Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Huong dan chi tiet giai bai tap AMIN AMINO AXIT PEPTIT Phan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395.83 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHUYÊN ĐỀ 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN phần B – AMINO AXIT. A.LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM 1.CT tổng quát của amino Axit : (H2N)n – R – (COOH)n’ : n , n’ ≥ 1 : R là gốc hidrocacbon hóa trị (n + n’) Hoặc ( H2N)n – CxHy – (COOH)n’ : n , n’ ≥ 1 , x ≥ 1 , y + n + n’ ≤ 2x + 2 Amino axit thường gặp : Amino axit chứa 1 nhóm amino (NH2) và một nhóm chức axit (COOH) no mạch hở : H2NR-COOH 2. tính chất a.Amino axit có tính chất của nhóm COOH * Tính axit: RCH(NH2)COOH + NaOH => RCH(NH2)COONa + H2O * Phản ứng este hoá: RCH(NH2)COOH + R’OH => RCH(NH2)COOR’ + H2O b.Amino axit có phản ứng giữa nhóm COOH và nhóm NH2 Tạo muối nội H2N-CH-COOH => H3N+-CH-COO Phản ứng trùng ngưng của các ε– và ω– amino axit tạo poliamit: nH2N-[CH2]5-COOH => ( NH-[CH2 ]5-CO )n + nH2O axit ε- aminocaproic policaproamit B. CÁC DẠNG BT I. phản ứng thể hiện tính lưỡng tính của amino axit +) Phản ứng với axit mạnh: HOOC- CH2NH2 + HCl  HOOC – CH2 – NH3 +Cl – +) Phản ứng với bazơ mạnh: NH2- CH2- COOH + NaOH  H2N – CH2 – COOONa + H2O +) Tính axit- bazơ của dung dịch amino axit (H2N)x – R – (COOH)y. phụ thuộc vào x, y: -. x = y thì amino axit trung tính, quỳ tím không đổi màu - x > y thì amino axit có tính bazơ, quỳ tím hóa xanh - x < y thì amino axit có tính axit, quỳ tím hóa đỏ. ví dụ1 :dd chất nào sau đây không làm chuyển màu quỳ tím. ? A. H2N(CH2)2CH(NH2)COOH. B. CH3CH(OH)COOH C. H2NCH2COOH D. C6H5NH3Cl Ví dụ 2: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ ẩm là : A. CH3NH2 B. C6H5ONa C. H2N – CH2 – CH(NH2) – COOH D. H2NCH2 COOH 2. Xác định công thức aminoaxit: *T/ dụng với NaOH:. Ptpu: (H2N)a – R – (COOH)b + bNaOH  (H2N)a – R – (COONa)b + bH2O n  NaOH = b = số nhóm chức axit ( – COOH) na min oaxit * T/d với HCl Ptpu: (H2N)a – R – (COOH)b + aHCl  (ClH3N)a – R – (COOH)b nHCl   a = số nhóm chức baz (–NH2) na min oaxit.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ví dụ : Cho 1 mol aminoaxit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol aminoaxit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 – m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là: A. C4H10O2N. B. C5H9O4N. C. C4H8O4N2. D. C5H11O2N. HD: (H2N)xR(COOH)y + x HCl  (ClH3N)xR(COOH)y; (H2N)xR(COOH)y +y NaOH  (H2N)xR(COONa)y + y H2O. Theo bài ra và theo các phản ứng ta có: m2 – m1 = 23 y – 36,5x – y = 7,5  44y = 73x +15. Chỉ có x =1; y = 2 là phù hợp với các kết quả trong đáp án. Chọn đáp án B. Chú ý: Nếu đây là bài toán tự luận thì sẽ có vô số đáp án vì có vô số cặp x,y thỏa mãn, mặt khác mỗi cặp x, y lại tương ứng với gốc R tùy ý. Ví dụ : Cho 0,02 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là: A. H2NC2H3(COOH)2. B. H2NC3H5(COOH)2. C. (H2N)2C3H5COOH. D. H2NC3 H6COOH. HD: (H2N)xR(COOH)y + x HCl  (ClH3N)xR(COOH)y; (H2N)xR(COOH)y +y NaOH  (H2N)xR(COONa)y + y H2O. Ta có: nHCl = 0,1.200.10 -3 = 0,02 (mol) = nX; n NaOH = 40.4%/40 = 0,04 (mol) = 2nx  x =1; y = 2. mMuối = 0,02( R + 52,5 + 2.45) = 3,67  R = 41  R là C3H5. Chọn đáp án B. 3, tính khối lượng của aminoaxit tác dụng với axit hoặc bazo * Phải viết được 2 phương trình có dạng: + Với axít HCl: H2N– R – COOH + HCl  ClH3N– R – COOH R + 61 R+ 97,5 tăng 36,5 + Với bazơ NaOH: H2N– R – COOH+ NaOH  H2N– R – COONa+ H2O R + 61 R+ 83 tăng 22 4.dạng bt: khi cho a.a hoặc hỗn hợp a.a tác dụng với dd HCl thu đcược dd X sau đó cho tiếp NaOH vào dd Y Và ngược lại cho a.a hoặc hỗn hợp a.a tác dụng với dd NaOH thu được dd X sau đó cho tiếp HCl vào dd Y C .CÁC BÀI TẬP CỤ THỂ Câu 1: Để chứng minh glyxin C2 H5O2N là một amino axit , chỉ cân cho pứ với A. NaOH B. HCl C. CH3OH/HCl D. HCl và NaOH Câu 2: Ứng với CT C3H7O2N có bao nhiêu đồng phân amino axit ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ ẩm là : A. CH3NH2 B. C6H5ONa C. H2N – CH2 – CH(NH2) – COOH D. H2NCH2 COOH Câu 4: Chất X có CT là C3 H7O2N . X có thể tác dụng với NaOH , HCl và làm mất màu dd Br. CT của X là:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. CH2 = CH COONH4 B. CH3CH(NH2)COOH C. H2NCH2CH2COOH D. CH3CH2CH2NO2 Câu 5: dd chất nào sau đây không làm chuyển màu quỳ tím. ? A. H2N(CH2)2CH(NH2)COOH. B. CH3CH(OH)COOH C. H2NCH2COOH D. C6H5NH3Cl Câu 6: Axit glutamic (HCOO(CH2)2CH(NH2)COOH) là chất A. Chỉ có tính axit B. Chỉ có tính bazơ C. Lưỡng tính D. Trung tính. Câu 7: Trong các chất sau chất nào có liên kết peptit? A. alanin B. Protein C. Xenlulozo D. Glucozo Câu 8:Cho 0,1 mol A (α – amino axit H2N-R-COOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. A là A. Valin B. Phenylalani C. Alanin D. Glyxin Câu 9:Amino axit X chứa một nhóm –COOH và 2 nhóm –NH2.Cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được 154 gam muối. CTPT của X là: A. C4H10N2O2 B. C5H10N2O2 C. C5H12N2O2 D. C6H14N2O2 Câu 10:Hợp chất nào sau đây không phải là Amino axit A. H2NCH2COOH B. CH3CH2CONH2 C. CH3NHCH2COOH D. HCOOCCH2 CH(NH2)COOH Câu 11:Tỉ lệ thể tích của CO2 : H2O khi đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng X của glixin là 6 : 7 (phản ứng cháy sinh ra N2). X tác dụng với glixin cho sản phẩm đipeptit. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3CH(NH2)COOH B. NH2CH2CH2COOH C. C2H5CH(NH2)COOH D. A và B đúng Câu 12:X là một  – amino axit no chỉ chứa một nhóm - NH2 và một nhóm –COOH. Cho 13,1g X tác dụng với dung dịch HCl dư, ta thu được 16,75g muối clohiđrat của X. X có công thức cấu tạo nào sau đây? A. CH3CH2(NH2)COOH B. H2N(CH2)3COOH C. CH3(CH2)4(NH2)COOH D. H2N(CH2)5COOH Câu 13:Đốt cháy hết a mol một aminoaxit được 2a mol CO2 và a/2mol N2 . Aminoaxit trên có công thức cấu tạo là: A. H2NCH2COOH B. H2N(CH2 )2COOH C. H2N(CH2)3COOH D. H2NCH(COOH)2 Câu 14:Để trung hòa 200ml dung dịch aminoaxit X 0,5M cần 100g dung dịch NaOH 8%. Cô cạn dd thu được 16,3g muối khan. X có công thức cấu tạo là: A. H2NCH(COOH)2 B. H2NCH2CH(COOH)2 C. (H2 N)2CHCH2(COOH)2 D. Avà B đúng Câu 15:A là -amioaxit (có chứa 1 nhóm –NH2). Đốt cháy 8,9g A bằng O2 vừa đủ được 13,2g CO2; 6,3g H2Ovà 1,12 lít N2(đktc). A có CTPT là : A. C2H5NO2 B. C3H7NO2 C. C4H9NO2 D. C6H9 NO4. Câu 16:Hợp chất X chứa các nguyên tố C,H,O,N và có MX = 89. Khi đốt cháy 1 mol X thu được 3 mol CO2 và 0,5 mol N2. Biết hợp chất lưỡng tính và tác dụng với nước Br2. X là A. H2N – CH = CH – COOH B. CH2 = CH(NH2) – COOH C. CH2 = CH – COONH4 D. CH2 = CH – CH2 – NO2 Câu 17: Cho 13,35g hh X gồm H2NCH2CH2COOH và CH3CH(NH2 )COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 ml Câu 18:Cho 20,15 g hỗn hợp X gồm (CH2NH2COOH và CH3CHNH2COOH) tác dụng với. 450 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH. Phần trăm khối lượng của mỗi chất trong X là: A. 55,83 % và 44,17 % B. 53,58 % và 46,42 % C. 58,53 % và 41,47 % D. 52,59 % và 47,41%.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 19: Xác định thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hết 22,455 g hỗn hợp X gồm (CH3CH(NH2)COOH và CH3COOCH(NH2)CH3. Biết sản phẩm cháy được hấp thụ hết vào bình đựng dd NaOH thì khối lượng bình tăng 85,655 g. A. 44,24 (l) B. 42,8275 (l) C. 128,4825 (l) D. Kết quả khác Câu 20 Những chất nào sau đây lưỡng tính : A. NaHCO3 B. H2N – CH2 – COOH C. CH3COONH4 D. Cả A, B, C Câu 21:Cho quỳ tím vào dung dịch mỗi hợp chất dưới đây, dung dịch nào sẽ làm quỳ tím hoá đỏ: (1) H2N – CH2 – COOH; (2) Cl-NH3+- CH2COOH; (3) H2N - CH2 - COONa (4) H2N(CH2)2CH(NH2)-COOH; (5) HOOC(CH2)2CH(NH2) – COOH; A. (2), (5) B. (1), (4) C. (1), (5) D. (2) Câu 22:là một hợp chất hữu cơ có CTPT C 5H11O2N. Đun (A) với dD NaOH thu được một hợp chất có CTPT C2H4 O2NNa và chất hữu cơ (B). Cho hơi qua CuO/t0 thu được chất hữu cơ (D) có khả năng cho phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của A là : A. CH2 = CH-COONH3-C2H5 B. CH3(CH2)4NO2 C. H2NCH2-CH2-COOC2H5 D. NH2CH2COO-CH2- CH2 -CH3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×