Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

DAO HAM Viet phuong trinh tiep tuyen cua do thi ham so khi biet he so goc cua tiep tuyen File word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MỤC LỤC Vấn đề 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số khi biết hệ số góc của tiếp tuyến. .................................................................................................................................................. 1 CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP................................................................................................... 11.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. Vấn đề 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số khi biết hệ số góc của tiếp tuyến. Phương pháp:  Giải phương trình f '( x)  k giải phương trình này ta tìm được các nghiệm x1 , x2 ,..., xn .  Phương trình tiếp tuyến: y  f '( xi )( x  xi )  f ( xi ) (i  1,2,..., n) .. h . Đ i v i ài. án nà. iếp tuyến c a đ. cần lư. h ch nh à. v n đ sau: nghiệ. c. hương ình. f '( x)  k .  Cho hai đư ng th ng d1 : y  k1x  b1 à d2 : y  k2 x  b2 . Khi đ i) tan  . k1  k2 , trong đ   (· d1 , d2 ) . 1  k1 .k2.  k  k2 ii) d1 / / d2   1 b1  b2 iii) d1  d2  k1 .k2  1 . · Nếu đư ng th ng d cắ các ục Ox, Oy lần lượt tại A, B hì tan OAB . · s g c c a d được xác đ nh bởi y '  x   tan OAB. Ví dụ 1 : Cho hàm s y . OB , trong đ hệ OA. 2x  1 c đ th (C) x 1. 1. Giải b t phương trình y '  4 ; 2. Viết phương trình tiếp tuyến v i (C) biết tiếp tuyến này cắ các ục Ox, Oy lần lượt tại A, B mà OA  4OB . Lời giải: 1. T c y ' . 1 . ( x  1)2.  1  1 1 3 2 1 ( x  1)   x 1   x B t phương trình y '  4   4   4 2  2 2 ( x  1)2    x  1 x  1 x  1. 2. ách 1 1 OB 1 1  nên hệ s g c c a tiếp tuyến k  hoặc k   . 4 OA 4 4 1 1  0, x  1 nên hệ s g c c a tiếp tuyến là k   . Nhưng do y '  2 4 ( x  1) · T c tan OAB . 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. Hoành đ tiếp điểm nghiệm phương trình Từ đ ta xác đ nh được hai tiếp tuyến thỏ. x  3 1 1 .   2 4 ( x  1)  x  1 1 5 1 13 ãn y   x  ; y   x  4 4 4 4. ách 2  2x  1  Phương trình tiếp tuyến v i (C) tại điểm M  x0 ; 0  ( x0  1) là: x0  1  . 2 x02  2 x0  1 2 x0  1 x 1 hay y   y ( x  x0 )  x0  1 ( x0  1)2 ( x0  1)2 ( x0  1)2 T xác đ nh được tọa đ giao điểm c a tiếp tuyến v i các ục tọa đ :  2 x02  2 x0  1  A(2 x  2 x0  1; 0), B  0;  ( x0  1)2   2 0. Từ giả thiết OA  4OB ,. c.  x0  3 2 x02  2 x0  1 2 2 x  2 x0  1  4  ( x  1)  4   0 ( x0  1)2  x0  1 2 0. ách 3 Giả sử A(a; 0), B(0; b) v i ab  0 . b 1  a 4 x y b Đư ng th ng đi qua hai điểm A, B c dạng  :   1 hay  : y   x  b a b a. V i giả thiết OA  4OB  a  4 b  a  4b . b Đư ng  : y   x  b tiế xúc (C) tại điể c h ành đ x0 khi và chỉ khi hệ a  1 b  ( x  1)2   a (*) b b 1  nghiệm x0 :  0 (I). Từ (*) suy ra   0   . a a 4  2 x0  1   b x  b (**) 0  x0  1 a. c.   x0  3  1 1  13   ( x  1)2   4 b     x  1 4 Hệ (I) trở thành  0   0  b  5  2 x0  1   1 x  b b  2 x0  1  1 x 0   x0  1  4 4 x0  1 4 . Do vậ c h i iếp tuyến thỏ. 1 5 1 13 ãn y   x  ; y   x  4 4 4 4. Ví dụ 2 Gọi (C) là đ th c a hàm s y . x2  2mx  m , m là tham s khác 0 xm. à khác . 2. 1 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. 1.Chứng minh rằng nếu (C) cắt Ox tại điể c a (C) tại M là : k  2.Tì nhau.. M c h ành đ x0 hì hệ s g c c a tiếp tuyến. 2 x0  2m x0  m. để (C) cắt Ox tại hai điểm và hai tiếp tuyến c a (C) tại hai điêm đ vuông g c v i Lời giải:. 1. T c. y  x  3m . 3m 2  m xm. Đăng k mua file word trọn bộ. chuyên đề khối 10,11,12: HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851 1 hì đa thức tử không chi hết cho đa thức mẫu do đ đ th hàm s 3 iến thành đư ng th ng.. Khi m  0 và m   không. Hệ s g c c a tiếp tuyến (d) c a (C) tại M là. k  y '( x0 ) . (2 x0  2m)( x0  m)  ( x02  2mx0  m) . ( x0  m)2. Vì M thu c Ox nên y( x0 )  k. x02  2mx0  m  0  x02  2mx0  m  0 . x0  m. (2 x0  2m)( x0  m) 2 x0  2m  (đpcm). x0  m ( x0  m)2. 2.Phương trình hoành đ giao điểm c a (C) và Ox  x2  2mx  m  x  m 0 2 xm   g( x)  x  2mx  m  0 (1). (C) cắt Ox tại hai điể. hân iệt M,N  (1) c h i nghiệm x1, x2 khác – m .. 3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. m  0  m  1 2  m  0  m  1   '  m  m  0    2  . (*) 1    g( m)  0  3m  m  0 m   3 . Khi đ hệ s g c c a hai tiếp tuyến c a (C) tại M, N là k1 . 2 x1  2m 2 x  2m . , k2  2 x1  m x2  m. Hai tiếp tuyến này vuông g c  k1 .k2  1.  2 x  2m  2 x2  2m   1    1  x1  m  x2  m .  4[x1x2  m( x1  x2 )  m2 ]  x1x2  m( x1  x2 )  m2 (2) Lại c x1  x2  2m , x1 .x2  m Do đ : (2)  m2  5m  0  m  0  m  5 . So v i đi u kiện (*) nhận m = 5. x c đ th là (C). Tì ọa đ điểm M thu c (C), biết rằng tiếp x 1 ông g c i đư ng th ng đi qua điểm M và điểm I  1;1 .. Ví dụ 3 : Cho hàm s y  tuyến c a (C) tại M. Lời giải:  x  V i x0  1 , tiếp tuyến (d) v i (C) tại M  x0 ; 0  c x0  1  . hương trình :. x02 x0 1 1  xy 0 y ( x  x0 )  x0  1 ( x0  1)2 ( x0  1)2 ( x0  1)2 r   uuur  1  1 (d) c ec ơ chỉ phương u   1; , IM   x0  1;   2  x0  1  ( x0  1)    Để (d) ông g c IM đi u kiện là : r uuur  x0  0 1 1 u.IM  0  1.( x0  1)   0   ( x0  1)2 x0  1  x0  2 V i x0  0 , ta được M  0; 0  V i x0  2 , ta được M  2; 2  Vậy, M  0; 0  và M  2; 2  là tọa đ cần ì . Ví dụ 4 : Cho hàm s y  x3  3x2  9x  5 c đ th là (C). T ng đ. h (C), hã. ì. iế. cả các iếp tuyến c. ến c hệ s g c nhỏ nh t. Lời giải: 4.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. Hàm s đã cho xác đ nh D  ¡ T c. y '  3x 2  6 x  9 .. Gọi M( x0 ; y0 )  (C)  y0  x03  3x02  9x0  5 . Tiế. ến ại điể. M c hệ s g c k  y '( x0 )  3x02  6x0  9  3( x0  1)2  12  12. mink  12, đạ được khi: x0  1  y0  16.. Vậ. ng. cả các iếp tuyến c. đ. h hà. , tiếp tuyến ại M  1;16  . c hệ. g c. nhỏ nh t và c phương ình à: y  12x + 4 Ví dụ 5. Gọi (C) là đ th c a hàm s y  2x3  6x2  5 . 