dàn , wõ men lái hẽ hóng zăo chá , chĩ nián gã. o Bố: Hôm nay là ngày đầu năm. Chúng ta hãy uống một ít trà và ăn bánh nếp.. JLT: & é , ér zi : bà b a , wéi shén me yào chi niỏn gão ne Con trai: Tại sao phải ăn bánh nếp, hờ bố? fù qĩn : x ĩn nián chĩ niỏn gão , biăo shì nián nián gão shẽng , tiãn tiõn j. ìn bù Bố: Ăn bánh nếp trong năm mới là biểu tượng của sự thăng tiến hane năm. và tiến bộ hằng ngày. J i ĩ : ầ m , # £ ;L S iạ ]* h £ >. ấrn& ĩ. Ế m « ỉE fc ,. a.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi N gư ờ i-------------------------------ér zi : mã ma , dài h u ìr wỗ xiàng wài gõng % wàipó bài nián shí , tã men gẽi wỗ hóng bão , wỗ gãi shuõ shén me Con trai: Mẹ à, khi chúng ta đến chúc mừng năm mới ông bà ngoại, con nên nói gì khi ông bà lì xì cho con. íữ ~ ỉ°. m ũ q ĩ n : jiù shuõ “ gõng xĩ fõ c á i , wàn shì rú yì ” hâo le Mẹ: Con nói chúc ông bà may mán phát tài, vạn sự như ý.. 2. n m ci yữ. Từ và cụm từ. (1 ) xĩn nián kuài lè ( 2 ) 3Ịb guăi (3 ) & zhù (4 ) ỹ t ầ . yuán dàn (5 ) nián nián găo shẽng (6 ) wài gõng , wài pó. (chúc mừng) năm mới vui vẻ tốt chúc ngày đầu năm mới, nguyên đán thăng tiến hàng nàm ông bà ngoại. (7 ) bài nián (8 ) M hóng bão (9 ) gõng xĩ fa cái. thăm vào năm mới. (1 0 ) T ĩ ^ ị ũ ĩ ầ wàn shì rú yì. vạn sự như ý. bao lì xì (chúc) may mắn phát tài. -5 1 -.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Nguời. Bài 2 3. N gày H ari R aya Puasa. dì èr shí sãn kè. 1.. kai zhai jié. Bài đọc. kè wén. % n, fà % i;n y ĩ» ừ ih m w ỉ lâo lóng : lão fú , m íng tiãn shì kãi zhãi jié , nĩ yào qù bài fiïng hã shãn tóng shì ma Ông Long: ông Fu, ngày mai là ngày Hari Raya Puasa, ông có đến thăm Hassan đồng nghiệp cùa chúng ta không? läo fü : nà hái yòng shuõ , II wù dõu yi jĩn g zhün bèi hão le Ông Fu: Còn phải nói. Quà biếu đã chuẩn bị sẵn rồi.. g :. Æ. lõo lóng : shuõ ql hã shãn , tã de què shì gè qián chéng de huí jiao t ú , mẽi féng x in g q ĩ WÜ dốu shàng huí jiào tỏng. Ổng Long: Nói về Hassan à, anh ta là một tín đồ Hồi giáo ngoan đạo, thứ. lâo fú : shì a , tã zài zhãi jiè yuè qĩ jiãn , bái tiãn bù chĩ yẽ bù hẽ Ông Fu: Đúng vậy, anh ta không ăn uống trong cả ngày suốt tháng trai giới.. M ïk n m i lão lóng : tã néng shòu dé le ma Ống Long: Anh ta có thể chịu nổi à?. m-' ả m , lâo fú : m éiw èn tl ,jìn s h í néng péi yăng nài li hé tóng qíng xĩn Ông Fu: Có sao đâu. Nhịn ăn có thể rèn luyện sức chịu đựng và sự đồng. -52-.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> )àm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người âo lóng :. yuán l á i , j ì n shí hái fu hé wèi shẽng. yuán lĩ ne. bng Long: Quả thế, nhịn ăn còn đúng với nguyên lý vệ sinh.. í. ìộ Ịiẫ :í yũ. Từ và cụm từ. (1 ) lãi zhăi jié (2 ) m u lài íang. Ngày Hari Raya. (3 ). Puasa. cuộc viếng thăm sùng đạo, ngoan. đạo. |ián chéng (4 ) 0 $ ^ táng (5 ) ^ B hãi jiè yuè ( 6 ) ĩ§ 1 lf in shí. người đạo Hồi, tín đồ Hồi giáo. lUÍ jiào. ( 7 ) in. tháng trai giới nhịn ăn trau dồi, tu dưỡng, bồi dưỡng. éi yâng (8 ) ầ ị ý j ài lì. sức chịu đựng. (9 ) ỊọlttMl' jng qíng xĩn. lòng đồng cảm, sự đồng. (1 0 ) rèỉ shẽng yuán lĩ. nguyên lý vệ sinh. tình.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. Bài 2 4. N gày Quốc Khánh guó qìng rì. dì èr shí sì kè. Bài đọc. 1. « £ kè wén. Chồng xiăn sheng Vợ tài tai RỀ, f l n r « r t À i i j À » . xiõn sheng :. H. wõ , ti yù chõng nèi rù shãn rén h â i , guó qi pião yáng , chõ. ng mân le huân lè de qì fền Chồng: Ô, sân vận động như một biển người, quốc kỳ tung bay, tràn trề bầu. tài t a i : zhè shì pũ tiõn tóng qì ng de ri zl ma Vợ: Đây là ngày cả nước mở hội. xiỗr. sheng : jĩn nián de guó qìng yồu xiẽ shén me jié mù Chồng: Ngày Quốc Khánh năm nav. có những chương trình gì? B Í 7 « M T iM í. m x à m m m m . tài tai : chú !e yóu xí ng duì wữ , hỏi yỗu dà xlng de gẽ wữ biâo yỗn Vọ»: Ngoài cuộc diễu hành, còn có trình diễn ca nhạc múa tập thể.. m m m ýtm i xiõn sheng : wũ shĩ wũ lóng ne ChẰng: Sẽ có múa sư từ và múa rồng chứ? tài tai : nà shì nán nù lăo shào ài kàn de biâo yân , dãng rán shâo bú le Vợ: Đó là màn trình diễn mà trẻ già trai gái đều thích xem, thiếu sao được. xiõnsheng: jié mù zhẽn jĩn g cõi a Chồng: Chương trình thật thú vị. X X :. Ễ '« ..

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Đàm Thoại Tiêng Hoa Pho I nong Cho Mọi Người tài tai : shi a , vvân shàng háị yỏu rán fàng yàn huỗ ne Vợ: Đúng vậy. Buổi tối còn có bắn pháo hoa nữa.. 2. Ĩ 3 S. Từ và cụm từ. cí yũ sân vận động. (1 ). tĩ yù chỏng. (2) ÀLÌJÀ$£. biển người, rừng người. rén shãn rén hãi. (3). mm. quốc kỳ. HU. bầu không khí. guó qí. (4) qì fên. (5). cả nước mở hội. pũ tiãn tóng qì ng (6 ) guó qìng. (7). ngày Quốc khánh cuộc diễu hành. yóu x ín g dui wũ (8) « biâo yân. (9) H P I ặ #. biểu diễn, cuộc trình diễn múa sư tử và múa rồng. vvũ shĩ wũ lóng ( 10) nán nữ lão shào. trai gái trẻ già. - 55-.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa rno 1nong Lho M ọi Ngucn. là i 2 5. D eepavali m ^ tủ yão jié. ì èr shí wũ kè. Bài đọc. . « £ è wén. Chồng iãn sheng bk ũ tai. Vợ. »nạ? iủn sheng : qión miàn shì xiâo yì n dù , wỗ men zỗu guò qù kàn kàn , ỗo ma hòng: Lễ hội Ần Độ ờ phía trước, ta đến xem, được không? bk: nm , MA - £ íitM . Ü tai : hão a , jĩn tiãn shì tú yão jié , nàr yĩ dìng hẽn rè nào 'ợ: Vâng, hôm nay là ngày Deepavali. Ờ đó hẳn là rất nhộn nhịp.. Ểà.. im.. 5ằ-ằẫfộ7*iiêẺft3ượ*r,. m%à7 .. iãn sheng : shi a , zhè yĩ dài dõu guà qĩ le càn làn de cãi dẽng , pião lià g j í le :hồng: Đúng đấy. Chỗ nào cũng kết đèn màu rực rỡ, đẹp cực kỳ. k i. ii tai : wéi shén me tú yão jié liàng dẽng ne 'ợ: Tại sao họ phải cỏ đèn sáng trong lễ hội Deepavali vậy? Ẻ ầ. iân sheng : liàng dẽng biâo shì guãng mí ng zhàn shèng hẽi àn ỉhồng: Đèn sáng là biểu tượng ánh sáng chiến thắng bóng tối.. k i; lã 7* m,. xnầầỉ&íátt&mimỉhm. » tai : chú le liòng dẽng , xĩng dỏujiòo tú hái yỗu xiẽ shén me qìng zhú. uó dòng ne 'ọ>; Ngoài việc thắp đèn sáng, những người theo đạo Hindu còn có những oạt động chào mừng gì nữa không? iãn sheng : tã men dào qĩn yỗu jiã bòi fồng , bìng zèng sòng gão diỗn -56-.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người Chòng: Họ sẽ thăm người thân, bạn bè và tặng nhau quà bánh.. Từ và cụm từ. 2. ÌỊH ã cí yú (1 ). u. tú yão jié (2 ) rè nào ( 3 ) *ll*Ề càn làn (4 ) câi dẽng (5 ) pião liàng (6 ) M. guãng míng (7 ) M hẽi àn ( 8 ) X U & t iẼ . xĩng dõu jiào tú (9 ) â l Ẵ qĩ n yỗu (1 0 ) m m zèng sòng. Deepavali ( lễ hội) nhộn nhịp, náo nhiệt sáng chói, sán lạn đèn màu đẹp ánh sáng, quang minh sự tối tăm, hắc ám người theo đạo Hindu người thân và bạn bè, thân hữu tặng, biếu. - 57-.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. Bài 26. Tết trung thu. dì èr shí liù kè. zhõng qiu jié. Bài đọc. l.. kè wén Ông A jiâ xiãn sheng Ông B yl xiăn sheng. jiâ xiãn sheng :. lâo xiõng , ni zẽn me mâi le zhè me duõ hé yuè bi ng. Ông A: Chào ông anh, sao ông mua nhiều bánh trung thu vậy? z,5teẩs. Ễ # .. yĩ xiãn sheng : sòng gèi fù mũ qĩ n hé yuè fù N yuè mũ Ông B: Để tặng ba mẹ tôi và ba mẹ vợ. jiâ xiõn sheng : ni men mẽi niỏn dõu qì ng zhù zhõng qiũ jié ma Ông A: Ông tổ chức tết trung thu hàng năm à? yl xión sheng : zhè shì huỏ rén de chuán tỗng jié ri , ná néng bú qi ng zhú ne Ông B: Đó là tết cổ truyền người Hoa, sao có thể không tổ chức được? jiâ xiãn sheng : qì ng zhù zhỏng qiũ jié yỗu shén me tè. bié de yìy 1 ma. Ông A: Chào mừng tế trung thu có ý nghĩa đặc biệt gì?. ZskáL* y¡ xión sheng : zhóng qiũ jié zhè tiãn yuè liàng tè bié yuún , hỏn yỏu méi mân tuán yuán de yi sĩ Ông B: Ngày tết trung thu trăng rất tròn, hàm ý sự sum họp mĩ mãn.. é iim & fc u m 'i jiâ xiãn sheng : nĩ men zẽn me qì ng zhù ne Ông A: ông tổ chức ngày đó như thế nào?. k n m. k , -58-.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. yĩ xiân sheng : hái zĩ mén tí dẽng lóng , dà rén men chí yuè bĩn g shă ng yuè Ông B: Những đứa trẻ ruớc đèn lồng người lớn ăn bánh ngắm trăng.. 2. ìạ Ịìẫ ci yũ. Từ và cụm từ. (1 ) n m yuè b lng (2 ) yuè fíi , yuè mủ. bánh trung thu. (3 ) qìng zhù (4 ) zhõng qiũ jié (5 ) chuán tỗng jié rì. tổ chức, chào mừng. (6 ) M Ỉ yì yì (7 ) m E yuè liàng (8 ) l ĩ ỉ i t mẽi mân. ý nghĩa. (9 ) dẽng lóng (1 0 ) à n shâng yuè. cha mẹ chồng (v ợ ). tết trung thu ngày hội truyền thống. trăng mĩ mãn lồng đèn ngắm trăng. -59-.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phồ Thông Cho Mọi Người. Bài 2 7. N gày V e s a k. dì èr shí qĩ kè. M ü f wèi sãi jié. Bài đọc. 1. kè wén. Huimin. m huì m in. Bà Wang wáng tài tai. t t tt : huì mĩ n : wáng ã y í , ni n zhè me zâo shàng nâr qù ya Huimin: Bà Wang à, Bà đi đâu vào buồi sáng sớm vậy? wáng tài tai : j ĩ n tiãn shì wèi sãi jié , wỗ yào dào sì miào qù shão xiãng bài fó Bà Wang: À hôm nay là ngày Vesak. Tôi đến chùa thắp hương và bái Phật. m uu huì m in : wèi sãi jié shì fó jiào tú qìng zhù fó ZÜ dàn shẽng hé chéng fó de rì zl , duì ma Huimin: Ngày Vesak là ngày mà các Phật tử tổ chức mừng ngày sinh và thành chính quà của đức Phật phải không?. Ĩ .X X : Xifl, fàfe'Am I? wỏng tài tai : duì ã , nï zẽn me zhĩ dào Bà Wang: Đúng đấy. Tại sao bạn biết? mtÊLi m m m ấ m m . hui m in : wỗ mõ ma shì fó jiào tủ ma o tõ shuõ , fó jiao jiào rén shẽ è xíng shàn Huimin: Mẹ tôi cũng là một phật từ. Mẹ tôi nói là đạo Phật đã dạy con nguời lánh điều ác và làm điều thiện. wáng tài tai : nán guài ni mã ma mẽi féng cho yĩ dõu chĩ sù Bà Wang: Chắc là mẹ bạn cũng ăn chay trong ngày đầu mỗi tháng. - 60 -.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Đàm Thoại Tiêng Hoa Phô Thông Cho Mọi Người. huì m in : zhè tiãn tã hái dài zhe xiãn huã dào si miào qù j ì n xiãng S' n g jĩn g ne Huimin: Trong ngày đó, mẹ tôi mang hoa đến chùa thắp hương và tụng kin]. 2. cí yũ. Từ và cụm từ. (1) M 1 Ĩ wèi sãi jié (2 ) é ữ sì miào (3 ) shão xiãng (4 ) bài fó (5 ) fó jiào tú (6 ) dàn shẽng. nề. (7 ) # ^ * 7 # shẽ è xíng shàn (8 ) H ằ Ì chi sù (9 ) jin xiãng (1 0 ) sòng jĩng. MÍẾ. Ngày Vesak đền, nhà thờ thắp hương bái Phật Phật từ ngày sinh bỏ điều ác, làm điều thiện ăn chay, kiêng ăn thịt mang hương đến đền thuộc lòng sách kinh. -61 -.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phô Thõng Cho Mọí Người. G iáng sinh. Bài 2 8 I r + A dì èr shí ba kè 1. Ì R X kè wén. I shèng dàn jié. Bài đọc. yuẽ hàn : ni dâ suàn zẽn me qì ng zhù shèng dàn jié ã John: Anh định tổ chức ngày lễ giáng sinh như thế nào? m -. bĩ dé : wỗ zhũn bèi kõi yl gè wũ hui , nl yào lái còu rè nào ma Peter: Tôi định tổ chức một vũ hội. Anh có đến góp vui không? yuẽ hòn : bù , xiè xiè nĩ o pí ng õn yè , wố yào dẽng chàng shĩ bõn lái bào jiã yĩn John: Ổ không cảm ơn. Vào đêm giáng sinh, tôi phải đợi ca đoàn đến hát. bĩ dé : guài bù dé ni mãi le shèng dàn shù , yòu. mãi le xũ duõ li wù bõ. 0 guỗ Peter: Không biết là anh đã mua cây thông Noel và rất nhiều quà hay chưa.. JầW , yuẽ hàn : shì ã , j ĩ dũ jiào tú dõu shì zhè yàng yíng jiẽ shèng dàn jié de John: vâng, mọi tín đồ cơ đốc giáo đều đón mừng lễ giáng sinh như vậy. bi dé : hái yỗu qí tã de qì ng zhù fang shì ma Peter: Thế có những cách tổ chức khác không? m , W. ± t ó f t í [ W . ỉf r * ± # iÊ « À £ . yuẽ hàn : yỗu , shàng jiào táng zuò lĩ b à i, qí qiú shàng dì zào fú rén lèi -6 2 -.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người John: Vâng, có chứ, đên nhà thờ cầu nguyện Chúa ban hạnh phúc đên cho. nhân loại. 2. n m cí yũ. Từ và cụm từ. (1 ) ÍỄÌỈỄ1Ĩ shèng dàn jié (2 ) m ẩ wũ hu ì. Lễ giáng sinh vũ hội. (3 ) còu rè nào (4 ) píng ãn yè (5 ) chàng shĩ băn (6 ) ẵ ì S Í Í shèng dàn shù (7 ) I t t l j ĩ dũ jiào tú (8 ) yíng jiẽ (9 ) zuò lĩ bài. tham dự cho vui. (1 0 ) shàng dì. thượng đế, chúa trời. đêm giáng sinh, đêm yên bình ca đoàn cây Noel người theo đạo Cơ đốc chào hỏi, đón tiếp làm lễ. -63-.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. B ài 2 9. Ý thứ c chung. dì èr shí jiũ kè. 1.. gõng dé xin. Bài đọc. kè wén. ìa#:. Ì2 #. Nhà báo. jì zhẽ ÍT À xíng rén. Khách bộ hành. iỉê ìa # ,. jì zhẽ : xiãn shẽng, wỗ shì jì zhẽ , qlng wèn nín duì gão lóu pão wũ yõ u shí me kàn fìí Nhà báo: Thưa ông, tôi là nhà báo. Xin ông cho biết quan điểm cùa ông về việc xả rác. ÍT À : m & ỉ k - m ụ ì í ; * f r ĩ ỉ & m x i ' xíng rén : wỗ kàn zhè shi yĩ zhống fei cháng bù fù zé rèn de xí ng wéi Khách bộ hành: Tôi nghĩ ràng đó là một hành động thiếu ý thức. ìa # : jì zhẽ : nò me yỗu xiẽ rén sul yì tíng chẽ ne Nhà báo: Còn đối với những người đỗ xe tùy tiện? ỮÀ: xing rén : nà xiẽ rén chún cui shì wéi le fãng biàn , yẽ kẽ yl shuõ shì z ì sĩ de biâo xiàn Khách bộ hành: Những người này chi biết tiện cho riêng mình. Đó có thể được xem là biểu hiện của sự ích kỷ. jì zhẽ : yỗu shí me bàn fầ kẽ yl jiũ zhèng ma Nhà báo: Thế có cách nào có thể giúp xử sự đúng?. ÍTÀS xí ng rén s yẽ xù kẽ yl tõng guò chuán bõ méi jiè jiào dâo rén mén duỏ w éi bié rén zhe xiâng Khách bộ hành: Chác có thể thông qua các phương tiện truyền thông giáo dục cho mọi người ý thức biêt vì người khác... - 64 -.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. jì zhẽ : xiè xiè n ín jiẽ shòu wõ de fàng wèn Nhà báo: Cảm om ông đã cho tôi cuộc phỏng vấn. ÍĨA : # J * n . x ín g r é n : bié kè qì Khách bộ hành: Không có chi. 2. ìặ jìg ci yũ. Tù và cụm từ. (1 ) ì a # jì zhè (2 ) n m M M gão lóu pão wù (3 ) fù zé rèn (4 ) xíng wéi (5 ) fãng bỉàn (6 ) zì sĩ (7 ) ếHĩH jiũ zhèng (8 ) tíÍỊỀ M A chuán bõ méi jiè (9 ) jiào dâo. nhà báo. (1 0 ) $ jjọ l fồng wèn. xả rác trách nhiệm hành vi, cách cư xử sự thuận tiện ích kỳ đúng phương tiện truyền thông giáo dục, dạy phỏng vấn.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. Bài 30. Người láng giềng. l& H + Ũ S dì sãn shí kè. shỗu wàng xiãng zhù. Bài đọc. 1. Ì R X kè wén. Bà Qian qián tài tai Bà Wang wõng tài tai & X X , Ỉắ 3 í,. ìt& S tt:. qián tài tai : Wang tài ta i, hòu tiãn , wồ men quán jiã rén dào duõ bã hú q ù dù jiâ , qlng n ín bâng móng kàn yl kàn mén hù Bà Qian: Chị Wang à, gia đình tôi sẽ đi nghi ờ hồ Toba vào ngày kia. Nhờ chị coi chừng nhà giúp tôi nhé.. áras.. !Pr«*A#«âA.. wãng tài tai : méi wèn tí , qián tài tai 0 tlng shuõ nàr jln g wù yí rén , shì gè dù jỉâ de hâo dì fang Bà Wang: Được, không có vấn đề gì đâu chị Qian. Tôi nghe nói phong cảnh ờ đấy rất đẹp, là nơi đi nghi rất tốt. 'Ề m . qiỏn tài tai : shì a o wỗ men xiâng zài nà ér dòu liú WÜ tiãn Bả Qian: Đúng đấy, chúng tôi dự tính sẽ ờ lại đó 5 ngày. m è Ẹ ấ n b » THE? wõng tài tai : 1Üxí ng shõu xù dõu bàn hâo le bã Bà Wang: Thế chị đã sắp xếp cho chuyến đị chưa? w t s . yĩ jĩn g bàn II hõo le o yào má fán nln kàn mén hù , zhẽn b. q ián tà ita i: ù hâo yì sĩ Bà Qian: Vâng. Tôi đã lo xong cả rồi. Phải phiền chị trông hộ nhà, tôi thật áy náy. -66-.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Đàm Thoại Tiêng Hoa Pho 1nong Cho Mọi Người & XX: m i wãng tài tai : q ĩn g bié kè qì , wõ mén shì lín jũ ma , hù xiỏng zhào gù shì yĩ ng gãi de Bà Wang: Đừng khách sáo. Chúng ta là hàng xóm, quan tâm đên nhau là việc phải làm.. 2. n m cí yũ. Từ và cụm từ. (1 ) duõ bã hú. Hồ Toba. (2 ) Í S t t bãng máng (3 ) H t é ă A jĩn g wù yí rén (4 ) ì l g dòu liú (5 ) 1 lũ x ín g shồu xù. giúp khung cảnh thật mê người ở lại thủ tục đi du lịch. (6 ) 5 > s bàn lĩ. sắp xếp, làm. (7 ) m n p kàn mén hù (8 ) T O M bù hâo yì sĩ. giữ nhà giúp, coi nhà cửa. (9 ) lín jũ (1 0 ) hù xiãng zhào gù. cảm thấy ngại về điều gì đó hàng xóm, láng giềng giúp đỡ nhau, quan tâm tới nhau. -67-.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Phẩn 2. T. r ì n. h. ầ. ô. t r - u n g. c . đ p.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> Đàm Thoại Tiêng Hoa Phõ 1hồng Cho Mọi Người. B ài 1 Cơn g ió n ào đư a an h đến đây?. m-ìM dì yĩ kè. shén me fềng bâ nĩ chui lái. Bài đọc. 1. kè wén. v. H íi jiàn guó. Jianguo. ~vẳì íềiy án g. Feiyang. "N. ). mm* jiàn guó :. shén me fẽng bă nĩ chui lái de Jianguo: Cơn gió nào đưa anh đến đây?. fềi yỏng : wỗ shì zhuõn chéng lỏi qlng nì chũ hỏi diào yú de o yõu xĩ ng qù ma Feiyang: Tôi đển để rủ anh đi biển câu cá. Anh có thích không? M : IE ỉ© m ^ h t£ tS c ^ 'i^ o jiàn guó : zhè zhèng hé wỗ de yì sĩ o zuì j ì n wỗ men dé huỗng , zhè ng xiõng chũ wài sàn sàn x in ne Jianguo: Thật hợp ý tôi. Dạo này tôi càm thấy chán và đang muốn đi choi đâu đó. m » T . fềi yóng : hâo j í le o zhè gè xĩng qĩ tiân zăo shàng jiũ diân zài hũ bào bié shù mén kõu jí hé Feiyang: Ô thật tốt. Chủ nhật này chúng ta sẽ gặp nhau ở lối vào biệt thự HawPar lúc 9 giờ sáng. M : jiàn guó : jiù wỗ mén liâng gè ma Jianguo: Chi có hai chúng ta thôi à? A Ì. fềi yỏng : bù ! wỗ nữ péng y6u yẽ yĩ kuài ér qù - 69 -.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phô Thông Cho Mọi Người. Feiyang: Không, bạn gái tôi cũng đi. m m -. m \ ế t t À k m & T - k m & ỉ jiàn guó : ã ! nĩ shí me shí hòu jião le nũ péng yỗu Jianguo: Ồ, anh quen cô ấy khi nào vậy? fềi yáng : wỗ mén dâ suàn jĩn nián dĩ jiù jié hũn ne Feiyang: Chúng tôi dự định tổ chức lễ cưới vào cuối năm.. jiàn guó : gõng xĩ nĩ o kàn lói wỗ yẽ yào xiàng nĩ xué xí , zâo ri jié sh ù wáng lâo wũ de shẽng huó Jianguo: Xin chúc mừng. Xem ra tôi phải bắt chước anh để sớm kết thúc cuộc sống độc thân thôi. 2. ìạỊìặ Từ và cụm từ ci yù (1 ) •ft'-Ấ ^ÍC 'ÍO '^3|5 cơn gió nào đưa anh đến? shén me fềng bõ ni chui lỏi đặc biệt (2 ) i ỉ W zhuãn chéng câu cá (3 ) diào yú thích thú, quan tâm, hứng thú (4 ) xĩng qù cảm thấy chán (5 ) mèn dé huãng hết chán (6) M Ổ sàn sàn xỉn biệt thự HawPar (7 ) ú t m m hũ bào bié shù kết hôn (8 ) ỊgịỆ jié hũn kết thúc (9 ) íă ĩtí jié shù người độc thân (10) ĩ . % 3 i wáng lão wũ. -70-.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. Đ iện th o ại đ an g re o. B ài 2. % Ì S lf c 7 diàn huà xiâng le. di èr kè. B ài đọc. 1. kè wén. Con trai. )irf ér zl. Ba ÍÌLI q ĩn A ?s « m ? -------ér zl : w è i, ni zhâo shuí ? ------ bà , diàn huà Con trai: Xin chào, ông hỏi ai ạ? Ba ơi, điện thoại của ba này. pg. « , S ® r7 . fù qĩ n : w è i, w è i, zẽn me méi yõu shẽng yĩ n ? guò duàn le Ba: Xin chào, xin chào. Tại sao không nghe gì cả? Đường dây bị hư rồi.. « . 3MK&. X í*s , » ê iU lr? . » , » . » . fù ql n : w è i, wỗ jiù shì o duì bù ql , nà shì wỗ ér zl . hâo , hâo , hâo , lâo d ì íang jià n Ba: Xin chào, tôi đây. Xỉn lỗi, đó là con trai tôi. Đuợc rồi. Được rồi. Găp. nhau tại chỗ cũ nhé. A T . s . ér zl s bà , wỗ chũ qù le Con trai: Ba à, con đi ra ngoài đây. ÍÌ1 qĩ n : dẽng y ĩ d ẽ n g , wỗ yỗu huà gẽn ni shuõ Ba: Đợi một chút. Ba có chuyện muốn nói với con. A ?.. s .. «?. ér zl : bà , shl me shì ã ? wỗ gân zhe cho m én Con trai: Ba cá, chuyện gì vậy? Con đang vội ra ngoài mà.. -71-.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. fù q ĩn : yĩ hòu , jiẽ diàn huà shí yào zhù yì li mào , bù kẻ yi dà hỏn dà jiào Ba: Sau này khi tiếp điện thoại, con phải để ý phép lịch sự, không nên hét lớn. )IT : ér zl : bà , wỗ pí ng shí dõu zhè me shuõ de ma Con trai: Ba à, con luôn nói giống vậy mà. aM r. ér zl : bà bà , zũn mì ng Con trai: Thưa ba, con sẽ là như ba dặn.. 2. T O cí yũ (1 ) %T§ diàn huà (2 ) shẽng yTn ( 3 ) ỈÉ®T guà duàn (4 ) ìlĩ lâo di fâng (5 ) 4Lủ 11 mào (6 ) dà hân dà jiào (7 ) ị Ế Ì xìng míng (8 ) diàn huà hào mâ (9 ) & & lián luò (10) Ỉ 8 1 ^ zũn mìng. Từ và cụm từ điện thoại âm thanh, giọng nói dứt, ngừng nơi cũ, chỗ cũ phép lịch sự, lễ độ la lớn, hét lớn họ tên số điện thoại liên lạc làm nhu được dặn, tuân lệnh.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. X in g iú p đỡ tô i. B ài 3. qĩn g ni bâng gè máng. dì sãn kè 1. kè wén. Bài đọc Bà Bai. Ố * * bái tài tai. Nữ nhân viên nfl zhí yuổn Ố * * . <Mfi» » « ' M ù . bái tài tai : xiâo jiẽ , qĩ ng nĩ bâng gè mỏng Bà Bai: Thưa cô, xin cô giúp tôi một tí. ĩc m À t nũ zhí yuỏn :. shén me shì ne. Nữ nhân viên: Có chuyện gì vậy bà?. &XX-. m ơ tm - k ì ĩ.. W. ì. bái tài tai : wõ zhâo bù dào nũ ér o qĩn g nĩ yòng kuò y ĩn xì tõng bâng wõ zhâo , hâo ma Bà Bai: Tôi tìm không thấy con gái tôi. Xin cô dùng hệ thống loa giúp tôi tìm bé đuợc không ạ?. iilRĨR« tò * à i» Ị nũ zhí yuán : nĩ nữ ér jiào shí me m ing zì ? duõ dà suì shù Nữ nhân viên: Cháu gái tên gì vậy? Bao nhiêu tuổi? bái tài tai : tã jiào bái sòng rú , jĩn n iá n jiủ suì Bà Bai: Bé tên là Bai Songru, 9 tuổi. nũ zhi yuỏn : tã shì shí me shí hòu zỗu shĩ de Nữ nhân viên: Cháu bé đi lạc khi nào? & XX:. ftíÉ É ljS ^ :/frtlfc 7 £ F A ÌÔ ». fp. bái tài tai : dà yuẽ shí fen zhồng qión o wỗ zài zhân làn dà tĩ ng nèi zhâ o le hỗo j l biàn , dõu méi yõu tã de zõng yĩng Bà Bại: Cách đây khoảng 10 phút. Tôi đã đến phòng triển lãm để tìm bé mấy lần nhưng không thấy tăm hoi đâu cà. -73-.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. nõ zhí yuán :. nĩ bíé jí , tã kẽn d ìn g hái zài dà tĩn g nèi o wó mỏ shàng. gẽi nĩ guâng bỗ Nử nhân viên: Đừng quá lo lắng. Tôi chắc rằng bé vẫn ờ chỗ phòng triển lãm. Tôi sẽ gọi loa ngay lập tức.. bái tài tai : xiõo jiẽ , zhẽn xiè xiè ni Bà Bai: Xin cảm ơn cô rất nhiều. &IỈRM: & ® m . 1 * 8 : « , Á i* . nũ zhl yuán : bái sòng rú , qi ng zhù yì , ni mã ma zòi dò ting de xún w èn chũ dẽng nĩ , ql ng ni gân kuài lái Nữ nhân viên: Xin chú ý nghe, cháu gái Bai Songru. Mẹ cháu đang đợi cháu tại quầy thông tin ở phòng triển lâm. Cháu đến đấy ngay nhé. Từ và cụm từ 2. n m cí yũ giúp ai điều gì (1 ) bãng gè máng hệ thống liên lạc công cộng, hệ thống loa (2 ) k u ò y ĩn x ì tỗng tên (3 ) míng zì tuổi, số tuổi (4 ) suì shù mất, lạc (5 ) 3Êífe zỗu shĩ phòng triển lãm (6 ) zhân lân dà tĩ ng dấu vết (7 ) zõng yl ng phát thanh (8) r í t guâng bõ ngay lập tức (9 ) £ & gân kuài quầy thông tin (10) ìÍỊlfộlfcb xún wèn chũ.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. M á y lạnh hỏng. B ài 4. lẽng qì j ĩ huài le. dì sì kè. Bài đọc. 1. kè wén. Bà Chen chén tài tai Nam nhân viên nán zhí yuán. chén tài tai : q ln g wèn ni mén shì lẽng qì j ĩ xiũ II gõng sĩ ma Bà Chen: Xin hỏi, anh là người của công ty sửa chữa máy lạnh phải không ạ?. JURÄI nán zhí yuỏn : shì de o yỗu shén me shì ma Nam nhân viên: Vâng, có việc gì gấp ạ?. chén tài tai : wỗ jiõ de lẽng qì j ĩ huài le , qĩn g nĩ m én pai rén lói xiũ lĩ Bà Chen: Máy lạnh của nhà tôi bị hỏng. Xin các anh cho người đến sửa chữa giúp? nán zhí yuán : hão de o ni de lẽng qì j ĩ shì shén me pái zl de Nam nhân viên: Được rồi, thế cái máy lạnh của bà hiệu gì? M ỉ* * « chén tài tai : wõ bù tài qĩ ng chữ Bà Chen: Tôi không rõ. 3S I R Ä I nỏn zhl yuán : zhĩ dào le. nà méi guãn xì o WÖ mén pài xiũ lĩ yuán qù chá kàn jiù. Nam n h â n viên: K hông sao. Chúng tôi cho nhân viên sửa chữa đến xem sẽ. biết. chén tài tai : ql ng w è n , xiũ lĩ fèi shì zẽn yỏng suàn de -75-.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. Bà Chen: Xin hỏi, tiền sửa chữa tính thế nào ạ? l U R ß « ± n - - * i i f c » = + 7Ü, í D S M nán zhí yuán :. S tt# ,. shàng mén yĩ cì shồu fèi săn shí. E M ka.. yuỏn , rú guỏ xũ vào. gèng huàn jĩ jiàn , Ung wài shõu fèi Nam nhân viên: Chúng tôi lấy giá 30 đô la cho mỗi lần sứa. Và sẽ tảng thêm nếu thay các bộ phận. K ỉ* * : ìá ik m ĩE M M Ả M , m i chén tài tai : qĩ ng ni xiàn zài jiù pai rén lá i, hão ma Bà Chen: Xin anh cho người đến ngay, được không? IM R Ä « ìitó ỉấ íi nánzhí yuán : hão de o q ĩn g n l bă di zhĩ gào sù wỗ. Nam nhân viên: Được rồi. Xin bà cho địa chi. chén tài tai : wỗ zhè jiù shuõ o o o Bà Chen: Đó là... Từ và cụm từ 2. n m cl yữ máy lạnh (1 ) lẽng qì jĩ gởi, phái (2 ) Ũ pài sửa chữa (3 ) £ S Ỉ xỉũ lĩ nhãn hiệu ( hàng hóa) (4 ) m ? pdi zĩ chắc chắn, rõ ràng (5 ) ÌỀ tề qĩ ng chũ nhân viên sửa chữa (6 ) xiũ lĩ yuán xem qua, kiểm tra (7 ) i t # chá kàn giá sửa chữa (8 ) xiũ lĩ fèi đến nhà (9 ) ± n shàng mén thay các bộ phận (10) gèng huàn jĩjiàn.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. B ài 5. Đ i nghỉ. dì wữ kè. dù jiâ. Bài đọc. 1. kè wén. Vợ. X X tài tai. Chồng xiãn sheng *m , » I M T , tài tai : m íng shèng , xué xiào kuài yào fàng jiă le , ni dă suàn dài hái zĩ qù lũ x ín g ma Vọ’: Mingsheng à, trường học sắp nghỉ hè. Anh định cho bọn trẻ đi chơi đâu không? xiãn sheng : tài t a i , yòo shì wỗ néng shẽn qlng dào niỏn jiâ , nà jiù méi wèn tí Chồng: Không có vấn đề gì, nếu anh đăng ký nghi phép năm, em ạ. X X : m m & Ẹ ỉte n ầ * , m ể i m tài tai : wỗ men dào j ĩ n mâ lún gão yuán qù , ni kàn zẽn me yàng Vợ: Chúng ta sẽ đi cao nguyên Cameron, anh thấy sao? ẩ ấ i ữm , xiõn sheng : hâo a , nàr de tiãn qì tĩn g liáng k u à i, feng jĩn g yõu m ẽ ij í le Chồng: Tốt thôi. Thời tiết ờ đó tốt và mát, phong cảnh thì tuyệt đẹp. tài tai : wồ men kỗi chẽ qù hâo ne , hái shì cãn jiã lữ xí ng tuán Vợ: Chúng ta đi xe đến đó hay là đi chung với đoàn du lịch? 1m m m , JF m & m \ xiõn sheng : dào j ĩ n mâ lún qù , lù tủ yáo yuân , kãi chẽ hẽn lèi ya Chồng: Cameron, lộ trình rất dài, lái xe đến sẽ rất mệt. X X : M & m à iJ ũ M 'iT ® W o -77-.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phồ Thông Cho Mọi Người. tài tai : nà wỗ men jiù căn jiã lũ xíng tuỏn ba Vợ: Vậy chúng ta sẽ tham gia đoàn du lịch. xiõn sheng :. hão , m ín g tiăn wỗ jiù xiàng gõng sĩ shẽn q i ng jiâ q ĩ. Chòng: Được rồi. Ngày mai anh sẽ đến công ty đăng ký đi nghi.. tài tai : hái yỗu , bié wàng le bàn lĩ chũ guó shỗu xù ya Vợ: Và đừng quên làm thủ tục xuất cảnh. Từ và cụm từ 2. ìn]iằ cí yũ đi nghi (1 ) t t « fồngjiâ chuyến du lịch (2 ) lũ xíng đăng ký (3 ) w shẽn qĩng (4 ) cao nguyên Cameron jĩn mõ lún gão yuỏn tốt và mát (5 ) liáng kuài (6 ) đẹp yõu mẽi (7) # i q tham gia căn jiã (8 ) ỉ& iế iilìãi cuộc hành trinh dài, xa lù tú yứo yuõn (9 ) % mệt mòi lèi (10) thủ tục xuất cành chũ guó shỗu xù.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> Đàm Thoại Tiêng Hoa Phô Thông Cho Mọi Người. B ài 6. Làm thủ tu c x u ấ t cảnh ■. &mi bàn II chũ guó shỗu xù. dì liù kè 1. ì$c. Bài đọc. kè wén Chồng xiãn sheng Vợ tài tai X X , O T ằ , xiãn sheng : tài t a i , yỗu hâo xião xĩ , gõng sĩ yl jĩn g pĩ zhừn le wỗ de nián jiâ le Chồng: Em à, có một tin hấp dẫn. Công ty anh đã chấp thuận chuyến đi cùa anh rồi. xiữ T, tài tai : tài hâo le , nà wỗ men shén me shí hòu qù bàn lĩ chũ guó shõu xù ne Vợ: Thật tuyệt. Vậy khi nào chúng ta đi làm thủ tục xuất cảnh. xiõn sheng : m ín g tiõn zỏo shàng , wõ men dào yí m ín tĩn g qù Chồng: Sáng mai, chúng ta sẽ đến phòng xuất nhập cảnh. X X : m k l tài tai : mí ng tiõn ? nĩ bù bì shàng bãn ma Vọ>: Ngày mai à? Anh không phải làm việc sao? xiãn shẽng : bù bi , wỗ yl jĩn g qĩng le bàn tiãn jiâ le Chống: Không, anh đã xin nghỉ nửa ngày. XX: m , tài tai: duì ya , wồ men hái méi pãi zhào ne , lỏi dé jí shẽn qln g hù zhào ma Vợ: Nhưng chúng ta chưa chụp hình, có kịp làm hộ chiếu không? “T O B P M ” ¡¡S im . -79-.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> Đàm Thoại Tiếng hoa Phõ ỉ hông Cho Mọi Người. xiãn shẽng : nĩ bù yòng dãn xĩn , yí m in tin g nàr yỗu “ ji p c iji chõ ng xí ” de shè yĩng jĩ Chồng: Em đừng lo. Ở phòng xuất nhập cảnh có máy chụp hình lấy liền. X X: mm, tài tai : m íng shèng , wỗ men xũ yào shẽn qĩ ng qiãn zhèng ma Vợ: Mingsheng à, chúng ta có phải xin thị thực không? i t ì r ô ể , ấ in p ,ầ m & 3 }'b £ .m r' xiãn sheng : nà dăo bù bì , wỗ men zhĩ shì dào jln mõ lún qù bò le Chồng: Không cần. Chúng ta chi đến Cameron thôi mà.. 2. ìạlìg cí yữ (1 ) M xião xĩ ( 2 ) nm pĩ zhũn (3 ) yí mín tĩng (4)±m shàng bãn (5 ) m pãi zhào (6) hù zhào (7 ) t ẵ ‘ù dãn xĩn (8 ) B P Ỉ Ô S P * jl põi jí chõng xĩ (9 ) s ạ m shè yĩng jĩ (10) ấ tìE qiãn zhèng. pm. Từ và cụm từ tin tức chấp nhận, phê chuẩn phòng xuất nhập cảnh, di dân đi làm chụp hình hộ chiếu lo lắng hình lấy ngay máy chụp hình vi sa, thị thực. -80-.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> Đàm Thoại Tiêng Hoa Phõ 1hòng Cho Mọi Người. B ài 7. M ộ t cuộ c g ia o th iệ p. d ìq ĩk è. *5E# bànjiãoshè. 1. Ì8ỈIỒC kè wén. Bài đọc ------------------------------------------------Khách hàng gù kè. H ríỉỉ shòu huò yuán. Người bán hàng. m%: 'm , R m m ? gù kè : xiỗo jiẽ , zhè jiàn yĩ shì zài nĩ mén gõng sĩ mõi de , kẽ yĩ huàn ma Khách hàng: Cô à, cái áo này tôi mua ở cửa hàng của cô. Tôi có thể đổi được không? shòu huò yuán : kẽ yì tui hỏi de. m m ìh n z jẽ jk ^ * ĩim & ttỉo xiãn shẽng , tõng cháng huò wù chũ mén zhĩ hòu shì bù. Người bán hàng: Thưa ông, thông thường hàng hóa đưa ra khôi cửa hàng thì không thể trả lại.. gù kè : ni n wù huì le , wỏ bù shì yào tuì huò , ér shì yào huàn Khách hàng: Cô hiểu lầm ý tôi rồi. Tôi không trả lại, tôi chi muốn đổi nó. ÌÌÍậ l^ M ^ ? shòu huò yuán : dui bù ql , qĩ ng wèn yỗu shõu jù ma NgiPỜi bán hàng: Xin lỗi. ô n g có hóa đơn không? gù kè : shõu jù zài zhè ér , qlng n ín chá kàn Khách hàng: Có đây. Xin cô xem qua. m % : ẳm . shòu huò yuán : méi cuò , kẽ shì n ín wéi shí me yào huàn ne Người bán hàng: Đúng rồi. Nhưng tại sao ông lại muốn đổi? I ® 1 »t x m , ả a t t P t M l . gù kè : dỏu guài wồ yĩ shí dà yì , shì chuân de shí hòu , méi fa xiàn xiù kỗu yõu tiáo liè féng. -81 -.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa 1*110 Itiong cho Mọi Ngươi Khách hàng: Đó là do tôi sơ ý, khi mặc thử không phát hiện ra một chỗ rách trên cô áo. %%%: m m G m » H i shòuhuòyuán: bié dãn x ĩn , qĩng nín bâ yĩ nủ gẽi wỏ kàn kàn : guỏ r ỏn shì Người bán hàng: Đừng lo, ông để tôi xem lại cái áo đó được không? Vâng, ông nói đúng. m&i gù kè : nà wỗ kẽ yl li ng xuăn yl jiàn gẽ Khách hàng: Vậy tôi có thể chọn một cái áo khác được không?. ỐfộJ. &.. shòu huò yuán : méi wèn tí Người bán hàng: Không có vấn đề gì. m , «m » gù kè : xiè xiè , xiè xiè Khách hàng: Càm cm cô.. 2. n m cí yữ (1 ) # yĩ (2 ) huò wù (3 ) iẵ * £ tuì hái (5 ) shõujù (6 ) — yĩ shí dà yì (7 ) & & shi chuãn (8 ) U M fa xiàn (9 ) ậ Ẻ P xiù kỗu (10) liè féng. Từ và cụm từ áo hàng hóa trả lại hàng hóa biên nhận, hóa đơn bất cẩn, sơ ý mặc thử phát hiện cổ áo vết rách. -82-.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. Đổi v iệ c làm. B ài 8. ■. SSA* dì bỗ kè. gai háng. Bài đọc. I. m x kè wén. Ong Long. ■\. lóng xiãn sheng Ong Jin V jĩn xiãn sheng. m m & ũ T ,. M?. lóng xiãn sheng : lâo xiõng , tĩn g shuõ nì gâi háng le , shì ma Ống Long: Anh à, tôi nghe nói anh đã đổi công việc, có đúng không? j ĩ n xiõn sheng : éi, n i de xiõo x ĩ dâo hẽn lín g tõng a Ông Jin: ô , em có được thông tin nhanh thật.. lóng xiãn sheng : ql g u à i, lâo bân zhè me qì zhòng ni , ni zẽn me shẽ d é lí kãi ne Ông Long: Thật ngạc nhiên, ông chủ của anh đánh giá cao về anh. Vì sao anh muốn bỏ công việc của mình.. &wim,. j ĩ n xiõn sheng :. n i yỗu suồ bù zhĩ o gõng sĩ lĩ , shì wú dà xiâo , dõu. wâng wỗ shẽn shàng tuĩ Ổng Jin: Có điều em không biết được. Trong công ty này, công việc dù lớn nhỏ đều đẩy cho anh.. h ỉế m % £ % m o lóng xiõn sheng : zhè shì néng zhẽ duõ láo ma Ỏng Long: Người có khả năng thường lắm việc mà.. 7. j ĩ n xiõn sheng : ni bié wã kũ wỗ le , wỗ hái bù shì gẽn bié rén yĩ yàng ná yĩ fèn x in shuĩ bà le -83-.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Nguời Ông Jin: Em đừng nhận xét mia mai như thế. Anh có khác gì người ta đâu.. cùng một mức lương cả mà. lóng xiõn sheng : zhè zẽn me kẽ néng ne ? nĩ kẽ shì wéi gõng sĩ mòi m ịng a Ông Long: Thế là thế nào? Anh làm việc hết mình vì công ty mà. ặrê , iằ -íiẼ ỉn irâ m To jĩn xiãn sheng : kẽ shì , wò yĩ tí qi jiã xĩn de shi , lâo băn jiù bú gã 0 xĩng , suỗ yĩ wỗ lí kãi le Ông Jin: Nhưng hễ anh đề nghị tăng lương là ông chủ không vui. Vì vậy. anh sẽ ra đi. % % % .- 1$, Ịặ.%ịũÙto lóng xiõn shẽng : ò , yuán lái rú cĩ Ông Long: Ô, hóa ra là thế. Từ và cụm từ 2. T O cí yữ thay đổi công việc (1) M gãi háng ( 2) líng tõng. (3) ể s. thông tin nhanh nhạy đánh giá cao. qì zhòng. (4) yõu suỗ bù zhĩ (5) shì wú dà xiâo ( 6) néng zhẽ duõ láo ( 7) wõ kũ (8 ) irTK xĩn shul. (9) mài mìng (10). cái mà mình không biết công việc không kể lớn nhỏ người có khả năng thì mệt nhiều nhận xét mia mai tiền lương, sự trà lương làm việc quá chăm chi, hết mình nguyên là như vậy. yuán lái rú cl - 84 -.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. B ài 9. Đến nh à hàng. dì jiü kè. shàng cãn guăn. Bài đọc. 1. « Ẳ kè wén. c. Người phục vụ ^. # # shì zhẽ. Chồng xiăn sheng Vợ. V. tài tai. J. shi zhẽ : q ln g wèn ni mén j í wèi a Người phục vụ: Xin hỏi có bao nhiêu người ạ? x iõ n sh en g :. y ĩ g ò n g WÜ w è i , hái yỗ u să n w è i y ĩ h u ìr jiù ló i. Chồng: Tất cả năm người. Ba người lát nữa sẽ đến.. M o ì ằ ẽ » , « M M o shi zhẽ : qĩ ng zuò o zhè shì n dãn 5 ql ng ni men xiãn kàn kàn Người phục vụ: Xin mời ngồi. Đây là thực đơn, mời quý ông xem qua.. XX:. <Mfl. iMmraẻâHÊ,. ìãềfrm)iMm. tài tai : xiâo jiẽ , wỗ men bù tài hui diân cài, qlng nĩ jiè shòo j l dào hâo ch ĩ de Vọ>: Cô à, chúng tôi không quen chọn món ăn. Cô có thể giới thiệu cho một. shì zhẽ : pỏi cài. gõng bâo xiã qiủ , tiẽ bân lù ròu dõu shì wồ men zhèr de zhâo. Người phục vụ: Món đặc biệt của chúng tôi là tôm hấp và thịt nai nướng vi. 5feífes k iM t xiõn sheng : hỗo a o tài t a i , wỗ men lỏi yĩ pán là jiâo châo páng xiè z ẽn me yàng Chồng: Tốt. Em thấy món cua rang ớt bột thế nào? - 85 -.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Nguôi. XX: tài tai :. Lo wỗ m éi y ì jià n o wõ dõo xiăng yào yĩ gè jiè lớn chão vũ picn. Vợ: Em không có ý kiến gì. Nhưng em thích một dĩa cá chiên bông cài. M À k lá -+ à M ỉm & W M T . xiăn sheng : nà me zài jiã yĩ gè dòu fũ xián cài tãng jiù gòu le Chồng: Cho thêm một tô canh đậu hủ với dưa chua. Thế là đù.. XX:. fÊttjỀU L±£Ìei?. tài tai : xiăo jiẽ , néng kuài diănr shàng cài ma Vợ: Cô à, có thể đem thức ăn ra nhanh được không? shì zhẽ : méi wèn tí , wỗ m én jìn kuòi sòng lái Người phục vụ: Được chứ. Chúng tôi sẽ có ngay.. 2. T O cí yữ. Từ và cụm từ. (1 ) » cài dãn (2 ) diủn cài (3 ) jiè shào (4 ) gõng bâo xiã qiú. thực đơn. (5 ) tiẽ bân lù ròu (6 ) zhão pái cài. thịt nai nướng vi. (7 ) m m m m lò jiõo châo páng xiè (8 ) yìjiàn (9 ) X Ẽ . & Ũ K jiè lán châo yú piàn (10) dòu fũ xián cài tõng. cua rang ớt bột. chọn món ăn giới thiệu tôm hấp. món đặc sản. ý kiến cá chiên bông cài canh đậu hủ với dưa chua.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Nguời. B ài 1 0 Đến nhà hàng bán th ứ c ản nhanh. di shí kè. shàng kuài căn diàn. Bài đọc. I. M kè wén. Ba fìù qĩn Mẹ. n è mũ q ĩn. Con gái nũ ér. PEo fù q ĩn : wa , zhè me duõ rén zài pái duì ã ! wỗ men hái shì dào bié de dì fãng qù chi zâo diân ba Ba: Ô, một hàng người dài. Đi nơi khác để ăn sáng thôi. £JL : nủ ér : bù ! bà ba , wỗ xĩ huỗn chĩ hàn bâo bão hé zhà shữ tiáo Con gái: Không, ba à. Con thích bánh hamburger và một ít thức ăn chiên Pháp.. mè:. 3P««âAH E.. mũ q ĩn : jì rán hỏi zĩ xì huãn chĩ , nà ni jiù jiãng jiù diân ér ba Mẹ: Con nó thích, chúng ta cứ ăn ở đây. fù q ĩn : wỗ shí zài bù m íng bái , wèi shén me nián qĩng rén nà me xi huãn shàng kuài cân diàn Ba: Ba không hiểu tại sao giới trẻ lại thích đến nhà hàng bán thức ăn nhanh - k ) L: nủ ér : bò ba , shí wù hé kỏu wèi ma Con gái: Ba à, món ăn này hợp khẩu vị mà. -87-.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. mũ qĩ n : zhè dăo shì ; ér qiẽ hỏi yỗu lẽng qì shè Mẹ: Đúng đấy. Hơn nữa, ở đây có máy lạnh.. bèi ne. fũ qĩ n : xiàn dài de nián qĩ ng rén kẽ zhên huì xiâng shòu a Ba: Giới trẻ ngày nay quả là biết hường thụ. £ A: « r á â a t . M ltó á & m tttè í& ìH R E . nữ ér : bà ba , ni n bù zhĩ dào , tã men yẽ cháng zài zhè li tăo lùn gõng kè ne Con gái: Ba ơi, ba không biết rằng họ cũng thường đến đây thảo luận bài học sao?. # 7 , »Jfc7. IMttíH&nE. mũ qĩ n : hâo le , bié tán le , wõ mén pái duì ba Mẹ: Đúng đấy, đừng nói nữa. Hãy xếp hàng thôi. 2. T O cí yũ (1 ) w $ k pái duì ( 2) zõo diân (3 ) hàn bâo bão (4 ) zhà shữ tiỏo (5 ) jiãngjịù (6 ) ỀJ bù míng bái (7 ) kuài cãn diàn (8) lẽng qì shè bèi (9 ) xiõng shòu (10) t í ì ố tâo lùn. ụã. -88-.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. B ài 11. Dự ■ tiệ ■ c cưới. dì shí yĩ kè. hẽ x ĩ jiũ. Bài đọc. l. kè wén. r. Ổng Hong. hóng xiãn sheng Bà Hong. m ix hóng tài tai. Chú rể \x ĩn lá n g. hóng xiõn sheng : j ĩ n wõn de hũn yàn châng miàn Ông Hong: Tiệc cưới đêm nay thật náo nhiệt.. zhẽn rè nào wa. hóng tài tai : shi a ! wỗ men xiõn shòng qiỏn gõng hè xĩ n láng Bà Hong: Đúng đấy. Chúng ta hãy đến chúc mừng chú rể trước đã.. » :. w,. x in láng :. n i( í]« a K is . a , hóng xiõn sheng , hóng tài t a i , xiè xiè nĩ men lái hẽ wõ de. XI jifl. Chú rể: Ô, Ông bà Hong, cảm ơn ông bà đã đến dự tiệc cưới của tôi. hóng xiãn sheng : xiâo II a , ni zhỗng yứ dẽng dào zhè tiãn le ° wỗ zhẽn wéi ni găo x ln g Ông Hong: Xiao Li, hôm nay là ngày anh chờ đợi từ lâu. Tôi thực sự mừng. xi n láng : wỗ néng hé tíng tíng jié hũn , zhẽn dé duõ xiè nì men liâng w èi yuè xià lâo rén a Chú rể: Tôi được kết hôn với Ting ting là nhờ ông bà làm mai mối, cảm on. -89-.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thõng Cho Mọi Người. hóng tài tai : kàn ni j ĩ n wãn zhè gè gâo xĩng yàngr , kuĩ ni dõng chũ hỏi xiăng bào dú shẽn zhủ yì ne Bà Hong: Trông dáng bộ vui vẻ của ông tối nay, ai ngờ lúc đâu anh muôn sống độc thân chứ.. § ri:. Ẽ M .ÌU R 7. ww> ffctóÀífe»TỊT&3E7.. xin láng : zì cóng rèn shí le tíng tíng, wõ de rén shẽng guãn kẻ gãi biàn le. Chú rể: Từ khi tôi biết Tingting, quan điểm của tôi về cuộc sống đã thay đỏi. hóng tài tai : nò wố zhù nĩ mén xĩ n hũn kuài lè Bà Hong: Tôi cầu mong cả hai luôn hạnh phúc. ĩr g iỉi. M. ,. xĩn lỏng : xiè xiè , qĩng ni men duõ hẽ jĩ bẽi Chú rể: Cảm ơn. Mời ông bà uống thêm vài ly nữa. 2.. T O. Từ và cụm từ. cí yũ quang cành tiệc cưới (1 ) i t i O T hũn yàn châng miàn chúc mừng (2 ) 3 1 ® gõng hè chú rể (3) xỉn láng tiệc cưới (4) Í M xĩ jiũ người làm mai mối (5) HT%Ả yuè xià lăo rén có vẻ hanh phúc, dáng bộ vui vẻ (6 ) u r n # A gão xĩng yàngr sống độc thân, độc thân chù nghĩa (7) ầ k Ề X dú shẽn zhũ yi biết (8 ) ÌẢÌR rèn shí quan điểm (9) rén shẽng guãn hanh phúc hôn nhân (10) ề Ĩ ẫ & R xĩn hũn kuài lè -90-.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. B ài 1 2. Dự ■ tiệ■ c. 2S + -«. Ềt*. dì shí èr kè. fìi yàn. l.. Bài đọc. kè wén Ông Guan guãn xiãn sheng ÔngHuang huáng xiãn sheng V__________________________________y r, lâo huáng , chuãn dé zhè me. guãn xiãn sheng : zhẽng qí , qù chũ xí y àn h u ì ma Ống Guan: Anh Huang, anh ăn mặc nghiêm chinh vậy, đi dự tiệc à?. n k ĩk i. &m,. huáng xiãn sheng : shì a , wỗ men de xuân qũ j l n wân qì ng zhù guó qi ng Ông Huang: Vâng, tối nay đơn vị bầu cừ của chúng tôi tổ chức mừng Quốc. w guõn xiõn sheng : yòn xí bù shì bõi zài zũ wũ qũ detín g chẽ châng ma ? hé bì chuãn dà yĩ , dă lĩ ng dài ne Ỏng Guan: Bữa tiệc không phải được tổ chức tại bãi đậu xecủa khu chung cư sao? Cần gì anh phài mặc áo vét và mang cà vạt? huỏng xiỏn sheng : j l n niỏn de guó qì ng wân yòn gài zài jiũ lóu jũ xí ng le Óng Huang: Tiệc mừng Quốc khánh tối nay được tổ chức tại nhà hàng cơ guỗn xiỏn sheng : ò ? xiàn zài cói qĩ diân m a , ni zăo qù yẽ dé dẽng a Ông Guan: Hả? Bây giờ mới bày giờ tối, anh đến sớm sẽ phải đợi đấy n k % .: -91 -.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phố Thông Cho Mọi N gư ờ i. huáng xiãn sheng : wỗ zỗng jué dé chi dào hẽn bù Ông Huang: Tôi luôn thấy ngượng khi đến quá trễ. hâo yì sĩ. ệèkâit. guãn xiãn sheng : kẽ shì yỗu xiẽ rén jiù bù zhè me xiăng gẽ Ông Guan: Nhưng nhiều người không nghĩ như vậy. huáng xiãn sheng : nà yỗu shí me bàn fồ ne Ông Huang: Thế có cách nào khác không? à k ầ x j& £ ig ĩ! i« 3 íj& ijiw Ệ p ; guõn x iãn sheng :. . .. fù y àn chí dào shì s ĩ kõng jià n. g uàn de shì , yẽ X. ũo o o ông Guan: Đến dự tiệc trễ là điều bình thường. Có lẽ.... M Ỉk ỉti. áeuí. huổng xiãn sheng : duì bù qĩ , wỗ gân shí jiăn , gõi tiãn zài lióo bã Ông Huang: Xin lỗi, tôi đang vội. Lúc khác hãy bàn. &. M . guãn xiãn sheng : hâo o zàijiàn Ông Guan: Được thôi, hẹn gặp lại. Từ và cụm từ 2. T O cí yũ tiệc, cuộc chiêu đãi (1 ) yàn huì đơn vị bầu cử (2 ) xuân qũ khu chung cư (3 ) k S E zữ wũ qũ mặc áo đại lễ (4 ) chuãn dà yĩ mang cà vạt (5 ) ỉ ĩ m dở lĩng dài nhà hàng (6 ) m m jiũ lóu i * trế (7 ) ÌS S I chí dào dự tiệc (8 ) Ề b í fù yàn -92-.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> Đàm Thoại Tiéng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. B ài 1 3 dì shí sãn kè I. Ì R X kè wén. Đúng giờ shỗu shí. Bài đọc. Ông Huang huáng xiãn sheng Ông Guan guãn xiãn sheng M&ỀL: * Ỉ S . huóng xiốn sheng : zuì j ì n , shỗu shí chéng le rè mén huà tí , ni lâo xi õng yỗu hé gão jiàn Ông Huang: Dạo này, đúng giờ giấc trở thành một vấn đề được tranh cãi. Ông anh có cao kiến gì không? guõn xiõn sheng : nĩ zhl de shì chũ xí yàn huì ba Ông Guan: Anh đề cập đến việc dự các bữa tiệc à?. nkịti Mĩ, x k m ầ ,. huáng xiãn sheng : duì le , yóu qí shì hũa yàn , b in kè dẽng shàng yĩ g è duõ zhõng tóu shì pí ng cháng de shì Ông Huang: Vâng, đặc biệt là các tiệc cưới. Thường thì phải bắt khách chờ hơn một giờ là chuyện bình thường. guãn xiãn sheng : zhè diân wõ tóng yi 0 wỗ yỗu gè jiàn yi , bù zhĩ dào x ln g d é tỏ n g m a Ông Guan: Tôi đông ý với anh. Tôi có một đề nghị nhưng không biết thực hiện được không. huáng xiãn sheng : shì shén me jiàn yì ne Ông Huang: Đề nghị gì vậy? guãn xiãn sheng : wỗ xiâng bâi yàn xí de rén yĩng zh ù m ín g “ ql ng zhùn shí rù xí ” zì yàng -9 3 -. zài qln g tiẽ shàng.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Ngufri. Ông Guan: Tôi nghĩ ràng người chủ nhà nên có câu : "yêu cảu khach đên đúng giờ” in trên thiệp mời. M Ă Ĩ t : ìằ ttl huáng xiãn sheng :. zh è dao shì gè hão zhũ y ì ;. w èn ti sh i b ĩ n kè dõu. huì zhào bàn ma Ông Huang: Đó là ý kiến hay. Nhưng liệu khách có thực hiện không? guãn xiăn sheng :. suỗ w è i w àn sh ì qĩ tóu nán , ZU1 hâo sh \ yóu zõng xiã ng tuán tỉ qĩ dài tóu zuò yòng Ông Guan: Vạn sự khởi đầu nan. Tốt nhất nên có một nhóm người đi tiên phong.. huáng xiãn sheng : nà jiù zài bào shàng tí chũ ni de jiàn yì ba Ông Huang: Thế thì anh có thể ghi lời đề nghị của mình trên báo. à ĩtấ i guăn xiãn sheng : méi wèn tí Ông Guan: Được thôi. Từ và cụm từ 2. cí yũ đúng giờ (1 ) w shỗu shí chủ đề nóng (2 ) & rH S J B rè mén huà tí quan điểm, cao kiến (3 ) A i d gão jiàn (4 ) khách bĩn kè đồng ý (5 ) IrIÉ; tóng yì đề nghị, kiến nghị (6 ) â i Ằ jiàn yì thiệp mòi (7 ) i t w qlng tiê đúng giờ (8 ) )®BÍ zhũn shí vạn sự khởi đầu nan (9 ) wàn shì qi tóu nớn -9 4 -.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. B ài 1 4. K a ra o k e. dì shí sì kè. OK kă lã OK. Bài đọc. I. * £ kè wén. Xiao Zhang xiâo zhäng. 'l'T. Xiao Ding. xiâo d ìng. « : <hT.. M?. xiâo zhang : xiâo dĩ ng , ni j ì n lái chỏng chàng g ẽ r , shì ma Xiao Zhang: Xiao Ding, mấy ngày nay bạn hay hát phải không?. *T«. %m. to&ẵtoài. xiâo dĩ ng : shì a o ni zẽn me zhĩ dào Xiao Ding: Vâng, sao bạn biết? xiâo zhãng : wố men shì lín jũ ma 0 nĩ de gẽ shẽng bù duàn dì cóng ni jiã pião guò lỏi Xiao Zhang: Chúng ta là hàng xóm mà. Tiếng hát của bạn liên tục vang lên từ nhà bạn đấy.. /J'T: ĨKB7. xiâo dĩ ng : xiàn chỗu le Xiao Ding: Tôi háy không hay đâu. xiâo zhãng : nĩ tài kè qì le o ni què shí yõu gẽ chàng de cái huỏ Xiao Zhang: Bạn quá khiêm tốn. Thực sự bạn có khiếu ca hát.. 'J'T:. O K **.. xiâo d ĩn g : ni guò jiâng le o bù mán ni shuõ , wỗ cân jiã le huỏ yữ kâ lã OK dà sài Xiao Ding: Bạn nịnh tôi à, nói thật bạn nghe nhé, tôi đàng ký dự thi karaoke tiếng Hoa đấy. « : «? xiâo zhõng : ò ? nà ni chàng shl me gẽ qũ ne Xiao Zhang: Thế u? Bạn hát bài hát nào vậy? -95-.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phố Thông Cho Mọi Nguời. /J 'T : m x x iă o d ĩn g : wỗ yĩ “ xuè răn de feng cãi ” cânjiã d aju esc i Xiao Ding: Tôi hát dự thi bài “Xuerande Fengcai”. 4fc— J Ễ R m — xiõo zhãng : gõngxĩ nĩ o nĩ yĩ d ìn g k ẽ y i yĩ m in g jĩn g ré n Xiao Zhang: Chúc mừng. Tôi chăc là bạn sẽ trình diễn thật xuât săc. / j 'T : BÃ, xiõo dĩng : bù guò cãn sài zhẽ găo shỗu rú yún , wỗ zhĩ sh'i j 1 n lì ér wéi bà le Xiao Ding: Có rất nhiều thí sinh nổi bật. Tôi chi có thể làm hết sức mình mà thôi. m a — | B| . xiõo zhõng : dào shí hòu , wỗ yl dì ng lái pẽng châng , líng tĩ ng ni g ão gẽ yĩ qù Xiao Zhang: Tôi sẽ đến đó để cổ vũ và nghe giọng hát cùa bạn.. /J'T: x iâ o d ĩn g : xiè xiè Xiao Ding: Cám ơn bạn. 2. ÌọỊÌỖ Từ và cụm từ cí yũ (1 ) B iiíU L hát, xướng ca chàng gẽr (2 ) có tài, tài hoa cái huá giấu sự thật (3) l i mán bài hát, ca khúc (4 ) gẽ qũ làm mọi người ngạc nhiên với buổi trình diễn thật (5 ) - « À xuất sắc yĩ míng jĩng rén thí sinh (6 ) # & # cãn sài zhẽ nhiều thí sinh nổi bật (7 ) gão shỗu rú yứn cố gắng hết sức (8) jìn lì ér wéi -96-.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Nguòi. B ài 1 5 dì shí wũ kè I. « £ kè wén. Tập th ể dục buổi sán g chén yùn. Bài đọc. sũn nữ : pó po , zâo ãn Cháu gái: Chào bà buổi sáng. à S « 3ỊẼ. /Jn ìẻ , zù mữ : guõi o xiăo lỏ n , gẽn pó pó dào zhí wù yuỏn qù chén yùn Bà: Chào cháu XiaoLan, cùng bà đến vườn Bách thào tập thể dục buổi sáng mm. sũn nũ : pó po , bà mã hái méi ql chuáng ne o shuí zâi wỗ men qù ya Cháu gái: Bà à, ba mẹ cháu vẫn còn ngủ, ai lái xe đưa chúng ta đi? zũ mù : zỗu jl bù lù dõu yào zuò chẽ ma ? zhí wù yuán lí wỗ mén jiã bù yuân a Bà: Đi bộ một đoạn rồi lên xe được không? Vườn bách thảo cách nhà chúng ta không xa mà. sũn nữ : pó po , ní n de shẽn ti bĩ bà ba hái yì ng Cháu gái: Bà khỏe mạnh hcm ba cháu mà.. lâng ne. zũ mũ : nà hái yòng shuõ o pó po cóng xiâo jiù láo dòng guàn le = kẽ shì ni bà bà pâo y ĩ xiâo duàn lù jiù chuân bù guò qì lái Bà: Cháu nói bà à. Bà đã quen làm việc ngay khi còn ứè. Còn ba cháu đã thở hổn hển khi chạy một quãng đường ngán. -97-.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phồ Thõng Cho Mọi N gưới. sũn nũ : bù néng guài bà ba a o ta gõng zuò móng . shởo yùn dòng Cháu gái: Đừng trách ba cháu. Ba cháu luôn bận rộn với công việc, it tập k V : 0 ĩ & L $ k i i t T i t ¥ & Ả 9 £ ì & % J. zũ mũ : suỗ yĩ wõ cháng shuõ niỏn qĩng rén yào duõ yùn dòng = jiòn kã ng hẽn zhòng yào a Bà: Cho nên bà luôn bảo người trẻ tuôi phải tập thê dục nhiêu hơn. Sức khỏe quan trọng lăm. m á sũn nũ : pó po shuõ dé duì „ wỏ zhè jiù qù jiào xỉng bà mã , yĩ qỉ qù chén yùn Cháu gái: Bà nói đúng đấy. Cháu sẽ đánh thức ba mẹ cháu đề cùng đi tập thể dục. 2. iạlĩn Từ và cụm từ cí yũ vườn Bách thào (1 ) m m zhí wù yuán ra khỏi giường (2 ) qĩ chuỏng lái xe (3 ) m zõi đi bằng xe (4 ) M zuò chẽ không xa (5 ) bù yuõn khòe mạnh (6 ) S U ỉ yi ng lâng lao động, làm việc (7 ) láo dòng (8 ) thở hổn hển chuõn bù guò qi lỏi (9 ) Bl| S! đánh thúc ai jiòo xlng (10) f | i ễ tập thể dục buổi sáng chén yùn -98-.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. B ài 16. D ân d l th ự c v i th iê n. S + A # dì shí liù kè. l. Ì S Í X kè wén. m ín y ĩ shí wéi tiãn. Bài đọc Cô Du dù xỉâo jiẽ ' ^ /bíẼ. fang xiâo jiẽ. Cô Fang. í t « : dù xiâo jiẽ : m ín yĩ shí wéi tiã n , wỗ men xiàn zài chi fàn qù ba Cô Du: Dân dĩ thực vi thiên. Bây giờ ta đi ăn đã. ik m , ìằ á tk H È íiư . fang xiâo jiẽ : xiũ xĩ shí , nĩ bù shì chĩ le yl wân miàn ma ? zhè me kuài jiù è le Cô Fang: Lúc nghi chị không ăn một tô mì rồi sao? Sao đói nhanh quá vậy? t h S l t t Ễ M Ả . dù xiâo jiẽ : bù zhĩ dào wéi shén me , wõ zuì j ì n shí liàng dà dé jĩng-ré n Cô Du: Tôi không biết tại sao nữa. Dạo này tôi ăn nhiều kinh người. 0 To fõng xiâo jiẽ : zhè kẽ bù shì hâo xiàn xiàng o wỗ zồng jué dé nĩ hõo xiàng chão zhòng le Cô Fang: Đó không hẳn là dấu hiệu tốt. Tôi có cảm giác như chị đang béo phì. ít d ù x iâ o jiẽ : shì a o wồ qiổn jl gè yuè mõi de yĩ fu , zhăi dé bù né ng chuãn le Cô Du: Chị nói đúng đẩy. Quần áo tôi mua cách đây vài tháng nay đã trở nên quá chật. M t l í ĩ . fãng xiâo jiè : nà ni dé gài biàn yĩn shí xí guàn , duõ zhù yì y in shí wè i shẽng le -99-.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> - Đàm Thoại Tiếng Hoa Phồ Thông Cho Mọi N gưcri. Cô Fang: Vậy chị nên thay đổi thói quen ăn uống, chú ý nhieu đén vệ sinh. dù xiăo jiẽ : kẽ shì wỗ tè bié ài chĩ mỗu zhỏng shí wù Cô Du: Nhưng tôi đặc biệt thích một số loại thực phẩm. ìằ k ê is -ti A T t t m ,. M. *. fa n g x iâ o jiẽ : zhè jiù shì piãn shí o wéi le nĩ de jiàn kãng . yi n shí yĩ dì ng yào jũn héng , ér qiẽ bù yào guò liàng Cô Fang: Đó là một sự thiên lệch trong ăn uông. Vì sức khỏe, phải ăn uông hài hòa, hơn nữa không đuợc ăn quá nhiêu. dù xião jiẽ : xiè xiè ni de zhõng gào Cô Du: Cảm om về lời khuyên của chị. M : ìằ l^ ĩ. fãng xiỗo jiẽ : zhè jiù duì l e , chĩ dé jiòn kãng, huó dé kãi xĩn ma Cô Fang: Ăn là để khỏe mạnh, sống là để hiểu biết; đỏ là điều rất đúng đắn. Từ và cụm 2. ÌỊ]̧ ---- *-'từ ■ cí yũ dân dĩ thực vi thiên (1 ) m ín yl shí wéi tiãn nghỉ (2) XIU XI. (3). đói. (4). lượng ăn. shí liàng dấu hiệu, hiện tượng. (5) xiàn xiàng (6). BÍ. sự lên cân, siêu trọng. chão zhòng. (7) t t ì i r l E Ế. vệ sinh ăn uống. yln shí wèi shẽng (8). sự yêu thích một loại thực phẳm đặc biệt. piãn shí. (9). có cân bằng, hài hòa. jũn héng - 100-.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. B ài 1 7. Đ ăn g k ý quầy bán hàng. dì shí qĩ kè. shẽn qĩng xiăo fàn tăn wèi. l.. Bài đọc. kè wén Người dân ^. ( 'ầ ik K ± gõng zhòng rén shi. Nữ nhân viên nũ zhí yuán. y. 'à fo Ả ± : gõng zhòng rén shì : xiâo jiẽ , wỗ xiâng shẽn ql ng bái shã x in zhèn xiâo fàn zhõng x ĩ n de tăn wèi Người dân: Thưa cô, tôi muốn xin mờ một quầy bán hàng Baishaxinzhen tại trung tâm.. m-m,. B ira. &mmĩo. nũ zhf yuán : duì bù qĩ , mù qiỏn yĩ jĩn g mân é le Nữ nhân viên: Xin lỗi, hiện giờ có đủ quầy hàng rồi.. &jfcÀ±. gỏng zhòng rén shi : rú guỗ jiõng lái yồu kỏng quẽ , wõ kẽ yĩ tuĩ chú shẽ n qlng ma Người dân: Sau này nếu còn chỗ trống, tôi có thể nộp đơn xin được không? nũ zhl yuỏn : dõng rỏn kẽ yĩ Nữ nhân viên: Dĩ nhiên là được. gỏng zhòng rén shì : kẽ shì , wỗ zẽn me zhĩ dào zhè ér de tãn wèi yào chũ zũ ne N gười dân: Nhưng làm thế nào để tôi biết rằng có quầy hàng cho thuê? ỉ m a« t í n ế í S i ĩ i i Ễ S i r ® . nữ zhí yuán : wồ men huì zài bào shàng kãn dẽng zhâo bião guâng gào Nữ nhân viên: Chúng tôi sẽ cho đăng quảng cáo trên báo. ẳ & Ả ± : ì # í t Ả i l l ẩ i í t l ? gõng zhòng rén shì : ql ng wèn shẽn qĩ ng rén xũ yào nâ xiẽ tiỏo jiàn ne -. ÌOI. -.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Pho Thông Cho Mọi Ngưói Người dân: Xin hỏi người đăng ký phải có những điều kiện gi?. nũ zhí yuán : wỗ men huì kăo lù shẽn qĩ ng rén de jĩ ng j i néng li h é t è shũ qíng kuòng Nữ nhân viên: Chúng tôi xem xét khả năng kinh tế và hoàn cành đặc biệt của anh ta. gõng zhòng rén shì : yào shi shẽn ql ng rén de tiỏo jiàn dõu xiãng tóng ne Người dân: Nếu điều kiện của những người đăng ký đều như nhau thi sao? nũ zhí yuán : wỗ men huì câi yòng chõu qiãn de fang shì , gẽi shẽn ql ng rén píng dẽng de j ĩ huì Nữ nhân viên: Chúng tôi sẽ dùng cách rút thăm đê cho họ có cơ hội ngang nhau. & & À ±: gông zhòng rén shì : xiè xiè Người dân: Cảm om cô. nũ zhí yuón : bù kè qì Nữ nhân viên: Không có chi. Từ và cụm từ 2. n m cí yũ đã có đủ (1 ) m m mân é chỗ trống (2 ) kõng quẽ cho thuê (3 ) chũ zũ công bố, đăng báo (4 ) f l j g kãn dẽng quàng cáo (5 ) guăng gào điều kiện (6 ) tiáo jiàn xem xét (7 ) % ỉ ề kỗo lù - 102-.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. B ài 1 8. C ắt tó c. J6+A« dì shí bã kè. lĩ fã. Bài đọc. l. kè wén. Thợ cắt tóc lĩ fa yuán Khách hàng gù kè. II íầ yuổn : n in q ĩn g zuò yĩ huì ér o j ĩ n tiãn lĩ fa de rén bi jiào duõ Thọ' cắ t tóc: Xin ông ngồi đợi một lát. Hôm nay, người cắt tóc hơi đông.. mà:. ì#fặ).. gù kè : qĩ ng w è n , wỗ dé dẽng duõ cháng shí jiãn nõ Khách hàng: Xin hỏi tôi phải đợi bao lâu ạ? ¿ K Ìa * « í t « * * . iB ÍSo II fa yuán : yào dẽng bàn gè xiâo shl o n ín xiãn kàn kàn zá zhì , huà 1 ào Thọ' cắt tóc: Phải đợi khoảng nửa giờ đấy. Ồng có thể đọc tạp chí và bá<. ảnh trước. t t m ĩ o II fa yuán : xiãn sh ẽn g , lún dào ní n le o ql ng guò lái zuò zhèr Thợ cắt tóc: Thưa ông, bây giờ đã đến lượt ông ạ. Làm ơn ngồi qua đây. m k: M ìã x H ttm , m m m -Â Ă o gù kè : zuì j ì n tiãn qì tè bié rè , qlng n ín jiân duân yĩ diânr Khách hàng: Dạo này thời tiết nóng bức quá, làm ơn cắt tóc ngắn hom mộ. II fa yuỏn : hõo de o nl n yào xi tó u , chui chui fềng ma T hợ cắt tóc: Được thôi, ông có muốn gội đầu và sấy khô không? m ầ* W T . gù kè : bù bì le , wõ yào gân zhe qù bàn shì Khách hàng: Không, tôi bận công việc gấp. - 103-.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Pho Thông Cho Mọi Ngucn. lì fa yuỏn : n ín fãng x ĩn , huỗ bù le duỗ shâo shí jiãn Thợ cắt tóc: Đừng lo, không lâu đâu. m ầ: M o gù kè : hão bã „ qĩng nín kuài diânr Khách hàng: Được rồi, làm ơn nhanh lên một tí.. k o i,. é m m m i. lĩ fa yuán : xiãn shẽng , wỗ gẽi nín jìn g zĩ zhào yĩ zhào , n in kàn kẽ yl ma Thọ’ cắt tóc: Tôi sẽ đưa ông cái gương để ông soi qua ông xem được chưa, thưa ông? » ĩ , gù kè : tai hâo le , kàn ql l á i , mẽi guãn dà fãng = ní n de shỗu yì guỗ rán bù cuò Khách hàng: Rất tốt. Trông rất đẹp và lịch sự. Tay nghề của ông quả là không tồi. II fã yuán : xiè xiè nl n de kuã jiâng , ql ng xià cì zài lái Thọ’ cắt tóc: Cảm om về lời khen ngợi của ông. Hẹn gặp lại lần sau. m k: -fê . gù kè : yĩ dì n g , yĩ dì ng Khách hàng: Tất nhiên. Từ và cụm từ 2. T O cí yữ cắt tóc (1 ) m.%. lĩ ỉã thời gian (2 ) B íra shí jiãn tạp chí (3 ) & & zá zhì họa báo, báo ảnh (4 ) 0 $ . huà bào gội đầu (5 ) xi tóu sấy tóc bàng máy sấy (6 ) chui chui fêng. - 104-.

