Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

14Phuong Trinh va Bat PT Mu Sieu Hay cua TSHa Van Tien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.28 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bán toàn bộ tài liệu Toán 12 với 3000 Trang rất Tiến Sĩ Hà Văn Tiến. Tài liệu có công phu của giải chi tiết rất hay, phân dạng đầy đủ dùng để luyện thi THPT Quốc Gia 2018 Lớp 12+Luyện Thi THPT Quốc Gia 2018 trọn bộ giá 200 ngàn. Tặng: 50 đề thi thử THPT Quốc Gia + Ấn phẩm Casio 2018 của ĐH Sư Phạm TPHCM Thanh toán bằng mã thẻ cào Vietnam mobile gửi mã thẻ cào+số seri+Mail qua số điện thoại mình sẽ gửi toàn bộ cho bạn. đây là một phần trích đoạn tài liệu của Tiến Sĩ Hà Văn Tiến.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chuyên đề 11. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM KHẢO SÁT TÍNH BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ. Chủ đề 1.1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ Chủ đề 1.2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ Chủ đề 1.3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ. Chủ đề 1.4. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ Chủ đề 1.5. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ. Chuyên đề 22. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM KHẢO SÁT TÍNH BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ. CHỦ ĐỀ 2.1. SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ THỊ HÀM SỐ CHỦ ĐỀ 2.2. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ Chủ đề 2.3 - ĐIỂM ĐẶC BIỆT CỦA HỌ ĐƯỜNG CONG. Chuyên đề 33. Phương trình, Bất PT mũ và logarit.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chủ đề. 3.1 LŨY THỪA. Chủ đề. 3.2. LOGARIT. Chủ đề. 3.3 HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT. Chủ đề. 3.4. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ. Chủ đề. 3.5. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT. Chuyên đề 44. Nguyên hàm Tích phân - Ứng dụng. ( 410 câu giải chi tiết ). Chủ đề. 4.1. NGUYÊN HÀM. Chủ đề. 4.2. TÍCH PHÂN. Chủ đề. 4.3. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN. Chuyên đề 55. SỐ PHỨC. Chủ đề 5.1. DẠNG ĐẠI SỐ VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP SỐ PHỨC Chủ đề 5.2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC TRÊN TẬP SỐ PHỨC. CHỦ ĐỀ 5.3 TẬP HỢP ĐIỂM.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chuyên đề 66. BÀI TOÁN THỰC TẾ. 6.1. LÃI SUẤT NGÂN HÀNG 6.2 BÀI TOÁN TỐI ƯU. Chuyên đề 77. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN. CHỦ ĐỀ 7.1. QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN CHỦ ĐỀ 7.2. QUAN HỆ VUÔNG GÓC. VÉCTƠ TRONG KHÔNG GIAN Chủ đề 7.3. KHOẢNG CÁCH – GÓC CHỦ ĐỀ 7.4. KHỐI ĐA DIỆN VÀ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Chủ đề 7.5. MẶT CẦU – MẶT NÓN – MẶT TRỤ. Chuyên đề 88. TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN. 8.1 : TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 8.2 : PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU 8.3: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 8.4: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 8.5: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI 8.6: GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH. Chủ đề. 3.4. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ. A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Phương trình mũ cơ bản. a x b  a  0, a 1. .. ● Phương trình có một nghiệm duy nhất khi b  0 . ● Phương trình vô nghiệm khi b 0 . 2. Biến đổi, quy về cùng cơ số. a f  x  a g  x  3. Đặt ẩn phụ. 0  a 1   a 1 hoặc  f  x   g  x  ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> f  a. g x. t a g  x   0   0  0  a 1     f  t  0. .. Ta thường gặp các dạng: ●. m.a 2 f  x   n.a f  x   p 0. ● m.a. ●. f  x.  n.b. f  x.  p 0 , trong đó a.b 1 . Đặt t a. m.a 2 f  x   n.  a.b . f  x.  p.b 2 f  x  0. f  x. . Chia hai vế cho b. , t  0 , suy ra. 2 f  x. b. a   và đặt  b . f  x. 1  t.. f  x. t  0 .. 