1. Viết phương trình tiếp tuyến (d) c a (C) tại điểm A thu c (C) c h ành đ x  3 . Tì. gi. điể. khác A c a (d) và (C).. 2. Xác đ nh tham s a để t n tại. nh t m t tiếp tuyến c. (C) c hệ s g c à a.. 3. Chứng minh rằng chỉ c d nh t m t tiếp tuyến c a (C) đi qua điể ãn hương trình y ''  0 c a (C).. c h ành đ thỏa. Lời giải: 1. Phương trình tiếp tuyến (d) c a (C) tại điểm A:. y  y '(3)( x  3)  y(3)  18x  49 . Phương trình hoành đ giao điểm c a (d) và (C):.  2x3  6x2  5  18x  49  2x3  6x2  18x  54  0  x  3  x  3 Suy ra giao điểm c a (d) và (C) khác A là B   3;103  . 2. T n tại. nh t m t tiếp tuyến c. (C) c hệ s g c à a  x0  ¡ , y '( x0 )  a.  x0 : 6x02  12x0  a . Bài toán quy v :Tì. để phương trình - 6x2 +12x =. (1) c nghiệm.. (1)  6x2 – 12x + a = 0 . (1) c nghiệm   '  36  6a  0  a  6. Vậy a  6. 3. Từ giả thiết, suy ra hoành đ phương trình y ''  0  x  1  I 1;  1 . Phương trình tiếp tuyến (D) c a (C) đi qua I 1;  1 . c dạng : y  k  x – 1 – 1. (D) tiế xúc (C) ại điể. 3 2  2 x0  6 x0  5  k( x0  1)  1 (1) c h ành đ x0   c nghiệm x0 . 2  6 x0  12 x0  k (2). Thay (2) vào (1) ta được.  2x03  6x02  5  (6x02  12x0 )( x0  1)  1  ( x0  1)3  0  x0  1 5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. Suy ra phương trình  d  : y  6x – 7 2 5 Ví dụ 6 : Cho hàm s y   x3  ( m  1)x2  (3m  2)x  c đ th là (C). Tì m để ên 3 3 hân iệt M1 ( x1 ; y1 ), M2 ( x2 ; y2 ) thỏ ãn x1 .x2  0 và tiếp tuyến c a (C ) c h i điể. (C ) tại mỗi điểm đ vuông g c v i đư ng th ng d : x  3y  1  0.. Lời giải: Hàm s đã cho xác đ nh D  ¡ T c. y '  2x2  2(m  1)x  3m  2 .. Hệ s g c c a d : x  3y  1  0 là kd . 1 . 3. Tiếp tuyến tại điểm M1 ( x1 ; y1 ), M2 ( x2 ; y2 ). ông g c. i d hì hải c. y '  3. Trong đ x1 , x2 là các nghiệm c a phương trình:  2x2  2(m  1)x  3m  1  0. 2x2  2(m  1)x  3m  2  3 (1). Yê cầu bài toán  phương trình (1) c hai nghiệm x1 , x2 thỏ. ãn x1 .x2  0.  '  ( m  1)2  2(3m  1)  0  m  3    3m  1   1  m   1 . 0   3  2. Vậy, m  3 hoặc 1  m  . 1 thỏ 3. ãn ài toán.. Ví dụ 7 Viết phương trình tiếp tuyến v i đ th. C  : y  x. 3.  6x2  9x  2 tại điểm M , biết. M cùng 2 điểm cực tr c a  C  tạo thành tam giác c diện ch ằng 6.. Lời giải: Hàm s đã cho c 2 điểm cực tr A  1; 2  , B  3; 2  và đư ng th ng đi qua 2 cực tr là AB : 2x  y  4  0 .. Gọi M  x0 ; y0  là tọa đ tiếp điểm c a đ th. C  c. a hàm s và tiếp tuyến  d  cần ì .. Khi đ y0  x03  6x02  9x0  2 T c. AB  2 5 , d  M ; AB  . 2 x0  y0  4 5. 1 Giả thiết SMAB  6  .AB.d  M; AB  6  2x0  y0  4  6 2.  2x0  y0  10 hoặc 2x0  y0  2 6.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. TH1: Tọa đ M thỏ hay M  0; 2 .    y  2  y0  2  2 x0 2 x  y  2   0 ãn hệ:  0 3 0  2 2 x x  6 x0  11  0   x0  0   y0  x0  6 x0  9 x0  2  0 0. . . Tiếp tuyến tại M là: y  9x  2 .  2 x  y  10 ãn hệ:  0 3 0 2   y0  x0  6 x0  9 x0  2. TH2: Tọa đ M thỏ. Đăng k mua file. word trọn bộ chuyên đề khối 10,11,12: HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851  y  2  y0  10  2 x0   0 hay M  4; 2  2 x  4 x  6 x  11  0 x  4   0 0  0   0. . . Tiếp tuyến tại M là: y  9x  34 . Vậy, c 2 tiếp tuyến thỏa đ bài: y  9x  2 và y  9x  34. Ví dụ 8 : Cho hàm s y . x 1 c đ th là (C). Tì 2( x  1). tuyến v i (C) tại M tạo v i hai trục tọa đ m th ng 4x + y = 0.. những điể. giác c. ọng â. M ên (C) nằ. ch. ên đư ng. Lời giải: Hàm s đã cho xác đ nh D  ¡ \1 Gọi M( x0 ;. x0  1 )  (C ) là điểm cần ì . 2( x0  1). Gọi  tiếp tuyến v i (C) tại M y  f ' ( x0 )( x  x0 ) . c. hương trình  :. x0  1 x0  1 1 y ( x  x )  0 2 2( x0  1) 2( x0  1)  x0  1 7. iếp.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM..  x02  2 x0  1   x 2  2 x0  1  Gọi A    Ox  A   0 , .  B    Oy B ; 0  0;  2    2 2( x  1) 0      OAB c. ọng â.  x 2  2 x0  1 x02  2 x0  1  à: G(   0 ; .  6 6( x0  1)2  . x02  2 x0  1 x02  2 x0  1  0 Do G thu c đư ng th ng: 4x + y = 0  4. 6 6( x0  1)2.  4. 1. x. 0.  1. 2.  1  1 x0  1  x0     2  2 ( ì A, B  O nên x02  2x0  1  0 )    x  1   1 x   3  0  0 2 2. 1  1 3 V i x0    M   ;   2  2 2 3  3 5 V i x0    M   ;  . 2  2 2. Ví dụ 9 : 1. Tì. m để tiếp tuyến c a đ th y  x3  3x2  m tại điể. Ox , Oy lần lượt tại A và B sao cho diện ch. 2. Tì. c h ành đ bằng 1 cắ các ục. giác OAB c diện ch ằng 1, 5. dương c a m để  Cm  : y  x4  3  m  1 x2  3m  2 cắt trục hoành tại 4. các giá. điể hân iệt và tiếp tuyến tại điể c h ành đ l n nh thành tam giác c diện ch ằng 24 .. cùng. i 2 trục tọa đ tạo. Lời giải: 1. x  1  y 1  m  2 suy ra M 1; m  2  . Tiếp tuyến tại M là d : y  3x  m  2 .  m2  ;0 d cắt Ox tại A nên A  xA ; 0  và A  d suy ra A   3 . d cắt Oy tại B nên B  0; yB  và B  d suy ra B  0; m  2 . Diện ch. giác OAB c diện ch ằng 1, 5 khi và chỉ khi. OA . OB  3 . 1 3 . OA . OB  hay 2 2. 2 m2 . m  2  3 hay  m  2   9 phương trình này c 2 nghiệm m  5 3. hoặc m  1 . Vậy, m  5 hoặc m  1 là giá tr cần ì .. 8.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. 2. Phương trình hoành đ giao điểm  Cm  và trục hoành :. . . x4  3  m  1 x2  3m  2  0  x2  1  x2   3m  2   0  . V i m  0 hì  Cm  cắt trục hoành tại 4 giao điể l n nh t. Gỉa sử A. . . 3m  2; 0 là giao điể. hân iệt và x  3m  2 là hoành đ. c h ành đ l n nh t và tiếp tuyến d tại A c. hương. trình: y  2  3m  1 3m  2.x  2  3m  1 3m  2 . . Gọi B là giao điểm c a d và Oy suy ra B 0; 2  3m  1 3m  2  Theo giả thiết, ta. giác OAB. . . . ông ại O và SOAB  24  OA.OB  48 hay. 3m  2 18m2  22m  4  48  . . . Xé f  m  3m  2 18m2  22m  4  48, m  0 . 2 f '  m   0 v i mọi m  0 , suy ra f  m  đ ng biến v i mọi m  0 và f    0 , do 3 2 đ phương trình   c nghiệm duy nh t m  . 3. Ta c. Vậy, m . 