Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tuan 11 tiet 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.89 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 28/10/2017 Ngày dạy: 30/10/2017. Tuần: 11 Tiết: 21. BÀI TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết các xác định bài toán và mô tả thuật toán bằng phương pháp liệt kê. 2. Kĩ năng: Xác định được Input, Output của một bài toán đơn giản. 3. Thái độ: Học tập tích cực, nghiêm túc, có tinh thần tự giác, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu. 2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định lớp: (1’) 8A1:…………………………………………………………………………… 8A2:…………………………………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Câu 1: Em hãy trình bày quá trình giải bài toán trên máy tính? 3. Bài mới: * Hoạt động khởi động: Để ôn lại kiến thức lý thuyết chúng ta vào nội dung bài tập.. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: (19) Bài tập tìm số lớn nhất trong ba số a, b, c. + GV: Đưa ra bài toán cho học sinh + HS: Đọc bài toán tìm hiểu nội 1. Bài tập 1. đọc và tìm hiểu. dung yêu cầu. * Bài toán 1: Tìm số lớn + GV: Yêu cầu HS xác định Input + HS: nhất trong ba số a, b, c. và Output. - Input: Các số a, b, c. * Bài giải: - Output: Số lớn nhất trong ba số. - Input: Các số a, b, c. + GV: Để xác định số lớn nhất trong + HS: So sánh lần lượt các số, - Output: Số lớn nhất trong dãy số ta làm như thế nào? nếu số nào lớn hơn các số còn lại ba số. thì đó là số lớn nhất trong dãy số. Mô tả thuật toán. + GV: Yêu cầu HS thuyết trình mô + HS: Mô tả thuật toán. - B1: Nhập ba số a, b, c tả thuật toán xác định số lớn nhất - B1: Nhập ba số a, b, c - B2: Gán Max  a .  a trong ba số a, b, c? - B2: Gán Max . - B3: Nếu b > Max, thì Max  b. - B3: Nếu b>Max, thì Max  b .  c - B4: Nếu c>Max, thì Max . - B4: Nếu c > Max, thì Max - B5: Thông báo kết quả Max và  c . kết thúc thuật toán. - B5: Thông báo kết quả + GV: Hướng dẫn, dẫn dắt HS viết + HS: Viết thuật toán dưới sự Max và kết thúc thuật toán. thuật toán. hướng dẫn của giáo viên. * Mô phỏng quá trình sắp + GV: Hướng dẫn các bước mô + HS: Quan sát chú ý lắng nghe  xếp thuật toán trên. phỏng thuật toán. - Bộ dữ liệu: 15, 13, 20 hiểu cách mô phỏng. + GV: Hướng dẫn thuật toán với bộ + HS: Theo dõi cách thực hiện. * Bài giải: dữ liệu (15, 13, 20) dựa vào bảng. Bước a b c Max Bước a b c Max + GV: Hướng dẫn, minh họa cho HS 1 15 13 20 1 15 1 20 thấy được cách môt tả và thực hiện 2 15 13 20 15 2 15 13 20 15 của thuật toán. 3 15 13 20 15 3 15 13 20 4 15 13 20 20 45 15 13 20 20 5 15 13 20 20 5 15 13 20 20 + GV: Cho một bộ dữ liệu khác, yêu + HS: Thực hiện mô phỏng:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> cầu học sinh mô phỏng dựa theo thuật toán trên. (1, 10, 6); + GV: Hướng dẫn, minh họa cho HS thấy được cách môt tả và thực hiện của thuật toán.. Bước 1 2 3 4. a 1 1 1 1. b 10 10 10 10. c 6 6 6 6. Max 1 10 10. 