Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

DE THI MTCT 12 TPHCM 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (413.08 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀ O TẠO THÀ NH PHỐ HỒ CHÍ MINH. . Bài 1. Tìm dư khi chia số 2  3. KỲ THI HỌC SINH GIỎI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN THI: TOÁN THPT Ngày thi: 15/01/2017 Thời gian làm bài: 60 phút. Đề bài.   2  3 25. Trả lời 25. cho 2017. 1 x. Bài 2. Biết đồ thị các hàm số y  3 và y  11  4 cắt nhau tại 2 điểm A và B. Tính khoảng cách giữa A và B (chính xác đến 4 chữ số thập phân sau dấu phẩy). Bài 3. Gọi M là điểm nằm trên parabol (P): y  x 2 và N là điểm nằm trên parabol 1 (P’) : y   ( x  1)2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn MN (chính xác đến 4 chữ số thập 2 phân sau dấu phẩy). Bài 4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  x 2  4 x  3 , y  ln x và trục hoành (chính xác đến 4 chữ số thập phân sau dấu phẩy). GTLN  Bài 5. Tính (chính xác đến 4 chữ số thập phân sau dấu phẩy) giá trị lớn nhất và giá x ln x 1  GTNN  trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  trên đoạn  ;2 . x 1 4  Bài 6. Tính chính xác giá trị phần nguyên và phần phân (ghi dưới dạng phân số tối  S   x. 3k 3  11k 2  5k  2 .  k 2  4k  3 k 1 100. giản) của tổng S =. S . Bài 7. Cho P( x) là một đa thức bậc bốn thỏa mãn các điều kiện sau: P( x) chia cho ( x 2  1) dư 2 x  1 ; P( x) chia cho ( x 2  2) dư 3 x  1 và P(1)  2015 . Tính P (3) . Bài 8. Cho tam giác BCD có BD = 4,5; DC = 6,3; CB = 3,7; trọng tâm G. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (BCD) tại G, lấy điểm A sao cho GA = 6. Tính gần đúng (chính xác đến 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy) a) độ dài các cạnh AB, AC, AD. b) chiều cao BK của tứ diện ABCD. c) bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. Bài 9. Tính thể tích của một khối đa diện đều 12 mặt, mỗi mặt là một ngũ giác đều cạnh bằng 1 cm (chính xác đến 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy). Bài 10. Cho dãy số ( xn ) được xác định bởi: x1  1, x2  2 và xn  nxn1  xn2 (n  3) . Tính (ghi kết quả chính xác): x12 , x13 , x14 , x15 ,... (thí sinh có thể tính các số hạng kế tiếp nếu còn thời gian).. AB  AC  AD  BK  R. x12  x13  x14 . .......................................................................................................................................................................... ĐIỂM:. HẾT Họ và tên Giám khảo:..................................................... MÃ PHÁCH:…………………... Họ và tên Giám thị:.................................................... MÃ PHÁCH:………………….. Họ và tên thí sinh: …………..…………........SBD..........….Trường THPT: …………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×