2 thỏ 3. Ví dụ 10 Tì. ãn đ bài.. m ¡ , để tiếp tuyến c a đ th hàm s : y  x3  mx  m  1 tại điể. hoành đ bằng 1 cắt đư ng òn  x  2    y  3   2. 2. c. 1 theo 1 dâ c ng c đ dài nhỏ nh t. 5. Lời giải: y '  3x2  m  y ' 1  3  m . V i x  1  y 1  0  M 1; 0  .. Phương trình tiếp tuyến tại M : y  y ' 1 x  1   3  m x  y  3  m  0  d  . Đư ng òn c.  d  tiế. xúc. m m2  6m  10. I  2; 3  và bán k nh R . â. . . 1 5. . Vì IM  R nên đ dài cung nhỏ nh t khi. i đư ng òn, ức là d I ;  d   R . . 1 5.  3  m 2  3  3  m  3  m  1 2. . 1 5. hay. , ình hương hai vế và rút gọn ta được phương trình. 2m2  3m  5  0 , giải phương trình này ta được m  1 hoặc m . 5 thỏa bài toán. 2 9.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. để tiếp tuyến c a đ th y  x3  3x2  m tại điể. Ví dụ 11 : Tì. c h ành đ bằng 1 cắt. các ục Ox, Oy lần lượt tại các điểm A và B sao cho đư ng òn ng ại tiế i 2. c ch. giác OAB. 5 . 18 Lời giải:. V i x0  1  y0  m  2  M 1; m – 2  Tiếp tuyến tại M là d: y  (3x02  6x0 )( x  x0 )  m  2  d : y  3x  m  1 d cắt trục Ox tại A: 0  3xA  m  1  xA . m1  m1   A ; 0 3  3 . d cắt trục Oy tại B : yB  m  1  B(0 ; m  1) T.  m1 m1 ; ông ại O,Trung điểm I c a AB là tâm đt ngoại tiếp I  2   6. giác. BK OI=. 5 m1 18. Giả thiế. c. 2OI  2. m  0 5  m1  1  18  m  2. Ví dụ 12. Gọi (C) là đ th c a hàm s y . x1 . Viết phương trình tiếp tuyến (t) c a (C), x 1. biết: 1. (t) tiế xúc. i đư ng òn ( ) : ( x  2)2  ( y  6)2  45 .. 2. Khoảng cách ừ (t) đến điểm I(1;1) l n nh t. Lời giải: uur 1. T nh tiến OI v i I(1;1), hệ trục Oxy  hệ trục IXY..  x  X  xI  X  1 Công hức chuyển hệ tọa đ :   y  Y  yI  Y  1 Đ i v i hệ trục IXY hì A c. X  x  1  2  1  1 ọa đ là  Y  y  1  6  1  5. Hàm s cho trở thành : Y  1 . X 11 X  2 2   Y   F(X). ( X  1)  1 X X. Phương trình c a đư ng òn (  ) là (X  1)2  (Y  5)2  45, (  ) c. â. A(1;5) , án k nh R =. 3 5. 10.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. Phương trình tiếp tuyến (D) c a (C) tại điể Y  F '( X0 )( X  X0 )  F( X0 )  . . c h ành đ X0 là. 2 2 2 4 ( X  X0 )   2 X  2X  X02Y  4X0  0. 2 X0 X0 X0 X0. . (D) tiế xúc (C)  d A,  D   R.  d[ A ,( D)) . 2  5X02  4 x0 4  X04. (5X02  4X0  2)2  3 5  [(d( A,( D))]   45 4  X04 2.  25X04  16X02  4  40X03  20X02  16X0  180  45X04  5X04  10X03  9X02  4X0  44  0  (X0  2)2 (5X02  10X0  11)  0  X0  2 1 Vậy phương trình (D): Y   X  2 ,suy ra phương trình (D) đ i v i hệ trục xu 2 1 1 1 Oxy là : y  1   ( x  1)  2   x  . 2 2 2. há. 2. Đ i v i hệ tọa đ IXY , phương trình tiếp tuyến (d) c dạng :. 2X  X02Y  4X0  0 , d( I ,(d))  Áp dụng b t đ ng thức C.  d( I ,(d)) . 4X0 2 0. 4X. . 4X0 2X0. 4 X0 4  X04. ch ,. c. 4  X04  2 4X04  4X02.  2  d( I ,(d))  2  X04  4  X0   2. Khi đ phương trình tiếp tuyến (d): Y  X  2 2 , Y  X  2 2 . Suy ra phương trình (d) đ i v i hệ trục Oxy là y  x  2  2 2 . CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP 2x  1 c đ th là  C  . Lập phương trình tiếp tuyến c a đ th  C  x 1 sao cho tiếp tuyến này cắ các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm A,B thoả ãn OA  4OB.. Bài 1. Cho hàm s y .  1 5 y   4 x  4 A.   y   1 x  13  4 4.  1 5 y   4 x  4 B.   y   1 x  13  4 4.  1 5 y   4 x  4 C.   y   1 x  13  4 4.  1 5 y   4 x  4 D.   y   1 x  13  4 4. Lời giải: Giả sử tiếp tuyến  d  c a  C  tại M( x0 ; y0 )  (C) cắt Ox tại A , Oy tại B sao cho OA  4OB . 11.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. Do OAB. ông ại O nên tan A . Hệ s g c c a  d  là y ( x0 )  .   x0  1    x0  3 .  3  y0  2     5  y0  2   . OB 1 1 1 hoặc  .   Hệ s g c c a  d  bằng OA 4 4 4. 1 1 1 0  2 2 4 ( x0  1) ( x0  1). Đăng k mua file word trọn bộ. chuyên đề khối 10,11,12: HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851. Khi đ c 2 tiếp tuyến thoả.  1 3  1 5  y   4 ( x  1)  2 y   4 x  4 ãn à:  .  1 5 1 13  y   ( x  3)  y   x    4 2 4 4. Bài 2: 2x  3 c đ th là  C  . Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M x2 thu c  C  biết tiếp tuyến đ cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A,B sao cho. âu 1. Cho hàm s. · cô in g c ABI bằng. y. 4 17. , v i I  2; 2  .. 1 3 1 7 A. y   x  ; y   x  4 2 4 2. 1 3 1 7 B. y   x  ; y   x  4 2 4 2. 1 3 1 7 C. y   x  ; y   x  4 2 4 2. 1 3 1 7 D. y   x  ; y   x  4 2 4 2. Lời giải:. 12.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM..  2x  3  I  2; 2  , gọi M  x0 ; 0   (C ) , x0  2 x0  2   Phương trình tiếp tuyến  tại M : y  . 2x  3 1 ( x  x0 )  0 2 x0  2 ( x0  2).  2x  2  Giao điểm c a  v i các iệm cận: A  2; 0  , B(2x0  2; 2) . x  2 0  . ·  Do cos ABI. 4 17. ·  nên tan ABI. 1 IA  IB2  16.IA2  ( x0  2)4  16  x0  0 hoặc  4 IB. x0  4.  3 1 3 Tại M  0;  phương trình tiếp tuyến: y   x   2 4 2  5 1 7 Tại M  4;  phương trình tiếp tuyến: y   x  4 2  3 2x  1 .Tì ên h i nhánh c a đ th (C), các điểm M, N sao cho x 1 các iếp tuyến tại M và N cắt hai đư ng tiệm cận tại 4 điểm lập thành m hình h ng.. âu 2. Cho hàm s. y.  7  1 A. M  2; 5  , N  0; 1 B. M  3;  , N  1;  2  2  D. V i mọi M, N.  1 C. M  2; 5  , N  1;  2 . Lời giải: Gọi M(m; yM ), N( n; yN ) là 2 điểm thu c 2 nhánh c a (C). Tiếp tuyến tại M cắt hai tiệm cận tại A, B. Tiếp tuyến tại N cắt hai tiệm cận tại C, D. Phương ình iếp tuyến tại M c dạng: y  y(m).( x  m)  yM  2m  4   A  1;  , B(2m  1; 2) .  m1 . Hai đư ng th ng AD và BC đ.  2n  4  Tương tự: C  1;  , D(2n  1; 2) .  n1 . c hệ s g c k . 3 nên AD // BC. ( m  1)(n  1). Vậy mọi điểm M, N thu c 2 nhánh c a (C) đ u thoả. ãn bài toán.. Bài 3:. 13.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. âu 1. Biết v i m t điểm M ù. x 2  3x  3 , tiếp tuyến tại M cắt  C  tại x2 giác c diện ch không đổi , Diện ch giác đ. c C : y . h. hai điểm A,B tạo v i I  2; 1 m là?. A. 2( đvdt ). B.4( đvdt ). C.5( đvdt ). D. 7( đvdt ). Lời giải:. x 2  3x  3 1 .T c  x  1 x2 x2. y'  1. Gọi M  x0 ; y0   (C )  y0  x0  1 . 