Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bai 10 Hoa tri

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.93 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 5 Tiết 9. Ngày soạn: 03/9/2016 Ngày dạy:...../9/2016. ĐƠN CHẤT VÀ HỢP CHẤT – PHÂN TỬ ( tt) I/ Mục tiêu : 1/ Kiến thức : HS hiểu được : phân tử là hạt đại diên cho chất gồm một số ng.tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất. Các phân tử của một chất thì đồng nhất với nhau . Phân tử khối làkhối lượng là khối lượng của phân tử tính bằng đ.v.c. 2/ Kỹ năng : Rèn luyện cho HS biết được cách phân biệt nguyên tử, phân tử, cách tính PTK 3/ Thái độ : Thông qua bài học giáo dục hs lòng tin yêu vào khoa học, biết vận dụng bài học trong đời sống, sản xuất. II/ Chẩn bị : a. GV : SGK, SGV; bảng phụ, tranh phóng to H1.14 b. HS : Mang theo bảng phụ của nhóm. III/ Các bước lên lớp : 1/ Ổn định tổ chức : 2/ Kiểm tra bài cũ : 3/ Bài mới : Hoạt động 1: Phân tử. Hoạt động của GV + GV treo lại H1.12 , H1.13 => Em nào có nhận xét gì ? + GV tổng hợp nhận xét của hs -> Kết luận: Nước có hạt hợp thành gồm 2 ng.tử H liên kết với 1 ng.tử O Muối ăn có hạt hợp thành gồm 1 ng.tử Na liên kết với 1 ng.tử Cl . Khí Hidro có hạt hợp thành gòm 2 ng.tử H liên kết với nhau. => Các hạt hợp thành có đặt điểm gì ? (Lưu ý của cùng một chất ) +Vì vậy, khi tìm hiểu t/c hóa học của một chất , ta chỉ cần tìm hiểu đại diện 1 hạt của chát đó -> Phân tử. Vậy phân tử là gì ? GV thông báo hs biết đối với kim loại và 1 số phi kim rắn nguyên tử chính là phântử (GV có thể giải thích ) + GV chỉ định 1 hs hãy nhắc lại : Nguyên tử khối là gì ? Còn ptử là tập hợp 2 hay. Hoạt động của HS + HS : Quan sát hình -> thảo luận -> Trả lời. +HS chăm chú lắng nghe kết luận của GV.. Nội dung III/ Phân tử : 1/ Định nghĩa. +HS : Có thể tham khảo sgk -> Trả lời. + HS lắng nghe sự phân tích của GV. + HS : Giơ tay phát biểu.. Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số ng.tử liên kết với nhau và thể hiệnđầy đủ t/c hóa học của chất.. + HS :Trật tự lắng nghe thông báo vá giải thích của GV. + HS đứng lên trả lời. + HS chú ý theo dõi sự giảng giải của GV.. 2/ Phân tử khối ( PTK ) Phân tử khối là khối lượng của 1 phân tử tính bằng đơn vị cacbon . VD :PTK H2O = 18 đ.v.c.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> nhiều ng.tử ( Cùng loại hay khác loại ). Nên PTK được tính như thế nào ? -> GV đưa ra VD : PTK : H2 = 1.2 = 2 đ.v.c H2O = 1.2 + 16 = 18 đ.v.c =>Vậy: Phân tử khối là gì ? + GV treo tranh vẽ: H1.14: Sơ đồ 3 trạng thái: Rắn, lỏng và khí.. O2 = 32 đ.v.c + HS Quan sát -> nhận xét. + HS : Giơ tay phát biểu.. Hoạt động 2: Bài tập GV yêu cầu HS làm bài tập 6 HS lên bảng chữ bài tập SGK Lớp theo dõi nhận xét Gọi đại diện nhóm lên chữa. Bài tập 7: Bài tập 2 SGK GV nhận xét, chốt đáp án. HS lên bảng chữ bài tập Lớp theo dõi nhận xét. Bài tập 6 SGK / 26 a. PTK cacbon đioxit 12 + 2 . 16 = 44 đvc b. PTK mêtan 12 + 4.1 = 16 đvc c. PTK Axit nitric 1 + 14 + 3 . 16 = 63 đvc d. PTK thuốc tím (Kali pemanganat ) 39 + 55 + 4 . 16 = 158 đvc Bài tập 7 SGK / 26 PTK của oxi : 2 . 16 = 32 đvc PTK của nước: 2 . 1 + 16 = 18 đvc PTK oxi nặng hơn PTK nước: 32 ≈ 1 ,78 18. l. ần PTK của muối ăn: 23 + 35,5 = 58,5 đvc PTK oxi nhẹ hơn PTK muối : 58 ,5 ≈ 1 , 83 lần 32. PTK của khí mêtan: 4 . 1 + 12 = 16 đvc PTK oxi bằng PTK mêtan: GV đưa bài tập 8: Yêu cầu HS thảo luận Phân tử một chất A gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với một nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hiđro 31 lần.. 16 =1 lần 16. Bài tập 8: HS thảo luận nhóm hoàn a. A là hợp chất vì do 2 nguyên tố là X và oxi tạo nên. thành bài tập -> b. PTK của hiđro: 2.1 = 2 đvc đại diện nhóm lên chữa PTK của A : 31. 2 = 62 đvc Lớp nhận xét, bổ sung c. Gọi x là NTK của X.