<span class='text_page_counter'>(105)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phố Thông Cho Mọi Người. B ài 19. Cầm , k ỳ , thư , họa. m -i-A ìề dì shí jiü kè. q ín qí shũ huà. Bài đọc. I. « £ kè wén. Ông Yu yú xiãn shẽng Ông Kong kỗng xiãn shẽng. yú xiãn shẽng : ql ng wèn , qí n qí shũ huà shì shén me yì sĩ ne Ông Yu: Xin hỏi cầm, kỳ, thư, họa có nghĩa như thế nào ạ? kỗng xiõn shẽng : àr. yĩ bãn shàng zhĩ dàn q ín , xià. qí , xiẽ zì hé huà hu. Ông Kong: Đại thể có nghĩa là chơi đàn, đánh cờ, viết chữ và vẽ tranh.. S . yú xiõn shẽng : wéi shí me chuỏn tõng de huỏ rén jiõ tín g dõu hẽn zhòng shì q ín qí shũ huà ne Ông Yu: Tại sao gia đình truyền thống người Hoa lại rất coi trọng cầm kỳ thư họa vậy? kỗng xiõn shẽng : y in wéi q ín qí shũ huà dõu dài biâo zhe yĩ gè rén de xiũ yâng Ông Kong: Vì cầm, kỳ, thư, họa đều biểu thị sự tu dưỡng của mỗi người. yú xiõn shẽng : wõ bù tai m ing b á i, n ín kẽ ỵĩ shuõ qĩng chũ diân ér ma Ông Yu: Tôi không hiêu rõ làm. Anh có thể giải thích rõ hơn nữa được không? T&» i ,. S iB J L ». lim w í& ttifr.. - 105-. M itîfê M.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phố Thông Cho Mọi Nguòi. kỗng xiõn shẽng : hâo de o dàn qí n , xià qí , liàn xí shũ fa . huc huà ér . dõu shì gão yâ de xião qiân, kẽ yl tào yẽ xì ng ql ng Ống Kong: Được chứ. Chơi đàn, đánh cờ, luyện tạp thư pháp, vẽ tranh đều là những thú tiêu khiển cao nhã, có Ềiể giúp rèn luyện tính tình. yú xiỗn shẽng : wỗ mí ng bái le , dù bó què shì yồu hài vvú yi de xiõo qiâ n , duì ma Ông Yu: Tôi hiểu rồi. Còn cờ bạc là một trò tiêu khiển có hại, phải không? kỗng xiõn shẽng : méi cuò » wỗ mén yĩng gãi duõ căn yù wén huà huó dòng , lái ti gão shẽng huó sù zhì Ông Kong: Anh nói đúng. Chúng ta nên tham gia các hoạt động văn hóa hom để nâng cao chất lượng cuộc sống. m , yú xiõn shẽng : suỗ yl , ql n ql shũ huà gèng bù kẽ shâo ã Ông Yu: Vì vậy cầm, kỳ, thư, họa càng không thể thiếu. 2. m m cí yũ (1 ) 5 ặ # tán qín (2 ) T m xià qí (3 ) xiẽ zì (4 ) B U A huà huàr (5 ) chuứn tõng (6 ) m xiũ yâng (7 ) ỉ i i t xiâo qiân (8 ) táo yẽ xìng qíng (9 ) « Ỉ Ã dù bó. Từ và cụm từ chơi đàn đánh cờ viết chữ vẽ tranh truyền thống ứau dồi, tu dưõng ừò tiêu khiển rèn luyện tính tình cờ bạc. - 106-.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. B ài 2 0. Chọn tê n. dì è rsh í kè. q ũ m ín g z ì. 1. kè wén. lâo huáng : I. Bài đọc _________________________________ Ông Huang lâo huáng Anh Ma y x iă o mâ xiỗo mâ , tlng shuõ nĩ kuài shẽng j í zuò bà bà le , gỏng xĩ. Ồng Huang: Anh Ma, nghe nói anh sắp thăng cấp làm cha. Xin chúc mừng. Ì» W . xiâo mâ : xiè xiè o wỗ hé nèi rén zhèng wéi hỏi zl qũ ml ng zì ér dà s ăng nâo j ĩ n ne Anh Ma: Cảm ơn bác. Vợ tôi và tôi đang suy nghĩ nát óc để chọn tên ch. lỗo huáng : ò ? bâo bõo shì gè nán de , hỏi shl nũ de Ông Huang: À, nó là con trai hay con gái vậy?. /J>Ặ : xiâo mõ : yl shẽng shuõ shì gè nũ de Anh Ma: Bác sĩ nói nó là con gái. lỗo huáng : yuán lỏi shì gè qiăn j ĩ n 0 ni mén duì tã yỗu shí me ql w ngne Ỏng Huang: Quả là quý ngàn vàng. Anh chị đặt kỳ vọng gi ờ cháu bé? xiâo mâ s nèi rén x ĩ vvàng tã jiãng lái shì yì shù jiã Anh Ma: Vợ tôi mong bé sẽ trở thành một nghệ thuật gia. lâo huổng s nà jiù câi yòng zhí yè ml ng mi ng fồ bã Ổng Huang: Vậy hây lựa chọn cách đặt tên dựa ừên nghề nghiệp. -107-.

<span class='text_page_counter'>(108)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phố Thông Chc Mọi Ngưò. m.. a 5 « B T * 5 J ir^ T .. xiăo mõ : huõ, yuán lái qũ m ín g zi hái yỗu xué vvèn ne ! nc 'Vỗ kè pèn dào x in g jia le. Ạnh Ma: 0 , chọn tên cũng cần có sự hiểu biết. Tôi đã găp một chuyên gi ỉ* :. x m í« 5 * . H. R ẵ M. iíS ĩ.. lâo huáng : bù gân dãng o duì yú x in g m ín g xué , wỗ zh ĩ shi luè dỗn pí máo bà le. Ông Huang: Đâu dám. Tôi chì có biết sơ qua về cách đặt tên thôi mà. xiõo mâ : ni n tai qiãn xũ le Anh Ma: Bác quá khiêm tổn.. was,. %M:. lâo huáng : m íng zi bù dàn yào hâo tĩng , yõu yì sĩ , hối yào yỗu wé huà gẽn yuán ne Ô n g H u a n g : Tên không những phải dễ nghe, có ý nghĩa, mà còn có cơ SI văn hóa. < M Ỉ.. M. ễ. .. m m f t t t ® To. xiõo mõ : shuõ dé shì o nà jiù bài tuõ nln le Anh Ma: Bác nói đúng quá. Vậy, xin bác giúp cho. lỗo huáng : méi wèn ti Ông Huang: Được thôi. 2. ìạỊìẫ Từ và cụm từ cí yũ (1 ) shẽng jí (2 ) r t À nèi rén (3 ) qũ m íng zì (4 ) ẳ ằ bõo bâo (5 ) qiãn jĩn (6 ) yì shùjiã. thăng chức, thăng cấp vợ chọn tên trẻ sơ sinh thiên kim, ngàn vàng họa sĩ - 108-.

<span class='text_page_counter'>(109)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. Hương sầu liê n g. B à l 21 dì èr shí yĩ kè. liú lián pião xiang. Bài đọc. l. kè wén. Bà Dong. ^. dỗng tai tai Ong Dong ^dỗng xiõn shẽng. &1S,. H nl±rìĩ7,. m. dõng tai tai : wẽi zhé , lỉứ liỏn shàng shì le , wỗ mén j ĩ n wân dào liú iiỏ n pĩ fã zhöng x i n qù mâi liú liỏn , hão ma Bà Dong: weizhe, sầu riêng đang đầy chợ, tối nay chúng ta đến trung tâm bán si sầu riêng để mua, được chú? dỗng xiản shẽng : hé bì zhè me má f á n , lóu xỉà bù shì yôu hâo j I gè liú lián tân wèi ma Ông Dong: Tại sao phải rắc rối như vậy? Có mấy quầy hàng sầu riêng ở duới lầu phải không? dỗng tai tai : zhè II de liú lián jià qián g u ì, wỗ mén yòu bù dỗng dé xuân kỗng pà yào chĩ kuĩ â Bà Dong: Ở đây sầu riêng bán rất mắc, chúng ta lại không biết cách chọn, sợ bị nhầm.. dồng xiõn shẽng : ni bù yòng dãn xĩ n , wỗ huì x u â n , bão zhèng mẽi g è dỗu shì hé xiâo ròu hòu, wèi dào xiãng nóng de shàng dẽng lỉủ liỏn Ông Dong: Đừng lo, anh biết cách chọn, đảm bào mọi trái sầu riêng đều có chất lượng tuyệt hảo, hạt nhỏ, cơm đầy và thơm phức. m X X :. dỗng tai tai : bié chui niủ le , shàng cì ni xuân de liú lián , yĩ diân ér xi âng wèi dỏu méi yỗu - 109-.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phồ Thông Cho Mọi Người. Ba Dong: Đừng có bôc đông, sâu riêng anh chọn lần trước chảng thơm tho gì cả.. Yí, dỏng xiãn sh ẽn g : tai tai , mà yồu sh ĩ tí , rén yỗu sh l shỗu de sh í hòu ma o zhè huí wỗ xiõng yỏu chéng zhú , bỗo guỏn ni mân yi ô n g Dong: o em yêu, ngựa có lúc sa chân, người có lúc sẩy tay mà. Lần này anh rất tự tin, đảm bảo là em sẽ hài lòng. * * * : c. dỗng tai tai s wẽi zhé , bù shì wỗ bù xiõng xì n ni , hai shì yóu liú liâ n tăn zhũ dài lổo bâ Ông Dong: weizhe, không phải là em không tin anh, tốt hơn là hãy để người bán sầu riêng chọn cho chúng ta.. dõng xiỗn shẽng : hõo bõ , yĩ ni jiù shì Ông Dong: Đuợc rồi, cứ theo ý em. 2. Từ và cụm từ cí yũ. nm. (1 ) m m , liú lián ( 2) ± f l ĩ shàng shì (3 ) pĩ fa zhõng xĩn (4 ) chĩkuĩ (5 ) $ ÌĨE bõo zhèng ( 6) hé xiõo ròu hòu (7 ) wèi dào xiãng nóng (8). sầu riêng đến chợ, vào chợ trung tâm bán sĩ mặc cà tồi đàm bào hạt nhỏ cơm dầy thơm phức khoe khoang, khoác lác, bốc đồng. chui niú. - 110-.

<span class='text_page_counter'>(111)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. B àl 2 2. Lo x a. dì è rsh í è rk è. wèi yũ chóu móu. Bài đọc. 1. kè wén. Ông Zhuang lâo zhuäng Anh Meng xiâo mèng /h ẫ , « g í& á & B B ? läo zhuäng : xiâo mèng , nián di bù shì yỗu liỗng gè duõ yuè de huã hó ng ma ? ni dã suàn zẽn me huã ne ổng Zhuang: Anh Meng, anh sẽ nhận hơn hai tháng tiền thưởng vào cuối năm phải không? Bạn định làm gì?. 'b ấ : xiäo mèng : wỗ zhün bèi dào yún dlng qù dù jiâ , shùn biàn j ì n dù chồ ng qù pèng pèng yùn qì Anh Meng: Tôi dự định đi nghi ở cao nguyên Genting và thử vận may tại sòng bạc. lỗo zhuöng : lâo dì ã , qiãn wàn bù yào bâ xuè hàn qián fti zhĩ dõng liú Ồng Zhuang: Ổ, anh bạn trẻ, không nên đem đồng tiền xương máu đổ xuống sông. 4 'ẩ s. # ÌJI£ 7 ,. ST. xiâo mèng : lão xiõng , nĩ wù huì le , WÖ zhl shì bõ chũ huã hóng de yĩ xiâo bù fền dăng zuò yú lè fèi bà le Anh Meng: Ông anh oà, anh hiểu nhầm rồi, tôi chi thích một phần nhỏ trong tiền thường để giải tri thôi. lâo zhuäng : nà me ql yú de ne ổng Zhuang: Khoản còn lại để làm gì? - 111 -.

<span class='text_page_counter'>(112)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phố Thông Cho Mọi N sư<. xiâo m èng :. dõu cún rù y í n x í ng shẽng li x ĩ gẽ. Anh Meng: Tôi gởi vào ngân hàng để kiếm lời.. êm lào zhuãng : kàn bù chũ ni nián jì qĩng qlng , què dõng dé \vèi yũ chd móu. Ông Zhuang: Tôi không ngờ rằng một người trẻ tuổi như bạn lại biêt lo xa. xiâo mèng : zhè shì wỗ lâo bà jiào de , tã shuõ huã wú bâi ri hóng , 1 n wú qiãn ri hâo , xián zài dé wéi jiãng lái dâ suàn Anh Meng: Cha tôi đã dạy tôi điều đó. ông ta nói hoa không nở suốt trăi ngày, người không khỏe mạnh suốt ngàn ngày, hiện tại phải dự tính ch S £ È . laỉ § i * 4 ‘* £ ỉ & £ 3 f t i ằ * « , lâo zhuãng : yuán lái lìng zũn shẽng huó jĩn g yòn zhè me fẽng fù , r wồ yào duõ duõ xiàng tã xué xi le Ông Zhuang: Quả ông già anh có rất nhiều kinh nghiệm sống. Tôi phải hí ông ta rất nhiều. 2. ìạỊìw Từ và cụm từ cl yũ (1 ) # ế r tiền thưởng huã hóng (2 ) sòng bạc dũ chõng vận may (3 ) ¿ H yùn qì đồng tiền mồ hôi xương máu (4 ) J ầ ỉ f $ í xuè hàn qián (5 ) lãng phí, đổ xuống sông biển fỉx zhĩ dõng Hú (6 ) tiêu xài vào việc giải trí yú lè fèi (7 ) gởi vào cún rù (8) tiền lời lì xĩ -112-.

<span class='text_page_counter'>(113)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. B ài 2 3 T ra u dồi hứng th ú đọc sách dì è rs h í sõn kè. péi yâng yuè dú de xlng qù. 1. « u t kè wén Vợ tài tai Chồng xiõn sheng. XX:. ttjỀUL. Idt, ìằ4«*WịHUKtì«F*:fc.. tài tai : k u à i, kuài diănr o ã i , zhè me jiân dãn de wèn tí yẽ dá bù lỏi Vợ: Nhanh lên, nhanh lên đi. Trời ơi. v ấn đề đơn giản vậy cũng không trà lời được. xiãn sheng : tài t a i , shén me shì ã Chồng: Em yêu ạ. Chuyện gì thể? ìt. tài tai : nà wèi niỏn q ĩn g de xiàn châng guãn zhòng gẽ , lián jiã yìi hù xi âo de đâ hũ yĩ ng xióng yẽ bù zhĩ dào Vọ-: Một người xem trẻ tuổi thậm chí không hề biết ngươi anh hùng đả hổ ngay ở nhà bên canh.. 5Ễấ: xiõn sheng : yuỏn lỏi nĩ shì zài kòn diàn shì jié mù ne Chòng: ồ , em đang xem chương trình tivi à.. XX:. xitmx&mĩo. tài tai : shuõ qĩ lỏi zhẽn lì ng rén tòng x ĩn , xiàn dài de nián ql ng rén, wé n huà zhĩ shi tai qiân bóo le Vợ: Nói ra thì khiến người ta đau lòng; lớp trẻ bây giờ, tri thức văn hóa nông cạn quá.. - 113 -.