1   x0  2. y. 1.  x  2. 2. ..   1  x  x0   x0  1  1 Tiếp tuyến v i (C ) tại M là  : y  1  2  x0  2   x  2  0  . Nếu   x  2 tại điểm A , hì y A  .  x0 x   A  2;  0  x0  2 x0  2  . Nếu  cắt tiệm cận xiện tại điểm B hì   1 1   x  x0   x0  1  1  xB  1  xB  2 x0  2  yB  xB  1  2 x0  3 2  B x0  2   x  2  0    B  2x0  2; 2x0  3 . Nếu I là giao hai tiệm cận , hì I c Gọi H là hình chiế Diện ch Hay S . ọa đ I  2; 1 .. ông g c c a B. giác AIB : S . ên iệm cận đứng x  2 suy ra H(2; 2x0  3). x 1 1 1 AI .BH  y A  yI . xB  xH   0  1 2 x0  2  2 2 2 2 x0  2. 1 2 .2 x0  2  2 ( đvdt ) 2 x0  2. Chứng tỏ S là m t hằng s , không hụ thu c vào v x3 , c đ th là (C).Tì x 1 từ đ kẻ được duy nh t m t tiếp tuyến t i (C).. âu 2. Cho hàm s y . c a điểm M .. ên đư ng th ng d : y  2x  1 các điểm. 14.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM..  M(0;1)  M( 1; 1) A.   M(2; 5)   M(1; 3).  M(4; 9)  M( 1; 1) C.   M(2; 5)   M(1; 3).  M(5;11)  M( 1; 1) B.   M(7;15)   M(1; 3).  M(0;1)  M( 1; 1) D.   M(3; 7)   M( 2; 3). Lời giải: . Gọi M(m; 2m  1)  d . Phương trình đư ng th ng  q. M c hệ s g c k c dạng: y  k( x  m)  2m  1. Phương trình hoành đ giao điểm c a  và (C): k( x  m)  2m  1   kx2  (m  1)k  2m x   mk  (2m  4)  0  tiếp xúc v i (C)  (*) c nghiệ. x3 x 1. (*). ké.  k  0   2    ( m  1)k  2m  4 k  mk  (2m  4)  0  k  0   2 2 2 2   g( k )  ( m  1) k  4( m  m  4)k  4m  0. Qua M(m; 2m  1)  d kẻ được đúng 1 tiếp tuyến đến (C).    32( m2  m  2)  0; g(0)  4m2  0   g( k)  0 c đúng 1 nghiệm k  0     32( m2  m  2)  0; g(0)  4m2  0  1  m  1  0  16 k  4  0  k    4.  m  0  M(0;1)  m  1  M( 1; 1)    m  2  M(2; 5)   m  1  M(1; 3) Bài 4: Cho hàm s y  x3  3x  2 c đ th là (C). âu 1. Đ th (C) tiế xúc A. 1. i trục hoành tại điể B.2. c h ành đ bằng? C.3. D. 1. Lời giải: 3   x  3x  2  0 . Xé hệ phương trình :   x  1 2  3 x  3  0  . Vậy (C) tiế xúc. i Ox tại điể. c h ành đ x  1 . 15.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. âu 2.Viết phương trình tiếp tuyến c a (C) tại các gi. điểm c a (C) v i trục hoành.. A. y  0 ; y  9x  18. B. y  0 ; y  9x  3. C. y  0 ; y  9x  8. D. y  0 ; y  9x  1. Lời giải:. Đăng k mua file word trọn bộ chuyên đề khối 10,11,12: HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851 Phương trình hoành đ giao điểm c a (C) và Ox.. x3  3x  2  0  x  1, x  2 . * x  1  y  0, y '(1)  0 phương trình tiếp tuyến: y  0 . * x  2  y  0, y '(2)  9 phương trình tiếp tuyến: y  9( x  2)  9x  18 . âu 3. Tì những điể ên ục hoành sao cho từ đ kẻ được ba tiếp tuyến đến đ th hàm s và trong đ c hai tiếp tuyến ông g c i nhau..  8  A. M   ; 0   27 .  28  B. M   ; 0   7 .  8  C. M   ; 0   7 .  28  D. M   ; 0   27 . Lời giải: Xé điểm M(m; 0)  Ox . ách 1 Đư ng th ng d đi qua M, hệ s g c k c. hương trình: y  k( x  m) .. 3   x  3x  2  k( x  m) d là tiếp tuyến c a (C)  hệ  2  3x  3  k. c nghiệm x. Thế k vào phương trình thứ nh t, ta đươc: 3( x2  1)( x  m)  ( x3  3x  2)  0  ( x  1)(3x2  3(1  m)x  3m)  ( x  1)( x2  x  2)  0 16.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM..  ( x  1)[2x2  (3m  2)x  3m  2]  0  1  x  1 hoặc 2x2  (3m  2)x  3m  2  0  2 . Để từ M kẻ được ba tiếp tuyến hì  1 phải c nghiệm x , đ ng th i phải c 3 giá khác nh. , khi đ. khác nh.  2  phải c. k. hân iệ khác 1 , đ ng th i phải c 2 giá. h i nghiệ. k. à khác 0.  2  phải c. hân iệ khác 1 khi à chỉ khi :. h i nghiệ.  2   (3m  2)(3m  6)  0 m   , m  2   3 3   3m  3  0 m  1 . V i đi u kiện  3  , gọi x1 , x2 à h i nghiệm c a  2  , khi đ hệ s g c c a ba tiếp tuyến à. k1  3x12  3, k2  3x22  3, k3  0 . Để hai trong ba tiếp tuyến nà. ông g c. i nhau k1 .k2  1 à k1  k2. k1 .k2  1  9( x12  1)( x22  1)  1  9x12 x22  9( x1  x2 )2  18x1x2  10  0 (i) Mặ khác he Đ nh. Vie x1  x2 . 3m  2 3m  2 . ; x1x2  2 2. D đ (i)  9(3m  2)  10  0  m  . 28 thỏ đi u kiện  3  , kiểm tra lại ta th y k1  k2 27.  28  Vậy, M   ; 0  à điểm cần ì .  27  ách 2 Gọi N( x0 ; y0 )  (C) . Tiếp tuyến  c a (C) tại N c. . . hương ình. y  3x02  3 ( x  x0 )  y0 .  đi q. . . M  0  3x02  3 ( m  x0 )  y0.  3( x0  1)( x0  1)( x0  m)  ( x0  1)2 ( x0  2)  0  x  1  ( x0  1) 2 x02  (3m  2)x0  3m  2   0   0 2  2 x0  (3m  2)x0  3m  2  0 (a). Từ M vẽ được đến (C) ba tiếp tuyến  ( a) c h i nghiệ tr k  3x  3 khác nh 2 0. à khác 0 đi. đ xả. hân iệ khác 1 , à c h i giá. khi à chỉ khi:. m  1 2  (3m  2)(3m  6)  0   (3m  2)  8(3m  2)  0    ( b) .  2   3m  3  0 2  2(3m  2)  0 m   3 , m  2 . 17.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. Vì iếp tuyến tại điể c h ành đ x  1 c hệ s g c ằng 0 nên ê cầ hương ình  (3p2  3)(3q2  3)  1 ( ng đ p , q à h i nghiệm c. ài. án. ( a) )  9 p2q2  9( p2  q2 )  10  0  9 p2q2  9( p  q)2  18 pq  10  0. 9(3m  2)2 9(3m  2)2  28  28    9(3m  2)  10  0  m   . Vậy M   ; 0  . 4 4 27  27  Bài 5. Ch hà. y  x4  2x2  1 c đ th à (C).. âu 1. Viế hương ình iếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến song song v i đư ng th ng d : 24x  y  1  0 . A.  : y  24x  4. C.  : y  24x  23. B.  : y  24x  42. D.  : y  4x  42. Lời giải: T c y '  4x  4x 3. Gọi A( x0 ; y0 )  (C) . Tiếp tuyến c a (C) tại A c. hương ình.  : y  (4x03  4x0 )( x  x0 )  y0. Tiếp tuyến song song v i d : y  24x  1 nên. 4x03  4x0  24. c.  x03  x0  6  0  x0  2  y0  7 .Vậy  : y  24x  42 . âu 2. Tì. M  Oy sao cho từ M vẽ đến (C) đúng ba tiếp tuyến.. A. M(0; 2). C. M(0; 5). B. M(0; 1). D. M(0; 9). Lời giải: T c y '  4x  4x 3. Gọi A( x0 ; y0 )  (C) . Tiếp tuyến c a (C) tại A c. hương ình.  : y  (4x03  4x0 )( x  x0 )  y0 Vì (C) nhận O à ục đ i xứng nên nếu d à t tiếp tuyến c (C) hì đư ng th ng d ' đ i xứng v i d q O cũng à iếp tuyến c (C). D đ , để từ M vẽ được ba tiếp tuyến đến (C) hì ng iếp tuyến đ hải c t tiếp tuyến ông g c i O . Mà (C) c h i tiếp tuyến cùng hương i Ox à y  2 à y  1 . Đư ng th ng nà cắt Oy tại M1 (0; 2), M2 (0; 1) .. Ta kiểm tra được qua M1 chỉ vẽ đến (C) được m t tiếp tuyến, còn ừ M2 vẽ đến (C) được ba tiếp tuyến. Vậy M(0; 1) à điểm cần ì .. 18.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. âu 3. Viế hân iệt.. hương ình iếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến tiếp xúc B. y  2x  1. A. y  2x. C. y  2. i (C) tại h i điểm D. y  4. Lời giải: T c y '  4 x3  4 x Gọi A( x0 ; y0 )  (C) . Tiếp tuyến c a (C) tại A c. hương ình.  : y  (4x03  4x0 )( x  x0 )  y0. Giả sử  à iếp tuyến tiế xúc. i (C) tại h i điể. hân iệt. M(m; m4  2m2  1) à N(n; n4  2n2  1) v i m  n . hương ình  : y  y '(m)( x  m)  y(m). Ta c.  : y  y '(n)( x  n)  y(n) 3 3   y '( m)  y '(n)  4n  4n  4 m  4 m Suy ra   4 2 4 2  m.y '( m)  y( m)  n.y '(n)  y(n) 3m  2m  1  3n  2n  1. 2 2 2 2   n  mn  n  1  0 (n  m)(n  mn  n )  (n  m)  0   2 2 2 2 2 2 (n  m)  3(n2  m2 )  2   0 (*) 3( n  m )( n  m )  2( n  m )  0    . Từ (*). c. m  n  0 hoặc n2  m2 . 2 . 3.  m  n  0  m  n  n2  1  n  1.  1 mn   2  3  m 2  n2    4 3  ( m  n)2   3. ô nghiệm.. Vậy y  2 à iếp tuyến cần ì .. Bài 6 Ch hà 1. Viế. y  x3  3x2  9x  1 c đ th à (C).. hương ình iếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến c hệ s g c nhỏ nh t. A. y  2x  2. B. y  x  2. C. y  12x  7. D. y  12x  2. Lời giải: T c. y '  3( x2  2x  3) . Do y '  3 ( x  1)2  4   12  min y '  12 , đạ được khi x  1 .. Phương ình iếp tuyến cần ì. à y  12x  2 .. 19.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. âu 2. Viế. hương ình iếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến tạo v i đư ng th ng 5 . d : y  x  1 m g c  thỏa cos   41. 1 9  321  A. y    x    9 9  9 . 1 9  321  B. y    x    34 9  9 . 1 9  321  C. y    x    7 9  9 . D. đá án khác Lời giải:. T c. y '  3( x  2x  3) . Gọi M( x0 ; y0 ) à iế điểm 2. Phương ình iếp tuyến  tại M: y  y '( x0 )( x  x0 )  y0 Hay kx  y  b  0 , V i k  y '( x0 ) The. ài. c. cos  . k 1 k 2  1. 2. . 5 41. 1  41( k  1)2  50( k 2  1)  9k 2  82k  9  0  k  9, k   . 9.  k  9  x02  2x0  0  x0  0, x0  2 Từ đ. ì.  k. được hai tiếp tuyến: y  9x  1 à y  9x  3. 1 9  321  27 x02  54 x0  80  0  x0  9 9 ì. 1 9  321  được hai tiếp tuyến à y    x    y( x0 ) . 9  9 . âu 3. Viế. hương ình iếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến đi q. Từ đ. điểm A( 1; 6) .. A. y  7; y  9x  3 B. y  6; y  9x  7 C. y  6; y  2x  3 D. y  6; y  9x  3 Lời giải: T c. y '  3( x2  2x  3) . Gọi M( x0 ; y0 ) à iế điể . Phương ình iếp tuyến  tại M:. y  y '( x0 )( x  x0 )  y0 .. Do tiếp tuyến đi q. A nên. c. hương ình. 6  3( x02  2x0  3)(1  x0 )  x03  3x02  9 x0  1  x03  3x0  2  0  ( x0  1)2 ( x0  2)  0  x0  1, x0  2  x0  1  y  6 20.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM..  x0  2  y  9x  3. Bài 7. y  x3  2x2  x  1 . Tì. âu 1. Ch hà đ. ông g c. i m t tiếp tuyến khác c. các điểm thu c đ th hà đ th .. B. N  1;1. A. M  1; 5 . à iếp tuyến tại. C. E  0;1. D. Đá án khác. Lời giải: Gọi A(a; f (a)) à điểm thu c đ th . Khi đ. iếp tuyến tại A c hệ s g c k  3a2  4a  1. 1 * Nếu a   ; a  1 hiển nhiên không c 3. * Nếu k  0 . T xé. iếp tuyến nà. hương ình 3x2  4 x  1  . ông g c. i tiếp tuyến tại A.. 1 3a  4 a  1 2. 1  0 (1). 3a  4 a  1 Để t n tại tiếp tuyến ông g c i tiếp tuyến tại A hì (1) hải c nghiệm 1 1 3a 2  4 a  2 1  0 2 0   '  4  3(1  2 )0  2 3a  4 a  1 3 3a  4 a  1 3a  4 a  1 3x 2  4 x  1 . 2.   2  10   1   2  10  a   ;   1;     ;   .    3 3   3     âu 2. Ch hà. y  x3  3x  2 c đ th à (C). Tì. ạ đ điểm M thu c d : y  3x  2. sao cho từ M kẻ được đến (C ) hai tiếp tuyến à h i iếp tuyến đ C. M(1; 5). B. M(3; 7). A. M(1; 1). ông g c. i nhau.. D. M(0; 2). Lời giải: Gọi M(m; 3m  2)  d Phương ình iếp tuyến  c a (C) tại A( x0 ; y0 ) :. y  (3x02  3)( x  x0 )  x03  3x0  2 Tiếp tuyến đi q. M  3m  2  (3x02  3)( m  x0 )  x03  3x0  2.  x02 (2x0  3m)  0 .Yê cầ. ài. án  m  0 . Vậy M(0; 2) .. Bài 8 21.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. 2x  m , à h m s khác – 4 à (d) à t tiếp x2 để (d) tạo v i h i đư ng tiệm cận c a (C) m giác c diện ch. âu 1. Gọi (C) à đ th c tuyến c bằng 2.. (C) .Tì.  m  6 A.   m  5. hà. y=. m  3 B.  m  5.  m  3 C.  m  6.  m  3 D.   m  5. Lời giải: H i đư ng tiệm cận đứng à ng ng c (C) c gi điểm c chúng à I(2;2). uur T nh tiến OI . Hệ trục Oxy  Hệ trục IXY.. hương ình ần ượ à x = 2,. =2,.  x  X  xI  X  2 Công hức chuyển hệ tọ đ :   y  Y  yI  Y  2 Đ i v i hệ trục IXY . H i đư ng tiệm cận đứng à ng ng c (C) c. hương ình à Y  2 . (C) c. hương ình ần ượ à X = 0 , Y = 0.. 2( X  2)  m 4m .  Y  F( X )  X22 X. Gọi X0 à h ành đ tiế điểm c a tiếp tuyến (d) v i (C) hì hương ình (d) à Y. m4 m4 m4 2m  8 ( X  X0 )   2 X . 2 X0 X0 X0 X0. Gọi A à gi. điểm c a (C) v i đư ng tiệm cận đứng c. n.  2m  8  hì A  0;  X0  . Gọi B à gi. điểm c a (C) v i đư ng tiệm cận ngang c. n. hì B( 2X0 ; 0). Diện ch S. giác. ông IAB d (d) ạo v i h i đư ng tiệm cận à. 1 1 1 2m  8 IA.IB  YA XB  2 X0  2 m  8 . 2 2 2 X0.  2m  8  2  m  3 S  2  2m  8  2    .  2m  8  2  m  5. âu 2. Ch hà tuyến c a (Cm ) tại gi. y  x3  1  m( x  1) c đ th à (Cm ) . C điểm c. n. nhiê giá. i trục tung tạo v i hai trục tọ đ m. m để tiếp giác c. diện ch ằng 8 . A. 1. B.2. C.3. D. 4 22.