Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

Tuần 9 - Toán - Bài : Hai đưởng thẳng vuông góc - Thùy Dung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (652.73 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ A. �. TOÁN LỚP 4. �. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ÔN BÀI CŨ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đố em biết góc gì đây? E. O F.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đố em biết góc gì đây? A. O. B.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đố em biết góc gì đây?. M. O. N.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đố em biết góc gì đây?. A. O. B.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Toán. Hai đường thẳng vuông góc A. B. D. C. Kéo dài hai cạnh BC và DC của hình chữ nhật ABCD ta được hai đường thẳng vuông góc tạ điểm C. Hai đường thẳng BC và DC vuông góc với nhau tạo thành bốn góc vuông có chung đỉnh C.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bước 1: Xác định góc vuông của ê ke. A. B. Bước 2: Đặt ê ke sao cho góc vuông của ê ke trùng với một góc ở đỉnh,cạnh góc vuông thứ nhất của ê ke trùng với một đường thẳng.. D. C. Bước 3: Kiểm tra xem đường thẳng thứ hai có trùng với cạnh góc vuông thứ hai của ê ke hay không.. Kiểm tra hai đường thẳng vuông góc bằng ê ke..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ta thường dùng ê ke để kiểm tra hoặc vẽ hai đường thẳng vuông góc.. M. o. N. Hai đường thẳng vuông góc OM và ON tạo thành 4 góc vuông có chung đỉnh O..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> H. o. Hai đường thẳng vuông góc OH và OK tạo thành 4 góc vuông có chung đỉnh O.. K.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Em hãy quan sát đồ dùng học tập, quan sát lớp học để tìm biểu tượng về hai đường thẳng vuông góc..

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài tập Bài 1/ Dùng ê ke để kiểm tra hai đường thẳng có vuông góc với nhau hay không?. H. I. P K. M. Q.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> a). H. I. P. b). K. M. a) Đường thẳng HI và IK vuông góc với nhau. b) Đường thẳng MP và MQ không vuông góc với nhau.. Q.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> VBT Trang 47. Toán Hai đường thẳng vuông góc. Bài 2. Viết tiếp vào chỗ chấm : A. D. B. C. Các cặp cạnh vuông góc với nhau có trong hình chữ nhật ABCD là : Cạnh AB và AD vuông góc với nhau Cạnh BA và BC vuông góc với nhau Cạnh CB và CD vuông góc với nhau Cạnh DA và DC vuông góc với nhau.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> VBT Trang 47. Toán Hai đường thẳng vuông góc. Bài 3. Dùng ê ke để kiểm tra rồi viết tên từng cặp cạnh vuông góc với nhau có trong mỗi hình sau vào chỗ chấm : a). A. B C. E. D. AB và AE vuông góc với nhau ; EA và ED vuông góc với nhau..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> VBT Trang 48. Toán Hai đường thẳng vuông góc. Bài 3. Dùng ê ke để kiểm tra rồi viết tên từng cặp cạnh vuông góc với nhau có trong mỗi hình sau vào chỗ chấm : b). H. E. G. I. K. GE và GH vuông góc với nhau ; HG và HI vuông góc với nhau..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> VBT Trang 48. Toán Hai đường thẳng vuông góc. Bài 4. Viết tiếp vào chỗ trống : A. B. D. a) Các cặp cạnh cắt nhau mà không vuông góc với nhau có trong hình trên là :. C. Cạnh AB và cạnh AD ; cạnh BA và cạnh BC..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> VBT Trang 48. Toán Hai đường thẳng vuông góc. Bài 4. Viết tiếp vào chỗ trống : A. B. D. b) Các cặp cạnh vuông góc với nhau có trong hình trên là :. C. Cạnh DA và cạnh DC ; cạnh CD và cạnh CB..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Dặn dò Xem trước bài “HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG” SGK Trang 51.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×