ĐIỀU TRỊ
CHẤN THƯƠNG
BỤNG
Đại cương
Chấn
thương (Trauma): nguồn năng
lượng bên ngoài tác động vào
Chấn
thương bụng :
Blunt abdominal trauma
Chấn thương bụng kín (79%)
Penetrating abdominal trauma
Vết thương bụng
Chấn thương bụng kín
Nguyên nhân: TNGT, té, ẩu đả
Sinh lý bệnh:
2 cơ chế:
- Lực ép:
tạng đặc rách, tụ máu
tạng rỗng vỡ
- Lực kéo căng rách dây chằng tròn, tổn
thương lớp nội mạc động mạch thận
2 bệnh cảnh chính:
Viêm phúc mạc
Chảy máu ổ bụng
(hemoperitoneum)
Chấn thương bụng kín
Phân độ:
Mất máu
Thương tổn tạng
Chấn thương bụng kín
Chấn thương bụng kín
Chẩn
đốn ban đầu:
Đa thương
Thương tổn đe dọa tính mạng
Đồng thời:
Hồi sinh cấp cứu
Chẩn đốn, đánh giá thương
tổn
Chấn thương bụng kín
Chẩn
đốn ban đầu:
Bệnh sử:
AMPLE
A llergies: dị ứng
M edications: thuốc đã sử dụng
P ast medical history: tiền sử bệnh nội khoa
L ast meal or other intake: ăn uống lần cuối
E vents leading to presentation: tình huống xảy
ra tai nạn
Chấn thương bụng kín
Lâm
sàng: Khám bụng
Dấu vết ở thành bụng
Viêm phúc mạc
Chảy máu ổ bụng
Theo dõi lâm sàng là quan trọng
Chấn thương bụng kín
Viêm phúc mạc:
- Đau
- Co cứng thành bụng
- Phản ứng thành bụng
- Cảm ứng phúc mạc
Chảy máu ổ bụng:
- Thiếu máu
- Bụng chướng ± đau
- SA + chọc dò
Theo dõi lâm sàng là quan trọng
Chấn thương bụng kín
Cận lâm sàng:
- Mất máu
- Tạng thương tổn
Hình ảnh học:
SA, XQ, CT
- Xác định tạng
- Mức độ thương tổn
Thủ thuật: Chọc dò, chọc rửa bụng
- Chảy máu ổ bụng
- Tạng thương tổn
Chấn thương bụng kín
Chọc rửa bụng (Diagnostic Peritoneal
Lavage)
1000ml hoặc 20ml/kg
- Hồng cầu > 100.000/mm3
- Bạch cầu >
500/mm3
- Thức ăn
- Amylase >
20 đv/l
- ALP
>
3 đv/l
- Bilirubin > huyết thanh
Chấn thương bụng kín
Chấn thương bụng kín
Điều
trị cấp cứu ban đầu:
CDE
A irway:
B reathing:
C irculation:
D isability:
E xposure:
Đường thở
Thơng khí
Tuần hồn
Thần kinh
Tồn thân
AB
Chấn thương bụng kín
Xử
lý thương tổn Lách:
Nội khoa bảo tồn
Phẫu thuật bảo tồn
Phẫu thuật cắt Lách
Thuyên tắc mạch
Chấn thương bụng kín
Xử lý thương tổn Gan:
Nội khoa bảo tồn
Phẫu thuật:
Khâu gan
Cột động mạch gan
Cắt gan
Tấn gạc
Thuyên tắc mạch
Chấn thương bụng kín
Xử
lý thương tổn Dạ dày, Ruột non:
Phẫu thuật: Khâu
Cắt đoạn ruột non
Phẫu thuật nội soi
Chấn thương bụng kín
Xử
lý thương tổn Ruột già:
Phẫu thuật: Khâu
HMNT
Cắt đoạn ruột già
Phẫu thuật nội soi
Chấn thương bụng kín
Xử
lý thương tổn Tá tràng:
Phẫu thuật: Khâu
Dẫn lưu
Miếng vá
Chấn thương bụng kín
Xử
lý thương tổn Tụy:
Nội khoa bảo tồn
Phẫu thuật: Dẫn lưu
Cắt tụy
Nối ống tụy-hỗng
tràng
Chấn thương bụng kín
Xử
lý thương tổn Thận:
Nội khoa bảo tồn
Phẫu thuật: Bảo tồn thận
Cắt thận
Chấn thương bụng kín
Xử
lý thương tổn Bàng quang:
Phẫu thuật: Khâu
Dẫn lưu
Phẫu thuật nội soi
Chấn thương bụng kín
Hậu
phẫu:
- Tình trạng trước phẫu thuật
- Diễn biến và biến chứng
- Hội chứng tăng áp lực ổ bụng
(Abdominal compartment syndrome)
Vết thương bụng
Nguyên
nhân:
- Bạch khí (dao)
- Hỏa khí (đạn)
- Do thầy thuốc gây ra
Vết thương bụng
Giải
phẫu:
Vùng bụng trước
Vùng ngực bụng
Vùng hông
Vùng lưng
Sinh
lý bệnh:
Viêm phúc mạc
Chảy máu ổ bụng
Vết thương bụng
Phân
độ: tương tự CTBK
Mất máu
Thương tổn tạng