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. Lời giải: T c M(0;1  m) à gi. điểm c a (Cm ) v i trục tung. y '  3x2  m  y '(0)  m Phương ình iếp tuyến v i (Cm ) tại điểm m à y  mx  1  m Gọi A, B lần ượ à gi điểm c a tiếp tuyến nà  1 m  A ; 0  à B(0;1  m)  m  Nếu m  0 hì iếp tuyến song song v i Ox nên Nếu m  0. i trục h. nh à ục. ng,. c. ọ đ. ại khả năng nà. c. 1  m  16  m  9  4 5 1 1 1 m  8  OA.OB  8  1 m  8  2 2 m m  m  7  4 3 2. SOAB. Vậ c 4 giá. cần ì. Bài 9 x1 .Tì giá nhỏ nh t c a m sao cho t n tại nh t m điểm 2x  1 M  (C) à iếp tuyến c a (C) tại M tạo v i hai trục toạ đ m giác c ọng â nằm ên đư ng th ng d : y  2m  1 .. âu 1. Ch hà. A.. 1 3. Lời giải:. y. B.. 3 3. C.. 2 3. D.. 2 3. Đăng k mua file word trọn bộ chuyên đề khối 10,11,12: HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851 Gọi M( x0 ; y0 )  (C) . Phương ình iếp tuyến tại M : y . 3 ( x  x0 )  y0 (2 x0  1)2 23.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. Gọi A, B à gi. điểm c a tiếp tuyến v i trục h ành à ục tung.  yB . 2 x  4 x0  1 . (2 x0  1)2. Từ đ. ọng â. 2 0. Vì G  d nên. G c a OAB c. yG . 2 x02  4 x0  1 . 3(2 x0  1)2. 2 x02  4 x0  1  2m  1 3(2 x0  1)2. 2 x02  4 x0  1 6 x02  (2 x0  1)2 6 x02 Mặ khác    1  1 (2 x0  1)2 (2 x0  1)2 (2 x0  1)2 D đ để t n tại. nh t m. Vậy GTNN c. à. điểm M thoả ài. án hì 2m  1  . 1 1 m . 3 3. 1 . 3. 2mx  3 .Gọi I à gi điểm c a hai tiệm cận c (C). Tì m để tiếp xm tuyến tại m t diểm b kì c a (C) cắt hai tiệm cận tại A à B ch IAB c diện ch S  22 .. âu 2. Ch hà. A. m  5. y. C. m  7. B. m  6. D. m  4. Lời giải: (C) c Gi. iệm cận đứng x  m , tiệm cận ngang y  2m ..  2mx0  3  điểm 2 tiệm cận à I(m; 2m) à M  x0 ;   (C ) . x0  m  . Phương ình iếp tuyến  c a (C) tại M: y . 2mx0  3 2 m2  3 ( x  x0 )  . 2 x0  m ( x0  m).  2mx0  2m 2  6   cắ TCĐ ại A  m;  , cắt TCN tại B(2x0  m; 2m) . x0  m  . T c. IA . 4 m2  6 1 ; IB  2 x0  m  SIAB  IA.IB  4m2  6  22  m  4 . x0  m 2. âu 3. Gọi  d  à iếp tuyến c. đ th. C  : y  2xx23 tại. M cắ các đư ng tiệm cận tại hai. điể hân iệt A, B . Tì ọ đ điểm M ch đư ng diện ch nhỏ nh t , v i I à gi điểm hai tiệm cận .. òn ng ại tiế. giác IAB c 24.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM..  5  5  5 A. M  1;1 M  1;  B. M  4;  M  3; 3  C. M  1;1 M  4;  D. M  1;1 M  3; 3  3   3  3. Lời giải: Gọi M  x0 ; y0    C   y0 . 2 x0  3 x0  2. à y '0  . 1. x.  2. Phương ình iếp tuyến  d  c a  C  tại M : y . 1. 0. x. 0.  d  cắ.  2. 2. x  x   0. 2 x0  3 x0  2.  2x  2  hân iệt A  2; 0  , B  2 x0  2; 2  .  x0  2 . h i đư ng tiệm cận tại h i điể. Dễ th y M à. 2. ng điểm AB à I  2; 2  à gi. điểm hai đư ng tiệm cận.. T. giác IAB ông ại I nên đư ng òn ng ại tiế giác IAB c diện ch 2     2 x0  3   2 2 1 2    2   S  IM    x0  2     2     x0  2   2 x  2     0    x0  2    . D. đ ng thức xảy ra khi  x0  2  . 1. 2. x. 0. Vậy M  1;1 M  3; 3  thỏ. ãn ài. Bài toán có thể mở rộng : Tì tại đ.  2. ên. c.  x  1  y0  1  0  x0  3  y0  3. án.. những điể. ạo v i h i đư ng tiệm cận m. HD he. 2. ên  C  c h ành đ x  2 sao cho tiếp tuyến giác c ch. i nhỏ nh t..  2x  2  A  2; 0  , B  2 x0  2; 2   IA, IB .Ch  x0  2 . i. giác AIB. à P  IA  IB  AB  IA  IB  IA2  IB2  2 IA.IB  2.IA.IB Đ ng thức xảy ra khi IA  IB Nế đ nh. ư ng hợ hà. ông hì P  IA  IB  AB , để nh AB ta cần đến · , IB . cosin AB2  IA2  IB2  2 IA.IB cos IA giác AIB không. . . . · , IB P  IA  IB  AB2  2 IA.IB  IA2  IB2  2 IA.IB cos IA. . . . · , IB . Đ ng thức xảy ra khi IA  IB . P  2 IA.IB  2IA.IB  2IA.IB cos IA. 25.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. Bài 10 Ch hà. y. nhiê điểm M thu c  C  sao cho. 2x , c đ th à  C  . C x1. tiếp tuyến tại M c a  C  cắt Ox , Oy tại A , B sao cho diện ch. giác OAB bằng. O à g c tọ đ .. A. 1. B.2. C.3. D. 4. Lời giải: Gọi M  x0 ; y0   C   y0 . 2 x0 2  y '0  2 x0  1  x0  1. Phương ình iếp tuyến  t  c a  C  tại M à y0 . x. 0. Tiếp tuyến  t  cắt hai trục tọ đ Ox , Oy tại h i điể. 2.  1. 2. x. x. 2 x02. 0.  1. 2. .. . . hân iệt A  x02 ; 0 ,.  2 x02  1  sao cho diện ch giác AOB c diện ch ằng khi đ B 0; 2   x  1  4 0   2 x02 2 1 1 1 1 .OA.OB   OA.OB   x02 .   4 x02   x0  1  0 2 2 4 2  x  1 2 0.  1  1   2 x02  x0  1  0  x0    M   ; 2  2   2  2 .  2 x0  x0  1  0  x0  1  M  1;1 . Bài 12 Ch hà. y. 2x  2 c đ th à (C). x 1. âu 1. Viế hương ình iếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến song song v i đư ng th ng d : y  4x  1 . A.  : y  4x  2 ;  : y  4x  1. B.  : y  4x  2 ;  : y  4x  7. C.  : y  4x  6 ;  : y  4x  14. D.  : y  4x  2 ;  : y  4x  14 Lời giải:. Hà T c. xác đ nh v i mọi x  1 .. y' . 4 ( x  1)2. Tiệm cận đứng: x  1 ; tiệm cận ngang: y  2 ; â Gọi M( x0 ; y0 ) à iế điể ,. đ i xứng I (1; 2). hương ình iếp tuyến c a (C): 26. 1 , 4.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. :y. 2x  2 4 . ( x  x0 )  0 2 x0  1 ( x0  1). Vì iếp tuyến song v i đư ng th ng d : y  4x  1 nên y '( x0 )  4 . c. 4  4  x0  0, x0  2 . ( x0  1)2. * x0  0  y0  2   : y  4x  2 * x0  2  y0  6   : y  4x  14 . âu 2. Viế hương ình iếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến tạo v i hai trục tọ đ m t tam giác ông cân. A.  : y  x  7 ;  : y  x  1. B.  : y  2x  7 ;  : y  x  11. C.  : y  x  78 ;  : y  x  11. D.  : y  x  9 ;  : y  x  1 Lời giải:. xác đ nh v i mọi x  1 .. Hà. y' . T c. 4 ( x  1)2. Tiệm cận đứng: x  1 ; tiệm cận ngang: y  2 ; â Gọi M( x0 ; y0 ) à iế điể , :y. đ i xứng I (1; 2). hương ình iếp tuyến c a (C):. 2x  2 4 ( x  x0 )  0 . 2 x0  1 ( x0  1). Vì iếp tuyến tạo v i hai trục tọ đ m bằng 1 .. giác. ông cân nên hệ s g c c a tiếp tuyến. 4  1  x0  1, x0  3 ( x0  1)2. * x0  1  y0  0   : y  x  1 * x0  3  y0  4   : y  x  7 âu 3. Viế giác c ch. hương ình iếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến tạo v i hai tiệm cận m t tam i nhỏ nh t.. A.  : y  x  21 à  : y  x  7 .. B.  : y  x  3 à  : y  x  2 .. C.  : y  x  1 à  : y  x  17 .. D.  : y  x  1 à  : y  x  7 . Lời giải:. Hà. xác đ nh v i mọi x  1 . 27.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. y' . T c. 4 ( x  1)2. Tiệm cận đứng: x  1 ; tiệm cận ngang: y  2 ; â Gọi M( x0 ; y0 ) à iế điể , :y. đ i xứng I (1; 2). hương ình iếp tuyến c a (C):. 