Tải bản đầy đủ (.pptx) (62 trang)

Trật khớp háng gối bài giảng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 62 trang )

Trật khớp háng

Hoàng Minh Thắng
Giảng viên BM Ngoại- ĐHY Hà Nội


Đại cương
Giải phẫu




Chỏm xương đùi: 2/3 hình cầu
Ổ cối:







Phần chậu, mu, ngồi
Diện nguyệt tiếp xúc chỏm
Hố ổ cối

Sụn viền


Đại Cương



Đại cương



Giải phẫu


Đại cương
Giải phẫu


Đại cương



Động tác

30-40

40-60

10-15

110-120

30-35

30



Đại Cương
Trật khớp háng

Chiếm 5%
Chấn thương năng lượng cao
Kiểu trật phụ thuộc hướng lực tác dụng và tư thế khớp háng


Tổn thương

1.

Xương, sụn khớp

2.

Bao khớp, dây chằng

3.

Mạch nuôi

4.

Thần kinh


Phân loại

85-90%



Cơ chế


Trật khớp háng ra sau

85-90%


Cơ chế


Lâm sàng

– Khép
– Xoay trong
– Gấp nhẹ
– Ngắn chi


Lâm sàng



Tổn thương kèm theo

– Tổn thương TK ngồi
– Vỡ ổ cối
– Gãy xương đùi

– Gãy xương bánh chè


Lâm sàng

Đa chấn thương


XQ



XQ thẳng


Xquang



XQ thẳng


XQ



Nghiêng chậu, bịt


X quang




Nghiêng chậu, bịt


CT


Phân loại
Thompson và Epstein

– Type I: trật háng có/ khơng gãy mảnh nhỏ thành sau ổ cối
– Type II: trật háng kém theo gãy mảnh lớn, đơn giản thành sau ổ cối
– Type II: Trật háng, gãy phức tạp thành sau ổ cối
– Type IV: trật háng kèm gãy trần ổ cối
– Type V: trật háng kèm gãy cổ xương đùi


Phân loại



Stewart and Milford



Type I: trật khớp háng đơn thuần




Type II: trật háng kèm vỡ mảnh nhỏ ổ cối, vững sau nắn



Type III: trật háng kèm vỡ mảnh lớn ổ cối, không vững sau nắn



Type IV: trật háng kèm gãy chỏm hoặc cổ xương đùi


Phân loại



Pipkin


Nắn trật

Allis

Bigelow

Stimson


Nắn trật



×