Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tài liệu Toán lớp 6_ Tiết 25 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.83 KB, 2 trang )

Tiết 25
Bài 14: SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
A/ MỤC TIÊU
- HS biết thế nào là số nguyên tố, hợp số ?
- HS hiểu cách lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100
- HS vận dụng đ/n biết kiểm tra một số có phải là số nguyên tố hay hợp số ?
B/ CHUẨN BỊ
* GV: Sgk,Bảng phụ: Bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100, BT 116 Sgk, Bài tập
Bài tập:
Bài 1:Tìm tập hợp
a/ B(2) nhỏ hơn 10 b/ B(3) nhỏ hơn 10 c/ B(4) nhỏ hơn hoặc bằng 12
Bài 2: Tìm các ước của 2,4,5,6
* HS: Sgk,
C/ TIẾN TRÌNH
Hoạt Động GV Hoạt động HS Ghi Bảng
* Hoạt động 1: KTBC
HS1:Muốn tìm bội của một số
khác 0 ta làm thế nào ?
Sửa bài tập 1/ bảng phụ
HS2: Nêu cách tìm các ước của
số a > 1
Sửa bài tập 2/ bảng phụ
GV nhận xét , chỉnh sửa, cho
điểm
GV: Các số 2,5 có bao nhiêu
ước ? Các số 4,6 có mấy ước ?
GV: Những số có hai ước và
những số có nhiều hơn hai ước
thì ta gọi những số đó là số gì ?
* Hoạt động 1
HS1 trả lời miệng


Sửa bài
a/ B(2) = {0;2;4;6;8}
B(3) = {0;3;6;9}
B(4) = {0;4;8;12}
HS2: Nêu cách tìm
HS2 sửa
Ư(2) = {1;2}
Ư(4) = {1;2;4}
Ư(5) = {1;5}
Ư(6) = {1;2;3;6}
HS trả lời
* Hoạt động 2
GV: Giới thiệu số nguyên
tố.hợp số
GV: Các số 2,5 có hai ước 1 và
chính nó ta gọi số đó là số
nguyên tố. Các số 4,6 có nhiều
hơn hai ước ta gọi số đó là hợp
số.
GV: Thế nào là số nguyên tố ?
Thế nào là hợp số ?
Cho HS làm ?
GV: Gọi 1HS đọc chú ý
* Hoạt động 2
HS theo dõi
HS lắng nghe
HS làm và giải thích miệng
Số nguyên tố là 7
Hợp số là 8,9
HS đọc chú ý

SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ.
BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
1/ Số nguyên tố. Hợp số
Ư(2) = {1;2}
Ư(4) = {1;2;4}
Ư(5) = {1;5}
Ư(6) = {1;2;3;6}
Số 2,5 gọi là số nguyên tố
Số 4,6 gọi là hợp số
?
* Chú ý : (sgk)

* Hoạt động 3
GV: hướng dẫn HS cách lập
bảng số nguyên tố như Sgk
- Giữ lại số 2, loại các số là bội
của 2 mà lớn hơn 2
- Giữ lại số 3, loại các số là bội
của 3 mà lớn hơn 3
- Giữ lại số 5, loại các số là bội
của 5 mà lớn hơn 5
- Giữ lại số 7, loại các số là bội
của 7 mà lớn hơn 7.
GV chốt lại: ta được 25 số
nguyên tố nhỏ hơn 100
GV: Số nguyên tố nhỏ nhất là
mấy ? và là số gì ?
GV: Giới thiệu các số nguyên
tố nhỏ hơn 1000 ở cuối sách
* Hoạt động 3

HS theo dõi và làm theo
HS lắng nghe
HS trả lời
2/ Lập bảng các số nguyên tố
nhỏ hơn 100
Bảng số nguyên tố ( bảng phụ)
- Số nguyên tố nhỏ nhất là 2, đó
là số nguyên tố chẵn duy nhất.
* Hoạt động 4: Củng cố
GV: Cho HS làm nhóm bài tập
115 Sgk.
Gọi một vài nhóm trình bày kết
quả
GV: nhận xét chỉnh sửa
GV cho HS làm tiếp bài 116
Sgk
* Hoạt động 4
HS trình bày kết quả
Số nguyên tố là: 67
Hợp số là: 312;213;435;417;3311
HS điền kết quả
83

P ; 91

P , 15

N, P

N

115)
116)
 DẶN DÒ: VỀ NHÀ
- Xem lại thế nào là số nguyên tố, hợp số ?
- Xem lại và học các số nguyên tố nhỏ hơn 100 và xem các số nguyên tố nhỏ hơn 1000
( cuối sách).
- BTVN: 117;118;119; Các bài tập phần luyện tập. Sgk

×