Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 39 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MỤC LỤC Vấn đề 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số khi biết hệ số góc của tiếp tuyến. .................................................................................................................................................. 1 CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP................................................................................................... 11.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. Vấn đề 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số khi biết hệ số góc của tiếp tuyến. Phương pháp: Giải phương trình f '( x) k giải phương trình này ta tìm được các nghiệm x1 , x2 ,..., xn . Phương trình tiếp tuyến: y f '( xi )( x xi ) f ( xi ) (i 1,2,..., n) .. h . Đ i v i ài. án nà. iếp tuyến c a đ. cần lư. h ch nh à. v n đ sau: nghiệ. c. hương ình. f '( x) k . Cho hai đư ng th ng d1 : y k1x b1 à d2 : y k2 x b2 . Khi đ i) tan . k1 k2 , trong đ (· d1 , d2 ) . 1 k1 .k2. k k2 ii) d1 / / d2 1 b1 b2 iii) d1 d2 k1 .k2 1 . · Nếu đư ng th ng d cắ các ục Ox, Oy lần lượt tại A, B hì tan OAB . · s g c c a d được xác đ nh bởi y ' x tan OAB. Ví dụ 1 : Cho hàm s y . OB , trong đ hệ OA. 2x 1 c đ th (C) x 1. 1. Giải b t phương trình y ' 4 ; 2. Viết phương trình tiếp tuyến v i (C) biết tiếp tuyến này cắ các ục Ox, Oy lần lượt tại A, B mà OA 4OB . Lời giải: 1. T c y ' . 1 . ( x 1)2. 1 1 1 3 2 1 ( x 1) x 1 x B t phương trình y ' 4 4 4 2 2 2 ( x 1)2 x 1 x 1 x 1. 2. ách 1 1 OB 1 1 nên hệ s g c c a tiếp tuyến k hoặc k . 4 OA 4 4 1 1 0, x 1 nên hệ s g c c a tiếp tuyến là k . Nhưng do y ' 2 4 ( x 1) · T c tan OAB . 1.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. Hoành đ tiếp điểm nghiệm phương trình Từ đ ta xác đ nh được hai tiếp tuyến thỏ. x 3 1 1 . 2 4 ( x 1) x 1 1 5 1 13 ãn y x ; y x 4 4 4 4. ách 2 2x 1 Phương trình tiếp tuyến v i (C) tại điểm M x0 ; 0 ( x0 1) là: x0 1 . 2 x02 2 x0 1 2 x0 1 x 1 hay y y ( x x0 ) x0 1 ( x0 1)2 ( x0 1)2 ( x0 1)2 T xác đ nh được tọa đ giao điểm c a tiếp tuyến v i các ục tọa đ : 2 x02 2 x0 1 A(2 x 2 x0 1; 0), B 0; ( x0 1)2 2 0. Từ giả thiết OA 4OB ,. c. x0 3 2 x02 2 x0 1 2 2 x 2 x0 1 4 ( x 1) 4 0 ( x0 1)2 x0 1 2 0. ách 3 Giả sử A(a; 0), B(0; b) v i ab 0 . b 1 a 4 x y b Đư ng th ng đi qua hai điểm A, B c dạng : 1 hay : y x b a b a. V i giả thiết OA 4OB a 4 b a 4b . b Đư ng : y x b tiế xúc (C) tại điể c h ành đ x0 khi và chỉ khi hệ a 1 b ( x 1)2 a (*) b b 1 nghiệm x0 : 0 (I). Từ (*) suy ra 0 . a a 4 2 x0 1 b x b (**) 0 x0 1 a. c. x0 3 1 1 13 ( x 1)2 4 b x 1 4 Hệ (I) trở thành 0 0 b 5 2 x0 1 1 x b b 2 x0 1 1 x 0 x0 1 4 4 x0 1 4 . Do vậ c h i iếp tuyến thỏ. 1 5 1 13 ãn y x ; y x 4 4 4 4. Ví dụ 2 Gọi (C) là đ th c a hàm s y . x2 2mx m , m là tham s khác 0 xm. à khác . 2. 1 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. 