4. Logarit hóa a. f  x. ● Phương trình ●. 0  a 1, b  0 b    f  x  log a b .. a f  x  b g  x   log a a f  x  log a b g  x   f  x  g  x  .log a b. Phương trình. hoặc. logb a f  x  log b b g  x   f  x  .log b a g  x  .. 5. Giải bằng phương pháp đồ thị o o. ax  f  x Giải phương trình: Xem phương trình. y  f  x.  .  0  a 1 ..  . x là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị y a.  0  a 1. và. . Khi đó ta thực hiện hai bước:.  0  a 1. x. y  f  x.  Bước 1. Vẽ đồ thị các hàm số y a và .  Bước 2. Kết luận nghiệm của phương trình đã cho là số giao điểm của hai đồ thị.. 6. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số o. Tính chất 1. Nếu hàm số phương trình. o. f  x  k. Tính chất 2. Nếu hàm số. y  f  x trên.  a; b . y  f  x. luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) trên không nhiều hơn một và.  a; b . thì số nghiệm của. f  u   f  v   u v, u , v   a; b . liên tục và luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) ; hàm số. .. y g  x . liên tục và luôn nghịch biến (hoặc luôn đồng biến) trên D thì số nghiệm trên D của phương trình. f  x  g  x  o. không nhiều hơn một.. Tính chất 3. Nếu hàm số. y  f  x. luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) trên D thì bất phương trình. f  u   f  v   u  v  hoac u  v  , 7. Sử dụng đánh giá. u , v  D. ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> o. Giải phương trình. f  x  g  x . ..  f  x  m  f  x  m f  x  g  x      g  x  m thì  g  x  m . o Nếu ta đánh giá được  8. Bất phương trình mũ  Khi giải bất phương trình mu, ta cân chu y đến tnh đơn đi êu của hàm số mu.. a. f  x. a. g x.  a  1    f  x   g  x    0  a  1   f  x   g  x   . Tương tự với bất phương trình dạng:.  Trong trường hợp cơ số a có chứa ẩn số thì:.  a f  x  a g  x   f  x  a g  x a  f  x a g  x   a. a M  a N   a  1  M  N   0. .  Ta cung thường sử dụng các phương pháp giải tương tự như đối với phương trình mu: + Đưa về cùng cơ số. +. +. Đăt ẩn phụ..  y  f  x  đồng biến trênthì:   y  f  x  nghịch biến trênthì: Sử dụng tnh đơn điêu:. B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHẬN BIẾT – THÔNG HIỂU Câu 1.. x Cho phương trình 3. 2.  4 x 5. . 28. A. 9 tổng lập phương các nghiệm thực của phương trình là:. B. 27.. C. 26.. D. 25.. Hướng dẫn giải Ta có: 3x. 2.  4 x 5. 9  3x. 2.  4 x 5.  x 1 32  x 2  4 x  5 2  x 2  4 x  3 0    x 3. 3 3 Suy ra 1  3 28 . Chọn đáp án A. Câu 2.. x Cho phương trình : 3. A.. S  2;5. 2.  3 x 8. 92x  1 , khi đó tập nghiệm của phương trình là:   5  61  5  61  S  ;  2 2    B..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>  5  61 5  61  S  ;  2 2    C.. D.. S   2;  5. .. Hướng dẫn giải 3x. 2.  3 x 8.  3x. 2. 92x  1.  3 x 8.  x 5 34x  2  x 2  3x  8 4x  2  x 2  7 x  10 0    x 2. S  2;5. Vậy x. 1 x. 3 Câu 3.. Phương trình A. 1..  1 2     9  có bao nhiêu nghiệm âm? B. 3.. C. 2.. D. 0.. Hướng dẫn giải x. x. 2x. 3  1  1  1 2     3.   2    x 9  3  3 . Phương trình tương đương với 3 x. 1 3t 2  t 2  t 2  3t  2 0  t    3  , t  0 . Phương trình trở thành Đặt.  t 1  t 2  .. x. 1   1  x 0 t  1 ● Với , ta được  3  . x. 1   2  x log 1 2  log3 2  0 t  2 3 ● Với , ta được  3  . Vậy phương trình có một nghiệm âm. x 2. Câu 4..  1  9  9.    3 Số nghiệm của phương trình A. 2.. 2 x 2. B. 4..  4 0 là: C. 1.. Hướng dẫn giải  1 3  9.    3 Phương trình tương đương với x. x 1.  4 0. x. 1  1  3  3.    4 0  3x  3. x  4 0  32 x  4.3x  3 0 3  3 . x.  t 1 t 2  4t  3 0   x  t 3 . Đặt t 3 , t  0 . Phương trình trở thành x ● Với t 1 , ta được 3 1  x 0 .. D. 0..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> x ● Với t 3 , ta được 3 3  x 1 .. Vậy phương trình có nghiệm x 0 , x 1 . Câu 5.. Cho phương trình : 2. 