5 1 1 10 6 + GV: Hướng dẫn, đánh giá nhận xét cách mô phỏng bài toán. + HS: Chú ý lắng nghe  ghi nhớ kiến thức. Hoạt động 2: (20’) Bài tập sắp xếp theo thứ tự tăng dần với an số tự nhiên. + GV: Đưa ra bài toán. + HS: Đọc bài toán. 2. Bài tập 2. + GV: Yêu cầu HS xác định Input + HS: * Bài toán 2: Sắp xếp theo và Output. - Input: Các số a1,a2,…,an (n>0) thứ tự tăng dần với a n số tự - Output: Sắp xếp a1, a2, … , an nhiên. (n>0) theo thứ tự tăng dần. * Bài giải: + GV: Để sắp xếp ba số tăng dần ta + HS: Tìm phần tử nhỏ nhất trong - Input: Các số a1,a2,…,an làm như thế nào? dãy số từ a[i] đến a[n] hoán vị (n>0 a[min] và a[i] dừng lại cho đến - Output: Sắp xếp a1, a2, …, khi đã sắp xếp xong. an (n>0) theo thứ tự tăng + GV: Yêu cầu HS mô tả thuật toán + HS: Mô tả thuật toán. dần. xếp theo thứ tự tăng dần với an số tự * Mô tả thuật toán. * Mô tả thuật toán. nhiên? - Bước 1: i = 1. - Bước 1: i = 1. + GV: Có rất nhiều thuật toán để sắp - Bước 2: Tìm phần tử a[min] nhỏ - Bước 2: Tìm phần tử xếp dãy số như: Bubble sort, Quick nhất trong dãy hiện hành từ a[i] a[min] nhỏ nhất trong dãy sort, Simple selection sort, Heap đến a[n]. hiện hành từ a[i] đến a[n]. sort, Simple insertion sort, Shell - Bước 3: Hoán vị a[min] và a[i]. - Bước 3: Hoán vị a[min] và sort, Merge sort. Gv giới thiệu cho - Bước 4: Nếu i<=n-1 thì i=i+1; a[i]. các em thuật toán Simple selection Lặp lại bước 2. Ngược lại: Dừng, - Bước 4: Nếu i <= n - 1 thì sort. n - 1 phần tử đã nằm đúng vị trí. i = i + 1; Lặp lại bước 2 + GV: Hướng dẫn các bước mô + HS: Quan sát chú ý lắng nghe  Ngược lại: Dừng, n - 1 phần phỏng thuật toán. Với bộ dữ liệu sau hiểu cách mô phỏng. tử đã nằm đúng vị trí. (3, 5, 7, 2, 4, 6, 9, 8, 7, 6) Ví dụ: (12,2,8,5,1,6,4,15). * Mô phỏng quá trình thực + HS: Chú7 ý 2lắng4 nghe  ghi nhớ 3 5 6 9 8 7 + GV: Nhân xét chốt nội dung. hiện thuật toán trên. kiến2 thức. B1 5 7 3 4 6 9 8 7 B2 7 hiện 5 4 trả6 lời 9 các 8 nội 7 12 2 8 5 1 6 4 15 + HS: 3Thực B3 4 5 7 6 9 8 7 Bước 1: 1 2 8 5 12 6 4 15 dung câu hỏi của B4 5 7GV6 đưa 9 ra. 8 7 Bước 2: 1 2 8 5 12 6 4 15 B5 7 9 xét, 8 đối 7 + HS: Quan sát6 nhận B6 6 9ra. 8 7 Bước 3: 1 2 4 5 12 6 8 15 chiếu với thuật toán đưa B7 7 8 9 Bước 4: 1 2 4 5 12 6 8 15 B8 7 9 B9 8 Bước 5: 1 2 4 5 6 12 8 15 KQ 2 3 4 5 6 6 7 7 8 Bước 6: 1 2 4 5 6 8 12 15 Bước 7: 1 2 4 5 6 8 12 15 + HS: Chú lắng nghe, ghi nhớ. 4. Củng cố: - Củng cố thông qua nội dung tiết học. 5. Dặn dò: (1’) - Học bài, ôn tập lại nội dung bài 5. Xem trước nội dung bài tiếp theo. IV. RÚT KINH NGHIỆM:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×