Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.29 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Đạ Long. Giaùo aùn hình hoïc 9. Tuaàn: 5 Tieát: 10. Ngày soạn: 20/09/2017 Ngaøy daïy: 23/09/2017. §4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VAØ GOÙC TRONG TAM GIAÙC VUOÂNG(tt). I. Muïc tieâu: 1. Kiến thức: -HS hiểu cách chứng minh các hệ thức giữa cạnh và góc tong tam giác vuông. - Hiểu thuật ngữ giải tam giác vuông kà gì? 2. Kỹ năng: - Vận dụng các hệ thức trên trong việc giải bài tập. Và giải quyết một số bài toán thực tế 3. Thái độ: - HS có thái độ nghiêm túc, tích cực, nhanh nhẹn. II Chuaån bò: 1. GV: Thước thẳng, êke.bảng phụ 2. HS: Ôn lại các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. thước thẳng, êke. III.Phöơng phaùp: - Quan sát, đặt và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, nhóm. IV. Tieán trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 9A2…………………………………………………………………………………………………………………….. 2.Kieåm tra baøi cuõ: (10’) ? Nêu định lí các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông? ? Áp dụng tính góc B và cạnh huyền BC trong tam giác bên: 0 ^ 0 ^ phụ nhau) ^ ^; C Ta có: B=90 −C=60 (vì B Áp dụng định lí pitago ta có: BC AB2 AC2 100 => BC = 10. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: (30p) -GV: Trong bài tập vừa rồi ta -HS: Nghe và theo dõi. thấy sau khi tìm góc B và cạnh BC thì coi như ta đã biết tất cả các yếu tố trong tam giác vuông ABC; việc đi tìm các yếu tố còn gọi là “Giải tam giác vuông”. -GV: Yêu cầu một học sinh đọc trong SGK.. GV: Hồ Viết Uyên Nhi. GHI BAÛNG 2. Áp dụng giải tam giác vuông. Naêm hoïc:2017- 2018.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Đạ Long. Giaùo aùn hình hoïc 9. HOẠT ĐỘNG CỦA GV -GV: Gọi một hoc sinh đọc phần lưu ý. -GV: Làm ví dụ 3 trang 87 SGK?. HOẠT ĐỘNG CỦA HS -HS: Trình bày bảng theo hướng dẫn của GV -HS: Theo định lí Pitago, ta có:. -GV: Tính BC?. -HS: BC AB2 AC2. GHI BAÛNG Ví dụ 3:. 52 82 9,434 -GV: Tính tanC?. ^ ? -GV: Tính góc B. -HS: Mặt khác: AB 5 tan C 0,625 AC 8 Dùng máy tính ta tìm được: ^ ≈ 320 C. -HS: Do đó: ^ ≈ 90 0−320 B. Ta có: tan C . AB 5 0,625 AC 8. ^ ≈ 90 0−320 => B. -GV: Cho học sinh tự đọc ví -HS:?3 0 dụ 4 và 5 sau đó làm bài tập ? OP PQ.cos36 5.663 Làm bài tập ?3? OQ PQ.cos54 0 4,114 -GV: Đọc và giải thích phần -HS: Nghe và theo dõi. nhận xét ghi trong SGK trang 88?. --Giải -Theo định lí Pitago, ta có: BC AB2 AC2 52 82 9,434 AB 5 tan C 0,625 AC 8 Mặt khác: ^ ≈ 320 Dùng máy tính ta tìm được: C Do đó: ^ ≈ 90 0−320 B. Ví dụ 4: SGK Ví dụ 5: SGK Nhận xét: SGK. 4. Cuûng coá: (3’) - GV cho HS nhắc lại các công thức của định lý trên. 5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: (1’) - Về nhà học bài theo vở ghi và SGK, xem lại các VD. - GV hướng dẫn làm bài tập 26. 6.Ruùt kinh nghieäm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... GV: Hồ Viết Uyên Nhi. Naêm hoïc:2017- 2018.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>