28 x 4 3. 16 x. 2. 1. . Khẳng định nào sau đây là đúng ?. A. Tích các nghiệm của phương trình là một số âm. B. Tổng các nghiệm của phương tình là một số nguyên . C. Nghiệm của phương trình là các số vô tỉ. D. Phương trình vô nghiệm. Hướng dẫn giải. 2. 28 x 4 3.  x  1  x 1 2 28  16 x  1  x  4 4  x 2  1    7 x  3 3x 2  3  3   7 x  3  3x 2  3 .  x  1  x 1    x 3  x  2  3  7   x 0  x  3  .  x 3   x  7 3  ..  7  S  ;3  3 . Nghiệm của phương trình là : Vì. . 7 .3  7  0 3 . Chọn đáp án A 2. Câu 6.. Phương trình. 2. 28 x .58 x 0,001.  105 . A. 5.. 1 x. có tổng các nghiệm là: C.  7 .. B. 7.. D. – 5 .. Hướng dẫn giải.  2.5. 8 x 2. 2. 10 3.105 5 x  108 x 102 5 x  8  x 2 2  5 x  x  1; x 6. Ta có :  1  6 5 . Chọn đáp án A Câu 7.. x x Phương trình 9  5.3  6 0 có nghiệm là:. A. x 1, x log 3 2 .. B. x  1, x log 3 2 .. C. x 1, x log 2 3 .. D. x  1, x  log 3 2 .. Hướng dẫn giải x Đặt t 3 ( t  0 ), khi đó phương trình đã cho tương đương với.  t 2 t 2  5t  6 0     t 3 Câu 8..  x log 3 2  x 1 . x x1 Cho phương trình 4.4  9.2  8 0 . Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình trên. Khi đó, tích x1.x2 bằng :. A.  2 .. B. 2 .. C.  1 .. D. 1 ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hướng dẫn giải x Đặt t 2 ( t  0 ), khi đó phương trình đã cho tương đương với.  t 4  x 2 4t  18t  8 0    1 1 t   x2  1  2 2. Vậy x1.x2  1.2  2 . Chọn đáp án A Câu 9.. x 1 x Cho phương trình 4  4 3 . Khẳng định nào sau đây sai?. A. Phương trình vô nghiệm. B. Phương trình có một nghiệm. C. Nghiệm của phương trình là luôn lớn hơn 0. 2x x D. Phương trình đã cho tương đương với phương trình: 4  3.4  4 0 .. Hướng dẫn giải x Đặt t 4 ( t  0 ), khi đó phương trình đã cho tương đương với.  t 4 t 2  3t  4 0    x 1  t  1( L) Chọn đáp án A x Câu 10. Cho phương trình 9. A.  2 .. 2. x 1.  10.3x. 2. x 2.  1 0. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình là:. B. 2 .. C. 1 .. D. 0 .. Hướng dẫn giải x Đặt t 3. 2.  x 1. ( t  0 ), khi đó phương trình đã cho tương đương với.  t 3 2 3t  10t  3 0   1  t  3 . 2.  3x  x 1 3    3x 2  x  1 1  3.  x  2  x 1   x 0   x  1. Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng  2.. x x 1 x x 1 Câu 11. Nghiệm của phương trình 2  2 3  3 là:. . A. x log 3 2. 3 4.. B. x 1 .. C. x 0 .. Hướng dẫn giải. D.. x log 4 3. 2 3..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> x. x. 2 2. x 1. x. 3  3. x 1. 3 3  3  3.2 4.3      x log 3 4  2 2 4 x. x. 2x x 2 Câu 12. Nghiệm của phương trình 2  3.2  32 0 là:. . A. x   2;3. .. B.. x   4;8. .. C.. x   2;8. .. D.. x   3; 4. .. D.. x   0;1. .. Hướng dẫn giải  2 x 8  x 2 22 x  3.2 x 2  32 0  22 x  12.2 x  32 0   x   x 3  2 4 x x x Câu 13. Nghiệm của phương trình 6.4  13.6  6.9 0 là:. . A. x   1;  1. 2 3 x ;  3 2 . B.. .. C.. x    1; 0. .. Hướng dẫn giải 2x. x.  3  3 6.4  13.6  6.9 0  6    13    6 0  2  2 x. x. x.  3 x 3    2  2   3 x 2  x 1       3   2   x  1 x x x1 Câu 14. Nghiệm của phương trình 12.3  3.15  5 20 là:. x log 3 5  1 . A.. B. x log 3 5 .. C. x log 3 5  1 .. D. x log 5 3  1 .. Hướng dẫn giải x x x x x1 12.3x  3.15 x  5 x1 20  3.3  5  4   5  5  4  0   5  4   3  5  0.  3x1 5  x log 3 5  1. Bán toàn bộ tài liệu Toán 12 với 3000 Trang rất công phu của Tiến Sĩ Hà Văn Tiến. Tài liệu có giải chi tiết rất hay, phân dạng đầy đủ dùng để luyện thi THPT Quốc Gia 2018.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Lớp 12+Luyện Thi THPT Quốc Gia 2018 trọn bộ giá 200 ngàn. Tặng: 50 đề thi thử THPT Quốc Gia + Ấn phẩm Casio 2018 của ĐH Sư Phạm TPHCM Thanh toán bằng mã thẻ cào Vietnam mobile gửi mã thẻ cào+số seri+Mail qua số điện thoại mình sẽ gửi toàn bộ cho bạn. đây là một phần trích đoạn tài liệu của Tiến Sĩ Hà Văn Tiến.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

×