<span class='text_page_counter'>(114)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Pho Thông Cho Vlọi Người. xiãn shẽng : zhè yẽ nán g u ài, tã mén zài qiú xué qĩ jiãn , si kèn shũ bẻ n , duì yú wén xué zuò pĩ n hẽn shâo shè liè Chông: Cũng đừng trách chúng. Ở trường, chúng học quên chết, hiếm khi đọc các tác phẩm văn học. tai tai : suỏ wèi kãi juàn yõu yi , wõ mén yào gù lì hái zi mén duõ ỵuè d ú yỗu y ì đe kè wai shũ Vợ: Đọc sách luôn đem lại lợi ích. Chúng ta phải khuyến khích các con đọc nhiều sách hay. 0C, xiãn shẽng : éi, mù qián shì jiè mào yì zhõng xin , bù shi zhèng jủ xíng shũ zhân ma Chòng: Hội chợ sách đang được tổ chức tại trung tâm thương mại thế giới phải không? x í« . tài tai: duì a o m ing tiõn jiù dài hái zl mén qù cân guăn , péi yỗng tỏ m én yuè dủ đe xĩng qù Vọ»: Đúng đấy. Ngày mai, hãy dẫn các con đến xem giúp chúng làm tảng hứng thú đọc sách. 2. ìạ ịìẫ Từ và cụm từ cl yũ (1 ) người xem xiòn châng guãn zhòng (2 ) ỊỆÍQỀPỉỊỈs nổi tiếng jiã yù hù xiâo (3 ) anh hùng yĩng xióng (4 ) buồn, đau lòng tòng xin (5 ) kiến thức văn hóa wén huà zhĩ shí (6 ) £ 1 # nông cạn, hời hợt qiỗn bỏo (7 ) học chăm chi kẽn shũ bèn (8 ) sách văn học wén xué zuò pin -114-.

<span class='text_page_counter'>(115)</span> Đảm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. B àl 2 4. N g à y lễ c á c b à mẹ. dì è rsh í sì kè. mũ q ĩn jié. 1. kè wén. ► o. •. o. hóng dé : cí mũ shõu zhõng xiàn , yóu zl shẽn shàng yĩ Hongde: Sợi chi trên tay mẹ hiền, chiếc áo trên thân người đi xa... m -. shl mí ng : lâo x iõ n g , zẽn me yĩ gè rén zài yí n sòng táng shĩ a Shlming: ô n g anh ơi, sao lại ngâm thơ Đường một mình? Ỉ4 ttt « . hóng dé : ò , j ĩ n tiãn shì mũ q ĩn jié , tũ rán xiâng qĩ le zhè shõu miỏo xi ẽ mũ ài de tỏng shĩ Hongde: À, hôm nay là ngày lễ của các bà mẹ, bỗng nhiên nhớ lại bài thơ Đường viết về tình thương của mẹ. shi m lng : shuõ ql mũ q ĩn jié , zhè jl nián dâo shì xiâng dăng shòu zhò ng shì Shiming: v ề ngày lễ của các bà mẹ, mấy năm nay lại rất được coi ừọng. hóng dé : w úxũxí. ni shuõ dé duì. 0. mẽi féng mù q ĩn jié zhè tiõn , cân guân J3ĩ. Hongde: Đúng đấy. Ngày lễ của các bà mẹ, nhà hàng thường chật cứng. ỉằ ttiH T & S À R ilỉtìM M * * ® * , s h l m ín g : zhè shuõ mí ng le wỗ guó rén m in dõu yuán , bù wàng fti mù yâng yù zhĩ ẽn. -115 -. dõng dé y ĩn shul sĩ.

<span class='text_page_counter'>(116)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phố Thông Cho Mọi Người Shiming: Điều đó nói lên rằng nhân dân ta biết uống nước nhớ nguôn. không quên ơn dưỡng dục cùa cha mẹ. m àt AW. hóng dé : shì a , mũ qĩn duì wỗ mén de zhào gù shì wú wẽi bú zhi de Hongde: Đúng đấy. Sự quan tâm của mẹ đối với chúng ta thật không gi kê xiết. % W : ffi&L, shí míng : suỗ yĩ , wỗ mén yĩng gãi zài píng shí duõ guãn xin mù qĩn de yín shí qĩ jũ Shiming: Do đó, chúng ta nên quan tâm hom đến những yêu cầu hăng ngàv của mẹ.. mmhóng dé : zuì zhòng yào de hái shì ràng mũ qĩn gẽn zl nũ gòng xiỏng ti ân lún zhl lè Hongde: Điều quan trọng nhất là để cho các bà mẹ hưởng được niềm hạnh phúc với con cái. k « . X í. shl míng : dui o dàn yuàn tiãn xià de mũ qĩn dõu néng rú yuàn vi ch áng Shiming: Mong sao các bà mẹ trên đời này đều có thể được toại nguvện. Từ và cụm từ 2. T O cí yữ ngâm (1 ) p ỹ ìi yín sòng (2 ) ngày lễ các bà mẹ mủ qĩn jié tình thương của mẹ (3 ) 4 s t mũ ài nhà hàng (4 ) t t t g cãn guân đầy nhà (5 ) Ịầ3G&I% ZUÒ Wll xũ xí. (6) y lnshuỉ sĩ yuán (7 ) yỗng yù zhĩ ẽn. uống nước nhớ nguồn ơn dưỡng dục. -116-.

<span class='text_page_counter'>(117)</span> Đàm Thoại Tiéng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. Gặp phụ huynh. B ài 2 5. huì jiàn jiõ chỏng. dì èr shí wũ kè. Bài đọc. 1. ì ề X kè wén ttẾ m vváng lâo shĩ. Giáo viên wang Ông Guan. guãn xiãn shẽng k x x V g u ã n ta ita i. Bà Guan. ĩỉg Ịiip : ụ ± n , E, wỏng lâo shĩ : zâo shàng hâo , wõ xì ng wáng , shì jiã huó de j í rèn Giáo viên wang: Xin chào, tôi là wang, giáo viên chủ nhiệm của Jiahua. guõn xiãn shẽng : wỏng lâo shĩ zâo , wỗ mén xiâng le jiẽ jiã huỏ de xué shù biõo xiàn hé zài xiào de xl ng wéi ông Guan: Xin chào thầy wang, chúng tôi muốn biết về việc thành tích học tập và hạnh kiểm của Jiahua ở trường.. wáng lâo shĩ : tâ zài xiào de xíng wéi íềi cháng liáng hâo , xué shù biâo xiàn yĩ bãn dõu bù cuò , zhĩ shì huá wén chà yl diân ér Giáo viên wang: Ở trường, cậu ta cư xử rất tốt, nhìn chung việc học hành cũng không tồi, chi có điều tiếng Hoa còn kém. m o guãn tai t a i : shì ỗ o bù zhĩ dào wéi shi me tã bù xĩ huân huỏ wén Bà Guan: Vâng. Không biết tại sao cháu lại không thích tiếng Hoa.. guõn xiõn shẽng : ql shl wõ mén liâng dõu rèn wéi dõng dé bẽn ZTl de y ù vvén hé wén huà shì fei cháng zhòng yào de.

<span class='text_page_counter'>(118)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Nguới Ô n g G u a n : Thực ra hai chúng tôi đều nhận thức hóa dân tộc là vô cùng quan trọng. WA,. được. rẩng ngôn ngữ và vản. wáng láo shĩ : nà me , nĩ mén zẽn yáng gũ li tã xué xí huớ wén ne. Giáo viên wang: Vậy ông bà khuyến khích cậu ta học tiếng Hoa như thế nào?. guõn tai tai : wỗ mén dõujìn liàng yĩn qi tã duì huá wén de xing qù . b. I rú péi tã yĩ qĩ kàn huá wén diàn shì jié mù Bà Guan: Chúng tôi cố gắng hết mình khơi dậy sự ham thích trong việc học tiếng Hoa của cháu, như cùng xem chương trinh trên tivi bằng tiếng Hoa. r n m n m , wdng lâo shĩ : ni mén zuò dé hẽn duì , zhĩ yào tã kẽn zhuãn xĩn tĩngji âng , duõ yuè dú huá w én shũ bào , shì bù nán bâ huá w én xué hỗo de. Giáo viên wang: ông bà làm như vậy là đúng. Chi cần cậu ta chăm chú nghe giảng bài, đọc nhiều sách báo tiếng Hoa thì sẽ học tốt tiếng Hoa. à x ầ . : i& tó rp o guõn xiổn shẽng : xiè xiè lâo shĩ o zàijiàn Ông Guan: Cảm ơn, thầy vvang. Tạm biệt. ĩ-ầ ỹỆ : wáng lâo shĩ : zàijiàn Giáo viên wang: Tạm biệt. 2. ìạlìỗ Từ và cụm từ cl yủ. (1). T. liõo jiẽ (2 ) xué shù biỗo xiòn (3 ). tìm ra, hiểu thành tích học tập hạnh kiểm, hành vi.

<span class='text_page_counter'>(119)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. 1.. B ài 2 6. Sợ th u a th iệ t. S 5n+ A * dì ẻr shí liù kè. tìã pà shũ. Bài đọc. kè wén. yù quán : bâo ãn, nĩ jião yóu guâng kuò, bâng wỗ zhâo yĩ wèi bù xí lâo shĩ hâo ma Yuquan: Baoan, bạn giao thiệp rộng, bạn có thể giúp tôi tìm một gia sư được không? bâo ãn : éi, ni de hái zl dõu niàn dà xué le ma, hỏi zhâo bũ xl lâo shĩ ma Baoan: ô , con bạn đều vào trường đại học cà rồi, sao còn tìm gia sư?. yù quỏn : ni wù huì le , wỗ de lín jũ yáng dà sâo, tố yào qĩn g rén wéi gã ng rù xué de hói zĩ bũ xl Yuquan: Bạn lầm rồi. Bà Yang hàng xóm của tôi, đang muốn mời một gia sư cho con trai bà vừa mới đi học. G? bỗo ôn :. shén me ? zhè me xiõo jiù w éi tã q ĩn g bũ. xí lào shĩ , w èi mi. ân tai zỗo le bã Baoan: Cái gì? Còn bé thế mà mòi gia sư dạy thêm, liệu có sớm quá không? S M ÌỈ. yù quớn : zhè yẽ nán guài o xiàn zài de jiã cháng dõu xĩ wàng zì jl de hỏi zl chũ rén tóu dì Yuquan: Bạn không thề trách bà ta được. Ngày nay cha mẹ mong muốn con ¿ « É M -119-. « * * * .. z.

<span class='text_page_counter'>(120)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phô Thông Cho Mọi Nguòi. bâo ãn : dàn shì bù kâo lù hái zĩ de xi shõu néng li , jié guỗ \vàng w ăng shì bá miáo zhù chàng , nòng qiõo chéng zhuõ a Baoan: Nhưng nếu không xem xét đến khả năng tiếp thu cùa bọn tre. thi két quả vẫn như nhấc mạ lên cho mau lớn, biến khéo thành vụng.. yù quán : yẽ xũ yỗu xiẽ jiã cháng tai guò jin zhãng , tã mén zài hứi zi kâ 0 shì qĩ jiãn , hái tè dì qĩng jiă péi hái zĩ wẽn xí gõng kè ne Yuquan: Một số bậc phụ huynh quá nóng vội, trong thời gian con cái thi cừ, họ vẫn cố mời người kèm chúng ôn bài. <±r<±í M. U ì ừ t H rt Ỉ&AIỈ& “ t à m ” bâo ân : zhè jiù shì “ pà shũ ” xĩn li dejù ti biâo xiàn Baoan: Đó là biểu hiện cụ thể cùa tâm lý sợ thua kém. 2. ìọ]ìỗ Từ và cụm từ cí yũ giao thiệp rộng (1 ) ĩ í m r m jiõo yóu guâng kuò (2 ) # 3 dạy thêm, dạy kèm bù xl đại học (3 ) dà xué (4 ) nhập học rù xué trờ nên nổi bật trong bất cứ việc gi (5 ) ỈU À 5U Ế chũ rén tóu dì (6) I khả năng học xĩ shõu néng lì nhổ mạ cho mau lớn (7 ) bá miáo zhù cháng biến khéo thành vụng (8 ) # 1 5 $ $ nòng qiâo chéng zhuõ (9 ) M53 ôn bài học, ôn tập wẽn xí sợ thua thiệt (10) tâtò pà shũ. - 120-.

<span class='text_page_counter'>(121)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Nguời. M ôt c u ô■ c hen ■ ■. B ài 2 7 b « dì èr shí qĩ kè. yuẽ huì. Bài đọc. 1. « £ kè wén. Yajun yà jũn Yinghao. H « y ĩn g háo. ) diàn huà líng shẽng tiếng chuông điện thoại 3 E Í : Bg, y à jũ n : w è i, ql ng wèn ní n shì nỗ wèi Yajun: A lô, xin được hỏi ông là ai ạ? ấ m -.. # M ^ R ÌS ,. B M ìt. yĩn g háo : nĩ shì yà jũn bã , wỗ shi yĩng háo . wỗ mâi dào j l zhãng y ĩn lè huì de piào , mí ng wân qĩ ng nĩ mén fũ fù qù tĩn g y ĩn lè Yinghao: Bạn là Yajun phải không? Tôi là Yinghao đây. Tôi vừa mua mấy vé xem hòa nhạc. Tôi muốn mời vợ chồng bạn đến xem buổi hòa nhạc vào. yà jũn : xiè xiè o kè shì qù bù le ã , mí ng wân wỗ mén yỗu gè yuẽ huì Yajun: Cảm ơn, nhưng tôi không đi được, chúng tôi có một cuộc hẹn vào tối ĩ'ể : Ệ iẾ ltẵ . yl ng háo : zhẽn bù còu qiâo o bù guò , xià gè xĩng ql tiãn wỗ tai tai gu ò shẽng rì , q ln g nĩ mén lái wỗ jiã chi wân fàn. - 121 -.

<span class='text_page_counter'>(122)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phố Thông Cho Mọi Người. Yinghao: Thật là không may. Mà này, vợ tôi sẻ tồ chức sinh nhậi vào chú nhật tới. Chúng tôi muốn mời các bạn đến nhà chúng tôi ăn tối. y à jũ n : tai gân xiè le , wỗ mén yĩ dìng qù Yajun: Cảm ơn bạn, chúng tôi chắc chắn sẽ đến. £ « > 0 . - ứ X ỉ Ề . m & tĩT tíìg n ế iM ĩĩm M ' y ĩn g h ứ o : hâo , yl yán wéi dì ng o wỗ hói dì ng le ni ài chĩ de shi bõn yú ne Yinghao: Tuyệt. Ổn rồi. Tôi đã đặt món các mà bạn thích ăn đấy. yà jũn : wỗ de kỗu fú zhẽn bù qiăn ã Yajun: Thật may tôi sẽ có một món ăn ngon. yĩng hỏo : hái y ỗu, jì dé bâ sãn gè hái zl dõu dài lái Yinghao: Và nhớ dẫn theo ba đứa trẻ nhé. M ị: » M . ĩ m m g ẽ ĩ m r , iù H L im % n r w yà jũn : hâo de o dào shí hòu ni jiã kẽ rè nào le, bó fù bó mũ shòu dé le ma Yajun: Được rồi. Lúc ấy nhà bạn sẽ ồn ào đấy, liệu hai bác có chịu đựng được không?. y ĩn g h ỏ o : ni bié dãn xĩn , tã mén zuì téng hái zl , kàn dào zhè me duỗ hái zl , tã mén gèng lè kãi huái ne Yinghao: Đừng lo. Ông bà rất cưng trẻ con thấy bọn trẻ đông bao nhiêu ông bà càng vui bấy nhiêu. y à jũ n : nà wỗ ménjiù fang xĩn fù yuẽ le Yajun: Được rồi, chúng tôi sẽ y hẹn. 2. cl yù (1 ) yĩn lè huì. (2) 7ấ pỉào (3 ). Từ và cụm từ buổi hòa nhạc. vé cuộc hẹn - 122-.

<span class='text_page_counter'>(123)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người yuẽ huì (4 ) còu qiỗo (5 ) shẽng rỉ (6 ) gân xiè (7 ) — yĩ yán wéi dìng. (8) q}S. dịp tết sinh nhật cảm ơn, cảm tạ đạt được một cuộc thỏa thuận miệng may mán có thức ăn ngon, phúc miệng. kỗu fú (9 ) & téng (1 0 ) lè kãi huái. thương, cưng chiều làm cho ai vui. - 123-.

<span class='text_page_counter'>(124)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Pho Thõng Cho Mọi Nguời. Bài 28 xin việc. Một cuộc phỏng vấn. ■. dì èr shí ba kè. miàn shì. Bài đọc. 1. kè wén. Người phòng vấn zhũ shi zhẽ jiỗ Người xin việc làm yĩng zhẽng zhẽ k ìí# £ zhũ shì zhẽ yl. Người phỏng vấn B. ¥ : ìH ấỀ. zhũ shì zhẽ jiõ : qĩng zuò 0 ni jiào shl me m ing zì Người p h ỏ n g v ấ n A: Mời ngồi. Bạn tên gì? « # : M R Ế H . yĩng zhẽng zhẽ : wỗ jiào wén liáng zhl Người x i n việc làm: Tôi tên là wen Liangzhi. ĩ ì í # Zs, zhù shì zhẽ yl : nĩ de ài hào shi shén me Người p h ò n g v ấ n B: Sở thích của bạn là gì?. yĩng zhẽng zhẽ : wỗ xi huân hù wai huó dòng , yẽ xi huân jl yóu , yuè dú o wỗ yóu qí ài kàn wũ xiá xiâo shuõ Người xin việc làm: Tòi thích hoạt động xã hội, tôi cũng thích sưu tầm tem và đọc sách báo. Đặc biệt tôi thích đọc truyện kiếm hiệp. ¥.. m,. ỈẾ? zhũ shì zhẽ jiâ : yỏu rén shuõ wũ xiá xiõo shuõ kàn duố le, huì zỗu huỗ rù mó , nĩ yỗu shí me kàn fồ. - 124-.

<span class='text_page_counter'>(125)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người N gười p hỏng vân A: Có người cho rằng đọc quá nhiều truyện kiếm hiệp sẽ bị tâu hỏa nhập ma, bạn nghĩ thế nào về điều đó? yĩ ng zhëng zhẽ : wỗ bù tóng y ì o yĩ n wéi xiăo shuõ de nèi róng shì zuò zhẽ xũ gòu de ma Người xin việc làm: Tôi không đồng ý vì nội dung các truyện đều do tác giả hư cấu mà thôi,. ĩ« #. Z.S. zhũ shì zhẽ yĩ : ni wéi shí me yào shẽn qĩng zhè fè n g õ n g zu ò n e Người phỏng ván A: Tại sao bạn xin việc làm này? á íE # : ỴĨng zhëng zhẽ : zhè fèn gông zuò bĩ jiào yỗu tião zhàn xì ng Người xin việc làm: Vì nó có nhiều tính thử thách. zhü shì zhẽ jia : rú guỗ wỗ mén lù qü nĩ , ni shì íồu yuàn yì dào wai guó qù gõng zuò Phỏng vấn A: Neu chúng tôi chọn bạn. bạn có ý muốn làm việc ở nước ngoài không? Ể ÍỈE #: yĩ ng zhêng zhẽ : wỗ dăng rán yuàn yì Người xin việc làm: Dĩ nhiên tôi mong muốn,. ẩ k #. Z.S. ỉhũ shì zhẽ yl : wéi shí me nĩ kẽn lí xiãng bèi jĩn g dào yĩ gè mò shẽ ng de huỏn j ì ng qù ne Phỏng vấn B: Tại sao bạn chịu rời quê hương đến một nơi xa lạ? E#: y'Tng zhëng zhè : duì wỗ lỏi shuõ , zhè shì yĩ gè mó liàn de j ĩ huì Người xin việc làm: Với tôi, đó là một cơ hội để rèn luyện. zhü shì zhẽ jiỗ : xiè xiè ni o wỏ mén huì j ì n kuài tõng zhĩ nĩ bẽn gỗ ng sĩ de jué d ìn g Người phòng vấn A: Cảm ơn bạn. Chúng tôi sẽ thông báo cho bạn nhanh nhất quyết định của công ty chúng tôi. ÌÌM » . yĩ ng zhêng zhẽ Î xiè xiè Người xin việc làm: Cảm ơn.. - 125-.

<span class='text_page_counter'>(126)</span> ■ 'nt^inặi /r*mĩõ Đàm Thoại Tiếng Hoa Phô Thông Cho Mọi Nguời. 2. n m cí yũ (1 ) w ài hâo (2 ) hù wai huó dòng (3 ) m ĩ jí yóu (4 ) F*ỉ§ nèi róng (5 ) ã t t t t tião zhàn xìng (6 ) lù qữ (7 ) 11 xiõng bèi jin g (8 ) Ể Ẽ . mò shẽng (9 ) mó liàn (10) M tõng zhĩ. Từ và cụm từ sở thích hoạt động xã hội sưu tầm tem nội dung tính thách thức chọn lựa rời quốc gia hoặc quê hương mình lạ rèn luyện thông báo, thông tri. - 126-.

<span class='text_page_counter'>(127)</span> Đảm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. B àl 2 9. v ề nhưng không nghỉ. dì èr shí jiũ kè. 1. Ì3ỉ3t. tuì ér bù xiũ. Bài đọc. kè wén. f mm. Kangtai. kõng tài Ong già V & £>. lỗo bó. 4H B , & S Ể Ế ÌÌflc 7 .. )n kõng tài : lâo bó , n ín yĩ jĩn g tuì xiũ le , bù zài jiã II xiâng fù , zẽn me hái chũ lỏi gàn huór Kangtai: Bác à, bác đã về hưu rồi, sao không ở nhà huởng phúc mà lại đi làm? 4H Ố : lâo bó : wỗ shù shl niỏn rú yĩ rì láo dòng guàn le , yào wỗ zài jiã xiổn zhe méi shì zuò hẽn bù zì zài Ông già: Bác đã hàng chục năm ngày nào cũng lao động quen rồi, nếu ờ nhà nhàn rỗi không làm gì thì rất không thoải mái. kõng tài : nl n de ér sũn gẽn xí fù dỏu hẽn xiào shùn ní n â , tã mén kẽn r àng nl n chũ lỏi shòu kù ma Kangtai: Con trai, cháu và con dâu bác đều rất có hiếu, họ có chịu để bác đi. lâo bó : ò , wỗ fèi le bù shỗo chún shé , cái bâ tã mén shuõ fil le o qí shl zài huì guân zuò yì \vù gỏng zuò bìng bù x ĩn kũ Ông già: ồ , bác đã mất không ít lời để thuyết phục chúng. Thực tế làm công việc tình nguyện tại hội quán thì không đến nỗi cực. -127-.

<span class='text_page_counter'>(128)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phố Thông Cho Mọi Người. kãng tai : lão bó , n ín xué yõu zhuãn cháng , cóng sh\ wén jico de vi wù gõng zuò , yĩ dì ng shèng rèn yú kuài Kangtai: Bác à, bác học hành sâu rộng, làm công việc tình nguyện vẻ vân hóa và giáo dục, chắc chắn là rất thành công. ẩ tèĩt ầ ấ ấ n R ĩ t ă i b & t B i ' lõo bó : wõ zỗng jué dé zhĩ yòo shẽn ti ying lăng , tuì xiũ rén shi bù fó ng zuò yĩ xiẽ shè qũ gõng zuò Ông già: Bác vẫn nghĩ ràng chi cần thân thể khỏe mạnh người vẻ hưu đừng ngại làm một số công tác xã hội. « : k ãngtai:. & ÍE * ÌM Ì U R . nln zhè zhỗng xiàn shẽnjĩng shén , shí zài lì ng wỗ pèi fú Kangtai: Tinh thần cổng hiến như thế của bác, quả thực là cháu rất khâm phục. lâo bó : nĩ zhẽn huì shuố huà 0 wỗ gân zhe dào huì guân qù , gâi tiõn y õu kõng zài liáo Ông già: Cháu quả có tài nói năng. Bác đang vội phải đến hội quán, hẹn ưò chuyện tiếp vào ngày có dịp rỗi rãi. j n é : éíù < n k o kõng tai : lỗo bó , zài jiàn Kangtai: Tạm biệt bác. Từ và cụm từ 2. n m cl yù nghi hưu (1 ) i ẵ t t tuì xiũ làm việc (2) gàn huór con, cháu (3 );L# ér sũn dâu (4 ) m n xí fìl hiếu thuận (5 ) xiào shùn thuyết phục (6 ) M shuõ fủ - 128-.

<span class='text_page_counter'>(129)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. B ài 3 0. Bàn về th à n h ngữ. dì sân shí kè. tánchéngyũ. 1.. Bài đọc. kè wén. te » . yì x ĩn : cháng lè , pũ tõng rén shuõ huá yũ dõu xi huãn yòng chéng yù , vvéi shí me ne Yixin: Changle này, tại sao mọi người thích dùng thành ngữ khi nói tiếng Hoa nhi?. lĩXMM,. TO:. stt&iB. cháng lè : y ĩn wéi chéng yũ de xíng shì jiân jié , hán yi shẽn kè , bù bì duõ fèi chún shé , jiù néng bõ yì sĩ biâo dá qĩ ng chũ Changle: Vì hình thức thành ngữ ngắn gọn, hàm nghĩa sâu sác, không cần tổn nhiều lời vẫn có thể diễn đạt ý tường một cách rõ ràng. tz .fr :. M. I Ẩ. M. ,. yì x in : ni shuõ x in g shì jiỗ n jié , wỗ bù tai m íng bái Yixin: Anh bảo hình thức ngắn gọn, tôi không hiểu rõ lắm. g ịũ , “u m è ” Co cháng lè : pì rú “ zõu mâ kàn huã ” , “ zì xiâng máo dùn ” dẽng ch éng yù , dà duõ shù yóu si gè zì zũ chéng Changle: Nhiều thành ngữ, nhu “ cuỡi ngựa xem hoa”, “tự thân mâu thuẫn” được tạo thành bằng bốn chữ. yl x ĩn : shì bù shì shuỗ sì gè zì de cl yữ dõu shì chéng yũ ne Yixln: Có phải cụm từ gồm bốn chữ đều là thành ngữ không? - 129-.

<span class='text_page_counter'>(130)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phố Thông Cho Mọi Người. cháng lè : nà dăo bù shì „ “ cõng cõng máng mứng ” . “ gão guì dà fãng ” , què bù shì chéng yũ Changle: Không hẳn. “Vội vội vàng vàng” “sang trọng và lịch sự" lại không phải là thành ngữ. yì x in : zhẽn yỗu yì sĩ Yixin: Thật là thú vị. cháng lè : chú le zì shù gù ding zhĩ wai , chéng yú yĩ bãn dốu yỗu chũ chũ Changle: Ngoài tính cố định về số chữ, thành ngữ nói chung đều có xuất xứ. fc * r. yì x ĩn : shì ma ? nà me “ zì xiãng máo dùn ” zhè gè chéng yũ shì z ẽn me lái de Yixin: Thật vậy à? Thế thành ngữ “tự thân mâu thuẫn” từ đâu mà có? * IW , i i M M M . m. ” chỏng lè : chuán shuõ cóng qián yồu yĩ gè mài mỏo hé dùn de rén , xià ng rén kuã kỗu shuõ tã de máo shì zuì fềng lì de, dùn shì zuì jiãn ying de o yỗu yĩ gè rén jiù wèn tâ : “ yòng nĩ de máo lói cì nĩ de dùn , jié guỗ huì zẽn yáng Changle: Truyện kể ràng ngàỵ xưa có một người bán mâu và thuẫn, thường khoe với mọi người là mâu rất sắc, thuẫn rất cứng. Có một người khác hòi anh ta: “vậy dùng cái mâu anh chọi với cái thuẫn của anh thì kết quả sẽ ra sao?” yl xin : tã zẽn me huí dỏ ne Yixin: Ông ta trà lời thế nào?. HỂÍ-*UTStì*ìfc, 8 t * j Ẽ 7 . cháng lè : tã yĩ jù huà yẽ bù shuõ ,jiù liũ zõu le Changle: Anh ta không nói gi cả và lùi đi mất. ị Ễ íít-^ À & iă ĩtír^ * a . yì x ĩn : ò , wỗ míng bái le o “ zì xiãng máo dùn ” shì zhi yĩ gè rén shuõ huà qiớn hòu bù yĩ zhì o wõ shuõ dé duì ma. - 130-.

<span class='text_page_counter'>(131)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người Yịxin: Ồ, tôi hiểu rồi. “Tự thân mâu thuẫn” là để chỉ lời nói của một người. tiền hậu bất nhất. Tôi hiểu thế có đúng không? chỏng lè : wỏn quán zhèng què Changle: Hoàn toàn chính xác. 2. ÌỊ Iiã cí yũ (1 ) n pũ tõng. Từ và cụm từ. ( 2 ) ỉ& ìg chéng yũ. thành ngữ. (3 ) biâo dá. biểu đạt. (4 ) zỗu mâ kàn huã. cưỡi ngựa xem hoa. (5 ) zì xiãng máo dùn. tự thân mâu thuẫn. phổ thông. vội vội vàng vàng (6 ) ừ tt: cõng cõng máng máng sang trọng và lịch sự (7 ) í m * # găo guì dà íầng thú vị (8 ) W iS J S yỗu yì sĩ khoe khoang (9 ) kuă kỗu (1 0 ) l E í l zhèng què. đúng, chính xác. - 131 -.

<span class='text_page_counter'>(132)</span> Phán 3. ~ C rm h. đ. ô. c. a. o. c ấ p.

<span class='text_page_counter'>(133)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. B ài 1. N ăm mới âm lịch. m -M dì yĩ kè. (-) nóng li x ĩn n iá n ( yĩ ). ( — ) Ì^ ÍP ^ & Ị^ T ừ và cụm từ cf h é jù zĩ mua hàng cho năm mới bàn nián huò 2. ếE Ẽ hóng bão 3. iẳ ậ L sòng li. bao lì xì gởi quà. 4.. các món ăn. 5. ỳ đêm giao thừa, trừ tịch chú xĩ 6. bữa ăn đoàn tụ tuán yuán fàn 7. M Í& phong tục feng sú 8. £Eí£ tiền mừng tuổi tặng vào đêm giao thừa yã suì qián 9. ^ thức khuya đón năm mới shỗu su ì guò niỏn 10. hù xiãng zhù hè (-) kè wén. chúc mừng nhau. Bài đọc Ông. yé yé )L :Ĩ ~ ér zĩ - dà fù #ẵÍEl xí fù. Con trai-D afu Con dâu. - 133-. (1 ).

<span class='text_page_counter'>(134)</span> M illỊilì). |l m S M ỈU U l. f7Tlv ' 8. Ì7 \. - Đàm Thoại Tiếng Hoa Phô Thóng Cho Mọi Người Cháu trai #Ẳ s ỉẳ ư iỉK M M . sũn ér : zhè xiẽ hè nián kă hão pião liàng ã ! bà bà . zhè j i zhống sh ì nín de Những thiệp chúc mừng năm mới này thật là đẹp. Những cái thiệp na\ lá của ba đó, ba ạ. yé yé : dà fù , nóng lì xĩ n nián kuài dào le , wỗ mén gãi bàn niốn huò le Dafu, năm mới ân lịch sắp đến rồi, chúng ta nên mua sắm hàng tết. Ji¥: m , «H o . o érz ĩ : hâo bã , jião gân N nián gão * là wèi > tỏng guỗ » 0 = zhè xiẽ niỏn huò yĩ dì ng yào mâi Vâng, quýt, bánh, thịt muối, kẹo... Những hàng tết này nhất định phái mua.. #A :. òmỉ. í ấ ĩ!. m.. sũn é r : hăo ã ! xĩ n nián kuài dào le, wỗ mén yòu kẽ yĩ chuãn xĩ n y ĩ . ná hóng bão le ! mã , wỗ lái bãng ní n zuò gão bĩ ng hâo ma Thật là tuyệt. Năm mới sắp đến, chúng ta được mặc áo mới, nhận bao li xi. Mẹ, con giúp mẹ làm bánh đuợc không? m k i ầ è ‘ĩ t i m m ử n k ũ ' E! xí fù : b ié d ã n x ĩn ; pó pó huì bãng wỗ zuò . ni hé jiẽ jiẽ bãng bà b à dà sào chú bã Đừng lo, bà sẽ giúp mẹ. Con và chị giúp ba làm tổng vệ sinh. yé yé : dà fù , nĩ kẽ bié wàng le sòng lĩ yõ Dafu, đừng quên gửi quà đi nhé. # J L : PẾ, sũn é r : w a , jĩn wân de cài yáo hão fềng fù ã ! mã, wéi shí me hỏi bú kỏi fàn ne ô , bữa ăn tối đêm nay thật thịnh soạn. Chúng ta còn đợi gi nữa mà chưa ăn hở mẹ? ér zl : jln tiãn shì chú xĩ , YVỖ mén yào dẽng nì de shũ shũ hui lái chĩ “ tuán yuán fàn ” - 134-.

<span class='text_page_counter'>(135)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người Tối nay là tối giao thừa, chúng ta đợi chú con về dự bữa ăn đoàn tụ. sũn é r : y é y é , shí me jiào zuò “ tuán yuán fàn ” Ông à, sao gọi là bữa ăn đoàn tụ hả ông?. yé yé : ò , àn zhào huá rén de fẽng sú , chú xĩ zhè tiãn , jiã lĩ de chéng yuán , bù guân qù le duõ yuăn de dì fãng , dõu yào gân huí lái tuán yuán chi fàn , zhè jiù jiào zuò “ tuán yuán fàn ” À, theo phong tục của người Hoa, các thành viên trong gia đình dù ở bất cứ đâu cũng phải quay về để dự bữa cơm đoàn tụ vào đêm giao thừa. Bữa ăn này được gọi là “ bữa ăn đoàn tụ”.. xí fù : chĩ wán le “ tuán yuán fàn ” , yé yé hé pó pó huì gẽi nĩ mén “ yã suì qián ” ; bà bà yào dài nĩ mén qù niú chẽ shul guàng huã shì mài nián huã Sau bữa ăn đoàn tụ, ông bà sẽ tặng tiền mừng tuổi cho các con, ba sẽ dẫn các con đi chợ hoa Niucheshuỉ để mua hoa tết. J iĩr:. m m i. n , o ér zl : shì ã ! niú chẽ shuĩ shì nóng li x ĩn nián qĩ jiãn zuì rè nào de nián huò shì chăng , gè zhỗng nián huò , yĩng yỏu j ì n yỗu Vâng, Niucheshui là chợ bán hàng tết nhộn nhịp nhất trong dịp năm mới âm lịch, các loại hàng tết có đủ cả. t ó : m xí fu : nà ér zhuãng shì dé wũ câi ồ* fền , ér qiẽ dào chũ rén shãn rén h â i, dẽng guãng càn làn Đó là nơi được trang hoàng rất đẹp, người đông như kiến cò, đèn sáng rực rỡ. yé yé : j ĩ n wõn wỗ mén yào shõu suì guò niỏn ne Đêm nay, chúng ta sẽ thức khuya đón giao thừa. sũn ér : yé yé , wéi shi me yào shõu suì guò niỏn ne.

<span class='text_page_counter'>(136)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. I$! H tâ M ,. í r — t t i È À t ó l P a n M t t - í £ " . *È ^ H ttó À Ẽ .. Hír, ãỊ&íMKL, MtíimYĩ, RẾíệE.. go ãs-k, í ễ Ẳ. I M. í ỉ l ỉ .. iá ^ o yé yé : ò ! xiãng chuán zài hẽn jiũ yĩ qián , yỗu yĩ zhỗng chi rén de yê shòu jiào zuò “ nián ” o tã hài pà hóng sè , yẽ hài pà huỗ gucng hé shê ng xiăng o dăng shí de rén m ín , jiù yòng hóng sè tú zài mén qiổn . diâ n liàng huõ bâ , rỏn fàng bào zhú , xĩ wàng bâ tã gân pâo c di èr tiõn , qìng xìng méi yỗu bèi “ nián ” chĩ diào , jiù suàn zẽng jiã yĩ suì „ yú shì dà jiã jiù hù xiãng zhù hè o zhè jiù shì shỗu sui guò niỏn À, người ta kể ràng cách đây rất lâu có một loài thú ăn thịt người tên là Nian Nó rất sợ màu đỏ, ánh sáng và tiếng ồn. Vì vậy, người ta đã sơn cửa ra vào trước nhà màu đỏ, thắp đuốc và đốt pháo với hy vọng đuổi được con thú đó đi. Vào ngày hôm sau, họ vui mừng vì họ đã không bị Nian ăn thịt và theo đó họ tăng thêm một tuổi. Thế là họ chúc mừng nhau. Đó là lý do họ thức khuya để đón mừng năm mới..

<span class='text_page_counter'>(137)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. B ài 2. N ăm mớl âm lịch 2. ( - ) nóng lì x ĩn nián ( èr ). dì èr kè (—) cí hé jù zĩ. Từ và cụm từ. 1. xĩn nián kuài lè 2. T ĩ m ị ũ i ầ wàn shì rú yì 3. 7ẼJẼL yuán dàn 4. bài nián. chúc mừng năm mới vạn sự như ý ngày tết, ngày đầu năm, nguyên đán đi chúc tết. 5. m gõng xĩ. chúc mừng. 6.. chăng đèn kết hoa. zhõng dẽng jié cỗi 7. xi qì yỏng yáng. sụ vui mừng và hân hoan. không khí ngày tết đầm ấm 8. jié rì qì fên nóng hòu 9. bánh cho năm mới nián gão mỗi năm thăng tiến 10. ụ ụ n ĩ ì nián nián gão shẽng ( - ) « kè wén. Bài đọc Ông. yé yé mm nõi nâi. Bà. - 137.

<span class='text_page_counter'>(138)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phố Thông Cho Mọi Người. Con trai - Dafu ér zí - dà fù Cháu trai - Xiaohua sũn ér - xiăo huá ỷ h il Bà ngoại wai pó MM~ Bác - Ronghua jiù jiù - róng huá Ạ íặ : mm, x iâo h u á: yé yé , nãi n ă i, xĩn nián kuài lè , shẽn ti jiàn kãng Thưa ông bà, chúc ông bà năm mới vui vẻ, mạnh khỏe. /Jsí£:. u m n‘* !. xiâo huá : bà bà , mã mã , xĩn niánjìn bù , wàn shi rú yì Thưa ba mẹ. Chúc ba mẹ năm mới tiến bộ, vạn sự như ý. 4 -& Ế 7 Ũ S .,. #. yé yé : lỏ i, j ĩ n tiãn shì yuứn dàn , yẽ jiù shì dà nián chũ yĩ « yé yé gẽ i ni mén hóng bão , xĩ wàng ni mén kuài gão chứng dà , xué yè jì n bii Hôm nay là ngày tết, ngày đầu tiên của năm mới. ông lì xì cho các cháu, mong các cháu chóng khôn lớn, học hành tiến bộ. /M Ê . ìifìiM f r^ . W W ' ã * . xiâo huá : xiè xiè yé yé , năi năi o bà bà hé mã mã xiàn zài yào dài wỏ mén qù xiàng wai gông wai pó bài niỏn Cảm ơn ông. Bà, ba mẹ hãy đưa chúng cháu đến chúc tết ông bà ngoại đi. M : / J 'S , M 3 ÌB n ể m & i itt m nm % o nỗi nâi : xiâo huì , xiâo huá , ni mén ji dé dài xiẽ gãn qù ; hỏi yòo vò ng shuãng shỗujiẽ hóng bão , shuõ xiẽ jí lì huà Xiaohui và Xiaohua, các cháu nhớ mang theo một tí quýt, phải nhận bao lì xì bằng hai tay và nói những lời tốt lành MM: jiùjiù : gõng xĩ , gõng xĩ ! dò jiã xin niỏn hâo Chúc mùng. Chúc mừng. Chúc mọi người năm mới tốt đẹp. - 138-.

<span class='text_page_counter'>(139)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. dà fù : róng huỏ , nĩ yl hâo j l nián méi zài x ĩn jiã põ guò niỏn le , j ĩ n ni ón nĩ zài wỗ guó guò niỏn de gân shòu zẽn me yàng Ronghua, nhiều năm nay anh không đón năm mới ở Singapo.Năm nay anh đón năm mới ờ nước nhà, anh thấy thế nào? HH:. m,. x tữ T ! 3. 7 ! jiù jiù : ò , tai hỗo le ! dào chũ zhãng dẽng jié cãi , xi qì yỏng yá n g ,j i é r ì qì íề n n ó n g h ò u jí le Ổ, quả thật là rất tốt. Nơi nơi chăng đèn kết hoa, mừng vui hân hoan, không khí tết đầm ấm. dà fù : zhè shì huá rén de yõu liáng chuán tồng , wỗ mén yĩng.gãi fa yỏ ng Đó là truyền thống tốt đẹp của người Hoa, chúng ta phải phát huy. * m -. M ư ' ị R m k % 0 - k t , wai pó : ni mén bù yào zhĩ gù tán huà o dà fù , chĩ kuài nión gão bã Đừng nói chuyện suông như vậy. Dafu, hãy dùng bánh đi. xiâo huá : wai pó , wéi shí me guò nián yĩ dìn g Bà. Tại sao phải ăn bánh tết vào năm mới?. yào chi niỏn gốo ne. x x m & iM ỉẫ ' wai pó : x ĩn nián chĩ niỏn gão , hỏn yỗu niỏn nián gão shẽng , tiân tiãn j ì n bù de yì sĩ Ản bánh tết vào năm mới có hàm ý là mỗi năm thăng tiến, ngày ngày tiến bộ. 'b * :. RỀ,. m. ,. à im ẩ ĩo. é. xiâo huỏ : wa , yuán lái chĩ nián găo hổi yỗu zhè yàng de yì sĩ ! wai pố , wỗ mén gãi zỗu le o bà bà mã mã hỏi yào dài wỗ mén dào qí tã q ĩn qĩ péng yỗu jiã II qù bài nián ne Ô. Cháu không ngờ bánh tết có ý nghĩa như vậy. Bà à, đã đến lúc chúng cháu phải đi rồi. Ba mẹ sẽ đưa chúng cháu đi chúc tết gia đình bạn bè va người thân khác.. -139-.

<span class='text_page_counter'>(140)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thõng Cho Mọi Người. Bài 3. Tết nguyên tiê u. dì săn kè. yuán xião jié. (—) cí hé jù zĩ 1 yuán xião jié. Từ và cụm từ. 2.. treo đèn lồng để trang trí. Tết nguyên tiêu. zhãng guà dẽng shì. 3.. àhữ. ngắm đèn lồng. shâng huã dẽng. 4.. ả «. giải đố về đèn lồng. cãi dẽng mí. 5.. nmn%. múa lân múa rồng. wũ shĩ wù lóng 6. l ã ® tãng yuán. tangyuan. 7. á H À ®. hoàn hảo duới trăng tròn. yuè yuán rén yuán i. k & ầ ấ dì jié liáng yuán. kết hôn, xe kết lương duyên. 9.. ngày lễ tình yêu. qíngrénjié 10. jiẽ chù d ejĩ huì. cơ hội tiếp xúc. (-) kè wén. Bài đọc Ba. fu qĩn Mẹ mũ qln J lrF - ' b * ér zí - xiâo huỏ. Con trai - Xiaohua. - 140-.

<span class='text_page_counter'>(141)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. f ù q ĩ n : j ĩ n nián zhuãng yì dà yóu xíng de jié mù duõ zĩ duõ c ã i , chũn yi nóng hòu Chương trinh diễu hành nghệ thuật năm nay muôn hình muôn vẻ, đậm đà ý. xiăo huó : bà bà , q ìn g zhù chũnjié shí me shí hòu cái jié shù Ba à, khi nào thì lễ hội mừng xuân chấm dứt? n m tt7 G W ìĩ. mũ q ĩn : huá rén q ìn g zhù chũn jié , shì cóng zhèng yuè chũ yĩ kãi shĩ , yl zhí dào zhèng yuè shí wũ » zhèng yuè shí WÌ5 zhè yĩ tiãn , jiào zuò yuỏn xỉăo jié Người Hoa tổ chức lễ hội mừng xuân từ ngày mồng 1tháng giêng đến ngày 15 tháng giêng. Ngày 15 tháng giêng là ngày tết nguyên tiêu. xiỗo huá : wéi shí me zhè yĩ tiãn jiào yuón xião jié ne Tại sao ngày đó được gọi là tết nguyên tiêu? T n M M & ìĩ,. fũ q ĩn : yuán xião jié yẽ jiào dẽng jié , shi huỏ rén de gù lâo jié rì o chuán shuõ gũ dài huáng dì zài zhèng yuè shí wũ zhè tiãn wân shàng yào diân dẽng bài fó , ér qiẽ yẽ yào lão bâi xì ng zhãng guà dẽng shì . zhè zhỗng fềng sủ liu chuán dào xiàn zài , jiù biàn chéng le mín jiãn de shèng dà jié rì Tết nguyên tiêu còn gọi là tết đèn lồng, là lễ hội xưa của người Hoa. Người ta kể rằng các hoàng đế thườ xưa thắp đèn lồng lễ Phật trong đêm rằm tháng giêng, hơn nữa còn bắt mọi nhà trang trí bằng đèn lồng. Phong tục ấy truyền đến ngày nay, trở thành một ngày tết lớn cùa dân gian. xiõo huứ : nò yuán xião jié yỗu shí me huó dòng ne Vậy tết nguyên tiêu có những hoạt động gì? n ầ t. fô * r« u. - I4 l -. n m n n *. nằTẼ.

<span class='text_page_counter'>(142)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phồ Thông Cho Mọi Người mũ q ĩn : yuỏn xião jié zhũ yào de huó dòng shì shâng huã dẽng . cãi d ẽng mí N wũ shĩ wũ lóng , chĩ yuán xião o o o shâng huã dẽng shì zhè gè jié rì de zuì dà tè sè Hoạt động chính của tết nguyên tiêu là ngắm đèn lồng, giài câu đòi đèn lông, múa lân múa rồng, ăn nguyên tiêu... Ngắm đèn lồng là nét đặc săc nhât cùa ngày tết này. Ặ i ặ : m ỉ f W M “ VfcTfU” ? xiăo huá : é i ! shén me jiào “ chĩ yuỏn xião ” Ẩy, sao gọi là “ăn nguyên tiêu”?. “7GW" M. á. MỈ10Í “®m”,. M &M o. fù q ĩn : “ yuán xião ” yẽ jiào “ tõng yuán ” , shì yĩ zhỗng yòng nu ò mĩ zuò chéng de xiâo qiú xíng de shí pin ° rén mén chĩ “ tãng yuá n ” , biâo shì yuè yuán rén yuỏn , shì shi rú yuan Bánh nguyên tiêu cũng được gọi là bánh trôi, là một loại thực phẩm làm từ bột nếp có dạng hình tròn. Người ta ăn bánh trôi là để bày tò ước mong về sự viên mãn, vạn sự như ý. é ã h | g i á , ’ ;7 c £ iy Ì k n 4 f ê À Ì S Ễ ® ỉ? mù qĩn : jù shuõ , yuán xiõo jié yẽ jiao ql ng rén jié shì ma Có đúng là tết nguyên tiêu được gọi là ngày tình yêu không? ¿ é : &m, 5^, a t M i n ì R , ìỉim m m . m , ĩtn ĩỉm ìỉíiế & m m Ả ĩỉ. fù qĩn : shì ã , gũ shí hòu de qĩng ni^n nỏn nũ hẽn shâo yỗujĩ hui zài y ĩ ql o jiù zài zhè yĩ tiãn , yóu shâng huã dẽng de shí hòu , tã mén cái yỗ u j ĩ huì hù xiãng pèng miàn , j\n ér rèn shí , yĩ zhì di jié lióng yuó n o suỗ yĩ , yuán xiăo jié yẽ kẽ shuõ shì huá zú de qíng rén jié Vâng, ngày xưa, nam và nữ thanh niên ít có cơ hội gặp nhau. Naỵ trong ngày này, khi ta nhìn ngắm đèn lồng, họ mới cỏ dịp gặp gỡ nhau rồi quen thân nhau để có thể kết mối lương duyên. Vì vậy, tết nguyên tiêu cũng có thể được xem là ngày tình yêu cùa dân tộc Hoa.. - 142-.

<span class='text_page_counter'>(143)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. B ài 4. T iế t thanK m inh. dì sì kè. qĩng míng jié. ( - ) cí h é jù zĩ. Từ và cụm từ. 1. Ú m sâo mù. tảo mộ. 2.. công đức của tổ tiên. zũ xiãn de gông lỏo 3. jì niàn. tưởng nhớ thờ củng. jì bài 5. i ằ & M i t zhuĩ niàn hé jìng yì. tưởng nhớ và tôn kính. 6.. cộng đồng dòng tộc, quê hương. zõng xiãng tuán tĩ 7. yí shì 8 . ‘X i t huỗ huà. nghi thức. 9. y ln shul sĩ yuán. uống nước nhớ nguồn. 10.. lòng hiếu thảo. sự hỏa táng. xiào xĩn ( - ) « £ kè wén - ítm huái zõng - fù qĩn -. n é. Bài đọc Ba - Huaizong Mẹ - Shiyuan. shĩ yuỏn - mũ q ĩn & á - A ? yỏu kãng - ér zl. Con trai - Yougen. - 143 -.