1.Chứng minh rằng nếu (C) cắt Ox tại điể c a (C) tại M là : k 2.Tì nhau.. M c h ành đ x0 hì hệ s g c c a tiếp tuyến. 2 x0 2m x0 m. để (C) cắt Ox tại hai điểm và hai tiếp tuyến c a (C) tại hai điêm đ vuông g c v i Lời giải:. 1. T c. y x 3m . 3m 2 m xm. Đăng k mua file word trọn bộ. chuyên đề khối 10,11,12: HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851 1 hì đa thức tử không chi hết cho đa thức mẫu do đ đ th hàm s 3 iến thành đư ng th ng.. Khi m 0 và m không. Hệ s g c c a tiếp tuyến (d) c a (C) tại M là. k y '( x0 ) . (2 x0 2m)( x0 m) ( x02 2mx0 m) . ( x0 m)2. Vì M thu c Ox nên y( x0 ) k. x02 2mx0 m 0 x02 2mx0 m 0 . x0 m. (2 x0 2m)( x0 m) 2 x0 2m (đpcm). x0 m ( x0 m)2. 2.Phương trình hoành đ giao điểm c a (C) và Ox x2 2mx m x m 0 2 xm g( x) x 2mx m 0 (1). (C) cắt Ox tại hai điể. hân iệt M,N (1) c h i nghiệm x1, x2 khác – m .. 3.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. m 0 m 1 2 m 0 m 1 ' m m 0 2 . (*) 1 g( m) 0 3m m 0 m 3 . Khi đ hệ s g c c a hai tiếp tuyến c a (C) tại M, N là k1 . 2 x1 2m 2 x 2m . , k2 2 x1 m x2 m. Hai tiếp tuyến này vuông g c k1 .k2 1. 2 x 2m 2 x2 2m 1 1 x1 m x2 m . 4[x1x2 m( x1 x2 ) m2 ] x1x2 m( x1 x2 ) m2 (2) Lại c x1 x2 2m , x1 .x2 m Do đ : (2) m2 5m 0 m 0 m 5 . So v i đi u kiện (*) nhận m = 5. x c đ th là (C). Tì ọa đ điểm M thu c (C), biết rằng tiếp x 1 ông g c i đư ng th ng đi qua điểm M và điểm I 1;1 .. Ví dụ 3 : Cho hàm s y tuyến c a (C) tại M. Lời giải: x V i x0 1 , tiếp tuyến (d) v i (C) tại M x0 ; 0 c x0 1 . hương trình :. x02 x0 1 1 xy 0 y ( x x0 ) x0 1 ( x0 1)2 ( x0 1)2 ( x0 1)2 r uuur 1 1 (d) c ec ơ chỉ phương u 1; , IM x0 1; 2 x0 1 ( x0 1) Để (d) ông g c IM đi u kiện là : r uuur x0 0 1 1 u.IM 0 1.( x0 1) 0 ( x0 1)2 x0 1 x0 2 V i x0 0 , ta được M 0; 0 V i x0 2 , ta được M 2; 2 Vậy, M 0; 0 và M 2; 2 là tọa đ cần ì . Ví dụ 4 : Cho hàm s y x3 3x2 9x 5 c đ th là (C). T ng đ. h (C), hã. ì. iế. cả các iếp tuyến c. ến c hệ s g c nhỏ nh t. Lời giải: 4.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. Hàm s đã cho xác đ nh D ¡ T c. y ' 3x 2 6 x 9 .. Gọi M( x0 ; y0 ) (C) y0 x03 3x02 9x0 5 . Tiế. ến ại điể. M c hệ s g c k y '( x0 ) 3x02 6x0 9 3( x0 1)2 12 12. mink 12, đạ được khi: x0 1 y0 16.. Vậ. ng. cả các iếp tuyến c. đ. h hà. , tiếp tuyến ại M 1;16 . c hệ. g c. nhỏ nh t và c phương ình à: y 12x + 4 Ví dụ 5. Gọi (C) là đ th c a hàm s y 2x3 6x2 5 . 1. Viết phương trình tiếp tuyến (d) c a (C) tại điểm A thu c (C) c h ành đ x 3 . Tì. gi. điể. khác A c a (d) và (C).. 2. Xác đ nh tham s a để t n tại. nh t m t tiếp tuyến c. (C) c hệ s g c à a.. 3. Chứng minh rằng chỉ c d nh t m t tiếp tuyến c a (C) đi qua điể ãn hương trình y '' 0 c a (C).. c h ành đ thỏa. Lời giải: 1. Phương trình tiếp tuyến (d) c a (C) tại điểm A:. y y '(3)( x 3) y(3) 18x 49 . Phương trình hoành đ giao điểm c a (d) và (C):. 