Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bai 3 Dieu hoa hoat dong gen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (652.79 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1. Trình tự của nuclêôtit trên mạch khuôn của gen như sau: ATGXTAAXXGATGXG. Phân tử mARN do gen tổng hợp có trình tự là: a. UAXGAUUGGXUAXGX b. TAXGATTGGXTAXGX. c. UAXGUUUGGXUAXGX d. TAXGAATGGXTAXGX. Câu 2. Liên kết giữa các axit amin trong phân tử prôtêin là: a. liên kết hiđrô. b. liên kết hóa trị. c. liên kết ion. d. liên kết peptit..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 3. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN. 1. Khái niệm về điều hoà hoạt động của gen:. làhoà điềulượng hoà hoạt động của Là quá Thế trìnhnào điều sản phẩm của gen? gen được tạo ra. Ví dụ: - Ở thú, các gen tổng hợp prôtêin sữa chỉ hoạt động ở cá thể cái, vào giai đoạn sắp sinh và nuôi con bằng sữa. - Ở E.coli các gen tổng hợp enzim chuyển hoá đường lactôzơ chỉ hoạt động khi môi trường có lactôzơ. - Người có khoảng 25000 gen, chỉ có 1 số gen hoạt động, phần lớn gen ở trạng thái không hoạt động → tổng hợp prôtêin vào lúc thích hợp..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN. 1. Khái niệm về điều hoà hoạt động của gen: 2. Các cấp độ điều hoà hoạt động của gen:. - Tế bào nhân sơ: chủ yếu là cấp độ phiên mã. - Tế bào nhân thực: có ở tất cả các cấp độ. Tại sao điều hoà hoạt động gen ở tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực lại khác nhau? Tế bào nhân sơ quá trình phiên mã và dịch mã diễn ra đồng thời. Tế bào nhân thực có màng nhân nên 2 quá trình xảy ra không đồng thời..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ. 1. Mô hình cấu trúc của Ôpêron Lac:. Opêron Gen điều hoà. ADN. P. R. Vùng vận hành. P O. Các gen cấu trúc (Z, Y, A) có liên quan về chức năng. Z. Y. A. Vùng khởi động. Thế nào là một ôpêron? Operon là một cụm gen cấu trúc có liên quan về chức năng thường được phân bố thành từng cụm và có chung một cơ chế điều hoà..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ. 1. Mô hình cấu trúc của Ôpêron Lac:. Opêron Vùng vận hành. Gen điều hoà. ADN. P. P O. R. Các gen cấu trúc (Z, Y, A) có liên quan về chức năng. Z. Y. A. Vùng khởi động. Một Ôpêron Lac gồm 3 vùng: Một ôpêron gồm có mấy vùng, vị trí và chức năng của mỗi +Vùng khởi động. vùng đó? +Vùng vận hành. +Nhóm gen cấu trúc..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ. Opêron. 1. Mô hình cấu trúc của Ôpêron Lac: Gen điều hoà. ADN. P. R. Vùng vận hành. P O. Các gen cấu trúc (Z, Y, A) có liên quan về chức năng. Z. Y. A. Vùng khởi động. + Vùng khởi động (P) nơi mà ARN - polimeraza để khởi đầu sự phiên mã. + Vùng vận hành (O) là vị trí tương tác với prôtêin ức chế làm ngăn cản sự phiên mã. + Nhóm gen cấu trúc: quy định tổng hợp các enzim tham gia phản ứng phân giải đường lactôzơ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ. 1. Mô hình cấu trúc của Ôpêron Lac: Gen điều hoà. ADN P. R. Opêron. Vùng vận hành. P O. Các gen cấu trúc (Z, Y, A) có liên quan về chức năng. Z. Y. A. Vùng khởi động. protein ức chế. + Gen điều hoà (R) làm khuôn để sản xuất prôtêin ức chế, có khả năng liên kết với vùng vận hành để ngăn cản quá trình phiên mã..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Vùng vận hành (O). *ỨC CHẾ (Khi môi trường không có lactôzơ). Z. Y. A. ADN. Không phiên mã Prôtêin ức chế *HOẠT ĐỘNG (Khi môi trường có lactôzơ). Chất cảm ứng (lactôzơ). Z. Y. A. ADN mARN. Prôtêin ức chế bị bất hoạt. Các prôtêin được tạo thành bởi các gen Z, Y, A.