<span class='text_page_counter'>(144)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phô Thông Cho Mọi Ngưcn B Ể ẫ ĩij7 , f ô í r I T M - ^ Ì Í E I S ? shĩ yuán : huỏi zõng , qĩng míng jié yĩ jln g dào le , ni dc suòn zài nõ y ĩ tiăn qù sào mù Huaizong, tiết thanh minh sắp đến rồi, anh dự định khi nào đi táo mộ? huỏi zõng : xiò gè xĩ ng qĩ tiỗn bỗ ! gãi mãi xiẽ shén me ne Vào ngày chủ nhật tới. Ta nên mua những gì? ì# ® : *È â> ầm * . = shl yuỏn :xiãn huã > shuĩ guỗ , gão diăn xiãng zhú , n o o o dỏu yào mãi Hoa tươi, trái cây, bánh, hương nến, giấy tiền... đều cần phải mua.. zhi qiú. yõu kãng : bà bà , sâo mù yỗu gù dì ng de ri zĩ ma Cha à, hẳn là có một ngày cố định để đi tảo mộ phải không? -m , P s m à m m m ĩẽ -tx é n U o huái zõng : méi yỗu , zhĩ yào zài qĩng míng jié de qián hòu shí tiăn dõu kẽ yi Không, không phải. Chỉ cần đi trong vòng mười ngày trước hoặc sau tiết thanh minh là được. tôjn> yõu kâng : shén me shí hòu shì qĩng m íngjié ne Vậy lúc nào là tiết thanh minh? ffi§5. m w * íU ế4 E fcữ -H -+ A 0 O hudi zỏng : dò yuẽ zài nóng lì èr yuè di hé sãn yuè chũ zhĩ jiãn . jĩn ni án de qĩng m íng jié shi zài nóng lì èryuè èrshí jiũ rì Đại khái nằm vào khoảng cuối tháng hai đầu tháng ba âm lịch. Tiết thanh minh năm nay rcri vào ngày 29 tháng hai âm lịch. yỏukõng: mã , wéi shí me wỗ mén mẽi nián dõu yào sâo mù ne Mẹ à. Tại sao chúng ta phải đi tào mộ hằng năm? ỉ# ® : shl yuán : wỗ mén jĩn tiãn néng guò hâo rì zĩ , dõu shi zũ xiãn de gỏng láo o wéi le jì màn tã m én , suỗ yl mẽi niỏn wõ mén dõu qù săo mù Chúng ta có thể sống một cuộc sống tốt đẹp ngày hôm nay là do cỏne đức tổ tiên. Đê tưởng nhớ đên tô tiên, chúng ta đi tảo mộ hăng năm. - 144-.

<span class='text_page_counter'>(145)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. am-, m yõu kõng : q ĩn g m íng jié shi yĩ gè shí me jié ri ne Tiết thanh minh là một lễ hội như thế nào? m ìếm m . W ê ^ * m 5 fc Ể K ] ìÊ & ífl® É :o shĩ yuán : q ĩn g m ín g jié shì j ì bài zũ xiãn de jié rì o mẽi féng qĩ ng m íng , rén mén zỗng yào dào q ĩn rén de fén mù qù jì săo o zhè bù shì mí x ìn , ér shì biâo shì duì zũ xiãn de zhuĩ niàn hé jìn g yì Tiết thanh minh là ngày lễ cúng tế tổ tiên. Cứ đến tiết thanh minh, ai ai cũng đều đến mộ người thân quét dọn, cúng tế. Đó không phải là mê tín mà thể hiện sự tưởng nhớ, lòng tôn kính đối với tổ tiên. ã * x íffi$ fc fô iâ tM ỉis £ . huái zõng : wõ guó de zõng xiãng tuán ti , yẽ zài qĩng m ín g jié qĩ jiãn fền bié jủ xí ng jì zũ yí shì , biâo shì duì zũ xiãn de zhul dào hé sĩ niàn Cộng đồng dòng tộc của chúng ta trong thời gian tiết thanh minh cũng tiến hành những nghi thức riêng biệt cúng tế tổ tiên, biểu thị lòng tưởng nhớ và biết ơn đối với tổ tiên. shĩ yuỏn : yõu kõng , kuài lái jì b à i, yé yé nâi nỗi zài shì shí hẽn téng à i ni de ya Yougen, mau đến vái lạy đi. ông, bà khi còn sống rất cưng chiều con đấy.. ¿sui:. m.. yõu kỗng : mõ , wõ mén shí me shí hòu qù gẽi wai gõng wai pó sõo mù ne Mẹ, khi nào chúng ta đi tảo mộ ông bà ngoại hà mẹ?. - 145-.

<span class='text_page_counter'>(146)</span> Đàm Thoai Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. Bài 5. Tết đoan ngọ. di wũ kè. duồn wữ jié. ( — ) ìạ]ÍO/Rj:? cí héjù zĩ. T ừ vàcụm từ. 1. zhú yè 2.. lá tre tết đoan ngọ. duãn wũ jié 3. ĩ ề ĩ. bánh bao. zòng zĩ 4. jì niàn. tưởng nhớ. 5. S H Ì T p À S I ỉã. nhà thơ yêu nước Khuất Nguyên. òi guó shĩ rén qũ yuán 6. yõu guó yõu mín 7. sài lỏng zhõu. quan tâm đến đất nước đến nhân dân. 8.. sự tôn kính. đua thuyền rồng. jin g yâng 9. ^ # Ịẫ|. tổ chức từ thiện. cí shàn tuỏn ti 10. À fă]ífò M ỉS. tình nhân ái. rén jiãn de wẽn nuõn (Z l). B ài đọc. kè wén Ba-Dagui fu qĩn - dà guì - 146-.

<span class='text_page_counter'>(147)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người Mẹ mũ q ln Con trai ér zĩ t-4 ? ér zĩ : mõ , ní n mỏi zhè xiẽ zhú yè zuò shén me Mẹ, mẹ mua những lá tre này làm gì?. cksĩíos: ĩ . m ũ q ln :. -. ò , zài guò liõng tiân jiù shì wũ yuè chũ wũ - d u ã n w à íjié ,w. ỗ yào zhũn bèi bão zòng zl Ồ. Hai ngày nữa là đến ngày mồng 5 tháng 5, ngày tết đoan ngọ. Mẹ chuẩn bị làm bánh bao. A T :. So. l ĩ ,. m. . . íữ m i. ér zĩ :. bà bà , n ín kàn lán zĩ II hái yỗu nuò mĩ. xiãng gũ ,. lì zĩ >. zhũ ròu ^ xiỏn dàn o o o hăo ã ! wỗ mén yòu yõu mẽi wèi kẽ kồu de zòng zl chi le ! mã , wéi shí me duãn wù jié yào chĩ zòng zl ne Ba à, ba thấy không, có nếp, nấm, hạt dẻ, thịt heo và trứng... trong giò. Thật là tuyệt. Chúng ta lại có bánh bao ngon để ăn. Mẹ à, tại sao chúng ta phải ăn bánh bao trong tết đoan ngọ? mũ qĩ n : wồ zhèng máng zhe ne ! dà guì , ni lái gào sù hái zĩ mén bã Mẹ đang bận mà. Dagui, anh nói cho các con nghe đi. ¿ 5 * : ỉ« V i y i f e * § ! ¥ . fù q ĩn : duãn wũ jié chĩ zĩ , shì j ì niàn zhõng guó gũ dài de ài guó sh ĩ rén qũ yuán Ăn bánh bao trong tết đoan ngọ là để tường nhớ đến nhà thơ yêu nước thời xua của Trung Quốc là Khuất Nguyên. )IĨ: ér zl : bà bà , wéi shl me yào jì niàn qũ yuán ne Tại sao phải tường nhớ tới Khuất Nguyên, hà ba? - 147-.

<span class='text_page_counter'>(148)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Ngưòi. xwAo ẺíféBÉKjSĩn;rftĩ$fẼLftìỄ, íete^íítỷHè. S E # ^^Ễtỉíí, Ế t t i t í K - « i ủ ì i i , s f r £ E /iíỊj5 : ìằ ? íỉ& ỉi: i& . fù qĩ n : qũ yuán shì liăng qiãn duõ niàn qián , chũ guó de y ĩ gè ài guó m í n de dà guãn , yẽ shì yĩ gè dà shĩ rén o yóu yú chũ guó de euó wáng tĩ ng xì n jiãn chén de huà , bâ tã liú fàng wai dì o qũ yuón fẽi chứng bẽi fèn , tã yõu guó yõu mí n , shãng xĩn guò dù , jiù zài wũ yuèchũ wữ zhè ti ãn tó u jiãn g zi shã Khuất Nguyên là một đại quan yêu nước thương dân của nước Sở cách đây hom hai ngàn năm, đồng thời cũng là một nhà thơ lớn. Vì vua Sờ nghe theo lời cùa bọn gian thần nên đã đày ông đi biệt xứ. Khuất Nguyên vô cùng đau buồn và căm phẫn. Với lòng đau buồn và yêu nước thương dân quá đỗi, ông đã gieo mình xuống sông tự tó vào đúng ngày mồng 5 tháng 5. J lịs ér zl : nà gẽn chĩ zòng zl yòu yỗu shl me guủn xì Điều đó có liên quan gì đến việc ăn bánh bao?. ££* «HÀRSPJBE. tâ M rttm n S M ê ỉĩ^ íặ ,. m. fù qĩn : chù guó rén m in ài hù qũ yuán, pà tã de shl ti bèi jiăng II de y ủ xiã chĩ diào , biàn yòng zhú yè bão mi fòn , diul dào jiãng II qù gẽi yủ xiã chĩ o zhè jiù shì chĩ zòng zl de lỏi yuổn Nhân dân nước Sờ yêu quý Khuất Nguyên, sợ thi thể cùa ông bị cá tôm dưới sông ăn mất, bèn dùng lá tre gói nếp ném xuống sông cho tôm cá ăn. Đó là nguồn gốc của tục lệ ăn bánh bao. Ã T. 3 P X Ã £ 4 - [ ẽ ] |W ér zl : bà bà , tĩng shuõ duãn wữ jié hái yỗu sài lóng zhõu , nà yòu sh ì zẽn me yĩ hul shì ne Ba ơi, nghe nói tết Đoan ngọ còn có đua thuyền rồng, sự việc đó là như thế nào?. » # , ẵ a j0 Ả W ttt. fii q ĩn : qũ yuổn tóu jiâng hòu , rén mén biòn jìn g xiõng huá chuứn dco ji âng zhõng qù xún zhâo , què lián shĩ ti yẽ zhâo bù dào . hòu lúi rén mé - 148 -.

<span class='text_page_counter'>(149)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người n biàn zài zhè yĩ tiãn jũ xíng sài lóng zhõu lái jì niàn qũ yuổn o tã de ài guó jĩn g shén , shòu dào hòu rén de jin g yâng Sau khi Khuất Nguyên nhảy xuống sông, mọi người vội bơi thuyền đến giữa dòng sông tìm kiếm, nhưng họ không thể tìm thấy thi thể ông ấy. Sau đó, mọi người giữ việc đua thuyền rồng vào ngày này để tưởng nhớ đến ông. Tinh thần yêu nước của ông đã được sự ngưỡng mộ cùa hậu thế.. mũ q ln : wỗ guó hẽn duõ cí shàn tuán ti , yẽ zài zhè gè jié rì II zèng s òng zòng zĩ gẽi shõu róng suỗ de lăo rén hé gũr , ràng tã mén yẽ néng fẽn xiâng rén jiãn de wẽn nuân Nhiều tổ chức từ thiện ở nước ta trong dịp tết đoan ngọ cũng tặng bánh bao cho người già và trẻ mồ côi ờ các trại nuôi dưỡng, để cho họ cũng có thể được hưởng lòng nhân ái của mọi người..

<span class='text_page_counter'>(150)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phố Thông Cho Mọi Ngươi. Bài 6. Lễ vu lan. d ìliù k è. ã iìẾ ỵ yúlánjié. (—) cí hé jù zl. Từ và cụm từ. 1. zhõng yuán huì 2. à k v ầ é yú lán shèng huì 3. xiòo zĩ 4. m m dì yù 5. j& 'ừ rẽn xin 6. í í t â zhl diõn. hội Trung Nguyên. 7. K H Ố A tì: tóu tãi rén shì 8. m fú wù 9. jílì 10. bõo yòu (_ ) * £ kè wén # ii - m chũn lổn - m ũ q ĩn. đuợc đầu thai vào thế giới con người. * * dà guì - fù qĩn ' \ ' k - JLT xiâo dõng - ér zĩ. lễ hội Vu Lan đứa con trai hiếu thảo địa ngục chịu đựng, nhẫn tâm khuyên, chi bảo. vật may mắn, phúc vật tốt lành và thuận lợi phù hộ độ trì B ài đọc Mẹ - Chun lan Ba - Dagui Son - Xiaodong. - 15 0-.

<span class='text_page_counter'>(151)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. chùn lán : dà guì , lão chén gãng cái sòng lái yĩ Dagui, ông Chen vừa gởi tới một thiệp mời đây.. ấ.. zhâng qĩ ng tiê. “ỉLẼ.ỉ!Ếử”. .. dà guì : ò , shì wỗ mén zhè lĩ bã shã de zhõng yuán huì piào jũ xíng “ yú lán shèng hui Ò. Chúng ta được mời đến dự lễ Vu Lan do hội Trung Nguyên của chợ tổ ĩ í s : s « , ÍY & m “ £ iẺ ) f t£ ” ? xiăo dõng : bà bà , shí me shì “ yú lán shèng Cha à, lễ hội Vu Lan là gì?. huì ”. dà guì : “ yú lán shèng huì ” jiù shì zhõng yuán jié o tã shi jì niàn chuán shuõ zhỏng de xiào zĩ - mù lián Lễ hội Vu Lan cũng là lễ Trung Nguyên. Đỏ là sự tường nhớ về một người con trai hiếu thảo, tên là Mục Liên theo truyền thuyết. xiõo dõng : nà gè chuán shuõ gù shì yĩ dìng hẽn dòng rén de . bà b à , n in néngjiăng gẽi wỗ tĩn g ma Câu chuyện theo truyền thuyết ấy chấc là rất cảm động. Cha kể cho con nghe câu chuyện ấy cha nhé. »ỂửV. g. U M 'fizh o o o dà guì : hâo de o chuứn shuõ mù lián de mũ qĩ n sĩ hòu , bèi dă rù di y ù lĩ de è gui guãn o mù lián bù rẽn x ĩn kàn dào mù q ĩn shòu kù , jiù qĩ n zi dào dì yù II qù zhâo tã o tã kàn dào mũ q ĩn è dé zõu bù dòng Được rồi. Truyện kê ràng người mẹ cùa Mục Liên sau khi chết, bị đày trờ thành một con ma đói ờ cộng địa ngục. Không thể nhẫn tâm nhìn sự đau khổ cùa mẹ, Mục Liên đã xuông địa ngục đê tìm mẹ. Anh ta nhìn thấy mẹ đói đến nỗi không cất bước được... xiỗo dõng : nà mù liỏn yồu méi yòu gẽi tã dõng xĩ chĩ Vậy, Mục Liên có cho bà ta ăn gì không? £ 7 = R T ẽ, 'i r t i - f i j n , ữ $ ữ 7 i k x . . . dà guì : gẽi le o kè shì , shí wù yĩ dào k ỗ u , jiù biàn chéng le huồ tàn - 151 -.

<span class='text_page_counter'>(152)</span> - Đàm Thoại Tiếng Hoa Phố Thông Cho Mọi Người Có cho. Nhưng thức ăn vừa đến miệng thì đã biến thành than, xiăo dõng : hòu lái zẽn me yàng S r S , n iH fc £ j& jro -fc £ + 5 :B 7 F “ £ ~ l f c ử ” . ìh # ^ P ế ;^ ta , dà guì : hòu lủ i, fó zũ zhl diăn mù lián , jiào tâ zài nóng lì qĩ yuè shi wũ ri kãi “ yú lán shèng huì ” , ràng mũ qĩ n xiãn chĩ gè bco . rún h òu tóu tãi rén shì Sau đó, đức Phật chi dạy cho Mục Liên, bào anh ta vào ngày 15 tháng 7 âm lịch thì tổ chức lễ Vu Lan, để bà mẹ có thể ăn no trước khi đâu thai làm m , $ t® Ệ ỉĩ . Ả m ì ầ & ữ ' b ^ + £ 0 , ử ” xiâo dõng : ò , wõ mí ng bói le o rén mén mẽi féng nóng lì qĩ ỵuè shí w ủ ri , biàn kãi “ yú lán shèng huì ” shì ma Ô. Con hiểu rồi. Mọi người cú đến ngày rằm tháng 7 âm lịch thì đều tổ chức lễ Vu Lan, phải thế không ạ? X Ũ -. R m tẩ & ữ ' dà guì : bù yĩ ding , zhĩ yào zài nóng lì qĩ yuè li de rèn hé yĩ tiõn dõu kẽ yĩ Không nhất thiết, nó có thể được tổ chức chỉ cần bất cứ ngày nào trong tháng 7 âm lịch thì cũng đều được cà.. #ẩ: chũn lỏn : zhõng yuỏn huì de yàn huì shàng hái yỗu biâo mài gè zhỏng f ú wù ne Trong bữa tiệc của lễ Trung Nguyên còn có bán các phúc vật nữa? * * : xiâo dõng : wéi shí me tã mén yào bião mài fú wù ne Tại sao người ta lại phải bán các phúc vật? # iẾ : Ế » ỉẽ , chũn lán : rén mén rèn wéi fú wù shì jí lì de dõng xĩ , bião dào le huì dé dào bâo y ò u , zỗu hâo yùn , fã dà cỏi Họ tin rằng phúc vật là cái tốt lành thuận lợi; mua được thì sẽ được phù hộ độ trì, gặp vận may, phát tài lớn.. - 152-.

<span class='text_page_counter'>(153)</span> Đảm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. dà guì : zhõng yuán jié tóu bião fa wù hẽn yỏu yì yi , yĩ n wéi tóu biã o suỗ dé de qián , yỗu yĩ bù fền juãn gẽi cí sh àn jĩ guãn huò m ín jiã n tu á n tĩ Bán phúc vật trong lễ hội Trung Nguyên rất có ý nghĩa, vì tiền thu được từ bán hàng có một phân được chuyển đến cho các tổ chức từ thiện hoặc tổ chức nhân sự. / J '£ : m , ' xiâo dõng : ò , yuổn lái yú lán jié hái yỗu zhè me zhòng dà de yì yì.

<span class='text_page_counter'>(154)</span> - Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. Bài 7. Lễ bà Ngâu. dì qĩ kè. qi qiăojié. ( —■) cí hé jù zĩ 1.. Từ và cụm từ sao Ngưu lang và Chức nữ. niú láng zhĩ nữ xĩ ng 2.. xe chi. fông shã 3. <í!l'll'ÉKj3ĩ^Ẹ$ê#ê bà Vương mẫu độc ác hẽn xĩ n de wúng mũ niỏng niáng 4. í ê H yín hé. dải Ngân hà. gặp nhau trên cầu zài qiáo shàng xiăng huì 6. đêm mồng bảy (tháng bảy âm lịch), thất tịch qĩ xĩ chuyện cổ tích về tình yêu òỉ qíng shén huà gù shì 8. /ế i L ễ b à N g â u qi qiõo jié 9. zõo shẽng guì zl. sớm hạ sinh một đứa con trai. 10. — một đôi tay khéo léo yĩ shuõng lí ng qiào de shỗu (“ ) kè wén. B ài đọc. mí ng huá - bãi huò gông sĩ nỏn shòu huò yuứn. Minghua - nam nhân viên cừa hàng - 154-.

<span class='text_page_counter'>(155)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người mm - sn & n ¿ tn n sk sù sù - bâi huò gỗng sĩ nũ shòu huò yuán Susu - nữ nhân viên cửa hàng *5S xiáo qiáng - bãi huò gõng sĩ nán shòu huò yuán Xiaoqiang - nam nhân viên cửa hàng. mm, m íng huá : sù sù , ni zhĩ dào “ niú lóng zhĩ nữ xĩn g ” de gù shì ma Susu, bạn có biết câu chuyện “Sao Ngưu lang chức nữ” không? MM: « ! W ề , sù sù : ò ! wỗ zhĩ dào , zhè shì yĩ gè shén huà gù shì 0 , tôi biết. Đó là một câu chuyện thần thoại. 'hỈM :. m BE!. xiăo qiáng : ni jiù è yào dì jiăng gẽi wỗ mén tĩn g bã Bạn kể một cách vắn tắt cho chúng tôi nghe đi.. MM: à o. W-fc>NIi:fcT/L5fe, 1 Ỷ M Ẳ. sù sù : hăo o xiãng chuỏn hèn jiũ hẽn jiũ yì qián , yỗu qĩ gè xiãn nũ xià fỏn l á i , zuì xiâo de xiãn nũ - zhĩ nũ , ài shàng le niú láng , tã mén jié wé i fũ fù o wáng mũ niổng nióng zhĩ dào le , jiù bă zhĩ nữ zhuã huí qù Được thôi. Tương truyền ngày xửa ngày xưa, có bảy nàng tiên giáng trần, tiên nữ trẻ nhất tên là Chức Nữ đã yêu Ngưu Lang và họ đã kết thành đôi vợ chồng. Bà Vương Mầu hay được chuyện ấy, đã bắt Chức Nữ trở về trời, 'h á : xiăo qiáng : niú láng zhĩ dào zhè jiàn shì ma Thế Ngưu Lang có biết điều đó không? MM:. sù sù : guò. 0. 'ù M ữ t è ỉ Ì .. niú láng huí lỏi jiàn bù dào zhí nữ zài fang shã , x ĩn lĩ hâo nán zài lõo niú de bãng máng xià , fẽi shàng tiãn qù zhuĩ zhĩ nũ „ kuà - 155 -.

<span class='text_page_counter'>(156)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phồ Thông Cho Mọi Nguời i yào zhul dào zhĩ nũ shí , hẽn xin de wáng mũ niáng niúng zói tô mén zhl jiãn huá le yĩ dào yí n hé , bà tã mén fu fũ yõng yuăn fền kăi Khi Ngưu Lang trở về nhà, không thấy Chức Nữ ngồi xe chi. lóng rất đau buồn. Với sự giúp đỡ của bà Ngâu, anh ta bay lên ười tìm Chức Nữ. Khi anh ta đuổi kịp Chức Nữ, bà Vương Mầu độc địa đã tạo ra một dài Ngán Hà giữa hai người, chia cát mãi mãi tình vợ chồng cùa họ.. Si:. mí ng huá : zhè yàng , tã mén bù shì yỗng yuăn bù néng zài jiàn miàn le ma Như vậy, không bao giờ họ có thể gặp lại nhau nữa, phải không?. uw o sù sù : tiõn shàng de xi què hẽn tóng qíng tã mén , zài mẽi nián de nóng lì qĩ yuè chũ qĩ wân shàng , jiù zài yín hé shàng dã chéng yĩ ỔE qiáo , rà ng niú láng hé zhĩ nủ zài qiáo shàng xiãng huì . zhè tiãn wân shàng jiù jiào zuò “ qĩ xĩ ” Loài chim thước ở trên trời rất đồng cảm với họ, vào đêm mồng bảy tháng bảy âm lịch hàng năm đã bắt một cái cầu trên sông Ngân Hà, để cho Ngưu Lang và Chức Nữ được gặp nhau ở trên cầu. Cái đêm hôm đó được gọi là “thất tịch”. xiâo qiáng : zhè zhẽn shì yl gè yõu mẽi dòng rén de ài qí ng shén huà gù shì ã Thật là một chuyện cồ tích tình yêu hay và cảm động. “ -b à '” M. nạ?. m ínghuỏ : “ qĩ xĩ ” yẽjiào “ qi qiõojié ” ma “Thất tịch” cũng còn gọi là “lễ bà Ngâu” phải không?. ĩ , sù sù : shì de o mẽi féng zhè tiãn wãn shàng , fù nữ mén biàn j i bci ni ú láng zhĩ nữ xĩng o shăo nủ mén xĩ wàng zì jĩ chớng dé gèng pico li. - 156-.

<span class='text_page_counter'>(157)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người ìng huò zhẽ. néng gòu jià gè hâo zhàng fìj ;. shâo fù mén xĩ wàng zâo. ỉhẽng guì zĩ , dé dào zhàng íìi hé gõng pó de chống ài Đúng đấy. Vào đêm này, phụ nữ cúng sao Ngưu Lang Chức Nữ. Các thiêu lữ thì mong muốn mình lớn lên được xinh đẹp hom hoặc có được người :hồng tốt; các thiếu phụ thì mong muốn sớm sinh quý tử, được sự ưu ái của :hồng và của cha mẹ chồng. KÌỖO qiỏng : “ ql qiâo ” shì shl me yì sĩ ne Lễ bà Ngâu có ý nghĩa thế nào?. itXi M . 3 ằ ẽ l0 B í^ À ^ íậ ]Ể i< J M fô . sù sù : “ ql qiâo ” shì xiàng zhĩ nO mó b à i , ql. qiú zì j l yẽ néng yỗu. yĩ shuãng lln g qiâo de shõu de yì sĩ o zhè shì jiù shí huá rén m ín jiân de fềng sú Lễ bà Ngâu có ý nghĩa là vái lạy Chức Nữ, cầu xin cho mình có được đôi tay khéo léo. Đấy là một phong tục dân gian của người Hoa thòi xưa.. - 157-.

<span class='text_page_counter'>(158)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Ngườ. Bài 8. T ết trung thu. mAVk dì bã kè. zhõng qiũ jié. (—) cí hé jù zĩ 1. zhõng qiũ jié 2. m yuè blng 3. huãn qìng fêng shõu 4. shõng yuè. Từ và cụm từ. 5. ầ k r % tí dẽng lóng 6. & Ì I ẩ À shã tuì dí rén 7. yuè guãng huì 8. wén yú biâo yủn. rước đèn lồng. 9. m m à yuè yuán huã hâo 10. chuán tỗng jié rì ( - ) ìà k kè wén. trăng tròn hoa đẹp. tết Trung thu bánh Trung thu mừng vụ mùa bội thu ngẩm trăng. đuổi quân thù bữa tiệc dưới ánh trăng biểu diễn có tích cách văn hóa, giải trí. ngày tết truyền thống Bài đọc. wáng tai tai - jiã tíng zhũ fù Bà wang - nguời nôi trơ zhãng xiãn shẽng -- wáng tai tai de lín jũ Ông Zhang - láng giêng của bà wang 3 E «. - 158-.

<span class='text_page_counter'>(159)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người wáng xiâo fú - wáng tai tai de ér zĩ wang Xiaofu - con trai bà wang. wáng tai tai : zhãng xiân shẽng , zâo shàng hâo , nĩ yào dào nâ ér qù ã Chào ông Zhang. Ông đi đâu đấy?. zhãng xiãn shẽng : ò , zhõng qiũ jié kuài dào le , wỗ yào dào shì zhèn zh õng x ĩn de shâng diàn qù mâi yuè bĩng , nĩ mâi le ma Ô. Tet Trung thu đang đến gần. Tôi phải đến cửa hàng ở trung tâm thị trấn mua bánh. Bà đã mua chưa? wáng tai tai : wỗ yẽ yào mõi yuè bi ng sòng gẽi mã mã o wỗ mén yĩ tó ng zỗu bã Tôi cũng phải mua bánh biếu mẹ tôi. Chúng ta cùng đi nhé.. 3E<MBi. ?. wáng xiâo fú s zhãng shũ shũ , zhỗng qiũ jié shì zẽn me yàng lái de Chú Zhang. Tết trung thu có xuất xứ như thế nào? 0,. t t m n .. m . Thăng xiõn shẽng : zhè shì huổ rén m ln jiõn liú chuỏn hẽn jiù de jié r ì „ chuán shuõ gũ dài huỏng dì zài chũn tiãn bài rì , qiũ tiãn bài yuè o nóng lì bã yuè shi qiũ j 1 zhõng jiân de yĩ gè yuè , shí wù yòu shì yuè lià ng zuì yuán de yĩ tiãn , yẽ shì rén m í n huân qì ng íềng shõu de rì zĩ o y In cl , bã yuè shí wữ jiù chẽng wéi zhõng qiũ jié Đó là ngày tết dân gian có truyền thống lâu đời của người Hoa. Nguời ta kể ràng ngày xưa, các hoàng đế tế mặt tròi vào mùa xuân, tế mặt ừăng vào mùa thu. Tháng tám âm lịch là tháng giữa mùa thu, ngày rằm là ngày trăng tròn nhất, cũng là ngày nhân dân mừng ngày bội thu. Từ đó, ngày rằm tháng tám được gọi là tết Trung thu.. 3E/J'ă:. m,. wổng xiâo fú : mã , rén mén zẽn yúng qì ng zhù zhõng qiũ jié ne Thế mọi người tổ chức tết trung thu như thế nào hả mẹ? 3E**«. . . - 159-.

<span class='text_page_counter'>(160)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Nguôi. wáng tai tai : rén mén duõ zài zhè tiõn chĩ yuè bing . shõng yu è > tí dẽng lóng \ cõi dẽng mí Vào ngày này, mọi người ăn bánh, ngắm trăng, rước lồng đèn và đoán đố dấu trong đèn lồng... £ * « 7 » iÊ J Í0 fX A ig * -iẼ i$ n Ịi? wàng xião fú : nà chi yuè bing yòu shì zẽn me yĩ huí shì ne Vậy ăn bánh trung thu là chuyện thế nào?. a íii:. * * A ẩ ỉô T + a ,. UẢKTm&Mm&A, M t. m ẵ ĩ& À . wáng tai tai : jù shuõ , méng gũ rén tồng zhi le zhõng guó , hàn rén wé i le yào gân zỗu méng gũ rén , jiù bâ shă dí de xião xĩ xiẽ zài zhl tiá o shàng , fàng jìn yuè bĩng n o nóng li bã yuè shl wũ rì nà tiãn rénm énchĩ y u è b ĩn g d e sh í hòu, jiàn d ào zh ỉ tiỏo , jiù câi qữ yĩ zhi xl ng dòng, shă tuì dí rén Người ta nói ràng khi Trung Quốc dưới thời cai trị của người Mông cồ, người Hán muốn đánh đuổi quân Mông cổ, đã ghi thông điệp diệt giặc lên tờ giấy, dấu vào trong bánh trung thu. Vào ngày ràm tháng tám âm lịch năm nọ, khi mọi người ăn bánh trung thu, nhìn thấy tờ giấy, bèn cùng nhau nhất trí hành động tiêu diệt kè thù. zhâng xiõn shẽng : vvóng tai ta i, ni xiõng bù xiâng cân jiã liốn luò suỗ zh ũ bàn de “ yuè guãng huì ” Bà wang này, bà có mong được tham dự tiệc trung thu do sờ liên lặc tổ chức không. £ * * » * 7 . wóng tai tai : bù le o dãng tiãn wân shàng , wỗ mén quán jiâ rén huì z ài yĩ ql shâng yuè Không ông ạ. Gia đình tôi sẽ cùng nhau ngắm trăng vào đêm đó rồi. ữ ‘ %o wáng xiõo fú : mã , shì zhèn zhỏng xĩn dào le , ni kàn zhè xiẻ dẽng ló ng zhẽn pião liàng , wỗ yào mâi II yú dẽng lóng Mẹ à, đã đến trung tâm thị trấn rồi. Xem kìa, những cái đèn lồng thật đẹp. Con thích mua một cái đèn lồng cá chép. m i tai t a i : hâo ã Được rồi. - 160-.

<span class='text_page_counter'>(161)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. & 5 fc£ :. a su e T .. w t£ % 0. M )1. & » « 7 . zhãng xiõn shẽng : shì ỗ ! wỗ xiâng qĩ le , yù huá yuán yõu dẽng lóng zhân lân yũ zhì zuò bi sài o nàr zhãng dẽng jié c â i , wũ shĩ wũ lóng , hỏi yỗu wén yú biăo yân , rè nào jí le Ô. Tôi nhớ ra rồi, tại Dụ Hoa Viên có một cuộc triển lãm đèn lồng và thi làm đèn lồng. Nơi này được chăng đèn kết hoa, có múa lân sư tò, lại còn có biểu diễn văn nghệ giải trí, cực kỳ náo nhiệt. 3=**« 0 . wứng tai tai : zhõng qiũ jié yuè yuỏn huã hâo , shì yĩ gè zhl dé qìn g zh ù de chuón tỗng jié rì Tết trung thu trăng sáng hoa tươi, là một ngày tết truyền thống rất đáng được đón mừng..

<span class='text_page_counter'>(162)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phô Thông Cho Mọi Nguc. Bài 9. Đông chí. dì jiũ kè. ( « ) dongzhi ( dõngjié ). (—) cí hé jù zĩ. Từ và cụm từ. 1. nuò mĩ tuán. tảng bột nếp. 2. ịỀ%ãM cuõ tăng yuán. làm bánh trôi. 3 UẶ jié lìng. hiện tượng tự nhiên của một mùa. 4. hán lẽng. lạnh. 5. chuán shuõ. truyền thuyết. 6.. đại lễ tế trời. jì tiãn dà diăn 7. f t n a n hé qì tuán yuán 8.. Ji. rWjtx. cuộc họp mặt thân mật phong tục, tập tục rất có ý nghĩa. zhẽn yỗu yì yì. 10. dõng zhì dà rú nián. Đông chí cũng quan trọng như tết âm lịch. (_ ) kè vvén. Bài đọc. « - ^ fú lái - fu qĩn. Fulai - Ba Chunmei - Mẹ. chũn méi - mù qĩn - 162-.

<span class='text_page_counter'>(163)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. 'd 'j t - JL~f xiăo wén - ér zĩ. Xiao wen - con trai. « *!. am x m ” m. fií lái : chũn méi , jĩn tiãn shì dõng zhì , nĩ shàng bã shã shí yõu méi yõu măi “ nuò mĩ tuán ” ne Chunmei, hôm nay là Đông chí. Khi đi chợ , em đã mua mấy tảng bột nêp chưa? # « h 557. M & ỉầ ĩ-m . chũn méi : măi le o nuò, jiù zài lán zĩ lĩ Vâng, em có mua. Nó ở trong cái rổ ấy.. 'b£:. ềề,. “m m ”. xiăo wén : bà bà , “ nuò mĩ tuán ” shì shí me dõng xĩ ne Ba à, tàng bột nếp là cái gì vậy?. 41*:. “m*k”. fú lái : “ nuò mĩ tuán ” shì yòng nuò mĩ mó chéng fèn , zài jiã shuĩ róu chéng de fèn tuán o tã shì yòng lái zhì zuò tãng yuán de o zhè shì dõng zhì bù kẽ shăo de shí pĩn Tảng bột nếp là một tàng bột do người ta dùng nếp xay thành bột rồi sú với nước nhào nên. Nó được dùng để làm bánh trôi. Đó là một món ăn không thể thiếu trong tiết Đông chí. chũn méi : xiăo wén , kuài lái bãng wỗ cuõ tãng yuán bã Xiaomen, đến giúp mẹ làm bánh trôi đi. 'b X :. RỀ! Á à. “m * % ” ,. m.. R M m iL. ŨMc xiăo wén : wa ! zhè xiẽ “ nuò mĩ tuán ”, yỗu hóng de , yẽ yỗu bái de . mã , wồ yào cuõ hóng sè de ỏ , những tảng bột nếp này, vừa có tảng màu đỏ, vừa có tảng màu trắng. Mẹ con muốn làm bánh trôi màu đỏ. IB * , chũn méi : fú lá i, nĩ yẽ lái băng máng bã Fulai, giúp em một tay được không? - 163-.

<span class='text_page_counter'>(164)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. xiăo wén : mã , dõng zhì shì gè zẽn yáng de jié ri ne Đông chí là ngày lễ như thế nào hả mẹ? ÉKJ4FS, chũn méi : ò , dõng zhì shì nóng li èr shí sì gè jié lìng zhõng zuì hòu de yĩ gè o dù guò le hán lèng de dõng z h ì, chũn tiãn jiù dào le Đông chí là tiết cuối cùng trong 24 tiết tự nhiên theo âm lịch. Qua khỏi Đông chí lạnh lẽo là đến mùa xuân. fvi lái : chuán shuõ dõng zhì yẽ shì gũ dài huáng dì jì tiãn dà diăn de rì zĩ Theo truyền thuyết, Đông chí cũng là ngày các hoàng đế đời xưa cừ hành ¿ m * m m n m n jo m&, chũn méi : tăng yuán dõu cuõ hăo le o xiàn z à i, wỗ yào zhü tâng NTián le Bánh trôi đã chuẩn bị xong. Bây giờ mẹ sẽ nấu. xiăo wén : bà b à , nă yĩ tiãn shì dõng zhì ne Ba à, Đông chí rơi vào ngày nào? m%: - « th , fu lái : yĩ băn shàng , dõng zhì shì zài nóng lì de shí yĩ yuè jiãn , jĩn nián dõng zhì shì zài nóng lì shí yĩ yuè èr shí WÛ r ì , yẽ jiù shì jĩn tiăn Tiêu đại thể Đông chí thường rơi vào tháng 11 âm lịch. Năm nay, nó rơi vào ngày 25 tháng 11 âm lịch, đó là ngày hôm nay. ỉà :. n £ 7 ió [l, il. chũn méi : tăng yuán zhù shú le o lá i, lá i, nì mén kuài lái chi tãng >-uán bã o chĩ le tăng yuán , guò le dõng zhì dà yĩ suì Bánh trôi luộc chín rồi. Này, này, hai cha con mau lại ăn bánh trôi đi. Án bánh xong, qua Đông chí lại thêm được một tuổi. xiăo wén : bà b à , wéi shí me dõng zhì yào chì tăng yuán ne Ba à, tại sao phải ăn bánh trôi vào dịp Đông chí. - 164-.

<span class='text_page_counter'>(165)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. á M E -£ * n n ffliB i, í y i ^ À fủ lái : dõng zhì yòng tãng yuán bài jì zủ xiãn , biăo shì píng ãn dì dù guò le yĩ nián o guò hòu quán jiã yĩ qĩ chĩ tãng yuán , xiàng zhẽng yĩ jiã hé qì tuán yuán , zhè shì huá rén de chuán tõng xí sú Đông chí dùng bánh trôi để cúng tổ tiên là biểu thị đã qua được một năm một cách bình yên. Toàn gia đình cùng ăn bánh trôi là chứng tỏ sự đoàn viên hòa thuận, đó là phong tục truyền thống của người Hoa. 'i'X : xiăo wén : zhè xí sú kẽ zhẽn yỗu yì yì ya Phong tục đó quả là rất có ý nghĩa.. xrâtt: “4àỊkiữ\ụ”.. S W. m. fè â íl# 1 ĩĩ.. fú lái : rén mén cháng shuõ : “ dõng zhì dà rú nián ” o dõng zhì guò le , wỗ mén yòu yào zhủn bèi yíng jiẽ kuài yào lái lín de chũn jié le Người ta thường nói, Đông chí cũng quan trọng như cả một năm. Đông chí trôi qua, chúng ta lại phải chuẩn bị đón chào một mùa xuân đang đến gần.. - 165-.

<span class='text_page_counter'>(166)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. Bài 10 Họ hàng - việc tổ ctlức đám cưới 3 S + i£ dì shí kè. qĩn qĩ - bàn xĩ shi. Từ và cụm từ ( - ) m m to ĩcí hé jù zĩ thiệp mời đám cưới 1. ¿ t ó xĩ tiẽ họ hàng, thân thích 2. qĩn qĩ kết hôn 3. jié hũn nghênh tiếp 4. yíng qù nghi lễ dâng trà 5. « t ì C Ẩ jìng chá yí shì bách niên giai lão, đau bạc răng long 6. bái tóu xiẽ lăo sớm sinh con trai 7. ụ & n ? zào shẽng guì zĩ chúc phúc lành 8. W ầ zhù fu khách mời 9. bĩn kè xin lỗi, xin đại tha thứ 10. duõ duõ yuán liàng (-) « £ B ài đọc kè wén - á d Ẻ tìÙ H H ruì xiáng - yồng dá de jiù jiù Ruixiang - câu cùa Yongda 0J*L - d c i i t ó X s í í míng lĩ - yỗng dá de fư qĩn Mingli - Ba cùa Yongda - 166-.

<span class='text_page_counter'>(167)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. mm shũ huì - yỗng dá de mũ qĩn Shuhui - mẹ của Yongda yõng dá - míng lĩ de ér zĩ Yongda - con trai của Mingli tö m MMM gũ mã - míng lĩ de j iẽ j iẽ bà cô - chị cùa Mingli. mx, mm, ruì xiáng : jiẽ f ìj, jiẽ jiẽ , nĩ mén jĩn tiãn pài xỉ tiẽ zhẽn gòu máng de le Cô chú đi đưa thiếp mời thật là bận rộn, cô chú nhỉ.. &m i á in m m ' míng II : shì ã ! wỗ mén hái yỗu hèn duõ tiẽ zl méi pài gẽi qĩn qĩ péng yỗu o ruì xiáng , yông dá jié hũn nà tiãn , nĩ mén quán jiã rén yĩ dìng yào lái o Ổ vâng, chúng em còn có rất nhiều thiệp mòi chưa đưa được cho họ hàng và bạn bè. Anh ruixiang này, hôm Yongda cưới, cả gia đình anh chị nhất định phải đến đây. - è , -Jẽ . ruì xiáng : yĩ dìng , yĩ dìng , wố mén quán jiã rén dõu huì chữ xí hũn lĩ Nhất định rồi, nhất định rồi. Gia đình chúng tôi chác chắn sẽ tham dự lễ cưới.. mm-.. mm&m. shũ huì :. m íng l ĩ , WÖ mén xiàn zài jiù dào gũ mã jiã qù bã. Mingli, bây giờ chúng ta hãy đến nhà cô con đi. & ìằ t ft$ ế, m m m m m i , f à * n ĩ E m ũ o yỗng dá : gũ mã , xĩn niáng gãng yíng qủ jìn mén , nĩ lái dé zhèng shì shí hòu Cô ơi, cô dâu mới vừa đến. Cô đến rất đúng lúc.. 'M t ,. 'bm,. 7*ìằ,. ìt. míng lĩ : xiăo m ẽ i, xiăo l ì , ni mén zhũn bèi chá diăn , zhão dài xĩn niáng de jiẽ mèi o yồng d á , qĩng nĩ gũ mã zhù chí jìng chá yí shì bã. - 167-.

<span class='text_page_counter'>(168)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. Xiaomei và Xiaoli, các con hãy chuẩn bị đồ ăn thức uống thết đãi chị em của cô dâu. Yongda này, nhờ cô con chù trì nghi lễ dâng trà đi nhé.. tàm* n m i ì t m á m & i ữ T m ĩ 7%ìẵ,. BT.. \ỉk fê% , gũ mã : hăo ã ! hóng zăo chá zhũn bèi hăo le ma ? yỏng dá , jĩn tiãn shi nĩ dà xĩ de rì zĩ 0 zhù nĩ mén fũ qĩ bái tóu xiẽ lăo , zăo shẽng gui zi Được rồi. Trà đã chuẩn bị đầy đủ chưa? Yongda, hôm nay là ngàv vui lớn của con. Cô chúc hai vợ chồng con trăm năm hạnh phúc, sớm có con trai. 7jdẺ : yõng dá : xiè xiè gũ mã de zhù fií Cảm cm lời câu chúc của cô.. gũ mã : lá i, nĩ mén fu qĩ xiãn jìng fu mũ qĩn yĩ bẽi chá o zài lái lún dào bó fu bó m ũ , jiù fiùịiù mủ Đến đây, hai vợ chồng con dâng trà cho ba mẹ trước, sau đó đến chú bác, T ìẳ ? m , o yõng dá : gũ m ã , wỗ mén fũ fìi yẻ jìng nín yĩ bẽi chá Thưa cô, vợ chồng chúng con kính mời cô một tách trà ạ.. ịằ m m n gũ míng II : lủ i, l á i , dà jiã yl ql pãi zhãng zhào piàn liú niàn 0 yỗng d ỏ , ni mén gãi zhữn bèi qù pãi jié hũn zhào le Lại đây, lại đây tất cả chúng ta chụp hình chung để làm kỷ niệm. Yongda, các con phải chuẩn bị để chụp hình đám cưới.. gũ mă : shì ã , nĩ hái dé péi xĩn niáng huí niáng jiă zuò kè, jĩn vvăn yào zảo diăn ér shàng jiũ lóu zhão hũ qĩn yòu Phải đấy, con cũng phải đưa cô dâu quay về thăm nhà bên ấy, và tối nay phải đến nhà hàng sớm một tí để đón khách và họ hàng. 7 t ì Ế : M M , m , 3fcfiỊ. M líls í, yỗng dá : jiù jiù , jiù mù , huãn yíng , huãn yíng , nĩ mén zhẽn zhũn sh í, qĩng lĩ biãnr zuò Chào cậu mợ, hoan hô cậu mợ đã đến rất đúng giờ. Mời cậu mợ vào bén trong ạ. - 168-.

<span class='text_page_counter'>(169)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người H #: jiù mủ : gõng x ĩ , gõng x ĩ , nĩ de yuè fiì yuè mủ dõu lái le bã Chúc mừng, chúc mừng. Ông bà nhạc cháu đã đến cả chua? 71ÒẺ: WLVÍMT ! yõng dá : jiù kuài dào le Họ sẽ đến đây ngay thôi. m L: míng lĩ : qĩn jiã wẽng , qĩn jiã mủ , qĩng suí wỗ lái le Chào anh sui chị sui, xin mời theo tôi. & ÌẾ: g è ữ m x T . m ± m r . yỗng dá : bà b à , bĩn kè dõu dào qí le , kẽ yĩ shàng cài le Ba à, tất cả khách đã đến đủ rồi, chúng ta có thể vào tiệc được rồi. 0JỈ*L: tì« * ;L W íÌ Ịo % M ý :g £ i> ặ jL # o . . * . I' o o o míng l ĩ : gè wèi qĩn y ỗ u , xiè xiè dà jiã jĩn wăn bõ chũ băo guì de shí jiã n , chũ xí xiăo ér de hũn yàn o zhão dài bù zhõu , qlng duõ duõ yuán liàng o xĩ wàng dà jiã duõ hẽ jl bẽi o o o lá i, dà jiã gàn bẽi Thưa quý vị thân hữu, cảm ơn quý vị đã bỏ thời gian quý báu đến đây tham dự bữa tiệc cưới tối hôm nay. Neu việc tiếp đãi không được chu đáo, xin quý vị rộng lòng tha thứ. Tôi hy vọng quý vị sẽ uống càng nhiều càng tốt. Nào, xin tât cả cạn chén.. - 169-.

<span class='text_page_counter'>(170)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. Bài 11 Đồng nghiệp - sự sinh sản dì shí yĩ kè ( - ) ÌỊIÍP ^ T c íh é jù z ĩ. - Ế jL fjc tóng shì - shẽng ér yù nũ Tù và cụm từ đồng nghiệp. tóng shì 2. n m ầ hăo xião xĩ. 3.. ỳaB M. tin vui điều mong ước trờ thành sự thật. rú yuàn yĩ cháng. 4.. khả năng tài chính, năng lực kinh tế. jĩngjì néng lì sản kỳ, ngày sinh đẻ chăn qĩ. 6.. không kiêng kỵ. bù jiè yì. 7. £ 8. con giáp (tuổi). shẽng xião 8.. kế hoạch sinh đẻ. shẽng yù jì huá. 9.. mm. viếng thăm. tàn wàng 10. hù xiãng guãn huái ( - ) é-x kè wén. iiè. quan tâm lẫn nhau. Bài đọc. - % ' à ĩ ĩ \ n m (H). chén zhũ rèn mỗu gông sĩ gõo jl zhí yuán ( nán ) Chủ nhiệm - nhân viên cao cấp của công ty. - g&iãmíỉ <n> zhì m lng - m ỗugõngsĩ zhí yuán ( nán ) Zhiming - nhân viên công ty BBS (£ ) - 170-.