2x3 6x2 5 18x 49 2x3 6x2 18x 54 0 x 3 x 3 Suy ra giao điểm c a (d) và (C) khác A là B 3;103 . 2. T n tại. nh t m t tiếp tuyến c. (C) c hệ s g c à a x0 ¡ , y '( x0 ) a. x0 : 6x02 12x0 a . Bài toán quy v :Tì. để phương trình - 6x2 +12x =. (1) c nghiệm.. (1) 6x2 – 12x + a = 0 . (1) c nghiệm ' 36 6a 0 a 6. Vậy a 6. 3. Từ giả thiết, suy ra hoành đ phương trình y '' 0 x 1 I 1; 1 . Phương trình tiếp tuyến (D) c a (C) đi qua I 1; 1 . c dạng : y k x – 1 – 1. (D) tiế xúc (C) ại điể. 3 2 2 x0 6 x0 5 k( x0 1) 1 (1) c h ành đ x0 c nghiệm x0 . 2 6 x0 12 x0 k (2). Thay (2) vào (1) ta được. 2x03 6x02 5 (6x02 12x0 )( x0 1) 1 ( x0 1)3 0 x0 1 5.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. Suy ra phương trình d : y 6x – 7 2 5 Ví dụ 6 : Cho hàm s y x3 ( m 1)x2 (3m 2)x c đ th là (C). Tì m để ên 3 3 hân iệt M1 ( x1 ; y1 ), M2 ( x2 ; y2 ) thỏ ãn x1 .x2 0 và tiếp tuyến c a (C ) c h i điể. (C ) tại mỗi điểm đ vuông g c v i đư ng th ng d : x 3y 1 0.. Lời giải: Hàm s đã cho xác đ nh D ¡ T c. y ' 2x2 2(m 1)x 3m 2 .. Hệ s g c c a d : x 3y 1 0 là kd . 1 . 3. Tiếp tuyến tại điểm M1 ( x1 ; y1 ), M2 ( x2 ; y2 ). ông g c. i d hì hải c. y ' 3. Trong đ x1 , x2 là các nghiệm c a phương trình: 2x2 2(m 1)x 3m 1 0. 2x2 2(m 1)x 3m 2 3 (1). Yê cầu bài toán phương trình (1) c hai nghiệm x1 , x2 thỏ. ãn x1 .x2 0. ' ( m 1)2 2(3m 1) 0 m 3 3m 1 1 m 1 . 0 3 2. Vậy, m 3 hoặc 1 m . 1 thỏ 3. ãn ài toán.. Ví dụ 7 Viết phương trình tiếp tuyến v i đ th. C : y x. 3. 6x2 9x 2 tại điểm M , biết. M cùng 2 điểm cực tr c a C tạo thành tam giác c diện ch ằng 6.. Lời giải: Hàm s đã cho c 2 điểm cực tr A 1; 2 , B 3; 2 và đư ng th ng đi qua 2 cực tr là AB : 2x y 4 0 .. Gọi M x0 ; y0 là tọa đ tiếp điểm c a đ th. C c. a hàm s và tiếp tuyến d cần ì .. Khi đ y0 x03 6x02 9x0 2 T c. AB 2 5 , d M ; AB . 2 x0 y0 4 5. 1 Giả thiết SMAB 6 .AB.d M; AB 6 2x0 y0 4 6 2. 2x0 y0 10 hoặc 2x0 y0 2 6.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. TH1: Tọa đ M thỏ hay M 0; 2 . y 2 y0 2 2 x0 2 x y 2 0 ãn hệ: 0 3 0 2 2 x x 6 x0 11 0 x0 0 y0 x0 6 x0 9 x0 2 0 0. . . Tiếp tuyến tại M là: y 9x 2 . 2 x y 10 ãn hệ: 0 3 0 2 y0 x0 6 x0 9 x0 2. TH2: Tọa đ M thỏ. Đăng k mua file. word trọn bộ chuyên đề khối 10,11,12: HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851 y 2 y0 10 2 x0 0 hay M 4; 2 2 x 4 x 6 x 11 0 x 4 0 0 0 0. . . Tiếp tuyến tại M là: y 9x 34 . Vậy, c 2 tiếp tuyến thỏa đ bài: y 9x 2 và y 9x 34. Ví dụ 8 : Cho hàm s y . x 1 c đ th là (C). Tì 2( x 1). tuyến v i (C) tại M tạo v i hai trục tọa đ m th ng 4x + y = 0.. những điể. giác c. ọng â. M ên (C) nằ. ch. ên đư ng. Lời giải: Hàm s đã cho xác đ nh D ¡ \1 Gọi M( x0 ;. x0 1 ) (C ) là điểm cần ì . 2( x0 1). Gọi tiếp tuyến v i (C) tại M y f ' ( x0 )( x x0 ) . c. hương trình :. x0 1 x0 1 1 y ( x x ) 0 2 2( x0 1) 2( x0 1) x0 1 7. iếp.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. x02 2 x0 1 x 2 2 x0 1 Gọi A Ox A 0 , . B Oy B ; 0 0; 2 2 2( x 1) 0 OAB c. ọng â. x 2 2 x0 1 x02 2 x0 1 à: G( 0 ; . 