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a. (A) là đơn chất hay hợp Ta có : PTK A = 2 . x + 16 = chất. 62 đvc ⇒ b. Tính PTK của A. x = 23 . Vậy nguyên tố c. Tính NTK của X. Cho biết X là natri ( Na ) tên và KH của nguyên tố. GV nhận xét, chốt đáp án 4/ Củng cố 1 GV gọi 1 – 2 hs đọc phần ghi nhớ . 2 Treo bảng phụ ghi sẵn bài tập 5/26 sgk . HS thảo luận theo nhóm -> GV gọi bất kì 1 hs nào lên bảng điền từ . 3 Tính PTK của : CO2 , CaCO3 ( Biết NTK : C =12 ; O =16 ; Ca =40 ) 4 Đọc mục : Em có biết ? 5/ Dặn dò : +Các em học thuộc bài ở nhà . +làm bài tập 4 , 5 , 6, 7 Trang 26/sgk . + Hôm sau tiến hành thực hành , mỗi nhóm chuẩn bị 1000 ml nước . IV/ Rút kinh nghiệm : -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Tuần 5 Tiết 10. Ngày soạn: 03/9/2016 Ngày dạy:...../9/2016. BÀI THỰC HÀNH 2 SỰ LAN TỎA CỦA CHẤT I/ Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1/ Kiến thức : HS nhận biết được phân tử là hạt hợp thành của hợp chất và đơn chất phi kim. 2/ Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng sử dụng 1 số dụng cụ, hóa chất trong phòng TN. 3/ Thái độ: Thông qua bài học giáo dục HS biết vận dụng bài học giải thích các hiện tượng trong đời sống và sản xuất . II/ Chuẩn bị: GV : SGK, SGV - Dụng cụ: Ống nghiệm, giá ống nghiệm, đũa thủy tinh, cốc thủy tinh, nút cao su đậy ống nghiệm . - Hóa chất : Dung dịch amôniăc đặc, thuốc tím, giấy quỳ tím, tinh thể Iốt, hồ tinh bột. HS : Mỗi nhóm chuẩn bị 1 xô nước , giấy viết bài thu hoạch , xem trước bài TH ở nhà . III/ Các bước lên lớp: 1/ Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số lớp học. - Phân chia nhóm thực hành 2/ Kiểm tra bài cũ: 3/ Bài mới: Hoạt động của GV. Thí nghiệm 1 : + GV giới thiệu dụng cụ, hóa, chất: Giấy quỳ tím, amôniăc . + GV Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo hs thử trước để thấy amôniăc làm đổi màu giấy quỳ tím => GVDặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo hs tiến hành làm TN như sgk .. Hoạt động của HS. + HS các nhóm theo dõi sự giới thiệu của GV. + HS các nhóm làm theo sự Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo của GV -> Quan sát -> Nhận xét -> Ghi vào bảng tường trình. Thí nghiệm 2 : + GV Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo hs làm TN +HS : Theo dõi sự Dặn dò học 2 : Mỗi nhóm lấy 2 cốc nước : sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo của GV . Cốc 1: Bỏ 1 ít thuốc tím vào cốc nước, rồi khấy cho tan hết. + HS tiến hành làm TN ở cốc 1 -> Quan sát ->Nhận xét > Ghi vào bảng tường trình . Cốc 2: Bỏ vào 1 ít tinh thể thuốc tím , nhưng không khuấy + HS : Tiến hành làm TN ở cốc 2 -> Quan sát -> Nhận xét ->. Nội dung I/ Thí nghiệm 1 : Sự lan tỏa của amôniăc Bông thấm dd amoniăc ::::: Giấy quỳ tím tẩm nước  Màu xanh. II/ Thí nghiệm 2 : Sự lan tỏa của Kalipemanganat ( thuốc tím ) trong nước .. Khuấy :: :::: ::::::. KMnO4 ( Thuốc tím ) Nước.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ghi vào bảng tường trình + GV cho hs viết bảng tường trình GV: Sau khi thực hành, lưu ý tránh đổ hĩa chất bừa bãi gây hại cho mơi trường và tác động xấu đế sức khỏe cho con người, động vật xung quanh.. + HS tập trung viết bảng tường trình.. ( Không khuấy ) ::: :::::: ::::::. Nước Thuốc tím. III/ HS hoàn thành bảng tường trình. 4/ Củng cố : - GV gọi bất kì một hs nhóm nào nêu lại kết quả 2 thí nghiệm; Các nhóm còn lại góp ý, bổ sung. - GV gọi bất kì một hs nhóm nào nêu lại kết quả 2 thí nghiệm; Các nhóm còn lại góp ý, bổ sung. - GV nêu nhận xét chung : + Nề nếp + Thao tác tiến hành TN ở mỗi nhóm ; công tác vệ sinh. 5/ Dặn dò : Các em về nhà vận dụng bài học biết giải thích sự lan tỏa của các chất trong không khí , trong nước … 1 Làm đầy đủ các bài tập ở các bài học trước . 2 Tiết sau tiến hành : Luyện tập . IV/ Rút kinh nghiệm . ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngµy……th¸ng……n¨m …… Ký duyÖt cña BGH.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×