2x  2 4 . ( x  x0 )  0 2 x0  1 ( x0  1). Tiếp tuyến cắt tiệm cận đứng tại. Đăng k mua file word trọn. bộ chuyên đề khối 10,11,12: HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851 x  1  2x  6   A: 2 x0  2  A  1; 0 4   x0  1   y  ( x  1)2 (1  x0 )  x  1 0 0  Tiếp tuyến cắt tiệm ngang tại. y  2  B: 2 x0  2  B(2 x0  1; 2) 4 2  ( x  1)2 ( x  x0 )  x  1 0 0  Suy ra: IA  Ch. i. 8 ; IB  2 x0  1  IA.IB  16 x0  1. giác IAB : P  IA  IB  AB  IA  IB  IA2  IB2. Mà IA  IB  2 IA.IB  8; IA2  IB2  2IA.IB  32 Nên P  8  32  8  4 2 Đ ng thức xảy ra  IA  IB  ( x0  1)2  4  x0  3, x0  1 Vậ. c h i iếp tuyến thỏ. ê cầ. ài. án  : y  x  1 à  : y  x  7 .. 28.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. y. Bài 13 Ch hà. 2x c đ th (C). x2. âu 1. T ên đ th (C) t n tại đư ng th ng y  4x  3 . A. 1. nhiê điể. à iếp tuyến c a (C) tại đ. B.2. C.3. ng. ng. i. D. 4. Lời giải: xác đ nh v i mọi x  2 .. Hà T c. y' . 4 ( x  2)2. Gọi M( x0 ; y0 )  (C) . Tiếp tuyến  c a (C) tại M c. hương ình. 2 x0 2 x02 4 4 y ( x  x0 )   x x0  2 ( x0  2)2 ( x0  2)2 ( x0  2)2 Tiếp tuyến  song song v i đư ng th ng y  4x  3 khi à chỉ khi  4  ( x  2)2  4  0  x0  1; x0  3 .  2  2 x0  3  ( x  2)2  0. Vậ. ên (C) c h i điểm thỏ. ê cầ. ài. án.. âu 2. Viế. hương ình iếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến tạo v i hai trục tọ đ m t tam 1 giác c diện ch ằng . 18 A.  : y . 9 4 1 1 x ;: y  x 9 4 9 2. B.  : y . 9 4 31 2 x ;: y  x 4 9 2 9. C.  : y . 9 4 4 1 x ;: y  x 9 4 9 2. D.  : y . 9 4 2 1 x ;: y  x 9 4 9 2. Lời giải: xác đ nh v i mọi x  2 .. Hà T c. y' . 4 ( x  2)2. Gọi M( x0 ; y0 )  (C) . Tiếp tuyến  c a (C) tại M c. y. hương ình. 2 x0 2 x02 4 4 ( x  x )   x  0 x0  2 ( x0  2)2 ( x0  2)2 ( x0  2)2. Gọi A, B lần ượ à gi. điểm c a tiếp tuyến  v i Ox, Oy 29.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. y  0  1 2   1 2 Suy ra A :  2 x02 4  x   x0  A(  x0 ; 0) 2 2  ( x  2)2 x  ( x  2)2  0   0 0   y  0 x  0  2 x02   B: 2 x02  B  0; 2    ( x0  2)   y  ( x  2)2 0 . Vì A, B  O  x0  0 . 4. T. ông ại O nên SAOB. giác AOB. x0 1 1  OA.OB  2 2 ( x0  2)2. 4. Suy ra SAOB. x0 1    9  9 x04  ( x0  2)2 2 18 ( x0  2).  x0  1  3x02  x0  2  0 (vn) .  2  x   2 3 x  x  2  0  0 0 0  3. * x0  1  y0 . 4 2 2 4 , y '( x0 )  . Phương ình  : y  x  9 3 9 9. 2 9 * x0    y0  1, y '( x0 )  3 4. 9 2 9 1 Phương ình  : y  ( x  )  1  x  . 4 3 4 2. âu 3. Giả sử t n tại hương ình iếp tuyến c a (C), biết khoảng cách ừ â đến tiếp tuyến l n nh t., hì h ành đ tiế điể úc nà à A. x0  0, x0  4. B. x0  0, x0  3. C. x0  1, x0  4. đ i xứng. D. x0  1, x0  3. Lời giải: xác đ nh v i mọi x  2 .. Hà T c. y' . 4 ( x  2)2. Gọi M( x0 ; y0 )  (C) . Tiếp tuyến  c a (C) tại M c. hương ình. 2 x0 2 x02 4 4 y ( x  x0 )   x x0  2 ( x0  2)2 ( x0  2)2 ( x0  2)2 T c. â. đ i xứng I (2; 2) 30.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. Khoảng cách ừ I đến tiếp tuyến  :. d. Do. 8 x0  2 ( x0  2)  16 4. 2 x02 4 x  y   0: ( x0  2)2 ( x0  2)2. t , v i t  ( x0  2)2  0 t  16. 8. 2. t t 1   d2 t  16 2 16t 2 16 2. Đ ng thức xảy ra khi t 2  16  t  4  ( x0  2)2  4  x0  0, x0  4 .. y  x3  ax2  bx  c , c  0 c đ th (C) cắt Oy ở A à c đúng h i điểm. Bài 14 Ch hà. chung v i trục Ox à M SAMN  1 .. à N . Tiếp tuyển v i đ th tại M đi q. A. a  4, b  5, c  2 B. a  4, b  5, c  2 a  4, b  5, c  2. A . Tì. C. a  4, b  6, c  2. a; b; c để. D.. Lời giải: Giả sử (C) cắt Ox tại M( m; 0) à N(n; 0) cắt Oy tại A(0; c) Tiếp tuyến tại M c. hương ình. y  (3m2  2am  b)( x  m) . Tiếp tuyến đi q. A nên.  2m3  am2  0  m  . Mà (C) cắt Ox tại h i điể. c. 3m3  2am2  bm  c  0. a (do m3  am2  bm  c  0 ) 2. nên (C) iế xúc Ox đi q. A ô. i Ox.. Nế M à tiế điể. hì. nên. c (C) iế xúc. v i Ox tại N. D đ. y  x3  ax2  bx  c  ( x  n)2 ( x  m).  a a m   , n     m  2n   a 2 4  3  2 Suy ra 2mn  n  b  a  32c (1). mn2  c 5a 2  16b   . Mặ khác SAMN  1  c n  m  2  c a  8  a0. c. a 3  32c  ô nghiệm. ac  8 5a 2  16b  31.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM..  a0. c. a3  32c   a  4, b  5, c  2 ac  8 5a2  16b . Bài 15 Ch hà. y. 2x  1 c đ th à (C). x 1. 1 hương ình iếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến c hệ s g c ằng  . 4 1 1 1 1 3 3 3 5 A. : y   x  à y   x . B. : y   x  à y   x . 4 4 4 4 4 4 2 2. âu 1. Viế. 1 1 C. : y   x  4 4. 1 13 D. : y   x  4 4. 1 5 à y   x . 4 4. 1 5 à y   x . 4 4. Lời giải: : Gọi M( x0 ; y0 ) à iế điể . Phương ình iếp tuyến  tại M y. 2 x0  1 1 ( x  x )  . 0 x0  1 ( x0  1)2. Hệ s g c c a tiếp tuyến bằng  . 1 nên suy ra 4. 1 1    x0  3, x0  1 . 2 4 ( x0  1). Từ đ. ì. âu 2. Viế giác c ch. 1 13 được tiếp tuyến à y   x  4 4. 1 5 à y   x . 4 4. hương ình iếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến tạo v i hai tiệm cận m t tam i nhỏ nh t.. 1 1 3 5 A. y   x  à y   x . 4 4 4 4 1 1 13 C. y   x  à y   x  1. 4 4 4. 1 1 B. y   x  3 à y   x  1 . 4 4 1 1 13 5 D. y   x  à y   x . 4 4 4 4. Lời giải: Gọi M( x0 ; y0 ) à iế điể . Phương ình iếp tuyến  tại M y. 2x  1 1 ( x  x0 )  0 . 2 x0  1 ( x0  1). 32.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. Tiếp tuyến  cắt tiệm cận đứng tại A(1; Tâ. 2 x0 ), cắ đư ng tiệm cận ngang tại B(2 x0  1; 2) . x0  1. đ i xứng I (1; 2). Suy ra IA  Ch. 2 , IB  2 x0  1  IA.IB  4 x0  1. giác IAB p  AB  IA  IB  IA2  IB2  IA  IB. i. Mặ khác IA2  IB2  2IA.IB  8; IA  IB  2 IA.IB  4 Nên p  2 2  4 . Đ ng thức xảy ra  IA  IB  ( x0  1)2  4  x0  3, x0  1 .. Từ đ. ì. 1 13 được tiếp tuyến à y   x  4 4. 1 5 à y   x . 4 4. âu 3. Viế hương ình iếp tuyến c a (C), biết khoảng cách ừ â tuyến tạo l n nh t. 1 3 1 5 A. y   x  à y   x . 4 4 4 4 1 1 13 3 C. y   x  à y   x . 4 4 4 4. đ i xứng I đến tiếp. 1 1 B. y   x  1 à y   x  5 . 4 4 1 1 13 5 D. y   x  à y   x . 