<span class='text_page_counter'>(171)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. li yún - mỗu gõng sĩ zhí yuán ( nữ ) Liyun - nhân viên công ty. chén zhü rèn : gè wèi tóng shì , zăo shàng hăo ! gào sù ni mén yĩ gè hâo xião x ĩ o mèi fãng zuó wãn zài yĩ yuàn shẽng le yĩ gè nũ ér Xin chào các bạn. Tôi có tin vui cho các bạn đây. Meifang đã sinh một bé gái ở bệnh viện vào tối hôm qua. I M T ! z h i m i n g : nà tai hăo le ! tã zhù zài jỉ hào bìng fàngne Thật tuyệt. Cô ấy ở phòng nào của bệnh viện vậy? m ầ é :.  £ÍE »A JÈ ,. A -A. chén zhũ rèn : tâ zhù zài dì bã zuò, liù yĩ bã hào Cô ấy ờ phòng 618, tầng 8.. m é:. bìn g fỏng. kæ-îËfê«*.. lì yún : m5i făng yĩ đìn g hẽn gão xĩng , tã zhõng yú rú yuàn yl chỏng le Meifang chắc chắn là rất vui, cuối cùng cô ấy đã đạt được ý nguyện. chén zhü rèn : wéi shén me ne Tại sao?. lì yún : ò ! y ĩn wéi zhè shì mẽi fang de dì sân t ã i , tâ yl jĩn g yỗu le liâng gè nán hỏi ér o chén zhü rèn , nĩ yỗu jĩ gè hỏi zl ã ô , vỉ đây là đứa bé thứ ba của Meifang. Cô ấy đã có hai con trai rồi. Ông có mấy đứa con hả ông Chen? chén zhũ rèn : wỗ yĩ yỗu sãn gè nũ ér o xĩ wàng tiãn duõ yĩ gè nán h á i , jiä II hul rè nào xỉẽ Tôi có ba cháu gái. Tôi mong được có thêm một cháu trai, để nhà vui vẻ hơn m *: lì yún : chén zhü rèn , ni yỗu jĩn g jì néng lì , duõ shẽng yù shì yĩng g ãi de Ông Chen, ông có khả năng về kinh tể, sinh nhiều là phải lám. -171 -.

<span class='text_page_counter'>(172)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phố Thông Cho Mọi Người zhì m íng : lì yứn , nĩ de chăn qĩ yẽ kuài dào le bõ = dà gci shi zài shí me shí hòu ne Liyun, ngày dự sinh của cô cũng sắp rồi kia mà. Đặi khái là vào lúc nào vậy? lì yún : gẽnjù yĩ snẽng de yù cè , shì zài jĩn niỏn liù yuè jiãn Theo tính toán cùa bác sĩ thì vào tháng 6 năm nay. z h ìm ín g : j ĩ n nián shì shé nián , hỏi zl xião shé , nĩ bù jiè yi ma Năm nay là năm con rắn. Con trai mà cầm tinh con rắn cô không kiêng sao? MÃ: tỄ jặ ± W £À . lì yún : wỗ bù jiè yì , wỗ yẽ bù huì ròng snẽng xiõo yĩ ng xiâng wỗ de sh ẽng yù jì huỏ o shì jiè shàng de míng rén , wỗ guó de lĩng xiù , hẽn duõ dốu shì xião shé de Tôi khcng kiêng gì cả. Tôi sẽ không để cho chuyện tuổi con gì ảnh huởng đẽn kê hoạch sinh nở của tôi. Nhiêu danh nhân trên thê giới và nhiều nhà lãnh đạo của nước ta được sinh vào năm rắn. m Ẻ i k : Xí, m chén zhũ rèn : duì , bù yào ràng shẽng xião yĩ ng xiâng wỗ mén shẽng é r yù nù de jué dìng o zhì míng , rũ jié hũn yì yồu sân nión le bã ? hái bù kuài diãnr tiãn gè bâo bao Cô đúng đấy. Đừng để chuyện các con giáp có ảnh hưởng đến quyết định sinh con đẻ cái cùa chúng ta. Zhiming, bạn đã kết hôn được ba năm. Bạn không vội có bé à?. Í £ 7 . f iM & £ ììf M ] n ề ;ế m M o zhì n ír.g : kuài le , dào shi wõ hui qlng nĩ mén chĩ hóngjĩ dàn ne Nhanh thôi. Đên ngày đó tôi sẽ mời các bạn món trứng gà đò. 77. chén zhũ rèn : li yúr*, nĩ qù tỗng zhĩ qí tã tóng shì , xià bân hòu yĩ ql dào yĩ yuàn qù tàn wàng mẽi fồng Liyun, bạn báo đến các đồng nghiệp khác đế chúng ta sẽ cùng đến bệnh viện thăm Meifang sau giờ làm việc. lì yún : chén zhù rèn , ni zhè yàr.g guỗn xĩn tóng shi , zhẽn shì wỗ mén de hâo shàng sĩ - 172-.

<span class='text_page_counter'>(173)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người Ổng Chen, ông quan tâm nhiều đến đồng nghiệp như thế, thật xứng là bậc bê trên của chúng tôi. m Ẻ L ií: chén zhũ rèn : ni tai guò jiăng le , tóng shì hù xiãng guân huái shì yĩng gãi de Cô nói quá lời đấy. Đồng nghiệp quan tâm lẫn nhau là cần thiết lắm. lì yún : yào bù yào mãi xiẽ xiãn huã hé lĩ wù Có cần mua hoa và quà không?. ;u m , chén zhũ rèn : dõng rán yào 0 zhì m íng , zhè jiàn shl jiù yéu nĩ qù bàn bã Vâng, dĩ nhiên. Zhiming, việc ấy do anh lo liệu đấy. & 0 Ì: ' & t m , zhì m íng : méi wèn tí , wõ yĩ dìng zhào bàn Đirợc chú. Tôi nhất định sẽ làm điều đó.. -173-.

<span class='text_page_counter'>(174)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. Bài 12 s s -t--« dì shí èrk è. Bạn bè - tiệc tâ n gia JJ0 £ péng yỗu - qiáo qiãn zhl xi. ( — ) Ìạ]ín/Rj;? Từ và cụm từ cí hé jù zl 1. #-0E chia phần, phân phối fền pèi 2. thiết kế shè jì 3. ^ thầu sùa chữa zhuãng xiũ chéng bão shãng 4. đăng ký shẽn ql ng 5. căn hộ 5 phòng wũ fang shì gỗng yù 6. khen quá lời guò jiâng le 7. rộng rãi kuõn châng 8. ^ gia đình ba thế hệ, tam đại đồng đường săn dài tóng táng 9. l ẽ n đáng thán phục xiàn mù 10. vui đạo luân thường tiãn lún zhĩ lè. (“ ). Bài đọc. kè wén m & ìằ chén yỗng dỏ - mỗu mào yì gỏng sĩ dõng zhủ Chen Yongda - chủ công ty thương mại lì yún - chén yỗng dá de tai tai Liyun - vợ Chen Yongda - « Ìẳ fc j)íl3 ;£.

<span class='text_page_counter'>(175)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. wén jiang - chén yỗng dá de péng yỗu weijiang - bạn của Chen Yongda 7% ìk: H H 5 . yỗng dá :. w m m n B f t m m m jấ,. lì yún , j ĩ n tiãn jiàn wũ fã zhăn jú lái. x ìn. m. , tõng zhĩ wỗ mé. n yĩ fền pèi dào ZÜ wũ , yào wỗ mén qù bànII jiẽ shõu shỗu xù. Liyun, có một lá thư từ Cục phát triển xây dựng nhà ngày hôm nay gửi giấy thông báo răng chúng ta được chia một căn hộ chung cư, muôn chúng ta đên làm thủ tục tiêp nhận. W *: n&. lì yủn : nà wỗ mén dé xiãn zhâo rén zhün bèi zhuâng xiũ gẽ Vậy, chúng ta trước hết phải tìm người chuẩn bị sửa sang. ádả: a B Ế ể ĩ « 'x ã , ìt, yỗng dá : nï fàng x ĩn hõo le , wỗ yĩ jĩn g yuẽ le lâo péng yỗu - wén jiã ng , ql ng tã wéi wỗ mén shè j ì , bi ng qiẽ yẽ jiè shào yĩ wèi kẽ kào de zhuâng xiũ chéng báo shãng Em lo phải đấy. Anh đã giao hẹn với ông bạn wenjiang, nhờ anh ấy thiết kế và giới thiệu cho một nhà thầu sừa chữa đáng tin cậy.. iỈL: 7*ìằ,. MÃ,. ẩ ả T * « !. wén jiãng : yỗng dá , lì yún , wân shàng hâo o l á i , zuò xiàlái tán Xin chào Yongda và Liyun. Ngồi xuống đây nói chuyên nào.. bã. m -o lì yún : wỗ mén yĩ shẽn ql ng dào wũ fãng shì gõng yù , j ĩ n wân lái zhâ 0 ni , jiù shì xiâng q ln g nĩ bâng máng sh è ji Chúng tôi được chia một căn hộ năm phòng, tối nay đến tìm anh, là để nhờ anh giúp cho việc thiết kế. Ũ IÍT l. yỗng dỏ : fáng zl de shè j ì yü zhuâng xiũ , ni shì xíng jiã » zhâo nĩ b ãng máng shì cuò bù le de Việc thiết kế và sửa sang nhà cửa, anh là chuyên gia mà. Nhờ anh lo giúp là không sai đầu. X tL : 3 1 ^ 7 ,. - 175-.

<span class='text_page_counter'>(176)</span> Đàm Thoại Tiệng Hoa Phổ Thõng Cho Mọi Người. wén jiỗng : guò jiỗng le , yỗu guãn shè jì fang miàn , wỗ hui yì wù w éi nĩ cè huú , yẽ gẽi nĩ jiè shào yĩ wèi jì kẽ kào yòu yỗu jĩn g vcn de ché ng bão shãng. Anh khen quá lời. v ề việc thiết kế tôi có bổn phận làm cho anh. Và tôi cũng sẽ giới thiệu cho anh một nhà thâu khoán có kinh nghiệm và đáng tin cậy. mW: ¿ 5 lì yún : zhẽn tai má fán nĩ le , gâi tiãn yĩ dì ng qi ng ni hé j i gè lâo péng yỗu chĩ yĩ căn o hỏi yào láo jià nĩ bãng móng bãn jiã ne Thật là làm phiền anh quá. Hôm khác nhất định tôi xin mời anh vả mấy bạn cũ đến dùng cơm. Mà còn cần anh giúp chuyển nhà. wén jiõng : méi wèn tí o nĩ mén xuân dì ng le rì qĩ cỏi tõng zh! wõ bõ Không sao. Anh chị quyết định ngày rồi thông báo cho tôi. lì yún : dõng xĩ dõu bôn hâo le , dà jiã xiẽ yĩ huì r bã Mọi thứ đã chuyển xong, tất cả nghi ngơi một lát. 7%ìằ:. yõng dỏ : j ĩ n tiãn néng shùn lì băn qiãn , duỏ kuĩ ni mén zhè xiẽ lỗo p éng yồu de băng máng o zhè xĩn fỏng zi néng zhuâng xiũ dé zhè me li xi õng , dõu shì wén jiãng xiõng de gõng láo o l á i , l á i , dà jiâ ql ng yòng cã n , bié kè qì Mọi thứ đều đã được di chuyền thuận lợi, cảm om sự giúp đõ của những người bạn cũ. Việc sửa chữa căn hộ mới được lý tường như thế này là công lao cùa anh weijiang. Lại đây, lại đây, mọi người hãy dùng cơm đi, đừng làm khách. b s l. .. spm =. ^ X I I .. m m iỉ. w én jiãn g : nà II , nà II o zhè lèi xíng de zũ wũ hẽn kuăn châng , kõ ng qì yòu liú tõng , zuì shì hé sãn dài tóng tóng de jiă tí ng Xem kìa, xem kìa. Căn hộ chung cư loại này rộng rãi và thông gió tốt; rất thích hợp cho gia đình tam đại đồng đường. m, m m m ì ã m m M ỉẫ ỉ ầ '. -176-.

<span class='text_page_counter'>(177)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. li yún : shì ya ! wỗ mén sãn dài tóng tỏng , j ì rè nào yòu duõ lè qù , h ái zĩ yòu yõu rén zhào gù , suỗ yĩ wỗ mén shẽn qĩng zhè lèi xín g de zũ w ũ Đúng vậy. Gia đình tam đại đồng đường cùa chúng tôi rất vui và sôi nổi. Hom nữa, có người giúp chăm sóc trẻ. Đó là lý do tại sao chúng tôi đăng ký căn hộ loại này. XÌL: é i . wén jiỗng : bó fù , bó mũ , wõ zhẽn xiàn mù nĩ mén sân dài tóng tỏng , x iân g jin tiãn lún zhĩ lè Thưa hai bác, tôi rất ái mộ gia đình ba thế hệ của hai bác. Chúc hai bác hường trọn niềm vui của đạo luân thường.. - 177-.

<span class='text_page_counter'>(178)</span> Đàm Thoại Tiêng Hoa Phố Thông Cho Mọi Nguời. Bài 13 Những người láng giềng Giúp đỡ và quan tâm lẫn nhau % + £ « dì shí sân kè ( — ) ÌhI Í O ^ " ? ( yĩ ) cí héjù zĩ 1.. w - ẹrm m b lín jũ - shồu wàng xiăng zhù Từ và cụm từ canh ba nửa đêm. sãn gèng bàn yè 2. m m ú hốt hoảng huãng huăng zhãng zhăng 3. bìng dé hẽn lì hài. bệnh nặng. 4. r ậ ^ ìI E shẽn fèn zhèng 5. zhí yè bãn. giấy chứng minh. 6.. không tưởng tượng được. làm ca đêm. bù kõn shè xiăng 7. S ÍM M M hù xiãng zhào gù 8.. quan tâm lẫn nhau báo cho cảnh sát. bàojĩng 9.. bà con xa không bằng láng giềng gần. yuân qĩn bù rú jìn lín. 10.. quan tâm giúp đỡ lẫn nhau. shỗu wàng xiãng zhù. ( H ) ìiặ^t. Bài đọc. kè wén tè á c ii. - 178-.

<span class='text_page_counter'>(179)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người chén yỗng dứ - mỗu mào yì gõng sĩ dõng zhü Chen Yongda - chủ công ty thương mại M S. -. lì yún - chén yỗng dá de tài tai Liyun - Vợ Chen Yongda wáng xiăo guãng - wáng xiãn shẽng de hái zĩ wang Xiaoguang - con trai ông wang -. lé ìd Ẻ M ®. wóng xiõn shẽng - chén yõng dá de lí n jũ ông wang - láng giềng của Chen Yongda. BềLềL, 7 F H ,. (* (1 7 * 0 n . • • wổng xiỗo guõng :. ( qião mén shẽng ) chén shũ. ãi mén , kâi mén , q ln g kuài kăi mén. o. o. J F H , Ì# & J F. shũ , chén shũ shũ , k. o. ( Tiếng gõ cửa) Chú Chen, chú Chen ơi, mở cửa, làm ơn mờ cửa mau... lì yứn :. sãn gèng bàn yè le , shì shuí zài qião mén ne ? yỗng dá , qù kà. n kàn bã Nửa đêm rồi ai gõ cửa thế này? Yongda, hãy ra xem xem. m m ¿m ? chén yồng dỏ :. m.. M iẬ ytm ì. shul ya ? ò , shì xiâo guõng õ !. kàn ni huâng huãng. zhäng zhäng de , dào dĩ fa shẽng le shén me shì Ai thế? Ồ, con à Xiaoguang. Trông con hốt hoảng quá vậy? Có chuyện gì xảy ra phải không? ẩ + à t. ko. wỏng xiâo guãng :. . . M. ,. Ä .. chén , chén o o. . ,. 0. shũ shũ , wỗ o o. g g. 0. wồ mã mã b. ì ng dé hẽn lì h à i , bà bà yòu bù zài jiâ o wỗ gãi zẽn me bàn ne Chú ... chú Chen ơi, m ẹ ... mẹ cháu bệnh nặng lắm, ba cháu thi không có ở. nhà. Cháu làm sao bây giờ? - 179-.

<span class='text_page_counter'>(180)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người BBẪ: /1dẺ , lì yún : xiâo guăng , bié kũ le o yỗng dỏ , zán men kuài qù kàn kàn bõ Đừng khóc xiaoguang. Yongda, chúng ta qua xem sao. t t ầ , chén yỗng dỏ : wáng dà sâo , wỏng dà sâo , nì Chị wang, chị wang, chị làm sao thế?. zẽn me lã. lì yún : kàn yàng zĩ tã bìng dé bù qĩng ne Bà ta trông có vẻ bệnh nặng lắm. « ì ằ :. /M 6 ,. BBS, a r a e t f c i. m ì&mUo chén yỗng dá : xiâo guâng , bâ ni mã mã de shẽn. fèn zhèng ná chù lá. i o lì y ủ n , wõ mén dé gân kuài sòng tã jì n yl yuàn Xiaoguang. cầm theo giấy chứng minh của mẹ con. Liyun, chúng ta phải đưa bà ấy đến bệnh viện gấp. M&&. à é ÌH â i wóng xiõo guãng : chén shũ shũ , wõ hâo hài pà Chú Chen ơi, con sợ quá. BBS: % m , m m ĩ , lì yún : bié pà , guãi hỏi zĩ , ni liủ zài jiã II , wỗ jiào xiõo lán jiẽ jiẽ lúi péi ni Đừng sợ. Con trai ngoan. Con ở lại coi nhà. Cô sẽ gọi chị Xiaolan sang với con. « ÌẺ : chén yỗng dá : wáng xiãn shẽng , zâo shàng hâo o sâo fũ rén de bì ng hỉ o xiẽ le ma Xin chào wang, vợ anh đã khỏe hơn chưa? » i r . m,. ũ m M M ề m. MẢ. wứng xiõn shẽng : hâo duõ le , duõ xiè nimén fìi fù de rè xĩn beng má ng o nà tiãn wân shàng , wỗ zhl yèbân , yàobù shì ni mén sòng wỗ tai.

<span class='text_page_counter'>(181)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người tai j ì n yĩ yuàn , hòu guỗ zhẽn bù kãn shè xiâng o nĩ mén shì wỗ de ẽn rén Khòe hom nhiều rồi. Cảm om sự giúp đỡ quan tâm của vợ chồng anh chị. Hôm đó tôi làm ca đêm. Anh chị không đưa vợ tôi vào bệnh viện thì hậu quả sẽ không tưởng tượng được. Anh chị là ân nhân của chúng tôi. BBS: t ò ĩ ĩ a i ã í t t T . - ¿ Ì » * « ® » ! M B T O i M f ô o lì yún : nĩ kẽ bié zhè me shuõ le o dà jiã dõu shì lín jũ ma ! hù xiõng zhào gù shì y ĩn g gãi de Đừng nói thế. Là láng giềng với nhau, chúng ta nên quan tâm lẫn nhau. m Á ỉằ i. R T * £ H Í?. iM n is c Ả. ỉtiB » í k m G Ả m gfàîko chén yỗng dứ :. kẽ bù shì ma ? wáng xiõn shẽng , ni hỏi j ì dé bõ ! yỗ. u y ĩ nián , wỗ mén quán jiã rén chũ guó , ni fã xiàn yỗu rén xiâng qiào kãi wõ jiã dà mén , ni lì kè bào jln g , wỗ mén cái bù zhì yú. méng shòu sù. n shĩ Không đúng vậy sao? Anh Wang, anh vẫn còn nhớ chứ, mấy năm trước, toàn bộ gia đình chúng tôi đi ra nước ngoài, anh đã phát hiện một người cố tình mở cửa nhà tôi, anh đã báo cho cành sát ngay lập tức, chúng tôi mới không đến nỗi chuốc lấy tổn thất.. Số. wứng xiõn shẽng :. sú yũ shuồ :. “ yuõn q ĩn bù rú j ì n lín ” „ d à jia z u. ò gè hâo lín jũ , shỗu w'àng xiãng zhù , hâo chũ kẽ zhẽn duõ ne Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”. Mỗi người hãy làm một láng giềng tốt quan tâm giúp đỡ lẫn nhau thì những việc tốt càng có nhiều hơn.. - 181 -.

<span class='text_page_counter'>(182)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. Bài 14 lẫ n. Đồng bào -. n h a u. dì shí sì kè ( — ) ìỊlín-ÉUT ( yĩ ) cí h é jù zi l. tóng bão .2. hù xiãng zũn zhòng 3. yàng shì zhẽn kẽ ài. 4. i l ^ n X P mẽi wèi kẽ kỗu 5. ì i i i yão qing. - M M tóng bão - hù xiăng zũn zhòng Từ và cụm từ đồng bào tôn trọng lẫn nhau dáng vẻ thật dễ thương ngon. mời. 6. « H Ĩ + í H t t t e sống hòa thuận với nhau gân qí ng shí fền róng qià 7. * ÍH Ề ]lfc bất chấp sự khác nhau bù fền bì cl 8. phong tục tập quán fêng sú xí guàn 9. tín ngưỡng tôn giáo zõngjiào x ìn yàng 10. sự hòa thuận, sự hòa hợp hé xié B ài đọc ( - ) ì» * ( èr ) kè wén - d c iitó A ? zhì guãng - yõng dá de ér zl Zhiguang - con trai cùa Yongda 7 tầ yỗng dỏ - mỗu mào yi gông sĩ dõng zhủ. tôn trọng.

<span class='text_page_counter'>(183)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người Yongda - chủ công ty thương mại M 'S lì yún - yống dá de tài tai Liyun - vợ của Yongda PÈ! n, zhì guãng : wa ! zhè xiẽ gão bĩng de yàng shì zhẽn kẽ ài o m ã , n í n z ài nâ ér mâi de 0 . Trông những cái bánh bích quy này thật là dễ thương. Mẹ, mẹ mua nó ở đâu vậy? W,. lỊ M. ề ề M. Ẵ. -. M. M. s m. 0. lì yún : ò , bù shì mâi de o nà shì ni bà bà de péng yỗu - hã shãn shũ shũ sòng de , y ĩn wéi mí ng tiãn shì mâ lái tóng bão de kãi zhãi jié Không phải mua đâu. Chú Hashan bạn của ba con tặng đó, vì ngày mai là ngày lễ thôi ãn chay của đồng bào Malay.. âk:. V.. v ừ ù íM M x m m ầ ,. n ^ ộ rn ,. zhì guỗng : ẽn, hỏ shõn shũ shũ jiõ rén zuò de gỏo bi ng , mẽi wèi kẽ kỗ u , zhẽn hỗo chi Ô, bánh quy người nhà chú Hashan làm rất ngon, thật là tuyệt. 7%iỀ: M J I yỗng dá : duì le ! hã shãn shũ shũhái yão qỉ ng wõ men quứn jiã rén m í ng tiãn dào tã jiã qù zuò kè ne ò vâng, chú Hashan mời toàn thể gia đình chúng ta đến nhà chú ấy vào ngày mai. B t, lì yún : shì ỗ ! mí ng tiõn kãỉ zhãijié , wõ men yĩng gãi qù bài fàng hã shãn shũ shũ o nóng lì x ĩn niỏnshí , tã men yẽ lỏi xiàng wỗ men bài nián ne Phải đấy. Ngày mai là ngày lễ thôi ăn chay, chúng ta nên đến thăm chú Hashan. Dịp năm mới âm lịch, gia đình chú ấy đã đến chúc mừng chúng ta năm mới đấy thôi. iẾ ft: ữ ầ \ \ zhì guỡng : hõo wa ! wõ mén xiõng mèi yòu kè yĩ hé mĩ n nà jiẽ dì w án gè tòng kuài le Tuyệt lắm. Anh em con lại có thể cùng chị em Minna vui chơi thỏa thích rồi & yt. - 183 -.

<span class='text_page_counter'>(184)</span> Đàm Thoại Tiéng Koa Phổ Thông Cho Mọi Nguời. yỗng dá : zhì guãng ,mĩ n nà bù yẽ shì nĩ detóng bãn tóng xué ma Zhiguang, Minna không phải là bạn học cùnglớp của con sao?. zhì guãng : shì de , wỗ xiãng xì n mĩ n nà yẽ huì yão qi ng y i n dù tóng xué wéi 1Ühé bãn shàng de qí tã tóng xué , yĩn wéi mì n nà hé bôn shàng t óng xué de găn qí ng shí fền róng qià Phải ạ. Con tin rằng Minna cũng sẽ mcri Vellu người Ẩn Độ và nhũng người khác trong lớp của chúng con, vì cô ấy luôn hòa đồng với mọi người trong lớp.. M IJ. 7 * ìằ :. yồng dỏ : ni mén bủn shàng de gè zhỗng zú tóng xué néng bù fền bi cl , xiãng chũ zài yĩ ql , wỗ gân dào hẽn gão xĩng Các bạn học người các dân tộc trong lớp con đã không phân biệt gi nhau, coi nhau như một; ba cảm thấy rất vui mừng. zhì guãng : bà bà , wéi lủ céng dui wồ shuõ , tú yõo jié shí yào ql ng b ãn shàng tóng xué đào tã jiã qù B?. à, Vellu nói với con ràng vào dịp lễ giết yèc. quái, sẽ mời tất cà các bạn trong lớp đến nhà anh ấy chơi. m i : »R Ề ! . iì ytìn : hão wa ! ni yòu kẽ yl le jiẽ duô yĩ xiẽ yìn dù tóng bão de fẽng sú xí guàn le Tốt. Ccn có thể có CO' hội hiểu biết thêm về phong tục tập quán của đồng bào Ár Sộ. ^ ^ * i£ : à m iß:. yỗng dá : wồ guó shì gè duõ yuár.'zhõr.g zú X duố zhỗng zồng :iào de shè huì , gè zú jiãn ylng gãi hù xiãng b iiẽ , zũn zhong du; fang de zõng jiàc x in yâng hé shẽng huó xi guàn Nước ta là xã hội đa chủng tộc và đa tôn giáo, giữa các chủng tộc nên hiểu nhau, tôn trọng tín ngưỡng tôn giác và thói quen sông của nhau.. - 184-.

<span class='text_page_counter'>(185)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. B ài 1 5 Bạn cùng lớp - c u ộ c sống học đường. dì shí wũ kè. tóng xué - xué xiào shẽng huó. C- ^ ) ì« |fflt Q1? T ừ v à c ụ m từ ( yĩ ) cí h é jù zl 1. hù zhù hù ài 2. p zũn j ì ng lâo shĩ. giúp đỡ và quan tâm lẫn nhau tôn trọng thầy giáo. 3. ẫ nồng nhiệt yêu trường học rè ài xué xiào 4. cuộc tranh luận giữa các trường xiào jì biàn lùn huì 5. % đe m lại sự tự hào cho trường wéi xiào zhẽng guãng 6. Ỉ Ặ ý j M %ì cố gắng hết sức, làm hết sức mình jìn lì ér wéi 7. ngày nhà giáo jiào shĩjié 8. trình diễn tiết mục chéng xiàn jié mù ^ 9. Xí p tài đổi đáp dí dòm duì kỗu xiăng shẽng 10. tận tâm dạy bảo x ĩn q ín jiào dâo. (— ). Bài đọc. ( èr ) kè wén % zhì guỗng - m ỗ u b õ n jí de bãn cháng Zhiguang - lớp trưởng m ỉ. -. M k to m k t - 185-.

<span class='text_page_counter'>(186)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Ngưòi bĩ ng wén - zhì guỏng de tóng xué Bing wen - bạn cùng lớp của Zhiguang H it mẻi mẽi - zhì guãng de tóng xué Meimei - bạn cùng lớp cùa Zhiguang (-P T F W fW ( yĩ zhèn xià kè líng shẽng ) Một hồi chuông tan trường M l t : & 3 L , ír*L o zhì guãng : q ĩ l ì , x l n g l i Nghiêm, chào. M M (ftp ) ! xiè xiè lâo shĩ ( qi shẽng ) ! Cám on thầy, ( cô ) ( đồng thanh chào) M X : M Ít, n n , T Ũ T , bĩ ng wén : zhì guãng , mẽi m ẽ i, xià kè le , wỗ men dào sh( tổng qù chi dõng xĩ hâo ma Zhiguang, meimei, hết giờ học rồi, chúng ta đến nhà ăn cái gì nhé? n á : ÌH E ! m , iẮ iủ ĩi« é > F ỉ. mẽi mẽi : zỗu bã ! ã i , qián j i tiãn wõ bi ng le , wỗ zhẽn dãn xĩ n gỏng k è huì gẽn bù shàng Được thôi, ò , cách đây vài ngày tôi bị bệnh. Tôi thật sự lo không theo kịp bài ở trường. M lt: » ừ H E ! tò ttg T * . zhì guãng : nĩ fàng x ĩn bã ! fàng xué hòu , ni jiù liú xià l á i , wỗ mén t ì ni bù xí Đừng lo. Bạn hãy nán lại sau giờ học và chúng tôi sẽ ôn tập cho bạn.. hát s,. ố t.. mẽi mẽi : nà wỗ xiãn xiè xiè ni mén le o wỗ zhẽn gâo xĩng , xué xiào lĩ de tóng xué néng hù zhù hù à i , lâo shĩ men jiào xué yẽ rèn zhẽn « f ù zé Cảm ơn bạn rất nhiều. Tôi rất vui vì các bạn cùng lớp của chúng ta quan tâm giúp đỡ lẫn nhau và thây giáo của chúng ta rât tận tâm và có trách nhiệm. ĩềk: ê « !. - 186-.

<span class='text_page_counter'>(187)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người zhì guãng : shì ă ! lâo shĩ mén guãn xĩ n tóng xué , tóng xué mén y ẽ zũn jìn g lâo shĩ , rè ài xué xiào Đúng vậy, giáo viên quan tâm đến học sinh và ngược lại học sinh tôn ứọng giáo viên và yêu quý trường học.. má,. bing wén : mẽi m ẽ i, nĩ cân jiã xiào jl biàn lùn huì , zhũn bèi gõng zu ò zuò dé zẽn me yàng lã Meimei, bạn tham gia vào cuộc tranh luận giữa các trường, công việc chuẩn bị làm được những gì rồi?. mẽi mẽi : ò , wỗ mén dé dào duõ wèi lâo shĩ de zhl dâo , hổi yỏu tóng xué mén de rè x ĩn xié zhù , zhũn bèi gõng zuò kẽ shuõ shí fền chõng fền Ô. Chúng tôi đã được sự chỉ bào của các thầy cô giáo và sự hỗ trợ nhiệt tình của các bạn cùng lớp, có thể nói rằng công tác chuẩn bị vô cùng tốt. M . zhì guãng : nĩ mén dài biâo xué xiào cân jiã biàn lùn , shì ylng gãi g ân dào guâng róng de , ni men dé wéi xiào zhẽng guãng Các bạn đại diện cho trường chúng ta tham gia vào cuộc tranh luận, cần nhận rõ đó là một vinh dự, các bạn phải đem lại niềm tự hào cho nhà trường. mẽi mẽi : dõng rán , wỗ mén yĩ d ìn g jìn lì ér wéi Dĩ nhiên, chúng tôi chắc chán sẽ cố gắng hết sức.. mX: M ĩ ,. - «MỈU. S l í l l i #. b ĩn g w é n : duì le , xỉà gè xĩng qĩ wũ jiù shi jiũ yuè yĩ rì - jiào shĩ ji é o wỗ mén yào zẽn yáng qì ng zhù ne Ồ vâng, thứ sáu tới, ngày 1 tháng 9 là ngày nhà giáo. Chúng ta sẽ chào mừng như thế nào?. zhì guăng : yỗu guãn jiào shĩ jié de qì ng zhù , gè bãn bân cháng yĩ j ĩ ng zài shàng x ĩn g qĩ liù chéng lì le qì ng zhù jiào shĩ jié de gỗng zuò xiâo zù v ề việc chúc mừng nạày nhà giáo, lớp trường các lớp đã thành lập vào thứ bày tuần trước một tiểu ban công tác chuyên lo về lễ chúc mừng ngày nhà giao. - 187-.

<span class='text_page_counter'>(188)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Nguời. bing wén : mẽi mẽi , nĩ mén de wũ dào xiõo zủ shâo bù le yào chéng xiàn jié mù le Meimei, nhóm múa của bạn không được thiếu tiết mục trình diễn đấy nhé.. mẽi mẽi : zhi guõng , bĩng wén hé xiăo yỗng de duì kỗu xiãng shẽng shuõ dé mán bù cuò ma ! jiào shĩ jié nà tiãn , gãi qĩ ng tã mén shàng tói biâoyân zhùxĩng Zhiguang à, tài đối đáp của Bingwen và Xiaoyong tiếu không chịu được. Nhân ngày nhà giáo, chúng ta nên mời họ lên sân khấu trình diễn góp vui. MKt é » . zhì guõng : hẽn hâo , wõ hui bâ nĩ de jiàn yì tí jião gẽi gõng zuò xiâ 0 zũ Ý kiến hay đấy. Tôi sẽ chuyển đề nghị của bạn đến tiểu ban công tác. HH: m n n vtiỉẵ M , m m v t i ề ũ s m m » # # . mẽi mẽi : jiào shĩ jié nà tiãn , wỗ mén dé yln shuĩ sĩ yuán , hâo hỗo di xiè xiè lâo shĩ p ín g sh í d e x ĩn q ín jià o dâo Vào ngày nhà giáo, để tỏ lòng uống nước nhớ nguồn, chúng ta phải thành kính cảm tạ sự tận tình dạy bảo hăng ngày của các thầy cô giáo. m x, mmi bĩng wén : shì ã ! wỗ mén yĩng gãi ràng lõo shĩ men guò gè kuài lè de jiào shĩ jié Đúng đấy. Chúng ta cần phải làm cho các thầy giáo của chúng ta có một ngày nhà giáo vui vé.. - 188-.

<span class='text_page_counter'>(189)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. B ài 1 6 m-ị-ýsì% dì shí liù kè. Ý th ứ c củ a c ô n g dân 'à '4ấ ‘ù gõng dé xĩn. c —' ) ìạ|ítl'frj:ĩ 1 Tù và cụm từ ( yl ) cí hé jù zĩ 1. M tin tức xĩn wén 2. Ỉ Ỉ Ệ ị được thông báo, đăng tải dẽng zõi 3. quẽ dé. vô tâm, sự thiếu ý thức công dân. 4. bâo chí q ĩn g jié. giữ cho sạch sẽ. 5. ẾỀ ÍỆ ĨE ^ wéi chí zhèng cháng 6. m n t i i huán jìng wèi shẽng 7. gõng dé xĩn. giữ cho điều kiện làm việc tốt cão zuò vệ sinh môi trường. 8. II rà n g jĩn g sh é n. lịch sự và quan tâm, tinh thần nhường nhịn. 9. shí jĩn bù mèi. trả lại tài sản bị mất. 10. ! ữi XM%ì động vì nghĩa jiàn yì yỗng wéi. hành động dũng cảm đem lại sự công. (H ). sự ý thức của công dân. Bài đọc. ( èr ) kè wén m ù shèng bó - shè huì gõng zuò zhẽ Bác Sheng - nhân viên công tác xã hội ml ng II - shè huì gõng zuò zhẽ - 189-. bàng, hành.

<span class='text_page_counter'>(190)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người Mingli - nhân viên công tác xã hội fú shẽn - jiỗ tí ng zhũ fìi M. U:. shèng bó : h ẽ i , m íng lĩ , fú shẽn , ni mén hẽn zăo jiù zài zhè ér kàn bò o zhĩ ã ! jĩn tiãn yỗu shén me zhí dé zhù yì de xĩn wén ma Xin chào, Mingli và Fu, các bạn đọc báo ở đây sớm vậy à. Hôm nay cỏ tin tức gì đáng chú ý không? m ln g ll : yỗuã ! bào shàng yòu dẽng zâi yỗu rén z à id ià n tĩ II sã ni à 0 bèi tí kòng de xião xi Cỏ đấy ạ. Trên tờ báo này lại đưa tin rằng có một người nào đó đã bị khới kiện vì tiểu tiện trong thang máy. tì» ; m fú shẽn : õi ! zhè zhỗng rén tai quẽ dé le , bèi tí kòng zhẽn shi dà kuà 1rén xĩ n Ô. Loại người này quá vô ý thức, bị khởi kiện là thỏa nhân tâm lắm. M. :. m à i# * # .. shèng bó : diàn tĩ shì gão lóu jũ m ln de bì xũ gõng jù o bâo chi qĩng jié , wéi chi zhèng cháng cão zuò , dà jiã cái huì íang biàn Thang mậy rất cần thiết cho những người đang sống trên những căn hộ ở nhà cao tâng. Nó cân phải được giữ gìn sạch sẽ và chạy tốt để thuận tiện cho mọi người.. 0M.: 3kwi » s a ,. nm&0 mịũ: miếvtm. SL n&M ®,. m í n g lĩ : shì õ ! huỏnjìng wèi shẽng yào kào dà jiã gòng tóng wéi ch i o lì rú s suí dì tũ tán , luàn pão lã jĩ , luàn tú qiáng bì , gão lóu pâo wù , zài diàn tĩ II xiâo biàn o o 0 dõu shì méi yỗu gỏng dé xĩn , yẽ shì fSn shè huì de xí ng wéi Đúng vậy. Mọi người phải góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường. Chảng hạn: khạc nhô bừa bãi, vứt rác, viêt vẽ bậy lên tường, ném rác từ những cản hộ cao tầng, tiểu tiện trong thang máy... đều là thiếu ý thức công dân và cũng là hành vi phản lại xã hội. - 1 90-.

<span class='text_page_counter'>(191)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. M Ä T 1 , lẴ K Â Ế ^ ĩỉỉlt. fú shẽn : m ing II , ni shuõ dé duì o gõng gòng wèi shẽng duì zì j ĩ , duì bié rén dõu hẽn zhòng yào o bâo chí gỏng gòng wèi shẽng , shì gông mí n du ì shè hu ì de zé rèn Mingli, bạn nói đúng đấy. Vệ sinh công cộng đối với cá nhân mình, đối với người khác đều rất quan trọng. Giữ gìn vệ sinh công cộng là trách nhiệm xã. shèng bó : hỏi yõu ne ! lĩ ràng yẽ hẽn zhòng yào o rú guỗ jià chẽ rén shì > bã shì yũ dì tiẽ de chéng kè dõu yỗu lĩ ràng jĩn g shén , jiù bù huì y ln qĩ fền zhẽng , yẽ kẽ bì miăn fâ shẽng yi wai shi gù Còn nữa. Sự nhường nhịn cũnẹ là rất quan trọnẹ. Nếu như những người đi xe taxi, xe buýt và tàu điện ngầm đều có tinh thần nhường nhịn nhau thì sẽ khônẹ dẫn đến sự tranh cãi, lại có thể tránh được những tai nạn xảy ra ngoài ý muổn.. à.. XÍT I. IMRJW. fủ shèn : duì le ! zuó tiỗn wỗ dã bã shì shl , chẽ shàng dã kè yông j l , yỗu gè xué shẽng j i kè ql sh ẽ n , ràng wèi gẽi wỗ o wỗ hẽn kãi x ĩn Đúng đấy. Ngày hôm qua khi tôi bước lên một xe buýt chật cứng, một sinh viên đã nhanh chóng nhường chỗ cho tôi. Tôi rất vui.. shèng bó : kẽ bù shì ma ! zài wỗ guó , hão rén hõo shì hái zhẽn bù shâ o ne ! bào zhäng shàng cháng yỗu : dé shì sĩ j ĩ de shí j ĩ n bù m è i, 1Ü diàn fú wù yuán de chéng shí yỗu II , gồng zhòng rén shì de jiàn yì yỗ ng wéi dẽng de bào dào Chính xác. Ở nước ta người tốt việc tôt quả thật là không thiếu. Báo chí thường đưa tin các tài xế taxi đã mang trả lại tài sản giá trị cho khách bị mất, nhân viên khách sạn rât lịch sự và trung thực, các thành viên của tổ chức công cộng hành động vì nghĩa.... - 191 -.

<span class='text_page_counter'>(192)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. Bài 17 C ác hoạt động của cộng đồng mdì shí qĩ kè c ~ *). shè qũ huó dòng T ừ v à c ụ m từ. ( yĩ ) cí hé jù zĩ 1. tinh thần phấn chấn jĩn g shén yìyi 2. thái cực quyền tài jí quán 3. $c'íẵ giữ gìn sức khỏe bâo jiàn 4. 18 động tác thái cực khí công tai jí qì gõng shí bã shì 5. câu lạc bộ người cao tuổi lè líng jù lè bù 6. i j x l . f l múa dân gian tủ fềng wũ 7. thư pháp và tranh thủy mặc shũ fà yũ shul mò huò 8. $ í ỳSặtỉ thú tiêu khiển, hoạt động tiêu khiển xião xián huỏ dòng 9. Pí Kĩ ỉ ẩ sự diễn tập dân phòng m ln fáng yân xl 10. lúc bình yên lo khi nguy hiểm jũ ăn sĩ wẽi 11. đề phòng tai nạn khi chưa xày ra fáng huàn wèi rán 12. xã hội tốt đẹp yõu yâ shè huì. (“ ). Bài đọc. kè wén m. -. iẵ ttÀ i -192-.

<span class='text_page_counter'>(193)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người bão huá - tui xiũ rén shì Baohua - người nghỉ hưu Ố è l M shèng bó - shè huì gõng zuò zhẽ Bác Sheng - người làm công tác xã hội M iẾ íeng lán - jiào yù gông zuò zhẽ Fenglan - nhà giáo dục. u<ặ: mù,. H&ÌWW\. bâo huá : shèng bó , ni j ì n lái j ĩ ng shén yìyi, qì sè hẽn hâo ã Bác Sheng, dạo này trông bác có vẻ tinh thần phấn chấn, khí sắc tốt lắm. shèng bó : ò , wỗ mẽi tiãn qlng chén dõu dào zhí wù yuán qù liàn tai j í quán Ồ. Tôi tập thái cực quyền tại vườn bách thảo vào mỗi buổi sáng. MÌỂ1: ' à m & ì t m m , fềng lán : nán guài nĩ hóng guãng mân miàn , kẽ jiàn bâo jiàn shì duõ me zhòng yào Thảo nào trông bác mặt mày hớn hờ. Thế mới biết việc chăm sóc sức khỏe quan trọng như thế nào.. ù íặ : i m i R m xm H ĩh -t-/ u . bâo huá : shì ã ! mí ng lĩ hé fil shẽn tã mén mẽi tiãn zâo shàng dõu b ù ci láo kũ , yì wù zhl dâo jũ m in liàn tai j í qì gõng shí bã shì Đúng đấy. Sáng nào cũng vậy, Mingli và cô Fu không quản mệt nhọc, tự nguyện hướng dẫn 18 động tác thái cực khí công cho những nguời dân cư trú ở đây luyện tập.. mmxmmũ. MiẺ: X Í T » n ạ?. íềng lỏn : duì le , lè lín g jù lè bù zuì j ì n yào kãi bàn tú fềng wũ băn ni mén yỗu x ĩn g qù cãn jiã ma Ổ. Câu lạc bộ những người cao tuổi sáp tới sẽ mở một lớp múa dân gian Các vị có hứng thú tham gia không?. m ù:. w.. shèng bó : yồu o tiào wũ néng gòu sõng xiè jĩn g shén 0 wỗ mén xià n zài jiù bào m ín g bã Có chứ. Múa có thề giúp tinh thần thoải mái. Tôi ghi danh bây giờ - 193 -.

<span class='text_page_counter'>(194)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người ỊỊỊMỊS: M ? bõo huá : hão wa o wỗ hái xiâng dào lión luòsuõ qù xué xi shũ fồ yủ shuĩ mò huà ne ! dà jiã yỗu yì sĩ ma Tốt. Tôi còn đang muốn đến sở liên lạc đế học thư pháp và vẽtranh thủy mặc đây. Các vị có muốn thế không? tó : M o R TK PH í& tti», feng lán : yỗu ã o xiẽ zi yủ huà huà , kẽ yĩ táo yẽ xìng qí ng , shì hẽn hâo de xiăo xián huó dòng Vâng. Viết chữ và vẽ tranh có khả năng di dưỡng tinh thần, là những thú tiêu khiển rất hay.. ăti&i. iMn*Me*#ỉqie!. shèng bó : kàn lái dà jiã dõu yỗu xĩng qù , wỗ mén jiù yĩ ql qù cân jiã b ã Xem ra mọi người đều có hứng thú, chúng ta cùng đến tham gia đi. m -. ¿ 4 - * , bỏo huỏ : zhè me yĩ lỏ i, wõ mén de shẽng huó hui gèng chỏng sh í le Cỏ như vậy, đời sống của chúng ta càng đầy đủ hom.. fềng lán : duì le , zhè gè xĩng qĩ tiãn jiãng jù xíng m ín fáng yân xí . nĩ mén bù yẽ shì m ín fáng bù dui de duì yuán ma Ổ. Cuộc diễn tập cùa dân phòng sẽ được tổ chức vào chủ nhật này. Các vị cũng là đội viên đội dân phòng, phải không?. &ẻ> ềtó.. àinétữàầxtt. &®Tỉitzm. iRs shèng bó : shì de o wỗ mén cân jiã m in fáng gỏng zuò , huò dé le xũ du ỗ fáng fan yũ jiù hù de chỏng shí i dâng zãi nán fa shẽng shí , wỗ mén jiù dỗng dé zẽn yàng yĩng fù , bù zhì yú jĩn g huãng shĩ cuò le Vâng. Chúng tôi tham gia công tác dân phòng, đã thu nhận được nhiều hiểu biết thông thường về chống tội phạm và cứu hộ; khi tai nạn xảy ra, chúng tỏi biết ứng phó như thế nào, không để xảy ra hốt hoảng, mất bình tĩnh.. b â o h u á : kẽ bù shì ma ? qián jl nián , xĩn shì jiè dà jiù diàn dâo tc hò u de zhẽng jiù gỏng zuò , m in fáng bù dui fa huĩ le jù dà de zuò yòr.g. - 194-.

<span class='text_page_counter'>(195)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người Đúng đấy. Mấy năm trước đây, công tác cứu hộ sau khi sập khách sạn Tân Thê Giới, đội dân phòng đã phát huy tác dụng rât to lớn. H iẺ : R T i( L # íp R I » » ả . fềng lán : kẽ jiàn cãn jiã m ín fáng huó dòng , shì hẽn yõu yi yì de Có thể thấy rằng tham gia hoạt động dân phòng là rất có ý nghĩa.. mù:. 7! shèng bó : nà dâng rỏn lã ! wỗ guó rén mí n sù zhì tí gão le , shẽng hu ó fù yù le , yòu néng jũ ãn sĩ w ẽ i, fỏng huàn wèi rán o wỗ xiâng , wỗ guó chéng wéi yõu yâ shè huì , yĩ shì zhĩ rì kẽ dài de shì le Đương nhiên rồi. Chất luợng cuộc sống của nhân dân nước ta được nâng caọ, đời sông sung túc hơn, lại cỏ thể biết khi bình yên lo khi hiểm nguy, biêt đề phòng tai nạn khi chửa xảy ra. Tôi nghĩ răng nước ta trờ thành một xã hội tôt đẹp, đó là việc chăng bao lâu nữa đã có thê thực hiện được..

<span class='text_page_counter'>(196)</span> PHẦN 4. Đ à m. t k o ạ i V ì ầ n g 'H o a. ti^ c m g i \ \ ư ơ v \ g. m ại.

