Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

Bai 26 Co cau nganh cong nghiep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.81 MB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chủ đề:. “ CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP”.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> NỘI DUNG BÀI HỌC. CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP THEO NGÀNH. CƠ. CƠ. CẤU. LÃNH. CẤU CÔNG NGHIỆP THEO THÀNH PHẦN KINH. THỔ. TẾ. CÔNG NGHIỆP THEO.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Quan sát sơ đồ, chứng minh cơ cấu công nghiệp nước ta đa dạng. CƠ CẤU CÔNGNGHIỆP THEO NGÀNH. CN CHẾ BIẾN. 23 NGÀNH. CN KHAI THÁC. 4 NGÀNH. CN SẢN XUẤT , PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC. 2 NGÀNH.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Công nghiệp khai thác. Công nghiệp khai thác gỗ. Công nghiệp cơ khí. Công nghiệp chế biến thủy sản.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Công nghiệpDệt may. Công nghiệp năng lượng. Công nghiệp cơ khí. Công nghiệp hoá chất. 9.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Trong cơ cấu ngành công nghiệp nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm:. Em hãy cho biết thế nào là ngành công nghiệp trọng điểm? Kể tên một số ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ngành công nghiệp trọng điểm. Công nghiệp năng lượng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ngành công nghiệp trọng điểm Cơ khí, điện tử. Dệt may.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ngành công nghiệp trọng điểm SX Phân bón. SX Vật liệu XD.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tại sao ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm được coi là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta? -Có thế mạnh lâu dài: + Có nguồn nguyên liệu dồi dào phong phú (từ trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản) + Thị trường tiêu thụ rộng lớn + Cơ sở vật chất khá phát triển -Đem lại hiệu quả kinh tế cao: + Vốn ít, thời gian xây dựng nhanh, nhanh chóng thu hồi vốn +Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu CN. Đóng góp mặt hàng XK chủ lực + Góp phần giải quyết việc làm, tạo điều kiện CNH nông thôn -Tác động mạnh mẽ đến các ngành KT khác: + Thúc đẩy sự hình thành các vùng chuyên canh cây CN, gia súc lớn + Đẩy mạnh sự phát triển CN sx hàng tiêu dùng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Quan sát biểu đồ sau nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu giá trị SX công nghiệp theo giá thực tế phân theo 3 nhóm ngành nước ta? Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế phân theo 3 nhóm ngành (%).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tại sao nước ta có sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành. -Phù hợp với xu hướng chuyển dịch chung của cơ cấu KT đất nước - Thích nghi với quá trình CNH, HĐH đất nước và xu thế hội nhập của nền KT thế giới.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Dựa vào bản đồ công nghiệp chung, hãy nhận xét về mức độ tập trung công nghiệp theo lãnh thổ của nước ta?. ĐB Sông Hông và vùng phụ cận. Nam bộ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hà Nội.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hướng chuyên môn hóa công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận Xuất phát Hà Nội. Hướng lan tỏa. Hướng chuyên môn hóa.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ PHỤ CẬN. THÁI NGUYÊN. PHÚ THỌ VIỆT TRÌ SƠN LA. ĐÔNG ANH. HÀ NỘI. BẮC GIANG. ĐÁP CẦU. CẨM PHẢ HẠ LONG HẢI PHÒNG. HÒA BÌNH. NAM ĐỊNH NINH BÌNH. THANH HÓA.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hướng chuyên môn hóa công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận Xuất phát Hướng lan tỏa. Hướng chuyên môn hóa. Hà Nội. Hải phòng – Hạ Long Cẩm Phả. Cơ khí, khai thác than, VL xây dựng. Đáp Cầu-Bắc Giang. VL xây dựng Phân hóa học. Đông Anh-Thái Nguyên Cơ khí, luyện kim Việt Trì-Lâm Thao. Hóa chất, giấy. Hòa Bình, Sơn La. Thủy điện. Nam Định- Ninh BìnhThanh Hóa. Dệt-may, điện, vật liệu xây dựng.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> g 23.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Dựa vào át lát địa lí hoàn thành bảng sau về các trung tâm công nghiệp lớn của Đông Nam Bộ Trung tâm TP Hồ Chí Minh. …. Quy mô. Các ngành CN.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Cơ cấu giá trị sản xuất phân theo vùng lãnh thổ nước ta năm 1996 và 2005 (%). Hãy nhận xét về cơ cấu giá trị sản xuất công phân theo vùng lãnh thổ nước ta năm 1996 và 2005?. 1996. 2005. Cả nước. 100. 100. Trung du miền núi phía Bắc. 17,1. 4,6. Đồng bằng sông Hồng. 6,9. 19,7. Bắc Trung Bộ. 3,2. 2,4. Duyên hải Nam Trung Bộ. 5,3. 4,7. Tây Nguyên. 1,3. 0,7. Đông Nam Bộ. 49,6. 55,6. Đồng bằng sông Cửu Long. 11,2. 8,8. Không xác định. 5,4. 3,5. Các vùng.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Cơ cấu giá trị sản xuất phân theo vùng lãnh thổ nước ta năm 1996 và 2005 (%). Hãy nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sx CN phân theo vùng lãnh thổ nước ta năm 1996 và 2005?. 1996. 2005. Cả nước. 100. 100. Trung du miền núi phía Bắc. 17,1. 4,6. Đồng bằng sông Hồng. 6,9. 19,7. Bắc Trung Bộ. 3,2. 2,4. Duyên hải Nam Trung Bộ. 5,3. 4,7. Tây Nguyên. 1,3. 0,7. Đông Nam Bộ. 49,6. 55,6. Đồng bằng sông Cửu Long. 11,2. 8,8. Không xác định. 5,4. 3,5. Các vùng.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Dựa vào Át lát địa lí và kiến thức đã học, hãy giải thích tại sao Đông Nam Bộ là vùng có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước?. + Vị trí địa lí + Nguồn lao động + Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất + Nguồn nguyên, nhiên liệu + Cơ chế chính sách.....