4 4 4 4. Lời giải: Gọi M( x0 ; y0 ) à iế điể . Phương ình iếp tuyến  tại M y. 2x  1 1 ( x  x0 )  0 . 2 x0  1 ( x0  1). Gọi H à hình chiếu c T ng. giác. I ên  . T c d( I , )  IH. ông IAB. c. 1 1 1 2 1  2 2  2 IA.IB 2 IH IA IB. Suy ra IH  2 . Đ ng thức xảy ra  IA  IB . Từ đ. ì. âu 4. Tì. 1 13 được tiếp tuyến à y   x  4 4. 1 5 à y   x . 4 4. điểm M thu c (C) sao cho tiếp tuyến c a (C) tại M. A. y  x  1, y  x  4. y  x  1, y  x  3. ông g c. B. y  x  3, y  x  5. i IM. C.. D. y  x  1, y  x  5 Lời giải: 33.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. Gọi M( x0 ; y0 ) à iế điể . Phương ình iếp tuyến  tại M y. 2x  1 1 . ( x  x0 )  0 2 x0  1 ( x0  1). r  1 1  uuur ). Đư ng th ng  c VTCP u   1; , IM  ( x0  1;  ( x  1)2  x0  1 0  . IM    x0  1 . Từ đ. ì. 1  0  x0  0, x0  2 . ( x0  1)3. được tiếp tuyến: y  x  1, y  x  5 .. Bài 16 âu 1. Gọi (C) à đ th c trục tọ đ tại A à B. Viế nh ( O à g c tọ đ ). A. y  . 4 4. 15. x. y  x4  1 à (d) à. hà. 8 5. t tiếp tuyến c a (C) , (d) cắt hai. hương ình iếp tuyến (d) khi B. y  . 4 4. 12. x. 8 5. C. y  . 4 4. 5. giác OAB c diện ch nhỏ. x. 7 5. D. y  . Lời giải: Phương ình iếp tuyến (d) c dạng : y  4x03 ( x  x0 )  x04  1  4x03 x  3x04  1. 4 4. 125. x. ng đ. x0 à h ành đ tiế điểm c a (d) v i (C).  3x04  1  A à gi điểm c a (d) v i trục Ox  A   4 x 3 ; 0  0   4 B à gi điểm c a (C) v i trục Oy  B(0; 3x0  1) . Diện ch c. giác. ông OAB. 4 2 4 2 1 1 1 (3x0  1) 1 (3x0  1) S  OA.OB  xA yB   3 2 2 2 8 4 x03 x 0. Xé. ư ng hợp x0  0 ,khi đ. Xé hà. 1 (3x  1) S  . . 8 x03 4 0. 2. (3x04  1)2 f ( x0 )  , x0  (0; ). x03. f '( x0 ) . 2(3x04  1)12 x03 .x03  (3x04  1)2 .3x02 3(3x04  1)(5x04  1)  . x06 x04. f '( x0 )  0  x04 . 1 1  x0  (do x0  0) 4 5 5. Bảng biến hiên c a f ( x0 ) 34. 8 5.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. min f ( x0 ) . Từ bảng biến hiên Suy ra minS  Khi đ. 8 54 5.  x0 . hương ình c. 1 4. 5 5. đạ được khi à chỉ khi x0 . 1 4. 5. 4. 4. 8 x . 5 125. (C) nên. ng ư ng hợp x0 < 0, hương ình c. à y. hương ình iếp tuyến cần ì. âu 2. Gọi (C ) à đ th c. 4. .. (d) à y . Vì ục O à ục đ i xứng c 4 8 y x . 4 5 125 Vậ. 5. 64. 4 4. 125. x. 8 . 5. y  x4  3  m  1 .x2  3m  2 ,. hà. (d) à. à h. Tì các giá dương c a tham s để (Cm) cắt trục h ành ại b n điể hân iệ tuyến c a (Cm) tại gi điể c h ành đ l n nh t hợp v i hai trục toạ đ m c diện ch ằng 24. B. m . A. m  1. 1 3. C. m . 2 3. à iếp giác. D. m  7. Lời giải: Phương ình h ành đ gi. điểm c a (Cm) à ục h ành à. x  3  m  1 .x  3m  2  0 (1) 4. 2. Đặt t  x2 , t  0 . Phương ình (1) ở hành t 2  3  m  1 .t  3m  2  0 (2) (Cm) cắt trục Ox tại b n điể hân iệt  Phương ình (1) c 4 nghiệ  Phương ình (2) c h i nghiệ dương hân iệt .. hân iệt. 35.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. Vì (2) ôn c h i nghiệ à t  1, t  3m  2 v i mọi à ì > 0 (giả thiế ) nên c hân iệ à nếu gọi A à 1  3m  2 ,suy ra v i mọi tham s m > 0 , (Cm) cắt Ox tại 4 diể gi. điể. hì h ành đ A à xA  3m  2 .. c h ành đ l n nh. Gọi f(x)  x4  3  m  1 .x2  3m  2 , hương ình iếp tuyến d c a (Cm) tại A à. y  f '( xA )( x  xA )  f ( xA )  [4xA3  6(m  1)xA ]( x  xA ) ( ì f ( xA )  0 )  [4(3m  2) 3m  2  6( m  1) 3m  2]( x  3m  2). .   6m  2  3m  2 x  3m  2) Gọi B à gi. . . . hì B 0 ;  6m  2  3m  2  . T. điểm c a tiếp tuyến d v i trục O. tiếp tuyến d tạo v i hai trục toạ đ à giác c SOAB  24  OA.OB  48  xA yB  48. ông OAB (. giác. à. ông ạiO) ,theo giả thiết ta.  3m  2(6m  2)(3m  2)  48 (3).. Gọi f  m   3m  2(6 m  2)(3 m  2)  3 m  2(18 m 2  22 m 4). 3. f '( m) . 2 3m  2 hà. m t nghiệ. (18m2  22m  4)  (36m  22) 3m  2  0 v i mọi m >0.. 2 f( ) đ ng biến ên (0;+ ) à ì f    24 , d đ 3 2 à m  ên (0;+ ) 3. hương ình (3) chỉ c. Bài 18 2x c đ th à  C  . Viế hương ình iếp tuyến c đ th x2  C  , để khoảng cách ừ â đ i xứng c đ th  C  đến tiếp tuyến à n nh t.. âu 1. Ch hà. y. B. y  x à y  x  9 .. A. y  2 x à y  x  8 .. C.. y  3x. à. D. y  x à y  x  8 .. y  x8.. Lời giải: Tiếp tuyến  d  c. y Tâ. đ th. C  tại điểm M. c h ành đ a  2 thu c  C  c. hương ình. 4 2a ( x  a)   4 x  ( a  2)2 y  2a2  0 2 a  2 ( a  2) đ i xứng c a  C  à I  2; 2  .. d( I , d) . 8 a2 16  ( a  2)4. . 8 a2 2.4.( a  2)2. . 8 a2 2 2 a2. 2 2. 36.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. d( I , d) l n nh t khi (a  2)2  4  a  4 hoặc a  0 .. c h i iếp tuyến y  x à y  x  8 .. Từ đ. 2x  3 c đ th  C  . Tì ên  C  những điểm M sao cho tiếp x2 tuyến tại M c a  C  cắt hai tiệm cận c a  C  tại A,B sao cho AB ngắn nh t.. âu 2. Ch hà. y. 5 A. M(3; 3) hoặc M( 1; ) 3 5 5 C. M(4; ) hoặc M( 1; ) 3 2. 5 B. M( 1; ) hoặc M(1;1) 3. D. M(3; 3) hoặc M(1;1) Lời giải:. L.  1  điểm M  m; 2   C  . T c m  2  . Tiếp tuyến  d  tại M c. y ( m)  . hương ình y  . 1 ( m  2)2. 1 1 ( x  m)  2  2 m2 ( m  2). Gi.  2  điểm c a  d  v i tiệm cận đứng à A  2; 2  m  2  . Gi. điểm c a  d  v i tiệm cận ng ng à B(2m – 2; 2). T c.  1  AB2  4 ( m  2)2   8 . Đ ng thức xảy ra khi m  1 hoặc m  3 . 2 ( m  2)  . Vậ , điểm M cần ì. Bài 19 Tì. c. ọ đ. m để tiếp tuyến c. cắ đư ng òn (C) c. à M(3; 3) hoặc M(1;1). đ th y  x3  mx  m  1 tại điể. hương ình ( x  2)2  ( y  3)2  4 theo m. M c h ành đ x  1 dâ c ng c đ dài nhỏ. nh t. A. m  3. B. m  6. C. m  8. D. m  2. Lời giải: T c. y  3x  m  y(1)  3  m ; y(1)  2m  2 . (C) c 2. â. I (2; 3) , R = 2.. Phương ình đư ng th ng d tại M(1; 2 m  2) : y  (3  m)x  m  1  (3  m)x  y  m  1  0. 37.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. d( I , d) . 4m (3  m)2  1. . 1  (3  m) (3  m)2  1. . 2. (3  m)2  1 (3  m)2  1.  2R. D u "=" xảy ra  m  2 . D đ d( I , d) đạt l n nh t  m  2 Tiếp tuyến d cắt (C) tại 2 điểm A, B sao cho AB ngắn nh t  d( I , d) đạt l n nh t  m  2 , suy ra d: y  x  3 .. 38.

<span class='text_page_counter'>(40)</span>

×