Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de kiem tra 15 phut amin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.63 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ Và Tên:………………………………………………..Lớp 12A ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT (đề 1) (Khoanh tròn vào đáp án đúng) Câu 1: Xà phòng hoá hoàn toàn 3,7g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là: A. 0,8g B. 1,2g C. 1,6g D. 2,0g Câu 2: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 3: Thủy phân một este A trong môi trường kiềm, ta thu được một hỗn hợp sản phẩm trong đó có sản phẩm tham gia được phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este là: A. CH3COOCH2CH3 B. CH3COO-CH=CH2 C. CH2=CH-CH2-COOH D. CH3COO-CH2-CH=CH2 Câu 4: Metylpropionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây: A.C3H7COOH B. CH3COOC2H5 D.HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3 Câu 5:Thủy phân hoàn toàn 6g este no, đơn chức cần dùng dung dịch chứa 0,1 mol NaOH. Công thức phân tử của este đó là: A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C5H10O2 D. C4H6O2 Câu6: Mệnh đề không đúng là: A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3. B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2. D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime. Câu7: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng CTPT C2H4O2 là A. 1. B. 2. C. 4. Câu 8: Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là: A. isoamyl axetat. C. etyl fomiat. D. 3.. B. amyl propionat. D. etyl axetat. Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hoá:  HCl  H 2 du ( Ni ,t 0 )  NaOH du ,t 0  Y    Z. Tên của Z là Triolein      X      A. axit stearic. B. axit panmitic. C. axit oleic.. D. axit linoleic. Câu 10: Xà phòng hóa este đơn chức X thu được 1 muối Y và ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam Z cần 5,04 lít O2 (ở đktc) thu được lượng CO2 sinh ra nhiều hơn lượng nước là 1,2 gam. Nung muối Y với vôi tôi xút thu được khí T có tỉ khối hơi so với H 2 là 15. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. C2H5COOC2H5 ---Hết--Họ Và Tên:………………………………………………..Lớp 12E.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT (đề 2) (Khoanh tròn vào đáp án đúng) Câu 1: Xà phòng hóa hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm gồm: A. 2 muối và 2 ancol B. 2 muối và 1 ancol C. 1 muối và 2 ancol D. 1 muối và 1 ancol Câu 2:Thuỷ phân este X có CTPT C 3H6O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là A.HCOOC2H5. B.CH3COOCH3. C.HCOOC2H5 D. C2H5COOCH3. Câu 3:Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là A.C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C.C15H31COOH và glixerol. D.C17H35COONa và glixerol Câu 4: Số hợp chất đơn chức, có CTPT C4H8O2 đều tác dụng được với dd NaOH là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 5:Một hợp chất X có công thức C 4H8O2. X tác dụng được với KOH, AgNO 3/NH3, nhưng không tác dụng với Na. CTCT của X phải là: A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 C. HCOOCH(CH3)2 D. C2H5COOCH3 Câu 6: Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì axit tạo nên este đó là: A. axit oxalic. B. axit butiric. C. axit propionic.. D. axit axetic.. Câu 7: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là A. 3. B. 5. C.4. D. 2. Câu 8: Cho 7,4g etylfomat tác dụng với 120ml dd NaOH 1M, cô cạn dd sau phản ứng được m (gam) chất rắn khan. Giá trị của m là A. 6,8g B. 7,6g C. 8,2g D. 8,8g Câu 9: Đun sôi hỗn hợp X gồm 9 gam axit axetic và 4,6 gam ancol etylic với H2SO4 đặc làm xúc tác đến khi phản ứng kết thúc thu được 6,6 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là A. 75%. B. 80%. C. 65%. D. 90%. Câu 10:Xà phòng hóa este đơn chức X thu được 1 muối Y và ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam Z cần 5,04 lít O2 (ở đktc) thu được lượng CO2 sinh ra nhiều hơn lượng nước là 1,2 gam. Nung muối Y với vôi tôi xút thu được khí T có tỉ khối hơi so với H 2 là 15. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH3 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOC2H5 ---Hết---.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×