Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tiet 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.34 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên: ............................................... KIỂM TRA 1 TIẾT ( TIẾT 25) LỚP 8:... Môn hoá 8 (Kiểm tra ngày /12/2014) Đề chẳn Điểm. Lời phê của thầy giáo. Câu 1: (2,5 điểm): Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lí, hiện tượng nào là hiện tượng hoá học? a) Nến lỏng chuyển thành hơi b) Rượu để lâu ngày trong không khí thường bị chua c) Về mùa hè thức ăn thường bị thiu d) Nhiệt độ trái đất nóng lên làm băng ở hai cực của trái đất tan ra. e) Sự quang hợp của cây xanh Câu 2: (2,5 điểm): 1. Phát biếu định luật bảo toàn khối lượng ? 2. Cho 8,1 (g) kim loại nhôm tác dụng vừa đủ với một lượng axit sunfuric (H 2SO4) thu được 51,3 (g) nhôm sunfat (Al2(SO4)3) đồng thời thoát ra 0,9 (g) khí hiđro. Hãy: a) Lập phương trình hóa học? b) Tính khối lượng axit sunfuric đã dùng cho phản ứng? Câu 3: (2 điểm): Chọn hệ số thích hợp lập thành các phương trình hoá học cho các sơ đồ phản ứng sau: a) P + O2 ---- > P2O5 b) Na2O + HCl ---- > NaCl + H2O c) CO + Fe2O3 ----- > Fe + CO2 d) NaOH + CuCl2 ----- > NaCl + Cu(OH)2 Câu 4: (2điểm) Lập phương trình hoá học cho biết tỷ lệ các chất trong các phản ứng hoá học sau: a) Khí hiđro + khí clo  hiđro clorua (hợp chất của H và Cl) b) kẽm + bạc nitrat  kẽm nitrat + bạc (Hợp chất của bạc, kẽm với nhóm nitrat) Câu 5: (1điểm) Hòa tan hoàn toàn 6,5 g kim loại R vào dung dịch HCl dư, phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: M + axit clohidric → RCl2 + Khí hidro Thu lấy toàn bộ lượng hidro thoát ra. Dung dịch sau phản ứng nặng hơn dung dịch axit 5,4 g Tính khối lượng khí hidro thu được. Bài làm: …………………………………………………………………………………………………………… …………………….. …………………………………………………………………………………………………………… …………………….. …………………………………………………………………………………………………………… …………………….. …………………………………………………………………………………………………………… …………………….. …………………………………………………………………………………………………………… …………………….. …………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> …………………….. …………………………………………………………………………………………………………… …………………….. …………………………………………………………………………………………………………… …………………….. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………..………………………… Họ và tên: ............................................... KIỂM TRA 1 TIẾT ( TIẾT 25) LỚP 8:... Môn hoá 8 (Kiểm tra ngày /12/2014) Đề lẻ Điểm. Lời phê của thầy giáo. Câu 1: (2,5 điểm): Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lí, hiện tượng nào là hiện tượng hoá học? a) Một lá đồng bị nung nóng, trên mặt lá đồng phủ một lớp màu đen. b) Mực hoà tan vào nước. c) Cho vôi sống hoà tan vào nước. d) Khi đốt cháy than toả nhiều khí khí CO và khí CO2 gây ô nhiễm môi trường. e) Sự kết tinh muối ăn. Câu 2: (2,5 điểm): 1. Phát biếu định luật bảo toàn khối lượng ? 2. Cho một lượng kim loại nhôm tác dụng vừa đủ với 21,9(g) axit clohiđric (HCl). Sau phản ứng thu được 26,7 (g) nhôm clorua (AlCl3) đồng thời sinh ra 0,6 (g) khí hiđro. Hãy: a) Lập phương trình hóa học của phản ứng? b) Tính khối lượng kim loại nhôm đã phản ứng? Câu 3: (2 điểm): Chọn hệ số thích hợp lập thành các phương trình hoá học cho các sơ đồ phản ứng sau: a) Mg + O2 ----- > MgO b) CO + Fe3O4 ---- > Fe + CO2 c) Fe2O3 + HCl ---- > FeCl3 + H2O d) KOH + MgCl2 ----> KCl + Mg(OH)2 Câu 4: (2điểm) Lập phương trình hoá học cho biết tỷ lệ các chất trong các phản ứng hoá học sau: a) Kali + khí clo  Kali clorua (Hợp chất của K và Cl) b) Đồng + bạc nitrat  đồng (II)nitrat + bạc (Hợp chất của bạc,đồng với nhóm nitrat ) Câu 5: (1điểm) Hòa tan hoàn toàn 5,6 g kim loại M vào dung dịch HCl dư, phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: M + axit clohidric → MCl2 + Khí hidro Thu lấy toàn bộ lượng hidro thoát ra. Dung dịch sau phản ứng nặng hơn dung dịch axit 5,4 g Tính khối lượng khí hidro thu được Bài làm: …………………………………………………………………………………………………………… …………………….. …………………………………………………………………………………………………………… …………………….. …………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> …………………….. …………………………………………………………………………………………………………… …………………….. …………………………………………………………………………………………………………… …………………….. …………………………………………………………………………………………………………… …………………….. …………………………………………………………………………………………………………… …………………….. …………………………………………………………………………………………………………… …………………….. …………………………………………………………………………………………………………… …………………….. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………..…….

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×