<span class='text_page_counter'>(197)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. B ài 1. B àn về công v iệ c là m ản. dì yĩ kè. sãn jù bù lí bẽn háng. l. kè wén. Bài đọc. ì t ì l « . jiâ : zhì yuõn , wỗ zài zhè é r , qĩ ng guò lỏi zuò. yI : zhõng bó f ìj, zhè me qiâo , zài zhè ér pèng. dào ní n o gãng cái wỗ. zài gẽn yĩ wèi rì bẽn kè hù qià tổn shẽng yì B. Bác Zhang, gập bác ở đây thật là may. Vừa rồi, cháu có một cuộc thảo luận với một khách hàng Nhật Bàn về vấn đề kinh doanh. í :. M. ít. .. ẽJ^ãíf5 Ìaifc4 fc# E afỉìlk & 2 JS .. X. jiâ : ni zhẽn xí ng o zi cóng guó huá xiõng ràng ni jiẽ guân gỏng sĩ yè wù zhĩ hòu , shẽng yì yuè zuò yuè dà , zhẽn shì qĩ ng chũ yú lón ér shèng yú lỏn A. Cháu thật tuyệt. Từ khi Guohua để cháu quản lý các hoạt động của công ty, công việc kinh doanh càng ngày càng tiến triển tốt. Quà thật con hơn cha. 1ĩ £ Ì w \ yl : nl n tai guò jiỗng le o zài shõng châng shàng , ní n kẽ shì lâo qián b èi ã , yào xiàng ní n xué xi de di fang duõ zhe ne B. Bác quá khen rồi. Bác là bậc tiền bối trên thương trường, phải học tập ờ bác rất nhiều điều.. ¥.. IBiRỉáÀ ,. -197-.

<span class='text_page_counter'>(198)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi N gười jiã :. kè q ì , kè q ì o n ỉ bù dàn cỏi gàn jié chũ ,. y ĩ ng biàn néng lì yẽ. dân sh i guo ren . ér qiè. qiáng , nón guài guó huó xiõng fãnc x ĩ n bỗ gõ. yè w ù quán pán jiã o g ẽi n i chũ lĩ A. Cháu khiêm tốn quá. Cháu không chi có tài năng nổi trội và tự tin mà còn có khả năng ứng biến rất mạnh. Thảo nào Guohua yên tâm giao cho cháu xứ lý tất cà các công việc của công ty. ng s ĩ. ¿s. »¿Ế «*?«!. A im m ,. yl : wỗ lâo bà cháng shuõ , zuò shẽng yì ma , bã xiãn guò hỗi , gè xiân shén tông , bù guò yào zuàn qiỏn , hói dé kào diăn ér yùn qì B. Bố cháu luôn nói ràng làm kinh doanh, như “Bát tiên quá hải, các hiển thần thông”, nhưng để có lợi thì còn cần có một ít may mắn. jiâ : zhè shì ni fu qĩn zuò shẽng yi de xĩn dé A. Đó là những điều tâm đắc mà cha cháu đã làm trong kinh doanh.. Zs: m. ,. t t «. yĩ : ãi ya , wỗ mén yĩ jiàn miànjiù sõnjù bù lí bẽn xíng , tàn dé gè bù y ì lè hũ , dãn W Ì1 nínyòng cân de shí jiãn , găi tiãn zài xiàng nín qĩng jiào B. À, chúng ta vừa gặp đã bàn ngay chuyện làm ăn, bàn đến nỗi không biết chỗ dừng, làm chậm trễ thòi gian dùng cơm cùa bác. Hẹn dịp khác lại xin được bác chi dạy. w't n , M o jiâ : h ả o ,z à ijià n A. Được rồi, hẹn gặp lại. 2. ÌhỊ̧. Từ và cụm từ. cl yũ (1 ) qià tán shẽng yì. cùng thảo luận về kinh doanh. (2 ) i ặ í t ì í í ỉ qĩng chũ yú lán. trò qua mặt thầy, con hơn cha nhà có phúc. (3 ). giới kinh doanh, thương trường. shãng chăng - 198-.

<span class='text_page_counter'>(199)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người (4 ) ^ t t i cái gàn jié chũ. rất có năng lực. (5 ) M Ì R Ì Ì À dân shí guò rén. rất dũng cảm. (6 ) yĩng biàn néng lì. khả năng ứng biến. (7 ) A ^ l ỉ l ì i í ặ , -Ỗ -M íậM bát tiên quá hải, cát hiển thần thông ( tám vị tiên vượt biển, mỗi vị thể hiện phép thần thông riêng) bỗ xiõn guò h ỏ i, gè xiân shén tõng (8 ) R K tt zuàn qián. kiếm tiền, tạo lợi nhuận. (9 ) bàn về chuyện làm ăn sãn jú bù lí bẽn háng (1 0 ) dãn wù. trì hoãn, chậm trễ.

<span class='text_page_counter'>(200)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. Bài 2. Hợp tá c với nước ngoài. » n ì! dì èr kè. xiàng wài fa zhăn. 1. ÌHlỒI. Bài đọc. ỉ : S ffỊi. jiâ : ql ng w è n , ni yào wỗ mén zẽn yáng wéi ni xiào láo ne A. Xin hỏi ông cần chúng tôi làm cho ông việc gì ạ? Zi? ểnậ? yl : jù shuõ ni mén zài xié zhù qĩ yè guân II rén yuán , shi ma B. Nghe nói các ông đang trợ giúp cho các nhân viên quản lý xí nghiệp phải ¥ - ngM. .. jiõ : méi cuò o bẽn jú jĩn niỏn de liâng dà jì huá zhĩ yl , jiù shi xié zhù yỗu qiỏn néng de bẽn dì zhõng xiõo xíng ql yè fa zhân wéi kuà guó gõ ng sĩ A. Đúng đấy, một trong hai kế hoạch lớn của cục chúng tôi năm nay là giúp các xí nghiệp địa phương vừa và nhỏ có tiềm năng phát triển thành công ty đa quốc gia.. Zs,. á. ĩ. i. & « & < ] £. K. yl : hõojí le ! wỗ mén shi chéng yĩ zhì zào shãng , yỗu yì xiàng hâi wai fa zhân o zhè shì wỗ de mí ng piàn , qĩ ng duõ zhl jiào B. Thật tuyệt. Chúng tôi là nhà sản xuất áo quần may sẵn, cỏ ý muốn phát triển ra nước ngoài. Đây là danh thiếp cùa tôi, xin được ông chỉ dẫn. ¥ : m. ê iíẩ s a . jiỗ : wõ, shì táo jĩn g II , ni xĩ wàng bẽn jú zài nâ xiẽ fãng miàn xié zhù guì gõng sĩ ne A. Ồ, ông là giám đốc Tao. ông muốn cục chúng tôi giúp công ty òng về những phương diện nào?.

<span class='text_page_counter'>(201)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người yĩ : wỗ mén gõng si xiâng dào yuè nán > y ìn dù , zhõng guó dẽng gu ó jiã shè châng huò gẽn dãng dì de chăng shãng hé zĩ jln g yín g chéng yĩ yè B. Chúng tôi muốn đến các nước Việt Nam, Ấn Độ và Trung Quốc... đặt xí nghiệp hoặc hợp tác kinh doanh quần áo may sẵn với các xí nghiệp bản địa ở các quốc gia này.. jiỗ : hâo ã , xiàn zài yà tai dì qũ jĩn g jì qĩ í ề i , gui gõng sĩ xiỗng xiòng hâi wai kuò zhân yè wù , zhèng shì shí hòu A. Rất tốt. Hiện tại kinh tế khu vực châu Á - Thái Bình Dương phát triển mạnh; quý công ty muôn phát triển kinh doanh ra nước ngoài là rất đúng thòi điểm. yl : bù guò , yõu guõn ql yè j ì shù yữ cỏi wù wèn tí , xi wàng ni tpén néng gòu d lng lì xié zhù B. Nhưng vấn đề kỹ thuật và tài chính của các công ty hữu quan, mong các ông có thể hết sức giúp đỡ.. jiâ : méi wèn ti , wỗ mén zài yuẽ dìng yĩ gè shí jiõn xiáng tán , dào shí q lng bỗ guì gõng sĩ de yè wù ji huá dài lái A. Không có vấn đề gì. Chúng ta cùng hẹn lại một thời gian nhất định để bàn bạc kỹ, đên lúc đó, xin mnag cả kê hoạch kinh doanh của quý công ty. 2. ìn Ị® cf yũ. 7Từ và cụm từ. người quản lý xí nghiệp (1 ) Ế Ế t l Ả Ỗ ql yè guân II rén yuỏn tiềm nàng qián néng (3 ) cỡ vừa và nhỏ zhõng xiỗo x ln g -201 -.

<span class='text_page_counter'>(202)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phồ Thông Cho Mọi Nguời. (4 ) kuà.guó gõng sĩ (5 ) zhì zào shãng (6 ) i ĩ & k m hé zĩ jĩng yíng. công ty đa quốc gia nhà sàn xuất hợp tác kinh doann nền kinh tế đang phát triển. jĩn g jì ql fềi (8 ) ẩ * jì shù (9 ) cái wù (10) dĩng lì xié zhù. kỹ thuật tài chính giúp đỡ hết sức.

<span class='text_page_counter'>(203)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. B ài 3. Nhận công t á c mới. dì săn kè. zỗu mă shàng rèn. 1.. Bài dọc. kè wén ¥: T ^ R M 2 i± .ií, jiă : gõng xĩ nĩ , xià gè yuè zỗu mâ shàng rèn , dãn rèn bẽn gõng sĩ xi ãng găng bàn shì chũ de zhũ rén A. Chúc mừng arứi. Tháng tới, anh đi nhận công tác m ớ , làm chủ nhiệm văn phòng Hồng Kông của công ty chúng ta. M o yĩ : xiè xiè o zhè quổn kào jĩn g lĩ n ín de tí bỏ B. Cảm ơn ông. Đó là hoàn toàn nhờ được ông giám đốc đề bạt. ¥:. UPS! B £ !. M. I. jiă : nõ II ! ná II ! nĩ de gông zuò biâo xiàn yõu. % m m yì. shì yỗu mù gò. ng dũ de o lâo bân hẽn shâng shí nĩ de cái huá , suõ yĩ cỏi tí shẽng nĩ A. Anh khiêm tốn quá. Công việc của anh tỏ ra rất xuất sắc, ai cũng nhận thấy. Mọi người đều mến mộ tài năng của anh. Vì vậy mới thăng chức cho Ê '& m ,. M. ,. yl : jĩn g II , q ĩn g wèn , wõ zhè cì dào xiãng gâng bàn shì chừ de zh ũ yào rèn wù shì shén me B. Thưa ông giám đốc, xin được hỏi nhiệm vụ chủ yếu của tôi lần này đến văn phòng Hồng Kông là gì ạ? jiâ : gõng sĩ dâ suàn yl xiãng gâng wéi lì zứ d iâ n , j ì n jũn zhõng guó sh ì châng A. Công ty dự định lấy Hồng Kông làm điểm đứng chân để tiến vào thị trường Trung Quốc.. -203 -.

<span class='text_page_counter'>(204)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người yĩ : nà wỗ de zé rèn bù shì hẽn zhòng dà ma B. Vậy, trách nhiệm của tôi có phải là sẽ rất nặng nề không ạ? jiâ : nĩ kẽ shì rèn zhòng dào yuăn ; nĩ de rèn wù shì jiàn li liỏn luò wăng , cù xião gông sĩ chân pĩ n A. Anh có thể phải đường xa gánh nặng; nhiệm vụ của anh là thiết lập một mạng lưới liên lạc, khuyến mãi sản phẩm cùa công ty. ĩ . ìtfặl. yl : qĩng wèn , yỗu guãn jì huỏ shũ de nèi róng , wỗ shi fồu kẻ yi kàn y ĩ kàn B. Xin được hỏi, nội dung liên quan tới bản kế hoạch, tôi có thể được phép xem qua ông ạ? í» m . jiõ : dõng rán kẽ yl » zhè bẽnji huá shũ , ni nỏ qù xiáng xì yán jiũ , bù mi ng bái de dì íang zài wèn wõ A. Dĩ nhiên là được. Bản kế hoạch này, anh cầm về nghiên cứu kỹ lưỡng, có chỗ nào chưa rõ thì cứ hỏi lại tôi. ìtĩặ j, m m , yl : qĩng wèn , shàn xiũ f è i, chẽ mâ fèi hé lủfèi dỏu gẽi jln tiẽ ma B. Xin được hỏi thêm, chi phí về ăn, ở, xe cộ đi lại đềuđược phụ cấp chứ ạ? ¥: jiâ : yĩ bãn dõu g ẽ i, nĩ bù bì dãn xĩn A. Tất cả đều được cấp, anh không phải lo. ¿1 yĩ : nà wỗ jiù fàng xĩn le B. Vậy là tôi có thể yên tâm rồi. 2.. Từ và cụm từ. cl yủ (1 ). đi nhận công tác mới. zõu mâ shàng rèn (2 ) É ẽ S. giám đốc. jĩn g ll -204-.

<span class='text_page_counter'>(205)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người (3 ) tí bá (4 ). đề bạt nhìn thấy tất cả, ai cũng thấy. yỗu mù gòng dũ (5 ) í t i R. thưởng thức, thừa nhận. shâng shí (6 ) m n tí shẽng (7 ) t t S ì t ì i. thăng chức chịu trách nhiệm nặng nề, gánh nặng đường xa. rèn zhòng dào yuân (8 ). thiết lập mạng lưới liên lạc. jiàn lì liỏn luò wỗng (9 ) m cù xião. khuyến mãi sản phẩm. (1 0 ) ịậ Ịte jĩn tiẽ. tiền trợ cấp. -205-.

<span class='text_page_counter'>(206)</span> Bài 4. Xin visa. OTW di sì kè. & S & ÏE bàn lĩ qiãn zhèng. 1.. Bài đọc. kè wén Wx « B . jiâ : qlng wèn , n ín shì x ĩn jiõ põ gỏng m ln , dào zhõng guó qù yỗu hé guì gàn A. Xin hỏi, ông là công dân Singapo. ông đến Trung Quốc để làm gì ạ? Zi! ià Ê if f iM â ik iia V y ĩ : wỗ qù cãn jiã guõng zhõu jião yi huì , guò hòu shùn biàn yóu lỗn dâ ng dì de m íng shèng gũ jì B. Tôi đến tham dự hội chợ thương mại Quảng Châu. Sau đó, nhận tiền sẽ viếng thăm một số di tích lịch sử và thắng cành ở đó. ¥: jiâ : nin yôujiôo yì hui de qlng tiẽ ma A. Ồng có giấy mời đến hội chợ thương mại không?. ZiS í r . k à » A . yl : y ỗ u , jiù zài zhèr B. Vâng, đây này. Wi jiâ : n ín dâ suàn shí me shí hòu dòng shẽn , yào A. Ông dự định đi lúc nào và ở lại bao lâu?. dòu liú duõ jiü. Z ii f f i T S B m + M j H . * n R f r m m Hnạ? yl : xià gè xĩng qĩ tiõn , dâ suàn dòu liú liâng gè xĩng qĩ . lói dé jí b àn II qiãn zhèng ma B. Tôi sẽ đi vào chủ nhật tới và dự định ở lại đó hai tuần. Không biết có làm kịp visa không?. jiâ : méi wèn ti . zhè fen shẽn ql ng bião gé , nf n nỏ qù tión xiẽ . rứ y ỗu bù qĩng chù de di fang , jì n guân wèn wỗ.

<span class='text_page_counter'>(207)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người A. Không có vấn đề gì. Đây là mẫu đơn, ông cầm lấy điền vào. Neu có chỗ nào chua hiểu rõ, cứ hỏi tôi. Z i: ì i f à , yi : q ĩn g wèn , zhè lán zẽn me tián xiẽ B. Xin hỏi điền những gì vào cột này ạ? ĩ ặ , ầfffljm n m ĩ ề ' jiâ : zhè lỏn bì xũ tián xiẽ gõng sĩ de m íng chẽng dì zhi hé diàn huà hào mâ o q ĩn g yòng zhèng kâi shũ xiẽ , bĩ huà yào xiẽ qln g chũ A. Cột này điền tên, địa chi, số điện thoại của công ty. Nhớ viết chữ in hoa, nét chữ phải rõ ràng. m , yl : q lng wèn , wỗ kẽ yl yòng jí pổi jí chõng xĩ de zhào piàn ma B. Xin hỏi, tôi có thể dùng ảnh lấy liền được không? ¥: jiâ : dỏng rán kẽ yĩ A. Dĩ nhiên là được.. z,s yl : nò wỗ shí me shi hòu lỏi nỏ qiãn zhèng ne B. Khi nào tôi có thể đến nhận visa. jiâ : sân tiãn hòu , dào shl qlng jì dé dài shõu jù lái A. Ba ngày sau. Khi đến nhớ mang theo biên nhận đấy. yl : kẽ yl bù kẽ yl zào yĩ liâng tiãn bàn tuỗ ne B. Có thể sớm hơn một hai ngày được không? jiâ : wỗ mén jì n kuài chũ II jiù shì A. Chúng tôi sẽ đáp ứng càng sớm càng tốt. Zj : t ó . yl : xiè xiè B. Cảm ơn bạn. ¥: jiõ : bù kè qì A. Không có chi.. -207-.

<span class='text_page_counter'>(208)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người 2. n m ■CÍ yủ (1 ) xĩn jiã põ gõng mín (2 ) yỗu hé guì gàn (3 ) é % yóu lân (4 ) m íng shèng gũ jì (5 ) qĩng tiẽ (6 ) dòu liú (7 ) & M Ì Ĩ E bàn li qiãn zhèng (8 ) shẽn qì ng biâo gé (9 ) w shõu jù (10) £ h S chủ lĩ. Từ và cụm từ công dân Singapo nhàm mục đích gì. làm gì đi du lịch di tích lịch sừ và phong cảnh đẹp giấy mời, thiệp mời ờ lại xin visa đơn xin biên nhận đáp ứng, xử lý. -208 -.

<span class='text_page_counter'>(209)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. B ài 5. Tại nơi nhập cảnh. dì wữ kè 1. kè wén. z à irù jìn g c h ũ Bài đọc. ¥ i ftỉk. M ỉ e r i ậ M í t . jiỗ : xiãn shẽng , q ln g n ín b â hù zhào ná gẽi wỗ A. Thưa ông, làm ơn cho tôi xem hộ chiếu của ông.. kàn kàn. £ ìằ il, yl : zài z h è r, gẽi n ín B. Đây, xin gùi ông. jiâ : zhè shì x ĩn jiỗ põ hù zhào ã o dì yĩ cì lái zhõngguó ma zhõng A. Đây là hộ chiếu Singapo. Lần đầu tiên đến Trung Quốc à?. z.s jt»Ho % % 0 i a k â ử , yl : shi ỗ o wỗ lái cân jiã jião yi huì , shùn biàn guãn guãng B. Vâng. Tôi đến tham dự hội chợ thương mại và nhân tiện đỉ du lịch. ¥: ể ^ m m A ầ m ĩ jiỗ : n ín zẽn me cóng xiãng gàng rù jìn g ne A. Tại sao ông khởi hành từ Hồng Kông?. yl : ò , wỗ shì x ĩn jiã põ yĩ jiãn mào yì gông sĩ zhù xiãng gâng de dài biâo , chèn zhe jião yi huì jũ xlng qĩ jiân , lỏi kàn kàn yồu shí me shẽng yì kẽ zuò B. Ổ, tôi là đại diện cùa một công ty thương mại Singapo đặt tại Hồng Kông nhân dịp tiến hành hội chợ thương mại, đến để xem thử những lĩnh vực kinh doanh nào có thể thục hiện ở đây. jiâ : kẽn dì ng yỗu o zhè shì ní n de hù zhòo , zhù n ln hỗo yùn A. Được rồi. Đây là hộ chiếu cùa ông. Chúc ông may mắn.. Zj: yl : xiè xiè -209-.

<span class='text_page_counter'>(210)</span> Oàm Thoại Tiêng Hoa Phô Thông Cho Mọi Ngươi B. Cảm ơn. jiâ :. xiãn shẽng , qing dã kâi nín de xíng II xiãng. yĩ : yi jln g dâ kãi le , qĩng jiân chá o zhè xiẽ dỗu shisuí shẽn yòng pl n , méi shl me guì zhòng de dõng xĩ B. Đã mở rồi đây, xin mời kiểm ứa. Tất cả đều là đồ dùng cá nhân, không có cái nào đáng giá cả. jiâ : nín yỗu shí me wù pin yào shẽn bào ma A. Ông có cái gì cần khai báo không? Zs: yĩ : yỗu yĩ gè jiù de xiỗngjĩ B. Có một cái máy chụp hình cũ.. jiõ : zhè shì shẽn bào dãn , qlng nin tiỏn xiẽ o fánshì shẽnbào de wù pl n , chũ jì ng de shi hòu dõu yào dài chũ qù A. Đây là tờ khai. Xin ông điền vào. Bất cứ vật gì được khai báo, khi xuất cảnh đều phải mang ra theo. z»s m ủ , yĩ : qí ng wèn , rù jì ng dò tĩng wai yõu chii zũ qì chẽ ma B. Xin hòi, phía ngoài phòng nhập cảnh có taxi không ạ? itiĩX ữ , jiỗ : chũ le dà tlng , zõu yĩ xiăo duàn lù , jiù kẽ yl kàn dào chũ zũ qi chẽ zhàn le A. Ra khỏi phòng, đi bộ một đoạn là có thể thấy bãi đậu taxi. hí yĩ : xiè xiè B. Cảm om. 2. lại® cí yữ (1 ) hù zhào. Từ và cụm từ hộ chiếu. -210-.

<span class='text_page_counter'>(211)</span> Đàm Thoại Tiếng Ẹoa Phổ Thông Cho Mọi Người (2 ) guãn guãng. du lịch. O) n ề m x íng 11 xiống (4 ) jiân chố (5 ) su í shẽn yòng p in (6 ) $ Í R shẽn bào (7 ) t t t t xiãngjĩ (8 ) chũjìng (9 ) rù jìng (1 0 ) chũ zũ qì chẽ. hành lý kiểm tra đồ dùng cá nhân, đồ dùng mang theo khai (hàng hóa) máy chụp hình rời một quốc gia, xuất cảnh đến một quốc gia, nhập cảnh taxi.

<span class='text_page_counter'>(212)</span> Đàm Thoại Tiêng Hoa Phồ Thông Cho Mọi Người. Bài 6. Sự tiếp đón. dì liù kè. jiẽ dài. 1.. Bài đọc. kè wén ¥: « ! jiõ : ní n shì tóo xiăn shẽng bã ? huân yí n g , huãn yí ng A. Ông là Tao phài không? Chào ông, chào ông. Zs: à ì t t . é j ễ . . . yĩ : xiè xiè » n ín shi o 0 o B. Cảm ơn ông. ông là... ¥: m m , jiâ : wỗ xìng liú , shì mí ng guãng chéng yĩ yè jì n chũ kỗu gõng sĩ de đ àib iỗ O o. tè dì lái y í n g jiẽ n í n. A. Tôi họ Liu, là đại diện của công ty xuất khẩu hàng may mặc sẵn Minh Quang. Rất vui mừng được chào đón ông. yl : fềi cháng gân xiè B. Cảm om rất nhiều.. jiâ : táo xiăn shẽng , wồ xiãn sòng nin qù bái yún bin guân xiũ xĩ , jĩn w ă n q ĩ diân bòn wỗ m én gông s ĩ j ĩ n g l ĩ zài b ĩ n guân fìàn t ĩ n g vvéi n in X. ĩ chén A. Ông Tao. Đầu tiên tôi sẽ đưa ông đến khách sạn Baiyun nghi ngơi. Giám đốc công ty chúng tôi mời ông đến ăn tối tại nhà hàng khách sạn lúc 7 giờ 30 tối nay. ZiS T . ® -J ẽ ỉf & fà £ F . yl : ni mén tai kè qì le , wỗ yĩ dì ng zhùn shl fũ yuẽ B. Các ông khách sáo quá. Tôi chắc chắn sẽ đến đúng giờ.. -212-.

<span class='text_page_counter'>(213)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người yĩ :. n í n shì zhõng j ĩ n g lĩ m a ? w ỗ x ì n g tỏo , zhè shì w ỗ de m í n g p i à n ,. qing duõ zhĩ jiào Ông là giám đốc Zhang? Tôi họ Tao. Đây là danh thiếp của tôi. Xin được. bĩ ng : jiũ yâng , jiũ yâng o wỗ mén gõng sĩ xĩ vvàng hé guì gõng sĩ hé zuò , dà liàng shẽng chân x ĩn cháo nán nữ zhuãng j í tóng zhuang , g òng y ĩng guó nèi wai shì châng c . Từ lâu đã ngưỡng mộ ông. Công ty chúng tôi hy vọng hợp tác với công ty của ông, mở rộng sản xuất sản phẩm quần áo hợp thời trang cho đàn ông, đàn bà và trẻ em, cung ứng cho thị trường trong và ngoài nước.. yl : wỗ zhè cì lỏi cân jiã jião yì huì , zho yào mù de jiù shì gẽn guì gõ ng sĩ jì n yĩ bù qià tán guăn yú shẽng chân yữ cù xião chéng yĩ de xì jié B. Mục đích chính của tôi trong việc tham dự hội chợ thucmg mại lần này là tổ chức cuộc thào luận chi tiết hơn với công ty các ông về sản xuất và tiếp thị hàng may mặc. râ í m. j ,. m u m. 1. Ỳ b& vtm io bi ng : hâo j 1 le , wỗ huì jiào wỗ de mì shũ zhùn bèi yĩ xià ,wỗ mén xiãn gàn b ẽ i , yù zhù wỗ mén de hé zuò chéng gỏng c . Thật là tuyệt. Tôi sẽ bảo thư ký chuẩn bị, chi tiết thêm, trước hết chúng ta cùng cạn chén mừng thành công cho sự hợp tác của chúng ta.. Zj: é .. o. yl : lỏ i, gàn b ẽ i , xi wàng guì gỏng sĩ jìn kuài ni hõo hé tóng , zài wỗ lí jìn g zhĩ qián qiãn yuẽ B. Nào, cạn chén. Hy vọng công ty của ông sẽ thảo một họp đồng cành nhanh càng tốt để được ký trước khi tôi trở về. ft:. b ln g : m é iw è n tl c . Được rồi. 2. ìạ Ịỉẳ cl yù (1 ) ^ fcU p j ì n chũ kồu. Từ và cụm tò xuất khẩu -213-.

<span class='text_page_counter'>(214)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phồ Thông Cho Mọi Người (2 ) bĩ n guân (3 ) Ì9g'Jề. xĩ chén (4 ) ỈKW jiũ yăng (5 ) ầ i c m nán nũ zhuâng (6 ) M shì châng (7 ) mì shũ (8 ) hé tóng (9) qiẫn yuẽ. khách sạn, nhà khách tiệc tẩy trần ( tiệc mời khách mới đến tứ x a ) nguỡng mộ từ lâu áo quần nam nữ thị truờng thư ký hợp đồng ký kết hợp đồng.

<span class='text_page_counter'>(215)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. Chức danh. B ài 7. zh' chẽng. Bài đọc kè wén. jiâ : w è i, n ln nà ér shì yà xì ân gõng yì p ĩ n j ì n chũ kỗu gõng sĩ ma ? wỗ xìng yỏo , cóng xiãng gâng dâ l á i , qlng wứ jĩn g II tĩn g diàn huà A. Xin chào, có phải đó là công tỵ xuất nhập khẩu công nghệ phẩm Asean không ạ? Tôi là Yao. Tôi gọi từ Hồng Kông, xin được nói chuyện với giám đốc wu.. yĩ : duì bù ql , yáo xiãn shẽng , wú jĩn g II kõi huì qù le o wỗ shì tã de sĩ rén mì shũ , yỗu shén me shì yào chuán dá ma B. Xin lỗi, ông Yao. Giám đốc wu đang đi họp. Tôi là thư ký riêng của ông giám đốc, ông có công chuyện gì cần trao đồi phải không?. jiâ : wỗ mén shì xiãng gâng dà tõng mào yì gồng sĩ , yỗu yì dài II y à xì ân gõng yì p ĩn , qlng guì gõng sĩ bâ yàng p in j í jià gé dãn chuỏn zhẽn guò lái A. Chúng tôi là công ty thương mại Datong ở Hồng Kông, muốn làm đại lý cho công nghệ phâm Asean, xin quý công ty gởi fax cho chúng tôi mẫu sàn phẩm và đơn giá.. -215-.

<span class='text_page_counter'>(216)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phố Thông Cho Mọi Ngựg yĩ : wú jĩn g II , yõu shén me shì yào wỗ bàn ma B. Thưa giám đốc wu, có việc chi cần tôi làm thế ạ? n-. « Ỉ í ĩ ỉ i —» í bĩng : gõng sĩ xià gè yuè qing zhù chuàng yè shìzhổu niốn . ni qù câc ni yĩ fèn yàn kè m íng dãn c . Tháng sáu công ty mừng mười năm thành lập, cô thảo sớm một daiứ sách khách mời nhé. M , ì# & ìis . yĩ : j ĩ n g lĩ , wỗ yĩ j ĩ n g zhũn bèi hâo le , jiù zài zhè dàng à n lĩ , q ĩn g ni. n guò mù B. Thưa giám đốc, tôi đã làm sẵn việc đó rồi, ờ trong ngăn hồ sơ ấy, xin ông xem qua.. m-. t o m n M m , bi ng : ni xiâng dé zhẽn zhồu dào , yỗu guãn zhũ guân dãn wèi de mí ng d ã n , ni niàn yĩ biàn c . Cô quả là rất chu đáo. Cô có thể đọc danh sách những người đứng đầu ngành được không. RU yĩ : yỗu dỗng shì jĩn g lĩ , yíng yè zhũ rèn ■. chũ nà zhù rèn , shi chăng cù xião zhù rèn , huì jì gù wèn > fồ lù gù wèn dẽng B. Gồm giám đốc điều hành, trưởng phòng kinh doanh, thủ quỹ, trưởng phòng tiếp thị, cố vấn thống kê và cố vấn pháp luật. k : T O È T . bĩ ng : hỏi yỗu wõ mén de guì bĩ n , kẽ bié wàng le c . Cô đừng quên những vị khách quý của chúng ta nhé.. z.s. £ *7 .. yl : n ln fàng x ĩ n , wòng bù le B. Ông yên tâm, quên sao được. 2. ìạỊỉẫ ct yù (1 ) sĩ rén mì shũ. Từ và cụm từ thư ký riêhg mẫu sản phấm và đơn giá. yàng p ĩn jí jià gé dãn (3 ). truyền đi bàng fax -216-.

<span class='text_page_counter'>(217)</span> I. Đảm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người chuán zhẽn (4 ) ngăn đựng hồ sơ dàng àn (5 ) 1 giám đốc điều hành dõng shì jĩn g lĩ (6) trưởng phòng kinh doanh yí ng yè zhù rèn (7 ) thủ quỹ chũ nà zhũ rèn (8 ) TtrỊẵcíỉEíííiỀíỉ: trường phòng tiếp thị shì châng cù xião zhO rèn (9 ) huìjì gù wèn (1 0 ) fồ lù gù wèn. cố vấn kế toán N. cố vấn pháp luật. -217-.

<span class='text_page_counter'>(218)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phồ Thông Cho Mọi Người. Bài 8. 1. ìi:f c kè wén. Đặt hàng. Bài đọc. ¥: -+ M Ị3 M . *? jiâ : lõo bân , wõ xiâng yù dìng liù qiãn hé zhỗng qiũ yuè blng , yĩ gè yuè hòu qũ huò . jià qián zẽn me suàn A. Ông chủ, tôi muốn đặt 6000 hộp bánh trung thu, sau một tháng thi nhặn hàng. Tính giá như thế nào?. yĩ : shù liàng zhè me dà , jiù yi pl fă jià jì suàn bão w ỗm enyỏujln huá huỗ tui > dãn shuãng hudng , lián róng X wũ rén , dòu shă dẽ ng , ni yào nâ yĩ zhỗng B. Số lượng lớn thật đấy, sẽ tính giá si. Chúng tôi cỏ bánh trung thu giăm bông Jinhua, bánh trung thu một hoặc hai lòng đỏ trứng, bánh trung thu hạt sen, bánh trung thu năm quả hạch và bánh trung thu bột đậu. Ông cẩn loại nào? jiă : mẽi yĩ zhõng yĩ qiõn hé c pin zhì yào hâo , yĩn wéi wỗ mén de g ù kè dỗu shì shú kè A. Mỗi loại 1000 hộp. Chất lượng phài tốt vì khách của chúng tôi đều là người quen. Mo yĩ : ni jìn guân fâng xĩn o wỗ mén de yuè bi ng dõu shì yòng shcng dẽ ng liào zuò chéng de , bâo zhèng méi wèn tí B. Ông cứ hoàn toàn yên tâm. Bánh trung thu của chúng tôi được làm với nguyên liệu thượng đăng đảm bào sẽ không có vân đê gì. jiâ : qĩ ng w è n , kẽ yl yòng xì n yòng kỗ fũ zhàng ma -218-.

<span class='text_page_counter'>(219)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người A. Xin hỏi có thể trả bàng thè tín dụng được không? HEM . yi : duì bù qĩ , wỗ mén zhĩ shõu xiàn j ĩ n huò zhĩ piào o rú guỗ yòng xiàn j ĩ n zhĩ fù , hái ké yl kòu sãn b ã x iã n B. Xin lỗi, chúng tôi chi nhận tiền mặt hoặc ngân phiếu. Nếu trả bằng tiền mặt, thì còn có thể được trừ chiết khấu 3%. jiâ : kẽ yĩ duõ kòu yĩ xiẽ ma A. Có thể chiết khấu nhiều hơn được không? m m . m . yl : hẽn bào qiàn , rú guỗ zài duỗ kòu , wồ mén jiù méi qián zuàn le , yĩ n wéi wố mén hái dé jião xião fèi shui ne B. Tôi rất áy náy, nếu chiết khấu nhiều hơn nữa thì tôi sẽ không có lời bởi vì chúng tôi còn phải nộp thuế hàng hóa.. ¥:. &5fc£tr£ĩ:wỉfe«, &. jiâ : nà jiù mỏ fán ni mén bồ huò sòng dào zhè gè dì zhl o wỗ xiãn jiõo dìng j ĩ n wũ bâi kuài qiỏn , ql yú de huò dào jiù fù qĩng A. Vậỵ, làm phiền các ộng giao hàng theo địa chi này. Tôi trả trước 500 đô la. Phân còn lại sẽ trả hêt khi giao hàng xong. Zj : yl : wỗ mén zhè ér hái dài gù kè dì ng gòu t ì zĩ , ni yào bù yào B. Chúng tôi ở đây cũng đặt bưởi cho khách hàng. Ông có cần không? EP: jiâ : zàn shí hái bù xũ yào A. Trước mắt thì chưa cần. ìỀ M U ử tỊcĩs. & m m . yl : zhè shì d ìn g jĩn shỏu jù , gẽi nfn o duõ xiè huì gù B. Đây là biên lai thu tiền đặt trước, xin gửi ông. Cảm ơn sự ủng hộ của ông. 2. cl yũ. Từ và cụm từ. (1 ) m m pĩ fầ jià (2 ) (PoJ®. giá si chất lượng, phẩm chất -219-.

<span class='text_page_counter'>(220)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Nguòi pĩn zhì (3 ) gù kè (4 ) x in yòng kă (5 ) # 1 ^ fià zhàng (6). xiàn jĩn (7 ) zhĩ piào (8). xião fèi shuì (9 ) dìngjln (10 ). khách hàng thẻ tín dụng bàng thu chi tiền mặt ngân phiếu thuế hàng hóa tiền đặt trước biên nhận. shõujù. - 220-.

<span class='text_page_counter'>(221)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. B ài 9. Mẩu sản phẩm. M A ìấ dì jiũ kè. 1.. y àn g p ĩn. Bài đọc. kè wén ẩỄ sn jiâ : zhũ rèn zâo , wỗ shì céng yù líng , jĩn g lĩ jiào wỗ lái xiàng n ín b ào dào A. Chào thủ trường. Tôi là zeng Yuling. Giám đốc bảo tôi gặp ông.. z,s yI : céng xiâo jiẽ , huân yíng nĩ jiã rù bẽn gõng sĩ o g ẽ n j ù n l d e l ũ lì , ni du\ mào yì yỗu xiẽ jĩn g yàn , jiù zài cù xião bù bã B. Cô zeng, chúc mừng cô gia nhập công ty chúng tôi. Theo như sơ yểu của cô, cô có nhiều kinh nghiệm trong thương mại. Cô sẽ làm tại bộ phận tiếp thị. ¥: « T O « » ® « !? jiỗ : zhũ rèn , wỗ duì huò wù yòng pl n de rèn shí hỏi bù gòu , ni n kẽ y I jiào jiào wồ ma A. Thưa thủ trưởng, kiến thức của tôi về mẫu sàn phẩm còn chưa được đầy. t t i . yl : yàng pl n shì cù xião shẽng yì de zhòng yào méi jiè , cù xião huò wù ér bù fù shàng yàng pl n , shẽng yì nỏn zuò : dàn shì mẽi zhỗng yàng pl n d õ u j ì , jiù huì jiã zhòng chéng bẽn o y ĩn cl duì yàng p ĩn de chù II y ào shèn zhòng B. Mầu sản phẩm là thông tin quan trọng đối với việc tiếp thị thương mại, khuyến mãi hàng hóa mà không cộ mẫụ sàn phâm, việc buôn bán sẽ khó khăn. Nhưng nếu mọi mẫu sàn phẩm đều được ẹừi đi thì sẽ làm tăng giá thành. Do đó, càn rât thận trọng trong việc xử lý đôi với mẫu sản phẩm ¥:. õ J Ễ W M í 3 í £ f | 3 t ĩ 'J # p nn ; n m -2 2 1 -.

<span class='text_page_counter'>(222)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phố Thông Cho Mọi Người jiõ : kẽ shì yỗu de gù kè yào kàn dào yàng pin cỏi ding huó . zèn me b àn A. Neu khách hàng đòi xem mẫu trước rồi mới đặt hàng thì sao? Z i: £ f # n na 6 í l ^ J ', & J t . yĩ : shõu xiõn , wỗ mén yĩng gãi jìn liàng mân zú lào gù kè de yào qi ú ; zhì yú yĩ băn gù kè , yĩng kàn yàng pĩn de dà xiâo - qĩng zhò ng , jià zhí rú hé ér di ng B. Đầu tiên, chúng ta phải cố gắng đáp ứng những yêu cầu cùa khách hàng quen thuộc của chúng ta. Đối với khách hàng thông thường thi phải xem xét kích cỡ, cân nặng và giá trị của mẫu ra sao hãy quyết định. ¥: ịũ M J ếà k m , jiâ : rú guỗ shì guì zhòng huò wù , gãi zẽn me chũ II A. Nếu hàng hóa quý thì nên giải quyết thế nào? ZL: £ j * r > t í ? J c 0 Ắ tt § o yĩ : kẽ yl yòng zhào piàn > huàn dẽng piàn huò mù lù dài tì B. Có thể thay bàng hình ảnh, phim ảo đăng hoặc danh mục liệt kê các mặt hàng. EP: m , $ n n ẽ # u i ĩ £ £ ì i # n nn, ? jiâ : qĩ ng wèn , rú guỗ shì háng yùn huò kõng yùn yàng pl n , fèi yòng y óu shuí fù dãn A. Xin hỏi, nếu mẫu được gởi bằng đường biển hoặc đường hàng không thì ai sẽ chịu chi phí đó? 7L: yl : dõng rớn suàn zài gù kè de zhàng shàng gẽ B. Dĩ nhiên nó được định giá cho khách hàng. ¥: jiâ : xiè xiè zhũ rèn de zhi dâo A. Cảm ơn về sự hướng dẫn của thủ trường. yl : bù kè qì B. Không có chi. 2. T O cí yũ (1 ) ễà mào yì. Từ và cụm từ thương mại. -222-.

<span class='text_page_counter'>(223)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. (2 ) yàng p in (3 ) M A méi jiè (4 ) chéng bẽn (5 ) m m shèn zhòng (6 ) Ỉ T ẻ dìng huò (7 ) jià zhí (8 ) M i s háng yùn (9 ) S i g kõng 'òm (10) fèi yòng. mẫu sản phẩm thông tin chi phí, giá thành kỹ càng, thận ữọng đặt hàng giá trị vận tải đường biển vận tải đường hàng không chi trà. -223-.

<span class='text_page_counter'>(224)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi N gười. Bài 10. Giá cả. » + * dì shí kè l. kè wén. « í* s jià gé Bài đọc. jiâ : xiõn shẽng, n ín duì nâ xiẽ chân pĩn yỗu xĩng qù ã A. Thưa ông, ông muốn mua loại sàn phẩm nào? z,s yĩ : wỗ mén xiâng mâi hóng zhõu chũ chân de zhẽn sĩ yì n huã chóu B. Tôi muốn mua loại tơ lụa in hoa chính gốc của Hangzhou. jiâ : zhè shì wỗ mén zui xĩn de jià gé dân , qlng n in k àn k àn A. Đây là bảng giá mới nhất của chúng tôi, mời ông xem qua.. yl : wỗ jué dé zhè jĩ gè pin zhõng de huã sè bù cuò , wỗ mén dỗ suà n dà liàng gòu m â i, jià gé fang miàn shì fồu yõu hui B. Tôi cảm thấy một số loại sản phẩm này có màu sắc khá đẹp. Chúng tôi dự tính mua một số lượng lớn giá cả chắn được ưu đãi chứ? jiâ : rú guỗ shù liàng dà , jià gé fang miàn kẽ yI shãng liàng A. Nếu mua một số lượng lớn, giá cỏ thể được thương lượng. m , yl : qĩng wèn , nĩ mén de bào jià shì chéng bẽn jiã yùn fèi hé bío xiỗn f èi de dào ànjià ma B. Xin hỏi, giá các ông đưa ra có phải là giá trọn gói, bao gồm giá bán. phí vận chuyển và phí bảo hiểm không ạ?. -224-.

<span class='text_page_counter'>(225)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người jiâ : dõng rán shì , bù guò wỗ mén de bào jià sân. tiãn zhĩ nèi yỗu xiào ,. guò qĩ lìn g wai gũ jià A. Dĩ nhiên. Nhưng giá chúng tôi đưa ra chi có hiệu lực trong ba ngày. Sau đó, chúng được định giá lại. z.« yĩ : rú guỗ nĩ mén de jià gé yõu huì , wỗ mén kẽ. yl mâ shàng dì ng hu. ò B. Nếu giá của các ông có phần ưu đãi, thì chúng tôi có thể đặt hàng ngay lập tức.. jiâ : zhè xiẽ chân pl n shì mù qiỏn guó jì shì châng shàng de chàng xião huò , rú guỗ ni mén bù kuài diân ér zuò chũ jué dì ng , kỗng pà hui ràng bi é de mõi zhũ jié zú xiãn dẽng A. Những sản phẩm này là những mặt hàng đang đuợc bán chạy trên thị trường quốc tế hiện nay. Nếu ông không quyết định nhanh chóng, e phải nhường bước cho những khách hàng khác nhanh chân hơn. z ,: Í í t t l í ẫ è ệ t t ,. IM # ® * # # * « ,. yl : ni fõng de jiò gé hẽn y ỗ u jìn g zhẽng xing , wỗ dé huí qù kâo lù kâo lù , wứ lùn rú hé j ĩ n tiãn bì shì qián huì ràng ni zhĩ dào wỗ íang de jué d ìng B. Giá cả của phía ông rất có tính chất cạnh tranh. Tôi phải trờ về suy tính thêm đã. Vô luận thê nào, trước khi đóng cừa chợ ngày hôm nay, cũng sẽ báo cho ông biết quyết định của phía chúng tôi. 2. n m. Từ và cụm từ. cí yù (1 ) jià g é. giá cả. (2 ) » bào jià. báo giá. (3 ). phí bảo hiểm. bỗo xiân fèi -225 -.

<span class='text_page_counter'>(226)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi N gười (4 ). giá trọn gói (chi phí, bảo hiểm và cưóc phi vận chuyển) dào ànjià (5 ) t â i ỉ ĩ định giá gũjià (6 ) is iỉíĩlĩiir th ị trường quốc tế guójì shì châng (7 ) ® hàng hóa bán chạy chàng xiăo huò (8 ) ỈỄAẼ.5fcíl qua mặt ai điều gì, nhanh chân lên trước jié zú xiãn dẽng (9 ) cạnh tranh jìng zhẽng xìng (10) đóng chợ bì shì.

<span class='text_page_counter'>(227)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. l.. B à i 11. Sự giảm g iá. S 5 + -«. « #. dì shí yĩ kè. shé kòu. Bài đọc. kè wén. ¥s m m x ĩ m x n ,. m i. jiâ : wỗ mén xiâng d ìn g gòu dà pĩ huò , ni mén dâ suàn gẽi duõ shõo sh é kòu A. Chúng tôi dự định đặt một số lượng lớn hảng hóa. Ông tính sẽ giảm giá bao nhiêu?. z,s yĩ : yuỏn zé shàng wỗ mén shì bù gẽi shé kòu de B. Theo nguyên tắc, chúng tôi không giảm giá.. ¥:. Ả k m s fr z ~ m iũ '. jiã : wỗ mén cóng bié chù mâi zhè me duõ huò , rén jiỗ dõu gẽi bõi fẽn zh ĩ èr de shé kòu A. Khi chúng tôi mua hàng hóa với số lượng lớn ở các nơi khác, người ta đều giảm giá 2% mà.. z ,:. « M ỉ m !<!',. yl : jĩn g xião zhè zhồng huò wù , wỗ fãng de lì rùn hẽn xiâo , suõ yl bù néng zài dâ zhé kòu le B. Kinh doanh loại hàng hóa này, lợi nhuận của chúng tôi rất thấp. Do đó chúng tôi không thể giảm giá nữa.. n m , jiâ : wỗ mén yi wéi zhì shõo yĩng dé bãi fẽn zhĩ èr de shé kòu , y ĩn wéi wỗ mén cóng ỏu niẽi j ì n kõu tóng yàng huò wù , ré n jiã dõu gèi bâi fền zhĩ èr de zhé kòu A. Chúng tôi nghĩ rằng chúng tôi sẽ đượck giảm ít nhất 2% vì khi chúng tôi nhập khâu hàng hóa cùng loại từ Au Mỹ, người ta đêu giảm giá cho 2%.. z.s yl : wỗ mén de bào jià yĩ jĩn g shi zui dĩ le , suỗ yĩ bù néng zài gẽi zh é kòu , zhẽn du ì bù qi -227-.

<span class='text_page_counter'>(228)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người B. Giá chúng tôi đã định là thấp nhất rồi. Do đó, chúng tôi không thé giảm giá. Chúng tôi rất tiếc. jiă : wéi le dâ kõi yà xì ãn shì chăng , shé kòu vvèn tí sh'i fồu xũ yào zhò ng x ĩn kăo lù yĩ xià A. Để xâm nhập vào thị trường Asean, ông không nghĩ cẩn phải xem lại việc giảm giá sao? th ă n * -# !* * . ịữo yl : ràng wỗ zài suàn yĩ suàn chéng bẽn 0 zhè yàng bã , vvỗ raén zuì du õ zhĩ néng gẽi bâi fẽn zhĩ yĩ de shé kòu B. Để tôi tính lại các chi phí. Thế này nhé, tối đa chúng tôi chi có thề giảm giá 1%.. jiâ : nĩ bù shì kôi wán xiào bã ? yào zhĩ dào yà xì ãn shi chỗng zhè me dà , duì zhè zhỗng huò vvù de XÜ qiú yẽ hẽn pò qiẽ , ni bù huì zuò shĩ liángji bã A. Ông có đùa không đấy? cần biết rằng thị truờng Asean là rất lớn, nhu cầu về loại hàng hóa này rất bức bách, ông không bò 15 cơ hội quý báu này chứ?. z ,:. I« .. yĩ : wỗ mén yĩ jĩn g jiãng chí hẽn jiü le , jiù pò lì gẽi nĩ bỗi fền zhĩ èr de shé kòu bã B. Chúng ta đã giằng co rất lâu rồi, đành phá lệ giảm giá 2% cho ông. ¥: ữ, jiỗ : h â o , wỗ mén mí ng tiãn zâo shàng qiãn hé tóng A. Được, chúng ta sẽ ký kết hợp đồng vào sáng mai. 2. m cí yũ (1 ) ÍTÍP zhé kòu (2 ) jĩng xião (3 ) lì rùn (4 ). Từ và cụm từ giảm giá, chiết khấu buôn bán lợi nhuận xem xét -228-.

<span class='text_page_counter'>(229)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. kâo lù (5 ) bâi fẽn zhĩ yĩ (6 ) ỹ f m k kãi wán xiào (7 ) í f ; £ xũ qiú (8 ) zuò shĩ liáng jl (9 ) M i ệ jiãng chí ( 10). w\. 1% đùa đòi hỏi, nhu cầu bỏ lỡ cơ hội quý báu giằng co phá lệ. pò lì. -229-.