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Vị trí Đông Nam Bộ trong vùng kinh tế trọng điểm Phía Nam 27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> g 23.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Đông Nam Bộ là vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước vì: -Có vị trí địa lí thuận lợi: + Liền kề với ĐBSCL, vùng trọng điểm lương thực thực phẩm của cả nước + Giáp Tây Nguyên vùng cung cấp nguyên liệu gỗ, lâm sản, cây CN + Giáp DHNTB có tiềm năng lớn về thủy sản - Nguồn lao động dồi dào, năng động, có tay nghề và chuyên môn cao nhất cả nước - Cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật hoàn thiện nhất nước ta ( Sân bay Tân Sơn Nhất, cảng Sài Gòn, có TP Hồ Chí Minh là đầu mối giao thông quan trọng...) - Nguồn nguyên liệu dồi dào, sẵn có trong vùng (dầu khí, nguyên liệu cây CN) - Cơ chế chính sách CNH năng động - Có nguồn vốn đầu tư nước ngoài nhiều nhất trong các vùng (19892006: ĐNB nhận được 42 tỉ USD vốn đầu tư nước ngoài, chiếm 54% cả nước.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế.. Công nghiệp. Khu vực. Có vốn đầu tư nước ngòai. ngoài Nhà nước. Nhà nước. Trung Địa ương phương. Khu vực. Khu vực. Tập thể. Tư nhân. Cá thể.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ( Giá thực tế- Đơn vị: tỉ đồng) Thành phần kinh tế. 1996. 2005. Nhà nước. 74161. 249085. Ngoài nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể). 35682. 308854. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. 39589. 433110. Tổng. 149432. 991022.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ (%) Thành phần kinh tế. 1996. 2005. Nhà nước. 49,6. 25,1. Ngoài nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể). 23,9. 31,2. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. 26,5. 43,7. Tổng. 100. 100. Nhận xét sự thay đổi cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> * Tính bán kính:. So sánh giá trị. So sánh bán kính. 1995. 149932. 1,0. 2005. 991022. 2,5.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế năm 1996 và 2005.(%). 26,5%. 43,7%. 25,1%. 49,6%. 23,9%. 31,2%. Năm 1996 Nhà nước. Năm 2005 Ngoài nhà nước. KV có vốn đầu tư nước ngoài 34.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Đ V I Ệ T Ỉ T D. Ầ T T H U. U T R E N. T R Ọ N G Đ Đ Ầ U T Ư C H I C Ả N G B I Ể Đ Ô N G N A M. Ư Ì N C Q A Ề N B. N Ư Ớ C N G O À I G H U D U. Ố Ấ Ạ S. T T N G Â U. Ộ. 7. 4. Đây Khulàvực một nhà trong nước những giảmhướng dần vềhoàn số lượng thiệndoanh cơ cấunghiệp, ngành thu công 3. 1. Thành Từ Chiếm dùng phố đểcao được trọng chỉ sự coi cao đóng làtiên trong trung giá tâm trong trịliền hóa sản cơ chất xuất cấu của lớn của các(8thổ 9. 8.2. Chiếm 6. Các Cơ 5.trung Nhà cấu tỉ trọng ngành máy tâmtỉ công lọc công dầu nhất nghiệp nghiệp đầu trong thường nước cơgóp của cấu ta gắn nước công mang ta nghiệp có đặc với tên điểm vịtheo là trí gìnày? lãnh ?của hẹp nghiệp phạmvàviđưa hoạtcông độngnghiệp trong Việt một số Nam ngành phátnhưng triển vững vẫn giữ chắc? vai nước ta là (6 (6 vùng ký ký tự) tự) nào ? (9 ký tự) công nghiệp ngành kinh tế, ta thành khu ta? (7 phần vực ký có kinh tự)vốn…? tế? (7 ký tự) ký tự)tự) trò quyếtnước địnhnước đốilà với (13 những ký tự) ngành nào? (8(14 ký.

<span class='text_page_counter'>(36)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×