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ. 1. Mô hình cấu trúc của Ôpêron Lac: 2. Sự điều hoà hoạt động của operon Lac: * Khi môi trường không có lactôzơ. Prôtêin ức chế. Mô tả sự điều hoà hoạt động của operon Lac khi môi trường không có lactôzơ?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ. 1. Mô hình cấu trúc của Ôpêron Lac: 2. Sự điều hoà hoạt động của operon Lac: * Khi môi trường không có lactôzơ. Prôtêin ức chế. Gen điều hòa. Prôtêin ức chế. Gắn vào. Vùng vận hành. Ngăn phiên mã. Gen cấu trúc không hoạt động.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ. 1. Mô hình cấu trúc của Ôpêron Lac: 2. Sự điều hoà hoạt động của operon Lac: * Khi môi trường có lactôzơ. Mô tả sự điều hoà hoạt động của operon Lac khi môi trường có lactôzơ?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ. 1. Mô hình cấu trúc của Ôpêron Lac: 2. Sự điều hoà hoạt động của operon Lac: * Khi môi trường có lactôzơ Lactôzơ. Liên kết. Prôtêin ức chế. Cấu hình không gian 3 chiều biến đổi. ng o ô Kh n và gắ. Vùng vận hành ARN polimeraza Liên kết. Vùng khởi động Phiên mã. mARN của gen Z,Y,A Dịch mã. Enzim phân giải đường lactôzơ Lactôzơ bị phân giải hết Dừng phiên mã. Vùng vận hành. Gắn vào. Prôtêin ức chế.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 1. Thành phần của opêrôn Lac ở E.coli gồm A. gen điều hòa (R), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A). B. gen điều hòa (R), vùng khởi động (P), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A). C. vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A). D. gen điều hòa (R), vùng vận hành, nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 2. Trong mô hình điều hòa của Mônô và Jacôp theo Ôperôn Lac, chất cảm ứng là A. Đường galactôzơ. B. Đường Lactôzơ. C. Đường Glucôzơ. D. Prôtêin ức chế..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 3: Operon là A. một đoạn trên phân tử ADN bao gồm một số gen cấu trúc và một gen vận hành chi phối. B. cụm gồm một số gen điều hòa nằm trên phân tử ADN. C. một đoạn gồm nhiều gen cấu trúc trên phân tử ADN. D. cụm gen cấu trúc có chung một cơ chế điều. Câu 4: Gen điều hòa R khi hoạt động sẽ tổng hợp nên: A. Enzim phân hủy lactôzơ. B. prôtêin ức chế. A. C. lactôzơ. B. D. Enzim điều khiển Operon. Câu 5: Điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở giai đoạn A. phiên mã. B. dịch mã. C. sau dịch mã. D. sau phiên mã..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> a. Khi môi trường không có lactôzơ Các thành phần cấu trúc. Đặc điểm hoạt động. Gen điều hoà R. prôtêin ức chế Tổng hợp…………..………. Prôtêin ức chế. ..……….. tương tác với vùng vận hành(O). Các gen cấu trúc Z, Y, A. phiên mã Không ………... b. Khi môi trường có lactôzơ Các thành phần cấu trúc. Đặc điểm hoạt động. Gen điều hoà R. ………… tổng hợp prôtêin ức chế. Prôtêin ức chế. lactôzơ Gắn với ……….., bị bất hoạt. Các gen cấu trúc Z, Y, A. ……………tổng hợp prôtêin hoạt động ( các enzim phân giải lactôzơ). TỪ ĐỂ CHỌN: không hoạt động; kết hợp; prôtêin ức chế; lipit ; phiên mã; tương tác; tổng hợp; lactôzơ; prôtêin; hoạt động; không tổng hợp..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Học bài cũ và trả lời các câu hỏi trong SGK. - Đọc trước bài mới “Đột biến gen” và sưu tầm các hình ảnh về đột biến gen..

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×