<span class='text_page_counter'>(230)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cbo Mọi Ngv. Bài 12. Tiền hoa hồng. dì shí èr kè l. kè vvén. yòng jĩn Bài đọc. iMnêttsus, jiâ : wỗ mén shì dài II shãng , xiâng zhĩ dào ni men duì yòng jĩn ! zẽn me guĩ dìng de A. Chúng tôi là đại lý kinh doanh. Chúng tôi muốn biết tiền hoa hồng ( ông được ấn định như thế nào.. z.s yĩ : tõng cháng àn chéng jião é de bâi fền bĩ jì suàn B. Chúng thường được ấn định phần tràm theo số liệu hàng hóa.. ¥:. ìãh,. jiầ : qĩng w è n , ni mén gẽi duỏ shâo yòng jĩn ne A. Xin hỏi các ông cho tiền hoa hồng là bao nhiêu?. m n £ ~ s fr Z ỉ.fà n & o yl : wỗ mén gẽi bỗi fền zhĩ wũ de yòng jĩn B. Chúng tôi trả tiền hoa hồng là 5%. ¥ : *4>7H E? jiă : tai shâo le bã ? wỗ mén cóng bié de gòng ylng shãng nà li dé c bâi fền zhĩ bã de yòng j ĩ n A. Ồng không nghĩ rằng như vậy là quá ít sao? Chúng tôi được trà 8% t hoa hồng từ các nguồn cung cấp khác. ÍS tỊĩfc 3 J 0 r fc ® ílà T . yĩ : nà yì wèi zhe jià gé yào tí gão le B. Điều đó có nghĩa rằng chúng tôi phải tăng giá. jiâ : qí shí jià gé hé yòng jĩn shì liông huí shì , bù néng hùn wéi yi ti A. Thực sự, giá và tiền hoa hồng là hai vấn đề khác nhau, khòng nên gộp. - 230 -.

<span class='text_page_counter'>(231)</span> Đảm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi N g ư ờ i--------------------------------. yl : rú guỗ ní mén dà liàng dìng huò , wỗ mén hui kâo lù duõ gẽi bãi f n zhĩ yĩ de yòng j ĩ n B. Nếu các ong đặt hàng với số lượng lớn, chúng tôi sẽ xem xét trả thêm 1°/ tiền hoa hồng nữa.. jiä : wéi le tuĩ xião nĩ mén de chân p ĩn , wỗ m én dé huã fèi dà liàng j n qián dẽng guâng gào zuò xuân chuỏn o bãi fen zhĩ WÛ de yòng jĩn sh zài dé bù cháng shĩ A. Để bán được sản phẩm của các ông, chúng tôi phải tốn nhiều chi phí chi việc quảng cáo để tuyên truyền. Tiền hoa hồng là 5% thực sự không tưomi xứng với sự nỗ lực của chúng tôi. Zs:. flrärtrj»W £isH 8Ä . « ifr x të .. yl : ni fang dì ng gòu de shì chàng xião huò , bào jià yòu dĩ , suỗ yĩ y< ng j I n bù néng zài duõ gẽi B. Hàng hóa mà ông đặt là hàng hóa dễ bán và chúng tôi ấn định giá thấp Do đó, chúng tôi không thể trả tiền hoa hồng cao hơn. ¥. jiä : nỏn dào méi yỗu shõng liàng de yú dì le ma A. Lẽ nào không thể thương lượng đuợc nữa sao? Z.: t ì â & ì ỉ ĩ . yl : tân bái dì shuõ , bâi fền zhĩ liù de yòng j ĩ n yĩ jïn g shì yĩ gè lì wa B. Nói thật tình, tiền hoa hồng 6% đã là một ngoại lệ rồi. jiâ : rú guỗ ni fang néng ràng bù , wỗ fang jiù dà liàng d ìn g huò A. Nếu ông nhượng bộ, chúng tôi sẽ đặt một số hàng lớn. Z ., ì t m m ỉ ẽ , ................ yỉ : ràng wỗ kâò lù kâo lù , mí ng tiãn gẽi ni dá fù B. Đê tôi suy nghĩ đã. Tôi sẽ ứả lời cho ông vào ngày mai. 2. ìỊ Ị ìẽ cí yũ. Từ và cụm từ. (1 ) 'f t ä W dài II shãng. đại lý kinh doanh. ( 2 ) $]:ẩ£ yòng jĩn. tiền hoa hồng. (3 ). số liệu bán hàng -231 -.

<span class='text_page_counter'>(232)</span> Dam 1hoại 1Ìẽng Hoa Phõ 1hõng Cho MỌI r*gu'chéng jião é (4 ) bãi fẽn bĩ (5 ) gòng yĩng shãng (6 ) m ® tuĩ xião (7 ) ^p°n chân pl n (8 ) r % guâng gào (9 ) xuãn chuán (10) dé bù cháng shĩ. tỉ lệ phần trăm nguồn cung cấp bán một sàn phẩm sản phẩm quảng cáo tuyên truyền không tương xứng với sự cổ gắng. -232-.

<span class='text_page_counter'>(233)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. B ài 1 3. Sự th a n h to á n. dì shí sãn k è. iu kuân. I. mut. Bài đọc. kè wén Wt m . jiâ : ql ng w è n , ni mén câi yòng shí me fíi kuân tồng shì A. Xin hỏi, phương thức thanh toán ông sẽ dùng là gì? yl : wỗ mén zhũn bèi kỗi xi n yòng zhèng zhĩ fìi B. Chúng tôi dự định trả bằng thư tín dụng. jiâ : néng bù néng cỗi yòng fù kuân jião dãn huò chéng duì jião dãn ãng shì A. Ông có thể dùng chứng từ đổi thanh toán hay chứng từ đổi chấp nhậi được không? yI :. duì yú huò kuân dà de jiã o yì , wỗ m én yào qiú kăi xì n yòng zhèng. B. Đối với giao dịch lớn về hàng hóa, chúng tôi đề nghị chi trả bàng thư tíi dụng.. jiỗ : kẽ shì , zài y í n xl ng kõi lì x ì n yòng z h è n g , yào fừ shỗu xù fèi hé 1 ĩ bi di y ã j ĩ n , h u ì z ẽ n g jiã w ỗ m é n d e c h é n g b ẽ n A. N hung m ở thư tín dụng tại ngân hàng sẽ phải đóng lệ phí thủ tục và mộ tài khoản tiền bảo đảm. Điều đó sẽ làm tăng chi phí của chúng ta.. teíữ ìẾ ,. ¿ Ã iM itíii:. yl s n ln zh ĩ d à o , bù kẽ chè xião de x ìn yòng zhèng shì yóu y in x ín g d< n bâo de , yẽ shì wỗ m én chũ kỗu shãng de bâo zhàng B. N hư ông biết đấy, m ột thư tín dụng không thể hủy bỏ là do được ngâj hàng bảo đảm. Nó cũng bảo vệ cho chúng ta ữong việc xuất khẩu.. -233 -.

<span class='text_page_counter'>(234)</span> Đàm Thoại Tiẻng Hoa Phồ Thõng Cho Mọi Ngư<. jiâ : zhè yàng bã , huò jià de bâi fền zhĩ liù shí. yòng XI n vòng zhèn;. qí yú de yòng fù kuăn jião dãn , ni mén tóng yì ma A. Hãy làm theo cách này. 60% giá trị hành hóa sẽ được chi ưá bảng thư t dụng và phần còn lại trả bàng chứng từ đổi thanh toán. Ống đồng ý chứ?. tp , yl : jì rá n n ĩ mén yĩ j!n g zuò le ràng bù , wỏ m énjiù bù zài jiãn chi yi. n y ì le B. Dĩ nhiên ông đã có sự nhượng bộ, chúng tôi sẽ không tiếp tục giữ ý ki( của mình nữa.. 0 . itlM ntPM tâK B»!. jiâ : hõo , ràng wỏ mén dì ng gè fij kuân rì qĩ A. Được rồi, chúng ta hãy định ngày chi trả.. ¿ s ìiỉặj» m v E & k m - Ỷ t t m m n & n , fr«ì? yl : ql ng wèn , xì n yòng zhèng zài jịõo huò qián shí wữ tiãn kãi dá I mén gõng sĩ , xí ng ma. B. Xin hỏi thư tín dụng sẽ được chuyền đến công ty ông 15 ngày trước ngi giao hàng, được không ạ?. ¥:. X R im ỹ iịằ » ,. ã .. jiâ : néng bù néng tí zâo shí wũ tiãn , b ìn g qiẽ yl mẽi yuán jié suàn ,; è yàng fang biàn wỗ mén chù lĩ. A. Có thể tiến hành sớm hơn 15 ngày và có thể thanh toán bằng đô la đưi không? Điều đó sẽ thuận lợi hơn cho chúng ta ừong xử lý. ÌSÍẶ )® , yĩ : m éivvèntí , yĩ yán v v éid ìn g. B. Không có vấn đề gì, nhất trí như vậy. 2. Ìb1̧. Từ và cụm từ. cí yũ (1 ) fù kuân fang shl (2 ). phương thức thanh toán thư tín dụng. xin yòng zhèng. (3 ). chứng từ đổi thanh toán. fìi kuõnjiõo dãn. (4 ). chứng từ đổi chấp nhận -234-.

<span class='text_page_counter'>(235)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người chéng dui jião dãn (5 ) n á huò kuân (6 ) jião yi (7 ) yín xíng (8 ) ặ m shỗu xù fèi (9 ) di y ã jĩn (1 0 ) u u dân bâo. sụ thanh toán cho hàng hóa giao dịch ngân hàng phí hành chính, thủ tục phí tài khoản bảo đảm đảm bào. -235 -.

<span class='text_page_counter'>(236)</span> ưain i Iiuại I icng noa rno I nong ^ n o IV1V1. Bài 14. Sự thương lượng ( 1 ). dì shí sì kè. l.. m i (-) tán pàn ( yĩ ). Bài đọc. kè wén 3?5fc±.. jiâ : luó xiõn shẽng , wỗ jué dé ni fầng de bào jià tai gõo le , néng bù né ngjiòngdĩ yĩ diânr A. Ông Luo, tôi thấy giá ấn định do bên ông đưa ra là quá cao, có thể hạ thấp được không?. Zs: yĩ : yĩn wéi yuán liào jià gé yl jĩn g shàng zhâng le , suỗyĩ chân plnjià gé bù dé bù zuò xiẽ diào zhẽng B. Vì giá nguyên vật liệu đã tăng lên, cho nên không thể không điều chinh ít nhiều giá sản phẩm. jiâ : rú guỗ ni íầng bù néngjiàng dĩ jià gé , zòi tán xià qù jiù méi shi me yì sĩ le A. Nếu bên ông không thể hạ giá xuống thấp hom, sẽ không có cuộc thảo luận nào nữa. ¿í * fc tiM n M ia * tìW ÌJ » lq 7 . m yl : huà bù shì zhè me shuỏ , bù guò wỗ mén de chéng bẽn de què zẽ ng jiã l e , nĩ zỗng bù néng ràng wỗ mén chĩ kuĩ bã B. ỏng không nên nói vậy. Nhưng chi phí của chúng tôi quả thực đã tảng lên ông cũng không thê đê chúng tđôi chịu thiệt thòi. jiõ : rú guỗ yl zhè gè jiũ gé chéng jião , wỗ mén bù dàn méi dé zuàn , fồ n ér huì kuĩ bẽn A. Nếu thỏa thuận ờ mức giá này, chúng tôi chẳng những không có lời, ngược lại sẽ bị lỗ vốn. yl : zẽn me huì ne -236-.

<span class='text_page_counter'>(237)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người B. Điều đó có nghĩa là gì?. jiâ : mù qián guó j ì shì châng shàng , zhè zhồng huò gòng guò yú qiú , yào shì zhè zhỗng qũ shi fa zhàn xià qù , wõ mén zhĩ hâo xuê jià qĩng xião le A. Bây giờ trên thị trường quốc tế, loại hàng hóa này cung vượt quá cầu, nếu xu thế này tiếp tục phát triển, chúng ta phải hạ giá xuống mức thấp hơn.. Z,:. 8ME3E;fcEMẩỄỉfFj&T&.. ỉm, mnmxm-mT'. yl : bù zhì yú bõ o xiàn zài yà tai qũ de jln g j ì qĩ f ề i , bù jiũ de jiõng lá i, zhè zhỗng huò jiãng huì qiú guò ytì gòng o dào shi , nĩ mén jiù dà zu àn yĩ bi le B. Không đến nỗi vậy. Nền kinh tế hiện nay ở khu vực châu Á Thái Bình Dương đang phát triển. Trong tương lai không xa, loại sản phẩm này có thể cầu vượt quá cung. Khi đó, các ông sẽ thu được nhiều lời hơn. jiâ : wỗ mén yi jĩn g tán le zhè me jiũ , bù rú shuãng íồng dõu zuò yĩ xiẽ ràng bù bã A. Chúng ta đã thương lượng quá lâu, chi bằng hai bên đều cần có một sự nhượng bộ nhau.. Zis ữ , % ĩ yl : hâo , wéi le dố chéng zhè zõng jião yi , wồ jiàn yì shuãng fang gè r àng bâi fen zhĩ èr B. Được rồi, để kết thúc cuộc giao dịch, tôi đề nghị mỗi bên nhượng bộ nhau 2%. jiâ : jiù zhè me jué dìng A. Được, ta quyết định như vậy. 2. .. nm. Từ và cụm từ. cl yủ. (1) M jiàng dĩ (2 ). thấp hơn nguyên vật liệu tảng lên. -237-.

<span class='text_page_counter'>(238)</span> uam Thoại Tiêng Hoa Phồ Thõng Cho Mọi Ngi shòng zhõng (4 ) rnrn diào zhẽng (5 ) t ó chéng jião (6 ) ^ 7 # kuĩ bẽn (7 ) gòng guò yú qiú ( 8 ) ì é i i xuẽ jià qĩng xião (9 ) qiú guò yú gòng (10) m i jiàn yì. điều chinh giao kết mất tiền trong kinh doanh cung vượt cầu hạ giá ờ mức thấp hơn cầu vượt cung đề nghị. - 238 -.

<span class='text_page_counter'>(239)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. B ài 1 5. Sự thương lượng. 1. kè wén. Bài đọc. (2 ). jiõ : liáng lão bân , wỗ xiãng gẽn nín tán tán yõu guãn dài lĩ quán xù yu ẽ de wèn tí A. Ông Liang, tôi muốn thào luận với ông về vấn đề tiếp tục hợp đồng quyền đại lý.. yl : ỗu jĩn g lĩ , ni mén qù nián dài II wỗ mén de huò , xião shòu chéng j ì bù hẽn lĩ xiăng , wỗ mén dâ suàn bâ dài II quán ràng gẽi bié de shăng ji ă B. Ông Ou, năm ngoái ông làm đại lý bán hàng cùa chúng tôi, kết quả buôn bán không được như mong muốn. Chúng tôi dự định giao quyền đại lý cho một thương gia khác.. 7 BE? jiă : wỗ mén dài lĩ guì gõng sĩ de huò yĩ jĩn g hão duõ nián le 0 ní n zh è yàng zuò , tai bù jì n rén qí ng le bã A. Chúng tôi làm đại lý bán hàng cùa quý công ty đã được nhiều năm. Ông làm như vậy thì quà là bất cận nhân tình rồi. Zs: « i m , t f ] Ì Ế Ề ẵ Ế I I Ì o yl : zài shãng yán shãng , wỗ mén zuò shẽng yì jiù shi yào zuàn qiỏn B. Kinh doanh là kinh doanh. Chúng ta buôn bán là muốn tạo ra lợi nhuận.. To. tì®.. jiõ : qù nián wỗ mén de tui xião rén shỗu duăn quẽ o bù guò , j ĩ n niỏn r én shỗu vvèn tí yi jĩn g jiẽ jué le o yồu guãn xù yuẽ de wèn tí , qin g nin zhòng \ ĩ n kâo lù -239 -.

<span class='text_page_counter'>(240)</span> -------------------------------Đàm Thoại Tiếng Hoa Phố Thõng Cho Mọi Người A. Năm ngoái, chúng tôi có số lượng người bán hàng quá ít. Nhưng năm nay, chúng tôi đã giải quyết được vấn đề nhân viên. Vì vây xin VUI lòng xem. xét lại vấn đề tái thiết lập hợp đồng.. Za: yl : rú guỗ ni néng bão zhèng mẽi nián xião shòu bãi fen zhĩ bã shí de huò , wỗ mén jiù xù yuẽ B. Nếu ông bảo đảm ràng 80% hàng hóa được bán mỗi năm, chúng tôi sẽ nối lại hợp đồng. jià : n ín zhè yàng yìng xìng guĩ dìng xião shòu liàng , shí zài shì qiáng rén suỗ nán A. Ông quy định quá cứng nhắc về lượng hàng phải bán như thế, quả thực đã đẩy chúng tôi vào chỗ khó khăn. Z.« * ! * * £ £ £ £ ¥ ( » £ fM U L t. S « í e t t 3 i l 5 ỉ ìt£ # J À 7 o yl : lỏo shí shuõ , rú guỗ bù shì niòn zài duõ nián de hé zuò guãn xì shà n g , wỗ ZÖOjiù bỗ dài lĩ quứn ràng gẽi bié rén le. B. Thực thà mà nói, nếu không nghĩ đến mối quan hệ và hợp tác trong nhiều năm thì chúng tôi đã sớm giao hợp đồng làm đại lý cho người khác rồi. Wt £ Â & W t M f r 'ả f f r » í f c ỉ ẳ T . jiä : kàn ql l á i , wồ shì méi yỗu tâo jià hỏi jià de yú dì le A. Xem ra tôi không còn có chỗ để tôi mặc cả nữa. Z.: jË R fc P H Â T . R i n m n m yl : jì rón nĩ tóng yì le , wỗ mén jiù zài xù yuẽ y ĩ niổn B. Khi ông chấp thuận điều đó, chúng ta sẽ tái lập hợp đồng trong một năm.. V: m .. jiä : xiè xiè A. Cảm ơn. 2. ìạ]ìfl cí yù ( 1 ) 'f ç s t x dài II quán (2 ) ếỀế?1 xù yuẽ (3 ) xião shòu (4 ) ỂÍÌỈÌỀÍÍÍÍ. Từ và cụm từ quyền đại lý tiếp tục hựp đềng bán kinh doanh là kinh doanh -240-.

<span class='text_page_counter'>(241)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. zài shãng yán shãng (5 ) rén shỗu duân quẽ (6 ) jiẽju é (7 ) UvE bâo zhèng (8 ) S À m m qiáng rén suỗ nán (9 ) hé zuò guãn xì (1 0 ) tào jià hái jià. sự thiếu hụt nhân lực giải quyết bảo đảm đưa người ta vào chỗ khó quan hệ hợp tác mặc cả.

<span class='text_page_counter'>(242)</span> - Đàm Thoại Tiếng Hoa Phồ Thòng Cho Mọi Ngươi. Bài 16. Ký kết. dì shí liù kè. qiãn hé tóng. l.. hợp đồng. Bài đọc. kè wén. jiõ : fú jĩn g lĩ , zhè shì ni hâo de hé tóng, qĩng nín zâi xi kàn yĩ xià A. Thua giám đốc Fu, đâylà bản thảo hợp đồng. Xin ông đọc kỹ cho ạ. yĩ :zhè fèn hé tóng denèi róng dà zhì bù cuò , bù guò tiáo \vén íang mià n hái đé zhẽn zhuó B. Nhìn chung nội dung hợp đồng là được. Nhung vẫn cần xem lại một số điều khoản. jiâ : nín dui nâ yl xiẽ tiáo wén yỗu yì jiàn ne A. Ông có ý kiến về những điều khoản nào ạ? Zi: M1&S yl : bì rú huò wù de p in zhỗng > guĩ gé N jião huò ri qĩ j í di diân dõ. u yĩ ng xiẽ dé m í ng què B. Ví dụ như chủng loại và quy cách hàng hóa, ngày và nơi giao hàng cần phải được viết rõ ràng. ¥« ì#fặ], jiõ : zhè xiẽ wỗ dõu tóng yl o qĩng wèn , hói yỗu shí me xũ yóo bũ chõ ng ma A. Tôi đồng ý những điều đó. Xin hỏi có những yêu cầu nào cần bổ sung thêm không?. yĩ : yóu yú zhè cì jiỗo yì de huò vvù pi n zhõng fốn duõ , shú licne dc . ji ù yĩng cõi yòng fù jiàn bàn fa , shi hé tóng tiáo vvén gèng q ĩn 2 cho B. Do chủng loại hàng hóa giao dịch lần này phong phú, số lượns lớn. nén. dùng thêm phụ lục, làm cho các điều khoán cùa hợp đông rõ ràne hơn. -242 -.

<span class='text_page_counter'>(243)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người jiâ : zhè diân wỗ dâo méi xiâng dào , duõ kuĩ n ín tí qi A. Tôi chưa nghĩ đến điều đó. Thật may là ông đã đề cập đến nó. yí : hé jĩn g II , q íng nĩ bié jiàn g u à i, qì yuẽ tiỏo wén yĩn g gãi xiăo xi n chũ lĩ B. Ống He, làm ơn đừng khinh suất. Các điêu khoản của hợp đồng nên được xem xét kỹ càng.. ¥:. nấm ,. iHo jiỗ : fú jĩn g lĩ , n ín shì zhè xíng de lâo qión b è i , yỗu shí me bù duì de dì fãng , j ì n guân zhĩ zhèng A. Ồng Fu, ông quả là một bậc tiền bối trong công việc kinh doanh. Nếu có điều gì sai, xin tận tình chi bào.. %-1ĩ. z... w & + ± £ iĩr' o yí : wồ kàn y lng gãi jiã shàng yl tiáo : “ rú guõ yl fãng wèi àn hé tó ng tiáo kuân zhí xí ng , lì ng yĩ fãng yỗu quán zhỏng zhỉ hé tóng ” B. Tôi thấy cần thêm một điều khoản “Nếu một bên không thực hiện đúng các điều khoản của hợp đồng, bên còn lại có quyền chấm dứt hợp đồng”. 'nỉọ]o jià : hẽn hõo o rú guồ méi yỗu bié de yì jiàn , nà jiù zhào wỗ mén suỗ tá n de zhòng xĩ n ni di ng yĩ fèn hé tóng A. Rất tốt. Nếu không có ý kiến khác, tôi sẽ thảo lại hợp đồng dựa trên những gì chúng ta thảo luận.. z.« ¥. ípi,. yl : ql ng wèn , hé tóng shí me shí hòu néng qiõn zì B. Khi nào hợp đồng có thể ký? ¥: jiâ : xiò gè x ĩng qĩ yĩ zòi bẽn gõng sĩ qiõn zì A. Thứ hai tuần tới tại công ty chúng ta.. ZLs. ữ.. yl : hỗo o jiù zhè me jué dìng B. Được rồi. Cứ quyết định như vậy. 3. InỊìỒ ci yù. Từ và cụm từ. - 243 -.

<span class='text_page_counter'>(244)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi N gưcn. nội dung (1 ) nèi róng điều khoản (2 ) tiáo wén xem xét, cân nhắc (3 ) zhẽn zhuó loại hàng hóa (4 ) pĩn zhỗng quy cách (5 ) guĩgé phụ lục, phụ kiện (6 ) m fù jiàn hợp đồng, khế ước (7 ) m yuẽ qì điều khoản (8 ) tióo kuõn (9 ) 4* i h 'ê ' 1^1 chấm dứt hợp đồng zhõng zhĩ hé tóng ký kết (10) qiãn zì. -244-.

<span class='text_page_counter'>(245)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. B ài 1 7. Đ óng gói v à vận chuyển. dì shí qĩ kè l. kè wén. bão zhuãng yữ zhuãng yùn Bài đọc. ¥. m. iwntrjsfô&ỉiMMfcữ. MJíT*/8fl**2F5Sfis? jiõ s ql ng wèn , wỗ mén dì ng gòu de zhè pĩ huà zhuâng pl n , nĩ mén dâ suàn yòng shí me fang shi bão zhuãng A. Xin hỏi, các ông dự định dùng loại bao bì nào để đóng gói cho hàng mỹ phẩm của chúng tôi? yl : yĩ bủn dỗu yòng zhl hé bão zhuâng B. Chúng tôi thường dùng hộp giấy để đóng gói.. jiõ s wỗ mén x i wàng bão zhuãng mẽi guãn yĩ xiẽ , tủ àn hé sè câi dõu n éng zhào gù dào gù kè de x ĩn II hé xl guàn A. Chúng tôi mong rằng việc đóng gói sẽ đẹp mắt, quy cách và màu sắc có thể đáp ứng được tâm lý và thói quen của khách hàng. Zis k m . t a & i k t t m & m m . yl : zhè dõng rán o rủ guồ n ín yôu gèng hâo de bâo zhuãng shè j ì , wõ mén yuàn yì câi nà B. Tất nhiên, nếu ông cỏ mẫu bao bì đẹp hơn, chúng tôi sẽ dùng nó. ¥:. « » ¡ t o. é m á ĩk M m. ?•. jiỗ : n ín kẽ bié jiè yì o wỗ bù guò xĩ wàng bõo zhuõng néng xĩ y ln gù kè , shl shỗng pl n gèng róng yì tui xiõo A. Tôi hy vọng ông không vi phạm. Tôi chi mong bao bì sẽ cuốn hút khách hàng để hàng hóa có thể dễ bán hơn. m. yỉ : n ln guỗ rỏn nèi xing o wỗ xiàng n ln bào ão zhuãng yĩ d ìn g b ù h u ì lìng ni mén shĩ wàng. zhèng , wỗ mén de b.

<span class='text_page_counter'>(246)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phố Thông Cho Mọi Ngư' B. Ổng thực sự là một chuyên gia. Tôi có thể đảm báo với õng rảng bao của chúng tôi sẽ không làm ông thất vọng.. jiõ : lão bõn , wỗ mén yồu yĩ pĩ huò yào aỉng nĩ mén zhucng yùn A. Ông chủ, chúng tôi có một chuyến hàng hóa cần ông vận chuyển. z ,í yĩ : nín de huò yùn wăng shí me dì fang B. Hàng hóa được vận chuyển đến đâu vậy? ¥ . ỉs ttố » . jiõ : yùn wõng tái wãn A. Vận chuyển đến Đài Loan.. Ziỉ 'm m kìSLR & m m ìễ. yl : nà wõ jiàn yì yòng zhĩ xiãng zhuãng yùn B. Vậy, tôi đề nghị vận chuyển bằng các tông.. ¥: Í I Ĩ S . jiõ : yào shì xià yũ , huò wù bù shì bèi yữ shul shèn tòu le ma ? yỉ méi yõu fáng shul shè bèi ne A. Nếu tròi mưa, nước mưa không thấm vào hàng hóa chứ? Có thiết chống thấm nước không?. Zj:. ỉ& é M m m m ,. yĩ : n ín bié dãn x ĩn , zhl xiãng nèi dõu fù yỗu sù liào bù , kẽ yl fái shuĩ fổng cháo ; hái jĩn g dé qỉ zhèn dòng hé pèng zhuàng ne B. Đừng lo, có bao nhựa trùm kín bên ừong hộp các tông, cỏ thể chối thấm nước và chống ẩm. Chúng còn có thể chịu đựng sự chấn động và sự ’ chạm. ¥ : Ìằ iu ftjfc ừ 7 . jiõ : zhè wỗ jiù fông x ĩn le A. Vậy, tôi có thể yên tâm. 2. ìọỊĩằ cí yti (1 ) án huà zhuãngpìn (2 ) 'ỀLÍI bão zhuãng (3 ) MSỂÌ. Từ và cụm từ mỹ phẩm bao bì hộp các tông, hộp giấy.

<span class='text_page_counter'>(247)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. zhí hé (4 ) ệkM làm vừa mắt, mỹ quan mẽi guãn (5 ) BB quy cách, mẫu, và màu sắc tú àn hé sè câi (6 ). ì&Tt". shè jì (7 ) ặ ễ ìẽ zhuãng yùn (8 ) zhl xiõng. thiết kế. vận chuyển hộp các tông. (9 ) & & thiết bị chống thấm nước fỏng shul shè bèi (1 0 ) sù liào bù. túi nhựa, bao nhựa. -247-.

<span class='text_page_counter'>(248)</span> tJam 1hoại Tiêng Hoa Phô Thông Cbo Mọi Nguo. Bài 18. Sự cổ động để bén hàng. »+A * dì shí bã kè 1. ìặc^t kè wén. cù xião Bài đọc. #7? jiâ : gão zhù rèn , wỗ qián gè xĩng qĩ jiào ni câo ni yĩ fèn cù xião j huỏ shũ , j ì n Xí ng dé zẽn me yàng le A. Ông Gao, một tuần trước đây tôi bảo ông thảo một kế hoạch cổ động bá hàng. Việc đó tiến hành ra sao rồi?. z,s. Eầ£W 7.. yl : jln g II , shì guãn yú xĩ chén j ĩ de ma ? yl jĩn g x iẽ h õ o le B. Thưa ông, về máy hút bụi phải không ạ? Tôi đã viết xong rồi. jiõ : hẽn hâo . qĩ ng nĩ jiân luè di jiâng shù yĩ xià cù xião de bàn fồ A. Tốt, có thể nói cho tôi một cách vắn tắt về biện pháp cổ động bán hàn được không? ¿1 a n « / '* « . & ỉja m ử ìÈ A x m ? . yl : wỗ dâ suàn cóng dẽng guãng gào , dẽng mén ãi hù tuĩ xião , jủ xín xìng yùn chôu jiâ n g , cân jiâ zhân xiâo huì zhè jl fang miàn zhe shỗu B. Tôi dự định thực hiện mấy biện pháp quảng cáo, bán hàng ờ tận nhà, t chức xổ số và tham gia cuộc triển lãm bán hàng. ¥: B. jiỗ : wỗ mén yl xiàng yĩ xiàng lái tão lùn o xiăn tán guâng gào bã A. Chúng ta hãy thảo luận từng vấn đề một. Đầu tiên, hãy nói về quảng cáo yĩ : nín kàn zài zhõng yĩng bào zhãng liún xù yĩ gè xĩng qĩ kân dẽng àn bân guõng gào , zẽn me yàng B. Đăng nửa trang quảng cáo trẽn cả báo Tiêng Anh và Tiêng Hoa liên tụ trong một tuần, ông thấy được không?. -248-.

<span class='text_page_counter'>(249)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người jiỏ : zhè gè bàn fồ wỗ tóng yi ; bù giiò , guàng gào shè j i tú dé xiãi ràng wỗ guò mù A. Tôi đong ý với biện pháp này. Nhưng hãy cho tôi xem trước cách trìnl bày của quảng cáo nhé. Z i: yl : nà dãng rán B. Tất nhiên. ¥« m T m ìế m ầ ẻ ' jiâ : zhì yú xì ng yùn chỗu jiâng , yòng shí me fãng shì A. Thế còn việc xổ số, hình thức tổ chức ra sao? yl : wỗ yl jĩn g gẽn hẽn duõ shãng jiã lián luò le , tã mén dõu yuàn yì Z( n zhù xì ng yùn jiâng pl n B. Tôi đã liên hệ với nhiều thương gia, họ đều vui lòng tài trợ giải thưởnị cho xổ số.. ¥,. X ữ ĩ'. jiâ : tai hâo le o kẽ shì dẽng mén ãi hù tuĩ x iã o , yõu xiào ma A. Thật tuyệt. Nhưng bán hàng ở tận nhà, có hiệu quà không? yl : nà dé kàn tuĩ xião yuỏn de kõu cỏi hé jì qiăo le B. Điều đó còn tùy thuộc vào tài nói năng và kỹ xảo của người bán hànị nữa. To jiỗ : shuõ dé yỗu dào II o yỗu guãn cân jiã zhân xião huì yĩ xiàng , W( méi yì jiàn o zhè hui x ĩn kũ ni le A. Ổng nói rất có lý. Việc tham gia triển lãm bán hàng, tôi không có ý kiếi gì. Lần này, ông sẽ cực nhọc lắm đấy. h: m í. yl : nâ lĩ . wéi gõng sĩ xiào lóo shì yĩng gãi de B. Không sao. cố n g hiến sức lực cho công ty là cần thiết mà. 2. ìọỊì§ cí yũ. Từ và cụm từ. (1 ) u m cù xião (2 ) xĩ chén jĩ. cồ động để bán hàng, khuyến mãi máy hút bụi -249-.

<span class='text_page_counter'>(250)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phố Thõng Cho Mọi Ngu1 (3 ) xì ng yùn chỗu jiõng (4 ) m m ử zhỗn xião hu\ (5 ) bào zhãng (6 ) shãng jiã (7 ) k m lián luò (8 ) zànzhù (9 ) kỗu cái hé jì qiâo (10) xiào láo. rút thăm may mắn, xổ số cuộc triển lãm báo thương gia liên lạc, liên hệ tài trợ tài nói năng và kỹ xảo phục vụ, cống hiến sức lực. - 250 -.

<span class='text_page_counter'>(251)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. B ài 1 9 m + A « dì shí jiũ kè. l.. Làm đại lý Ạ « dài lĩ. Bài đọc. kè wén. ji5 : miáo jln g II , wỗ xiâng gẽn n ín shãng tán yỗu guãn nũ zhuãng xié z I de dài II wèn tí A. Ông Miao, tôi muốn bàn với ông về vấn đề đại lý giày nữ. £ ,. ữ w \ H ẩẫã,. a m v k & ì*. yl : hõo ã ! xiăo jĩn g lĩ , ni mén tuĩ xião xié zl de chéng jì hẽn bù cu ò , wỗ mén kẽ yl zài zhè fang miàn hé zuò B. Tốt, ông Xiao, ông đạt được kết quà rất tốttrong công việc bán giày. Chúng ta có thể hợp tác trên lãnh vực này. jiở : wỗ mén xiâng qũ dé ni fâng nũ zhuãng xié zĩ de dài IIquán A. Chúng tôi muốn duy trì là đại lý giày nữ cho ông. yl : ni mén mẽi nián néng wỏn chéng de zuì dĩ xião shòu liàng shì duõ shâọ B. Ông có thể đạt được lượng hàng hóa bán tối thiểu hàng năm là bao nhiêu jiỗ :. mẽi niún xiõo shòu shí wàn shuãng. yl :ni mén kẽ shi dú jiã dài lĩ ã ! zhè gè xião shòu liàng ni bù jué dé tai bâo shỗu le ma B. Ông là một đại lý độc quyền. Ông không nghĩ ràng lượng hàng bán được nhu thế là quá dè dặt sao?. -251 -.

<span class='text_page_counter'>(252)</span> Đàm Thoại Tièng Hoa Phố Thõng Cho Mọi 'N£L jiâ : rú guỗ nỉ m én néng gẽi huò jià de bai fền zhĩ bó de ) óng jĩ n . wỗ. én kẽ yĩ zẽng jiõ yl bèi xião shòu liàng A. Nếụ ông trả chúng tôi tiền hoa hồng 8% giá hàng thi chung tôi có I tăng gấp đôi lượng hàng bán.. z*. yĩ : suỗ yỗu zuò zhè lèi shỗng pĩn de dài lĩ dõu zhĩ nứ bỗi fền zhĩ de yòng j!n ã B. Các đại lý cho loại hàng hóa này đều chi được trả tiền huê hồng là 6%.. jiỗ : kẽ shi bié de dài II néng bâo zhèng zhè me dà de xião shòu lid ma ? -ér qiẽ bâi fền zhĩ liù de yòng jĩn kẽn dìng zuàn bù dào shi me qi de A. Nhưng các đại lý khác có đàm bào một lượng hàng bán lớn nhu \ không? Hơn nữa, với mức 6% hoa hồng chúng tôi sẽ không thu được nhuận bao nhiêu cả.. yl : hâo bã 0 wéi le dó chéng wỗ mén zhl jiãn de dì yĩ gè xié yì , jii ò li gẽi ni mén bâi fền zhĩ bã de yòng jĩn B. Được rồi. Để sự thương lượng đầu tiên giữa chúng ta thành công, chí tôi sẽ phá lệ để ông hưởng 8% tiền hoa hồng. ¥: m n ế m jiỗ : qĩng n ín fàng x in , wỗ mén huì gèng jiõ nũ lì tui xião ni íồngc n p ĩn A. Xin ông an tâm, chúng tôi sẽ cố gắng rất nhiều để bán được sản ph của ông. ề 'A ỉm m n iĩ yỉ : nà me yù zhù wỏ mén hé zuò chéng gõng B. Vậy xin chúc sự hợp tác của chúng ta thành công. 2. cí yũ (1 ) shãng tán (2 ). Từ và cụm từ thảo luận, thương lượng áo quần của phụ nữ. nữ zhuãng -252-.

<span class='text_page_counter'>(253)</span> Đảm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người (3 ) dài 11. đại lý. (4 ) Ị& m chéng jì (5 ) m m m xião shòu liàng (ó )» * dú jiã (7 ) t t * bâo shỗu. kết quả, thảnh quả. (8 ) m huòjià (9 ) shõng p in (10) xié yì. lượng bán hàng cô độc, duy nhất, một mình dè dặt, bào thủ giá cà hàng hóa hàng hóa sự thỏa thuận. - 253 -.

<span class='text_page_counter'>(254)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phồ Thông Cho Mọi Người. 1. kè wén. Bài 2 0. Cuộc bán đấu giá. dì èr shí kè. tóu biăo Bài đọc. jiâ : lâo zhãng, ni yẽ lói tóu bião yõng chẽ zhèng ma A. Ông Zhang, ông cũng đến đây để đặt giá cho giấy chứng nhẩn quyền sủ dụng xe. 'b n , A to m . E. yi : xiâo huáng, shì nĩ ã o wỗ shi dài biâo gõng sĩ lái tóu biăo huò ch ẽ de yõng chẽ zhèng B. Xiao Huang, anh đó à. Tôi đại diện cho công ty đến để đặt giá cho giấy chứng nhận quyên sử dụng xe. ¥ : ậ U b R ÌỐ , jiâ : vvõ zhẽn bù mí ng b á i, wéi shi me mâi chẽ dé tóu bião ne A. Tôi thực sự không hiểu. Tại sao cần phải đấu giá khi mua xe? Z,: yl : tóu biõo shì shãng yè mào yì zhông chớng jiàn de yl zhỗng mào yl fang shì B. Đấu giá là hình thức giao dịch thông dụng trong kinh doanh thucmg mại. jiâ : zhè zhỗng tóu bião fang shì yỗu shí me hâo chũ ne A. Phương thức đấu giá ấy có ưu điểm gì? ¿1. & & À -B S fc S W fc H fra ỉffr» jfc iố 7 . yl : tóu biỗo rén àn zhào zhăo bião rén tí chũ de tiáo jiàn hé chéng xù jì n x in g jia o y io tóu biăo rén yĩ dàn yl mỗu zhỗng jià gé xiá biõo , jiú méi yỗu tâo jià hái jià de yủ dì le B. Nguời tham gia đấu giá phải căn cứ vào điều kiện và trinh tự do người mời đấu giá đua ra để tiến hành giao dịch. Một khi người đấu giá ra gia thì không thể mặc cả. -254-.

<span class='text_page_counter'>(255)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người jiỗ : huàn jù huà shuõ , tiáo jiàn yõu hòu de xià bião zhẽ jiù zhàn biàn yí le A. Nói một cách khác, người đặt giá với ưu thế về điều kiện sẽ có nhiều z ,.‘ m m t â ,. «m. yl : nà dâng rán , shãng yè mào yi huó dòng de jìn g zhẽng xìng dà , cõi qũ tóu bião de fãng shì , kẽ yl miân qù xũ duõ rén shì jiũ fẽn B. Tất nhiên rồi. Tính cạnh tranh trong hoạt động kinh doanh thương mại càng lớn việc sử dụng phương thức đau giá có thể giúp tránh khỏi nhiều cuộc tranh châp nhân sự. ¥: « ífà * f o jiâ : ni shuõ dé hẽn duì A. Ông nói rất đúng.. Zj : à & ik m ù & m to m T v B ? x t 7 . yl : xiòn zài ni gãi mí ng bái tóu bião de zuò yòng le bã ? duì le , nì dủ suàn tóu bião nâ zù de qì chẽ ne B. Bây giờ anh đã hiểu được tác dụng của việc đấu giá rồi chú? Luôn tiện anh sẽ đấu giá những loại xe hơi nào? “ f. cc. jiâ : yĩ qiủn c c yl xià de xiâo xíng qì chẽ o nà ni zhùn bèi yl duỗ shâ 0 qián xià bião ne A. Loại xe hơi nhỏ dưới lOOOcc. ông dự định đặt giá bao nhiêu? yl : duì bù ql , zhè shì gõng sĩ de j ĩ mì , shù wỗ bù néng fèng gào B. Xin lỗi, đó là bí mật của công ty, tôi không thể nói ra được. 2. cl yù. Từ và cụm từ. (1 ) tóu bião. đấu giá. (2 ) H í ® yõng chẽ zhèng. giấy chứng nhận quyền sử dụng xe. (3 ) đài biâo. đại biểu. ( 4 ) 30 ^5. gọi thầu, gọi đấu giá. zhão bião -255 -.

<span class='text_page_counter'>(256)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cbo Mọi Người (5 ) tiáo jiàn (6 ) chéng xù (7 ) xià bião (8 ) zhàn biàn yí (9 ) rén shì jiũ fen (10) jĩ mì. điều kiện trinh tự đặt giá có thuận lợi tranh chấp nhân sự bí mật, cơ mật. - 256 -.

<span class='text_page_counter'>(257)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. B ài 21. Liên doanh. dì èr shí yĩ kè. hé zl jĩng yíng. 1. i ặ i. Bài đọc. kè wén. *. jiâ : hú xiăn shẽng , huân yíng n ín dào zhõng guó lái tóu zĩ o guì gõ ng sĩ duì nâ ièi shãng pl n yỗu xing qù ne A. Ông Hu, hoan nghênh ông đầu tự vào Trung Quốc. Công ty ông quan tâm đến loại sàn phẩm nào? Z:. ìỀ r-K .. % ìk % m jề S G = P U ằ n £ ic fm w 3 N M Ẻ . yl : lián châng cháng , wỗ mén gõng sĩ xiâng gẽn guì gõng sĩ hé zĩ jĩ ng yíng w ánjù o wỗ rèn wéi wú lùn shì zhõng guó shì châng huò guó jì shì châng shàng , wứn jù zhè mén shẽng yì dõu fù yõu jì ng zhẽng xi ng . B. Ông Lian, công ty chúng tôi mong muốn cùng với công ty ông liên doanh về đồ chơi. Tôi cho rằng vô luận là thị trườnẹ Trung Quốc hay thị trường quốc tế, thì việc kinh doanh đồ chơi đều có nhiều tính cạnh tranh.. jiâ : nà dâng rán , chú le chuán tỗng de wổn jù zhĩ w à i, yáo kòng diàn dò ng wỏn jù , wán jù j ĩ qì rén dõu shì zuì shòu huân ying de o nà wõ mén jiù yĩ ql lỏi gâo bã A. Dĩ nhiên, ngoài các đồ choi truyền thống, các đồ chơi điện tử điều khiển từ xa, đồ chơi người máy đều rất được chào đón. Chúng ta hãybắttay làm ngay. ¿ : » H , S Ê Ã tô ìM tta iB A ? yl : q ln g wèn , w ánjù de zhũ yào shì châng zài nâr B. Xin hỏi thị trường chủ yếu về đồ chơi là ở đâu? «P:. B ÌS ìÌĩ« .. n . - 257-.

<span class='text_page_counter'>(258)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Nguời jiă : bãi íền zhĩ ql shí xiâo dào ỗu mẽi , rì bẽn dẻng shi chồng . qí yú de zài guó nèi shì chăng xião shòu A. 70% sẽ được xuất sang các thị trường châu Âu, châu Mỹ và Nhật Bàn. Phần còn lại sẽ được bán trên thị trường nội địa. yĩ : wỗ xiâng yỗu guãn châng fóng > yuán liào , yuớn gõng dèng wèn tí , dé kào guì gõng sĩ xié zhù le B. v ề các vấn đề như nhà xưởng, nguyên liệu, nhân công... tỏi muốn được dựa vào sự hỗ trợ của công ty ông. 'M M o jiỗ : méi wèn tí . zhi yú jì shù zhuân ràng , jì shù rén yuán jí guân I I rén yuán de péi xùn wèn tí , yóu guì gông sĩ fù zé , zẽn me yàng A. Không có vấn đề g ì. Cđc vấn đề chuyển g ia o công nghệ và đ à o tạ o kỹ th u ậ t v iê n và nhân v iê n quản lý , lù do công ty của ông đ ảm nhiệm, đ ược không? yl : hỗo o wỗ jiàn yi shuãng fang shỏu qĩ gè tóu zĩ wũ bâi wàn yuỏn ré n m ín bì. jiâ : wỗ tóng yì , ér qiẽ hé tóng qĩ wéi shí nián , qĩ mõn qiỏn liù gè yuè zài shênqlng xù yuẽ A. Tôi đồng ỵ. Lại nữa thời hạn hợp đồng là mười năm và sáu tháng truớc khi kết hợp đong, lại ký hợp đồng tiểp tục.. z»: yl : jiù zhè me jué dìng B. Hãy quyết định như vậy. 2. m cí yũ (1 ) tóuzl (2 ) hé zĩjĩng yíng (3 ) jĩ qì rén. Từ và cụm từ đầu tư liên doanh ngucd máy - 258..

<span class='text_page_counter'>(259)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. rm. (4 ) cháng fỏng (5 ) a í yuán gõng (6 ) jì shù zhuân ràng. nhà xưởng nhân lực chuyển giao công nghệ. (7 ) t l Ả S guỗn 11 rén yuán. nhân viên quản lý. (8 ) n m péi xùn (9 ) rén mín bl (1 0 ) ] xù yuẽ. đào tạo, sự đào tạo nhân dân tệ phục hồi hợp đồng. -259-.

<span class='text_page_counter'>(260)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phố Thông Cho Mọi Ng\. Bài 2 2 T á c quyền trong chuyể giao công nghệ 2 S -+ -Ì* dì èrshí èrk è 1. V I kè wén. B. jì shù zhuàn ràng de zhuãn li quán à. i. đọc. ¥:. % m w iJ ữ ~ yã.. Xo. jiâ : lión chõng zháng, yỗu guãn wỗ mén hé zĩ jĩn g yíng vvón jù de hỂ ng , wõ xiâng fìi jiâ yĩ xiàng tiỏo wén A. ô n ẹ Lian, về hợp đồng liên doanh đồ chơi cùa chúng ta, tôi muốn th một điều khoản. yl : hú xiãn shẽng, wỗ mén bù shì yl jĩn g dỏ zhì le xié yi ma B. Ông Hu, chẳng phải chúng ta đã đạt được sự thỏa thuận rồi sao?. *P: ỉm ẽ . ir-té , jiâ : duì bù qĩ , Lián châng cháng , wỗ zhẽng xún le bẽn gỏng si de y< ù gù wèn hòu , wỗ fãng rèn wéi jì shù zhuăn ràng de zhuan lì quốn f( òngyĩng gãi qĩng chũ liè míng A. Xin lỗi, ông Lian. Sau khi tham khảo ý kiến các cố vấn nghiệp vụ c( ty chủng tôi, chúng tôi càm thấy rằng tiền tác quyền trong chuyển giao c< nghệ nên được ghi rõ ràng.. nặ? yĩ : jì shù zài bù duàn dì fa zhân , rú guỗ ni mén zhĩ zhuán rcng mù n s h ĩ y ò n g d e zhuãn y ỗ u j i. shù , w ỗ mén g õ n g c h â n g de j i shú hẽn ]. i jiù guò shí le , nà wõ mén suỗ fù chũ de dài jià bù shì hèn gco ma B. Kỹ thuật đang không ngừng phát triển. Neu công ty ông chi chuyền g công nghệ đang sử dụng hiện nay, thì công nghệ cùa nhà máy chúne tôi s sẽ lạc hậu. Trong trường hợp đó. giá chúng tôi đưa ra không phải sẽ rắt sao? -260-.

<span class='text_page_counter'>(261)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. jiâ : kẽ shì , wỗ mén mẽi niỏn zài kẽ ji yán jiũ shàng yào huã fèi dà t ĩ j ĩ n qián , shõu qũ jì shù zhuăn ràng de zhuãn li quỏn fèi yòng shì yĩ ng gãi de A. Nhưng chúng tôi dùng một số tiền lớn khi cho việc nghiên cứu khoa họ( và công nghệ hằng năm, thu lại tiền tác quyền trong chuyển giao công nghé là cần thiết. Ziỉ yl : wỗ chéng rèn n ín shuỏ dé yồu diân ér dào lĩ o nà me ni fang dỂ suàn shỗu qũ duõ shâo fèi yòng ne B. Tôi thừa nhận ông nói có những điều hợp lý. Vậy, công ty ông dự địní thu bao nhiêu? ¥: jiâ : àn chân p in de chún xião shòu jià jì suàn , A. Thu 5% trên giá trị của lượng hàng bán ra.. shõu qũ bâi fền zhĩ wỉ. 7L: mi yl : zhè bi fèi yòng wỗ mén chéng dãn bù ql ã B. Chúng tôi không gánh nổi chỉ phí như thế.. jiâ : wéi le shl wỗ mén hé zĩ jĩn g yíng chéng gõng , wỗ jiàn yì td u liâng niỏn miân shõu zhuãn lì quán fèi yòng , ér qiẽ yl hòu mẽi nián zhĩ shõu bâi fền zhĩ sân A. Đẻ việc liên doanh của chúng ta đạt được thành công, tôi đề nghị hai nãrr đâu miễn thu tiên tác quyền, còn sau đó mỗi năm chi thu 3%.. z,.. ữ'. iMn-irâ>jÈ.. yl : hào o wỗ mén yĩ yán wéi dìng B. Được thôi. Chúng ta nhất trí như vậy. 2. ìạlì« cl yù. Từ và cụm từ. (1 ) M xié yì (2 ) ÍEÌÍỊ] zhẽng xún (3 ) 4k&Í5ỈÍ l'ộ]. sự thỏa thuận tham khảo cố vấn nghiệp vụ -261 -.

<span class='text_page_counter'>(262)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phồ Thông Cho Mọi Nguời yè wù gù wèn (4 ) jì shù zhuân ràng (5 ) zhuãn lì quán (6 ) tt r dài jià (7 ) n m t V í kẽ jì yán jiũ (8 ) m m & i ỉ t chún xião shòu jià (9 ) chéng dãn (10) &<|fc miỗn shõu. chuyển giao công nghệ quyền sử dụng bằng sáng chế giá cả nghiên cứu khoa học kỹ thuật giá trị thực của việc bán sản phẩm nhận miễn thu.

<span class='text_page_counter'>(263)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. B ài 2 3. dì èr shí sãn kè. 1.. Bảo hiểm U ĩẾ bão xiãn. Bài đọc. kè wén # R . jiở : lâo bân , wỗ yỗu yĩ pĩ huò yào yùn wâng yuè nán , xiâng q ĩn g guì gõng sĩ wéi wỗ mén bâo xỉân Ã. Ong chủ, tôi có một lô hàng hóa cần phải vận chuyển đến Việt Nam, mong được công ty ông bảo hiểm cho chúng tôi. m n ẻ á m ế m n yl : ni dâ suàn tóu bão nă xiẽ xiân bié B. Ông muốn bảo hiểm đối với loại rủi ro nàc? Ã fp ), jiâ : ql ng w è n , ni mén de bâo xiân tiáo kuân zhõng yỗu nâ xiẽ xiân bié A. Xin hỏi trong các điều khoản bảo hiểm của ông, có những loại rủi ro nào được bào hiểm?. z».. ¡kfẾ>. yl : zhũ yào yỗu shuĩ xiân , h u ỗ x iâ r^ p ín g ã n xiândẽng B. Chủ yếu có các rủi ro bị chìm, cháy, và bào hiểm an toàn. ¥ : n í í n g l , IM tN jiâ : bi rú bà gõng > bào dòng > zì rán zãi hài dẽng yì wai shì jiàn dõ u bão kuò zài tiỏo kuăn nèi ma A. Còn như những điều ngoài ý muốn, chẳng hạn bãi công, bạo động, tai họa thiên nhiên... có năm trong các điêu khoản không? yl : nà shì yì wai xiân , nĩ dé jião fù jiã bâo xiân fèi B. Đó là các rủi ro ngẫu nhiên. Ông sẽ trà thêm phí bảo hiểm. » » ? jiõ : rú guỗ wỗ mén tóu bâo de huò p in dõu shì róng yì pò sui de , shì b ù shl yẽ dé jiõo fù jiõ bỗo xiỗn fèi. - 263 -.

<span class='text_page_counter'>(264)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người A. Nếu hàng hóa được bảo hiểm thuộc loại dễ vỡ thì chúng tòi cũng phài trá thêm phí bảo hiểm à? yĩ : nĩ mén kẽ yl jiõ bâo pò sui xiăn B. Ông có thể bổ sung thêm phí bảo hiểm vỡ nứt. ¥« jiõ : jiã bâo pò suì xỉân de fèi yòng yóu shuí fĩi zé A. Ai là người chịu phí bảo hiểm bổ sung đối với rủi ro do đồ vở?. z,s jiâ : ql ng vvèn , bâo fèi yỗu huí kòu ma B. Dĩ nhiên là do bên mua chịu.. ¥ . ì#fặj. jiâ : ql ng w è n , bâo fêi yỗu hul kòu ma A. Xin hỏi phí bảo hiểm có trừ chiết khấu không?. z .:. S ÍP .. yl : duì bù ql , wỗ mén yĩ bỏn bù gẽi hu í kòu B. Thật tiếc, chúng tôi thường không cho trừ chiết khấu. jiõ : nà me huò wù de bâo xiân qĩ xiàn duõ jiủ ne A. Vậy thời hạn bảo hiểm hàng hóa kéo dài bao lâu? 7L: È irs . yl : shòu bâo huò wù cóng zhuãng yùn 11 àn hòu suàn ql , yl liù shl tiân wéi xiàn B. Hàng hóa được bào hiểm trong vòng sáu mươi ngày từ ngày tàu hàng rời bến cảng. jiõ : ràng wỗ kâo lù zhĩ hòu , zài jué dì ng , hão ma A. Tôi sẽ định sau. Được không?. yĩ : méi guõn xì o zhè II yỗu xũ duõ guăn yú bâo xiân de shuỏ mlng shũ , ni dài hui qù yán jiũ yón jiũ B. Được thôi. Đây là bản thuyêt minh nhiều điều liên quan tới báo hiểm, ông mang về nghiên cứu thêm. t ó # . jiâ : xiè xiè ni A. Cảm ơn..

<span class='text_page_counter'>(265)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người 2. í m cí yũ. Từ và cụm từ. (1 ) UVẾ báo xiân (2 ) m tóu bâo. bảo hiểm nhận bảo hiểm. (3 ) ĨẾM xiân bié. rủi ro được khắc phục bằng bảo hiểm. (4 ) yi wai shì jiàn (5 ) s i r mâi íang. tai nạn, việc ngoài ý muốn. (6 ) bâo fèi (7 ) 0 # ] huí kòu (8 ) mvs. qĩ xiàn (9 ) ì & m shuõ míng shũ. tiền bảo hiểm. (10) yán jiũ. nghiên cứu. người được bảo hiểm, nguời mua. tiền chiết khấu thời hạn tờ thuyết minh. -265-.

<span class='text_page_counter'>(266)</span> V- í. .*«?. ~ • s. Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thõng Cho Mọi Người. Bài 2 4. Mua bán cổ phiếu. dì èr shí sì kè 1. « s : kè wén. mâi mài gữ piào. Bài đọc. ¥: M X l& X » * « !» « ? jiâ : qĩ ng fềng xiõng, xiàn zài dà jiẽ xiâo xiàng dõu tĩ ng dào rén mén zà i tán lùn gũ piào , dào dĩ mâi gũ piào néng bù néng zuàn qián A. Qingfeng, bây giờ ở đầu phố cuối hẻm đều nghe mọi nguời nói về cổ phiếu. Vậy tính cho cùng thì mua cổ phiếu có lời không?. z»s. «¿ẸMEipRRtitìíiiẼ?. yl : éi, liống xiù dì , ni cóng lỏi bù mõi gù piào , zẽn me xiàn zài què yuè yuè yù shì ne B. Liangxiu, từ trước tới nay em chua bao giờ mua cồ phiếu, sao bây giờ em quá hăng hái muốn thử thế?. jiõ : yỗu shí tĩng dào tóng shì shuõ , yĩ cì duì qião jiù zuàn le yĩ liõng w à n , dàn shì yẽ yỗu xiẽ tóng shì què shuõ bèi shão dào shỗu A. Có hôm em nghe đồng nghiệp nói một lần mua lời những 10 - 20 ngàn, nhưng cũng có nhiều đồng nghiệp lại bào là cháy túi.. z»: yl : mâi gũ piào dẽng yú tóu zĩ , yĩng gãi mâi xiẽ chéng cháng gủ cỏi bi jiào ăn wẽn B. Mua cổ phiếu cũng giống như đầu tư, nên mua một số cổ phiếu mạnh, mới tương đối an toàn.. jiâ : kẽ shì xiâo tóu zl zhẽ cháng shẽn sù , yỗu shí li de lán chóu gí mâ i bù ql , dĩ jià gũ mõi le zhĩ hòu què wén fềng bù dòng. -266-.

<span class='text_page_counter'>(267)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người A. Nhưng các nhà đầu tư nhỏ than phiền rằng họ không thể đủ khả năng mua cổ phiếu manh, còn cổ phiếu giá thấp lại không dao động sau khi họ mua.. yĩ : mâi gủ piào yào yỗu xián qián , ér qiẽ yào nai x ĩn d ẽ n g d à io mõi kõng mài kõng dẽng yú tóu j ĩ , fềng xiân hẽn dà , wàn yĩ bù xiâo x ĩn , n I huì q ĩn g jiã dàng chân B. Để mua cổ phiếu phải có một khoản tiền nhàn rỗi, hom nữa phải kiên nhẫn chờ đợi. Mua dài và bán ngắn chẳng khác gì là đầu cơ, rủi ro rất lớn, không cẩn thận em có thể khuynh gia bại sản. jiâ : yĩ ni k à n , wèi lỏi gũ shì de zỗu xiàng rú hé A. Theo quan điểm của anh, xu hướng tương lai của thị truờng cổ phiếu như thế nào? m m n,. . * ỉi.. yl : yỗu đe fền x ĩ jiã kàn hâo , yõu de kàn dàn o bù guò , wỗ guó jĩn g jì wẽn jiàn , ér hâi xiá shí bào zhĩ shù yòu yỗu qiỏng lì de zhĩ chí diâ n o zhè shì chèn dĩ x ĩ gòu de hâo j ĩ huì B. Có nhà phân tích cho là tốt một số khác cho là không tốt. Nhưng nền kinh tế nước ta vững chắc và duy trì được sức manh của nó như dự báo của tờ thòi báo Haixia. Đây là cơ hội tốt để mua với giá cả thấp.. yl : yĩ bân yl shẽng zhí gù wéi mù biăo , dĩ mâi gão mài cái shì shà ngcè B. Nói chung là lấy cổ phiếu đang lên lảm mục tiêu, mua thấp và bán cao là thượng sách. 2.. Từ và cụm từ. cí yũ ( 1). cổ phiếu. gũ piào (2 ) X ÍK dul qião. ngược lại -267-.

<span class='text_page_counter'>(268)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Ngvròn. (3 ) m m m lán chóu gũ (4 ) dĩ jià gũ (5 ) mâi kõng mài kõng (6 ) s # l tóu jĩ (7 ) íềng xiân (8 ) M gù shì (9 ) t t t í ĩ ề l fen xĩjiã (10) zhĩ shù. cổ phiếu giá cao cổ phiếu giá thấp mua dài bán ngắn đầu cơ rủi ro thị trường cồ phiếu nhà phân tích chi số. -268-.

<span class='text_page_counter'>(269)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. B ài 2 5 Quản lý c h ấ t ( 1 ) - Sự■ ■phục vụ■ tận tìn h ■ ■ (-) dì è rsh í wũ kè. p ĩn z h ì guõnlĩ. l.. Bài đọc. lượng. m&mm. ( yĩ ) - fú wù zhõu dào. kè wén. jiõ ĩ wén huá xiõng , zhẽn duì bù ql , yuán bẽn shì wỗ qĩ ng ni chi fàn de , wỗ què shĩ yuẽ le A. wenhua, thành thật xin lỗi anh. Tôi đứng ra mời anh ăn cơm thể mà tôi lại sai hẹn. yl : méi guãn xì , wỗ zhĩ dào nĩ xiàng lái hèn shỗu shl , zhũn shi lín sh l yõu j í shì cái bù néng lỏi B. Không sao. Tôi biết rằng anh luôn rất đúng giờ mà. Chắc là anh có việc khẩn cấp bất thường nên không thể đến được. jiõ : ràng ni bái dẽng le yĩ dùn fàn shi jiãn , zhẽn bù hâo yì sĩ A. Đe anh mất thời gian đợi một bữa cơm, thật không tốt tí nào cà.. yl : qí shí , nà duàn shí jiãn què dẽng dé hẽn yỗu jià zhí , ér qiẽ Ung w ù dào pl n zhì guân II de yĩ xiẽ dào II B. Kỳ thực thì khoảng thời gian ấy rất có giá trị, nó cho phép tôi nắm được một số nguyên tắc về quản lý chất lượng. ¥: m. jiõ : ò , shì ma ? shuõ lái t ĩ ng tĩ ng A. ỏ , thế à? Hãy nói cho nghe đi. * 5fc£,. -269-.

<span class='text_page_counter'>(270)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phồ Thông Cho Mọi Người yỉ : dãng shí wỗ zuò xià zhĩ hòu , biàn gào sù y ĩ w èi fu wú shẽng wỗ z. ài dẽng rén o shí fền zhõng hòu , nà wèi fú wù shẽng zốu guò lái shu õ : “ xiãn shẽng , n ín de péng yỗu hỏi méi lái ma ? nín xiõn kòn kòn cài dãn bã B. Sau khi ngồi xuống, tôi bào một người bồi bàn là tôi đợi một người. Sau mười phút, anh ta quay lại chỗ tôi và nói ‘Thua ông, bạn cùa ỏng đã không đến phải không? Ông có thể xem thực đơn trước”. yl : guò le yĩ h u ì r , tã yòu guò lá i, wèn wỗ yào bù yào xiănjiào bẽi yln liào B. Sau một lúc, anh ta quay lại và hỏi tôi có cần gọi truớc thức uống không.. Z:. «. «. «. «. À. .. yl : wỗ biàn jiào le yĩ bẽi kã fềi 0 yĩn liào sòng lái zhĩ hòu , tã yòu qù zhão hũ qi tã kè rén O wỗ fa xiàn tã wú shí wú kè dõu zài zhù yì kè ré n de xũ yào , jué bù fàng guò rèn hé yĩ cì wéi gù kè fú wù de jĩ huì B. Tôi gọi một tách cà phê. Sau khi thức uổng được đưa ra, anh ta hói han những người khách khác. Tôi để ý thấy tất cả thời gian anh ta đều chú ý đến nhu cầu của khách, tuyệt nhiên không bỏ qua bất cứ cơ hội nào phục vụ khách jiâ : tã de què fú wù zhõu dào ã A. Anh ta thực sự là một người phục vụ chu đáo. 2.. m. cl yủ ( 1) shĩ yuẽ (2) w shỗu shí. Từ và cụm từ thất hẹn đúng giờ. ">70 _.

<span class='text_page_counter'>(271)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người (3 ) jí shì. việc cấp bách. (4 ) ỂảMlỆỈÊ p in zhì guân II (5 ) fu wù shẽng (6 ) cài dãn. quản lý chất lượng. (7 ) #Ề?À JÈC shàn jié rén yì (8 ) t t ậ * y ln lià o (9 ) zhão hũ (1 0 ) fu wù zhõu dào. bồi bàn, người phục vụ thực đơn tinh ý và am hiểu thức uống đối phó phục vụ chu đáo. - 271 -.

<span class='text_page_counter'>(272)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phồ Thông Cho Mọi Người. Bài 2 6 Quản lý chất lượng ( 2 ) - Vấn đề của các chi tiế t ỉầ m & m .. (-). di èrshí liù kè. p in z h ì guăn lĩ. 1. ìH;è:. B ài đọc. -. ( èr ) - xi jié wèn ti. yĩ jiâ : pin zhi guăn II fãng miàn zuì róng yì chũ xiàn chà cuò de dì f ãng , jiù shì xì jié wèn tí A. Nơi dễ xuất hiện những sai lầm nhất trong lĩnh vực quản lý chât lượng sàn phẩm chính là các vấn đề chi tiết. yl : zhè gò wèn ti , wỗ bù tai dỗng , nĩ néng bù néng shuõ dé jù ti yĩ di ân B. Tôi không thật hiểu điều đó. ông có thể nói cụ thể hom không? Wt « T È . jiâ : kẽ yl o zài shẽng chàn guò chéng zhõng mẽi gè xì jié dỏu shi gẽn shẽng chân mù bião xĩ xĩ xiãng guãn de A. Tất nhiên, trong quy trình sản xuất, mọi chi tiết được liên kết một cách chặt chẽ với mục tiêu sản xuất. yỉ : w õhỏishì b ù m ín g b ỏ i,n ĩ zuì hãojũ 1ì shuõm íng B. Tôi vẫn chưa hiêu. Tốt nhất là ông minh họa bằng ví dụ.. jiă : bi rú shuõ yĩ gè rén bũ ling y! gè rénjião dài de huà chuỏn gẽi dì s ãn zhẽ , yỗu shí huì bă huà chuán cuò le , zhè shì yĩn vvéi zài chuốn huà de guò chéng zhõng chăn shẽng le wèn tí A. Ví dụ, nếu một người đem lời của người khác nói lại với một người thứ ba có khi lời nói bị chuyên sai lệch. Điêu đó là vì trong quá trinh truỵẻn đạt lời nói, đã xuất hiện vấn đề.. t lĩ . - 272 -.

<span class='text_page_counter'>(273)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người yĩ : wỗ dõng le o chuỏn huà de rén kẽ néng duõ jiã huò zhẽ jiăn shăo le yĩ xiẽ chéng fẽn , shĩ yuón lái de x in xi biàn le zhì . zhè zhỗng yỗu yi huò wú yì de x íng wéi jiù chăn shẽng xì jié wèn tí B. Tôi hiểu, người truyền đạt thông tin có thể thêm hoặc bỏ bớt một số thành phần làm cho thông tin gốc thay đổi về chất. Việc làm cố ý hoặc vô ý đó, sẽ làm nảy sinh những vấn đề chi tiết.. jiõ : ni zhỗng yú mí ng bái le o mù qián shè huì íeng qì bĩ jiào fủ huá , dà duõ shù rén wú fâ j ì ng xià lỏi zuò shì , y ĩn cĩ gõng zuò zuò dé bù gòu xì zhì , d âo z h ì p ln z h i dĩ liè A. Cuối cùng thì anh đã hiểu rõ rồi. Môi trường xã hội ngày nay tương đối phù phiếm, nhiều người không thể yên tâm làm việc. Vì vậy công việc làm thiếu tỳ mĩ, khiến chất lượng rất yếu kém. yl : zẽn yỏng bủ jiù ne B. Có thể cài thiện điều đó như thế nào? ¥:. ỉ â « ^ ,. 1 Ế Ễ ề ẵ ỉ» ]ễ .. M' Ẽ ip & m Q M iỊiiH ỉỉQ B ttM ĩữ M m ĩ' jiâ : zhuĩ gẽn jiũ dĩ , sh'i guãn niòn wèn tí , yẽ shì tai dù wèn tí o zhĩ yào cân yũ zhẽ zuò shì rèn zhẽn , j ì n zé , shẽng chân guò chéng zhỗng de xì jié wèn tí jiù y íng rèn ér jiẽ le A. Suy cho cùng là vấn đề quan niệm, cũng tức là vấn đề thái độ. Chỉ cần người tham gia hiểu rõ công việc, làm hết trách nhiệm thì những vấn đề chi tiết trong quá trình sản xuất có thể được giải quyết một cách dễ dàng. 2. ìẽỊiẪ cl yù. Từ và cụm từ. (1 ) ỒHÌĨ chi tiết xìjié (2 ) quy trình sản xuất shẽng chân guò chéng (3 ) mục đích sản xuất shẽng chân mù bião (4 ) 'íiU ẵ xìn xĩ (5 ). thông tin, tin tức môi trường xã hội -273 -.

<span class='text_page_counter'>(274)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phồ Thông Cho Mọi Người shè huì fêng qì (6 ) dĩ liè (7 ) zhuĩ gẽn jiũ dĩ (8 ) m k guãn niàn (9 ) jìn zé (10) yíng rèn ér jiẽ. thấp kém suy cho cùng quan niệm hết trách nhiệm được giải quyết không khó. -274-.

<span class='text_page_counter'>(275)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. B ài 2 7. Sự th a n phiền. dì èr shí qĩ kè. tóu sù. 1.. Bài đọc. kè wén Ố * « . ± m ìễ mfs, m m m M m o ji5 : j ĩ n lỗo b â n , wỗ yào xiàng gui gõng sĩ tóu sù , wỗ mén dì ng gòu de nà pĩ h u ò , shàng x ĩn g qĩ yùn dào h ò u , jln g guò chỗu yàng jiân yàn , f ã xiàn huò wù de pl n zhì dĩ liè A. Ông Jin, tôi phải khiếu nại công tỵ của ông. Lô hàng mà chúng tôi đặt mua, tuần trước sau khi vận chuyển đến, đã mang một số mẫu kiểm tra, phát hiện thấy chất lượng hàng hóa quá kém.. zi: óàm.. yl : qián jĩn g lĩ , wỗ shí zài gân dào hẽn bào qiàn , bù guò , bù zhì yú nà me yán zhòng bã B. Ồng Qian, tôi thực sự lấy làm tiếc. Nhưng tôi không nghĩ nó trầm trọng. jiâ : yỗu wèn tí de huò wù , wồ dõu pãi le zhào , nĩ kẽ yl cóng zhào pià n shàng kàn chũ qí ng kuàng shì duõ me yán zhòng A. Tôi đã chụp hình về loại hàng hóa có vấn đề đó. Ông có thể nhìn thấy từ những bức ảnh tình hình nghiêm trọng như thế nào.. yl : rú guỗ huò wù shì zài cháng tú hâi yứng yùn shũ zhõng bèi sũn huài d e , ni mén kẽ yl yào yùn shũ gõng sĩ fù zé B. Neu hàng hóa bị tổn thất trong suốt quá trình vận chuyển bằng đường biển, các ông có thể quy ừách nhiệm về phía công ty vận tải. ¥.. w. 33M & &. -275-.

<span class='text_page_counter'>(276)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người jiă :. kẽ shì àn zhòo hé tóng guĩ d ìn g , huò wù p in zhì shi yốu mói íồng. fù zé de o nà pĩ huò hái fàng zài mâ tóu huò cãng II , huân y í ng ni qĩ n z ì qù kàn kàn A. Nhưng theo quy định của hợp đông, người bán chiu trách nhiệm vẽ chât lượng của hàng hóa. Lô hàng đó vẫn còn nằm tại nhà kho của bến câng. Xin mời ông tự mình đến đó xem. yl : zhè dỗo bù bì , wỗ huì pai zhuõn rén qù fù chỏ B. Không cần thiết. Tôi sẽ cử người đến kiểm tra. jiõ : ql ng w è n , ni dỗ suàn zẽn yáng jiẽ jué ne A. Xin hỏi ông dự định giải quyết ra sao? ¿1 ĩ a à à h ầ à m m á r i m , I M ] * - * m m m . yl : rú guỉ huò wù p ĩn zhì de què chũ le vvèn tí , wỗ mén huàn yĩ pĩ xĩ n de gẽi ni mén B. Nếu chất lượng hàng hóa thực sự có vấn đề nảy sinh chúng tôi sẽ đổi hàng hóa mới cho các ông. ¥ . IM M n íM tìS â l» * « . jiâ : nà ni mén dé zuò shi dâng de péi chỏng A. Như vậy là ông phải bồi thường thích đáng. yl : yỗu guãn péi chỏng wèn tí , wỗ gẽn gông sĩ de fồ lù gù wèn tâo lùn h ò u , zài gẽi nĩ dá fíi B. v ề vấn đề bồi thường, tôi sẽ ừả lời các ông sau khi tham khảo ý kiến của cố vấn pháp luật của công ty tôi. jiâ : nĩ zhè me shuõ , wỗ jiù fồng xĩn le A. Ổng đã nói vậy là tôi an tâm rồi. yl ! xĩ wàng wỗ mén hái yỗu ji huì hé zuò B. Tôi hy vọng chúng ta vẫn còn cơ hội để hợp tác. 2 ÌỖỊ^cl yữ (1 ) tóu sù (2 ) t ì # chõu yàng. Từ và cụm từ khiếu nại lấy mẫu - 276 -.

<span class='text_page_counter'>(277)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người (3 ) jiõn yàn (4 ) bào qiàn (5 ) r a yán zhòng (6 ) hãi yáng yùn shũ (7 ) Á h sũn huài (8 ) mâ tóu huò căng (9 ) J6fê péi cháng (10) é n . dá fù. kiểm tra tiếc trầm trọng, nghiêm trọng vận chuyển bằng đường biển sự tổn thất, sự hư hại nhà kho tại bến cảng bồi thường trà lời. -277-.

<span class='text_page_counter'>(278)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phố Thông Cho Mọi Người. Bài 2 8. Người môi giới j in g ji rén. 1.. Bài đọc e F riftftfc iE & fx ttS fiA T . « ?. jiõ :. lâo w àn , tln g shuõ ni ZU1 j ì n gâi x ín g zuò. j ĩ n g j i rén le , shì. ma A. Ông wan, nghe nói ông gần đây đã chuyển nghề làm môi giới, phái không?. yĩ : fù xiõng , ni de xiăo xĩ zhẽn líng tõng ã ! mù qián wỏ shì yĩ jiã b âo xiân gõng sĩ de jĩn g ji , zhè sh ì wỗ de m lng piàn , qlng duỗ bâng má ng B. Anh Fu, thông tin của anh quả là nhanh nhạy. Bây giờ tôi là người môi giới cho công ty bảo hiểm. Đây là dnah thiếp của tôi, rất mong được anh giúp đỡ.. •3M 1 jiâ :. xiàn zài cóng shì j ĩ n g j i zhè g è x ln g y è de rén yuè lói yu è duỏ , shì. bù shì z u ò j ĩ n g j ì r ó n g y ì zuàn qián ne. A. Hiện nay, ngày càng có nhiều người hành nshề !àm môi giới, có phải làm. Zj :. TO .. yl : hẽn nán shuõ . bù guò , zài shãng yè m ào y ì zhõng , j l ng j i rén sh ì bù kẽ shâo de. B. Thật là khó nói. Nhưng trong kinh doanh thương mại, người mỏi giới là không thể thiếu được. í: jiá : wéi shén me ne A. Tại sao?.

<span class='text_page_counter'>(279)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người yl :. y ĩn w éi j ĩn g j ì rén qĩ zhe chuõn zhẽn y ln xiàn de zuò yòng , cù j ì n. shãng yè mào yì huó dòng B. Vì những người môi giới các tác dụng dẫn dăt, xúc tiên các hoạt động kinh doanh thương mại. jiâ : zhè me shuõ lỏ i, jI ng j ì rén chõu qũ yòng jI n , gòu mòi zhẽ bù shì dé duõ fù fèi yòng ma A. Nói tóm lại người môi giới nhận tiền hoa hồng, còn người bán hàng phải chăng thu được nhiều tiền lời hơn? ¿ , Ể ẵ £ À - M + fặ ]À . + .. À, yl : nà dâng rán , jĩn g jì rén yĩ bân jiào zhỏng jiãn rén o z ò ig u ó jìm à o yì zhỗng , yẽ yòu jĩn g j ì rén , nà shì zhù cè zĩ bẽn xióng hòu de d à j ĩ gòu B. Đuơng nhiên rồi. Người môi giới thuờng được gọi là người trung gian. Trong thương mại quốc tế, cũng có người môi giới, đó là những tập đoàn lớn với số vốn được đăng ký khổng lồ. jiõ : dà j ĩ gòu chõng dăng j l n g j ì rén , vvéi kè hù tí gòng shí me yàng de fú wù ne A. Các tập đoàn lớn đứng ra làm người môi giới cung cấp cho khách hàng những dịch vụ nào?. ZL: yl : jĩn g j ì rén àn zhào kè hù de xũ qiứ xún zhâo huò yuán , tí gòng shã ng yè zĩ xún , b ìn g qiẽ jiè shào chân pl n de gài kuàng , shl mâi mài shuã ngíang wán chéng jião yì , rán hòu chõu qũ yĩ dìn g de yòng j ĩ n B. Nguời môi giới căn cứ vào yêu cầu của khách hàng mà tìm kiếm nguồn hàng, cung cấp thông tin kinh doanh và giới thiệu khái quát tình trạng sàn phẩm, giúp cho hai bên mua và bán hoàn tất việc giao dịch, để sau đó nhận một khoản tiền hoa hồng nhất định. ¥« jiỗ : yuỏn lái d ăn g jĩn g j ì rén kẽ bù jiân dãn ã A. Như vậy là làm người môi giới có thể không đơn giàn. 2. ìạ lì§ cl yù (1 ). Từ và cụm từ Jẵ. thông tin, tin tức -279-.

<span class='text_page_counter'>(280)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người xião xĩ (2 ) & ÍB À jĩngjìrén (3 ) chuãn zhẽn yĩ n xiàn (4 ) zhõngjiãn rén (5 ) zhù cè zĩ bẽn (6 ) # 1 $ jĩgòu (7 ) kè hù (8 ) M huò yuán (9 ) ĩSíílk&Ttl shãng yè zĩ xún (10) jiè shào. người môi giới hoạt động trung gian, dẫn mối người trung gian vốn đã được đăng ký cơ cấu khách hàng nguồn hàng thông tin kinh doanh giới thiệu. - 280 -.

<span class='text_page_counter'>(281)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. B ài 2 9. C uộc họp. *C +A *. Si. dì èr shí jiũ kè 1.. huì yì Bài đọc. jiâ : j ĩ n tiõn zhào kãi dõng shì huì yì de mù de , shì jiân tâo gõng si y ĩ niổn lái de yè j ì , yĩ j í nĩ dìng jiãng lái de fa zhân j i huá , ràng wỗ mén gẽn jù yi chéng zhủ xiàng tâo lùn A. Mục đích triệu tập cuộc họp ban giám đốc ngày hôm nay là để kiểm điểm lại thành tích hoạt động của công ty trong năm vừa qua và định ra kế hoạch phát triển trong tương lai. Chúng ta hãy thào luận lần lượt theo chương trình hội nghị.. ấ/fc,. yl : zhũ xi , gỏng sĩ qù niổn de yè j i fei chỏng hâo , wỗ men shì fồu dâ suàn fầ gũ x í ne B. Thưa ông chủ tịch, thành tích hoạt động của công ty trong năm qua là rất tốt. Chúng ta có dự định trả tiền lãi cổ phần không? Wi m M Ề , jiỗ : yáng xiâo jiẽ , ni de kàn fồ zẽn me yàng A. Cô Yang, cô nghĩ gì về điều này? ft: m , m m w ì4 ® m ì, blng : zhũ xí , j ì rỏn gỏng sĩ Hỏn xù liâng nión dõu yin g lì , wõ tí yì yĩ shí duì yĩ fa hóng gũ c . Thua chủ tịch, khi công ty đã liên tục có lời trong suốt hai răm liền, tôi đề nghị trích thường cổ tức là một phần mười.. yl : yóu yú gõng sĩ guò qù j l nidn dõu kuĩ bẽn , zhĩ yỗu zhè liỗng nián cái ylng lì , suỗ yl wỗ ti yì fã shí bã xiân gù xĩ B. Do công ty đã thất thoát nhiều trong mấy năm trước, chì mới thu lợi nhuận trong hai năm nay, cho nên tôi đề nghị trả 10% cổ tức.. ¥: ầ ,. iunsfc&+e« ìifĩ& iĩìa » & . -281 -.

<span class='text_page_counter'>(282)</span> Đàm Thoại Tiéng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người jiâ : sũn xiãn shẽng shuõ dé yỗu dào lĩ o rú guỗ méi yỗu rén íồn dui , w ỗ mén jiù fã shí bâ xiãn gũ xĩ , qĩng mi shũ ji lù zài àn A. Điêu ông Sun nói có lý đấy. Nếu không có người phản đối, chúng la trà 10% cổ tức, đề nghị thu ký ghi vào biên bản. ± J 8 f, bi ng :. zhũ x í , wỗ m én shi fồu yào xiàng yuè nỏn hé yì n dù fc zhân ne. c . Thưa chủ tịch, chúng ta có nên phát triển vào thị trường Việt Nam và Ân Độ không? jiõ : nà liâng gè guó jiã de shì châng hẽn yỗu qián néng , sũn xiãn shẽ ng de yi jiàn zẽn me yàng A. Thị trường của hai quốc gia này rất có tiềm nâng. Ý kiến ông Sun thế nào? yl : w6 tóng yì zhũ xí de kàn fồ , nà jiù ql ng yáng xiâo jiẽ cào ni yĩ fèn jì huá shũ bã B. Tôi đồng ý với quan điểm của chủ tịch, và đề nghị để cô Yang có thê dự thảo một bản kế hoạch. jiâ : rú guỗ méi yỗu bié de yì jiàn , wỗ mén jiù yĩ zhì tỏng guò jĩn tiõn de tí àn A. Nếu không có ý kiến nào khác, chúng ta nhất trí thông qua đề án hôm nay. Từ và cụm từ 2. m m cí yù cuộc họp, hội nghị (1 ) ử ì l huì yì xem xét lại, kiểm thảo (2 ) Ố ỉ í jiân tâo nghị trinh (3 ) ì x n yì chéng chủ tịch (4 ) ỂJfl? zhũ xi tiền lãi cổ phần, cổ tức (5 ) J S E gũxĩ lợi nhuận (6 ) m ì yíng lì -282-.

<span class='text_page_counter'>(283)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người. B ài 3 0. T iệ c m ừng công. dì săn shí kè. 0C ĨỜ Ị qìng gõng yàn. 1.. Bài đọc. jiâ : yáng xiâo jiẽ , ni j ĩ n wân dâ bàn dé zhè me pião liàng , wỗ jl hũ r èn bù chũ lói le A. Cô Yang, tối nay cô mặc đẹp quá chừng, đến nỗi tôi cơ hồ không thể. yl : sũn xiãn shẽng , ni zhẽn huì shuõ xiào huà , wỗ pln g shí mỏng yú g õng shì , hẽ . 1 shâo dâ bàn , suồ yl ni jué dé bù tóng bà le B. Ông Sun, ông hay đùa quá, vào ngày thường, tôi luôn quá bận rộn với công việc nên ít chăm lo việc ăn mặc, cho nên ông thây khác mà thôi.. n\ «'Ha.. mmniữĩf'ù'W\. bi ng : yỏng xiâo jiẽ , sũn xiãn shẽng, nĩ mén tàn dé hâo kãi xĩ n â c . Cô Yang và ông Sun, hai người nói chuyện thật là vui. i á , ± ± T T $ 1 ^ ÌƯ F . yl : dồng shì chủng , j ĩ n wân shì gõng sĩ bỗi qì ng gõng yàn , shàng shà ng xià xià dõu xi xiào yán kãi B. Thưa chù tịch, tối nay là buổi tiệc mừng công của công ty, mọi người trên dưới đều rất vui. ¥: « -K , jiõ : dỗng shì chóng , j ĩ n wõn de jiủ cài, hái shì yống xiâo jiẽ q ĩn zì di ân de ne A. Thưa chù tịch, các món ăn uống tối nay đều do chính cô Yang chọn đấy ạ. bl ng : ò , yáng xiâọ jiẽ , ràng nì x ĩn kũ le o ciiân le xiẽ shén me cài c. Ò, Cô Yang, cô vât và quá. Cô đã đặt các món ăn gì?. T. -283 -.

<span class='text_page_counter'>(284)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người y ĩ : dõu shi bẽn dì de íềng vvèi n , ní n xỉ huân chĩ de béi j ĩ ng kõo yỗ. hé qĩng zhẽng shí bân dõu diân le B. Đeu là các món ăn nổi tiếng ờ địa phương, vịt quay Bắc Kinh và cá mú hâp mà ông thích ăn đêu có chọn cả rồi. M A /$ P E . bi ng : tai hõo le , tai hôo le o nĩ mén liâng wèi yĩ lù lói wéi gõng sĩ zh è me mài lì , j l n wân yĩng gãi hâo hâor chĩ yĩ dùn „ l á i , vvỗ mén rù xí bã c . Thật tuyệt, thật tuyệt. Cả hai bạn đều làm việc rất tích cực cho công ty. Tối nay, các bạn nên ăn uống thỏa thích. Nào chúng ta vào tiệc thôi.. sĩ yl í gè wèi lái b ĩ n , jĩn wân bẽn gõng sĩ shè qìng gông yàn , zhủ y ào shi dỏ xiè quán tĩ tóng rén duì gông sĩ de gòng xiàn , shỗu xiãn vvỗ mé n q ln g dỗng shi cháng zhì cl Người điều khiển nghi lễ: Kính thưa quý vị, hôm nay công ty chúng ta mở tiệc mừng công, chủ yêu là đê cảm tạ sự công hiên của tât cà đông nghiệp đối với công ty. Đâu tiên, chúng tôi kính mời ông chủ tịch phát biểu. u m n ft, . . bĩng : gè w è i, ràng wỏ mén yĩ qỉ lỏi gàn b ẽ i, yù zhù gõng sĩ wèi lỏi de yè wù zhẽng zhẽng rì shàng, tóng shl yẽ zhù dà jiâ shẽn ti jiòn kãng , wà n shì rủ yì , gàn bẽi 0 . o c . Thưa quý vị, chúng ta hãy cùng cạn chén chúc cho hoạt động tương lai của công ty ngày càng tấn tới, đồng thời cũng chúc tất cà chúng ta mạnh khỏe, vạn sự nhu ý. Xin cạn chén.. V/ zĩ:. . o. jiâ / yĩ : gàn bêi . o o A/B. Cạn chén. 2. ÌỊỊÌ« cí yũ (1 ) pião liàng (2 ) 4 * ^ gõng shì. Từ và cụm từ sang ữọng, xinh đẹp, dễ thương công tác - 284 -.

<span class='text_page_counter'>(285)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người (3 ) qing gõng yàn (4 ) p m m fẽng wèi cài (5 ) £ ý j mài lì (6 ) À ữ rù xí (7 ) quỏn ti tóng rén (8 ) n m gòng xiàn. tiệc mừng công món ăn đặc sản mại lực vào cuộc toàn thể nhân viên sự đóng góp, cống hiến. càng ngày càng thịnh vượng (9 ) m m n ± zhẽng zhẽng rì shàng vạn sự như ý (1 0 ) T ĩ Ì - ị ũ M wàn shì rú yì. -285 -.

<span class='text_page_counter'>(286)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thõng Cho Mọi Ngu. Mục lục o. •. Phần 1 .......................... độ sơ c ấ p. XV m k. Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5 Bài 6. ....................... Chào h ỏ i. Mời vào.... Hỏi đường Nói ' Nói vẽ về thời thơi tiẽt.................................................................-1 tiết, Đ itàuM R T........................................................................ - 1< Tại trung tâm của người bán hàng rong..........................- 1 1. Bài 7. Xem trận đấu bóng đ á....................7...... .7...........................-2(. Bài 8 Bài 9 Bài 10. G ờ ith ư ...............................................................................-2; Đọc b áo ..............................................................................- 2 ‘ Đi tham quan..................................................................... *2<. J Bài 11 Đi c h ợ .....................................................................................-21 Bài 12 Đường sá nguy hiểm ........................................................ - 3( Bài 13 Giữ môi trường trong sạch...............................................- y. Bài 14 Xin lỗi, tôi khong hút thuốc..............................................- 3i Bài 15 Tìm không ra chỗ đậu x e ..................................................- 3( Bài 16 Rút tiền ...............................................................................-31 Bài 17 X em tivi..............................................................................-4( Bài 18 Thăm người bệnh............................................................. - 4Í Bài 19 Đưa con đến hiệu sách.....................................................- 4^ Bài 20 Tặng quà.............................................................................-4( Bài 21 Năm mới âm lịch............................................................... - 41 Bài 22 Năm mới âm lịch............................................................... - 5( Bài 23 Ngày Hari Raya Puasa.......................................................-5'. Bài 24 Ngày Quốc Khánh............................................................. - 5‘ Bài 25 Deepavali............................................................................- 5< Bài 26 Tết trung thu...................................................................... -51 Bài 27 Ngày Vesak........................................................................-61 Bài 28 Giáng sinh...........................................................................-6! Bài 29 Ý thức chung..................................................................... - (y Bài 30 Người láng giềng............................................................. .. 6< Phần 2 ...................................................................................................... -61 T c ìn k. độ. tru n g. cấ p. ............................................................................................................................................- 6 £. Bài 1 Cơn gió nào đưa anh đến đây?.............................................. - 6* Bài 2 Điện thoại đang reo........................................................... - 7 Bài 3 Xin giúp đỡ tô i................................................................... 7: Bài 4 Máy lạnh hòng................................................................. Bài 5 Đi nghỉ............................................................................... Bài 6 Làm thủ tục xuất cảnh..................................................... -286-.

<span class='text_page_counter'>(287)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phổ Thông Cho Mọi Người Bài 7 Bài 8 Bài 9 Bài 10 Bài 11 Bài 12 Bài 13 Bài 14 Bài 15 Bài 16 Bài 17 Bai 18. Một cuộc giao th iệ p ...........................................................- 81 Đối việc làm ........................................................................-83 Đến nhà h à n g ......................................................................- 85 Đến nhà hàng bán thức ăn nhanh..................................... - 87 Dự tiệc c ư ớ i.........................................................................-8 9 D ự t i ẹ c ................................................................................... -91 Đúng g iờ ................................................................................ -93 Karaoke...................................................................................-95 Tập thể dục buổi sán g.......................................................- 97 Dân dĩ thực vi thiên............................................................ - 99 Đăng ký quầy bán hàng................................................... - 101 Cắt t ó c ............... ..................................................... -103. Bài 19. Cầm , kỳ, thư, h ọ a ...............................................................- 105. Bai 20 Chọn tê n ............................................................................ -107 Bài 21 Hương sầu riêng.............................................................. - 109 Bài 22 Lo x a...................................................................................* 111 Bài 23 Trau dồi hứng thú đọc sách.............................................- 113 Bài 24 Ngày lễ các bà m ẹ............................................................ -115 Bài 25 Gặp phụ huynh..................................................................- 117 Bài 26 Sợ thua thiệt...................................................................... - 119 Bài 27 Một cuộc h ẹ n ....................................................................-121 Bài 28 Một cuộc phòng vấn xin v iệc......................................... -124 Bài 29 về nhưng không nghỉ...................................................... -127 Bài 30 Bàn về thành n g ữ ..............................................................-129 Phần 3 ................................... ............................................. 132 T r)n K. độ cao c ấ p. Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5 Bài ó Bài 7 Bài 8 Bài 9 Bài 10 Bài 11 Bài 12 Bài 13. ................................................................................................................................................- 1 3 2. Bàị 14. Năm mới âm lịch (1 ) ...................................................-133 Năm mới âm lịch 2 ........................................................... -137 Tết nguyên tiêu..................................................................- 140 Tiết thanh m inh.................................................................-143 Tết đoan n g ọ ..................................................................... - 146 Lễ vu lan............................................................................ -150 Lễ bà Ngâu........................................................................ - 154 Tết trung thu...................................................................... - 158 Đông c h í............................................................................ -162 hàng - việc tổ chức đám cư ớ i.................................- 166 Đống nghiệp - sự sinh s ả n ............................................. -170 Bạn bè - tiệc tân g ia ........................................................ -174 Những người láng giềng - Giúp đỡ và quan tầm lẫn nhau. ................................. “........................ ......... ;............ .-178 Đồng bào - tôn trpng lẫn nhau.......................................-182. Bài 15. B ạn cùng lớp - cuộc sống học đ ư ờ n g ...........................- 185. Bài 16 Y thức của công d â n ....... ................................................- 189 Bài 17 Các hoạt động cùa cộng đ ồ n g ........................................- 192 PHÀN 4 ................. .......... ....... 196 -287-.

<span class='text_page_counter'>(288)</span> Đàm Thoại Tiếng Hoa Phồ Thông Cho Mọi NgưOT Đàm tkocù Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5 Bài 6 Bài 7 Bài 8 Bài 9 Bài 10 Bài 11 Bài 12 Bài 13 Bài 14 Bài 15 Bài 16 Bài 17 Bài 18 Bài 19 Bài 20 Bài 21 Bài 22 Bài 23 Bài 24 Bài 25 Bài 26 Bài 27 Bài 28 Bài 29 Bài 30. tiấng 'Hoa +ro« 9 tKucmg mai.................................................... ’ Bàn về công việc làm ăn..................................................-1 9 7 Hợp tác với nước ngoài.................................................■200 * Nhận công tác m ái........................................................ ■203 X invisa........................................................................... -2 0 6 Tại nơi nhập cả n h ..........................................................■209 Sự tiếp đón...................................................................... -21 2 Chức danh...................................................................... -215Đặt hàng......................................................................... -218Mau sản phẩm ...............................................................-221 Giá cả ......... .............. ..................... .........................- 224 Sự giảm giá......................................................................-227Tiền hoa hồng................................................................. - 230 Sự thanh toán...................................................................- 233 Sự thương lượng (1 ) ................................................-236Sự thương lượng (2 ) ................................................-239Ký kết hợp đồng............................................................. - 242 Đong gói và vân chuyển.................................................- 245 Sự co động đế bán hàng.................................................- 248 Làm đại lý ..................... '................................................. -251Cuộc bán đấu giá............................................................. - 254 Liên doanh.........................................................................-257Tác quyền trong chuyển giao công nghệ.................... - 260 Bảo hiểm ........................ .............. .................................-263 Mua bán cổ phiếu...........................................................- 266 Quản lý chất lượng (1 ) - Sự phục vụ tận tin h .......... - 269 Quản lý chất lượng (2 ) - v ấ n đề cùa cácchi t i ế t 272Sự than phiền................................................................. - 275 Người môi giới..............................................................-278 Cuộc h ọ p ........................................................................ - 281Tiệc mừng công.............................................................- 283 -. - 288 -.

<span class='text_page_counter'>(289)</span> IMHÀ X U Ấ T M Ẫ N T H A N H N I Ê N 6 2 ĩỉã l r i ộ u - H à N ộ i - B ĩ : ( 8 4 . 0 4 ) 8 2 2 9 4 1 3 l-'a x : 0 4 . 9 4 3 6 0 2 4 . l ỉ m a i l : n x b l h a n h n i c n C < i > v n n .v n C h l n h á n h : 2 7 0 N g u y ỗ n K>lnh c h i ổ u P . 6 Q . 3 T P . H C M » 1 : (0 8 )2 9 0 7 3 7 I l ax : (0 8 )9 3 0 5 2 4 3 l ì m ỉ ỉ i l : c h i n h a n h n x h lh a n h n i c n < a > y a h o o . c o m. Biên soạn: NGỌC HÒA - QUỐC BÌNH. ĐÀM THOẠI o. TIẾNG IO A PHỔ THÔNG CHO MỌI NGƯỜI. Chịu trách nhiệm xuất bản: MAI THỜI CHÍNH Biên tập: Nguyễn Giang Bìa: LÊ THÀNH. In 2.000 cuốn, khổ 16 X 24cm, In Tại Xí Ngiệp In Fahasa. Giấy đăng ký KHXB s ố 198 - 2007/CXB/ 599 - 11TN Số đăng ký k ế hoạch 233/CN/TN In xong và nộp lưu chiểu quý 2 năm 2008..

<span class='text_page_counter'>(290)</span>

<span class='text_page_counter'>(291)</span>

<span class='text_page_counter'>(292)</span>

×