6 6( x0 1)2 . x02 2 x0 1 x02 2 x0 1 0 Do G thu c đư ng th ng: 4x + y = 0 4. 6 6( x0 1)2. 4. 1. x. 0. 1. 2. 1 1 x0 1 x0 2 2 ( ì A, B O nên x02 2x0 1 0 ) x 1 1 x 3 0 0 2 2. 1 1 3 V i x0 M ; 2 2 2 3 3 5 V i x0 M ; . 2 2 2. Ví dụ 9 : 1. Tì. m để tiếp tuyến c a đ th y x3 3x2 m tại điể. Ox , Oy lần lượt tại A và B sao cho diện ch. 2. Tì. c h ành đ bằng 1 cắ các ục. giác OAB c diện ch ằng 1, 5. dương c a m để Cm : y x4 3 m 1 x2 3m 2 cắt trục hoành tại 4. các giá. điể hân iệt và tiếp tuyến tại điể c h ành đ l n nh thành tam giác c diện ch ằng 24 .. cùng. i 2 trục tọa đ tạo. Lời giải: 1. x 1 y 1 m 2 suy ra M 1; m 2 . Tiếp tuyến tại M là d : y 3x m 2 . m2 ;0 d cắt Ox tại A nên A xA ; 0 và A d suy ra A 3 . d cắt Oy tại B nên B 0; yB và B d suy ra B 0; m 2 . Diện ch. giác OAB c diện ch ằng 1, 5 khi và chỉ khi. OA . OB 3 . 1 3 . OA . OB hay 2 2. 2 m2 . m 2 3 hay m 2 9 phương trình này c 2 nghiệm m 5 3. hoặc m 1 . Vậy, m 5 hoặc m 1 là giá tr cần ì .. 8.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. 2. Phương trình hoành đ giao điểm Cm và trục hoành :. . . x4 3 m 1 x2 3m 2 0 x2 1 x2 3m 2 0 . V i m 0 hì Cm cắt trục hoành tại 4 giao điể l n nh t. Gỉa sử A. . . 3m 2; 0 là giao điể. hân iệt và x 3m 2 là hoành đ. c h ành đ l n nh t và tiếp tuyến d tại A c. hương. trình: y 2 3m 1 3m 2.x 2 3m 1 3m 2 . . Gọi B là giao điểm c a d và Oy suy ra B 0; 2 3m 1 3m 2 Theo giả thiết, ta. giác OAB. . . . ông ại O và SOAB 24 OA.OB 48 hay. 3m 2 18m2 22m 4 48 . . . Xé f m 3m 2 18m2 22m 4 48, m 0 . 2 f ' m 0 v i mọi m 0 , suy ra f m đ ng biến v i mọi m 0 và f 0 , do 3 2 đ phương trình c nghiệm duy nh t m . 3. Ta c. Vậy, m . 2 thỏ 3. Ví dụ 10 Tì. ãn đ bài.. m ¡ , để tiếp tuyến c a đ th hàm s : y x3 mx m 1 tại điể. hoành đ bằng 1 cắt đư ng òn x 2 y 3 2. 2. c. 1 theo 1 dâ c ng c đ dài nhỏ nh t. 5. Lời giải: y ' 3x2 m y ' 1 3 m . V i x 1 y 1 0 M 1; 0 .. Phương trình tiếp tuyến tại M : y y ' 1 x 1 3 m x y 3 m 0 d . Đư ng òn c. d tiế. xúc. m m2 6m 10. I 2; 3 và bán k nh R . â. . . 1 5. . Vì IM R nên đ dài cung nhỏ nh t khi. i đư ng òn, ức là d I ; d R . . 1 5. 3 m 2 3 3 m 3 m 1 2. . 1 5. hay. , ình hương hai vế và rút gọn ta được phương trình. 2m2 3m 5 0 , giải phương trình này ta được m 1 hoặc m . 5 thỏa bài toán. 2 9.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. để tiếp tuyến c a đ th y x3 3x2 m tại điể. Ví dụ 11 : Tì. c h ành đ bằng 1 cắt. các ục Ox, Oy lần lượt tại các điểm A và B sao cho đư ng òn ng ại tiế i 2. c ch. giác OAB. 5 . 18 Lời giải:. V i x0 1 y0 m 2 M 1; m – 2 Tiếp tuyến tại M là d: y (3x02 6x0 )( x x0 ) m 2 d : y 3x m 1 d cắt trục Ox tại A: 0 3xA m 1 xA . m1 m1 A ; 0 3 3 . d cắt trục Oy tại B : yB m 1 B(0 ; m 1) T. m1 m1 ; ông ại O,Trung điểm I c a AB là tâm đt ngoại tiếp I 2 6. giác. BK OI=. 5 m1 18. Giả thiế. c. 2OI 2. m 0 5 m1 1 18 m 2. Ví dụ 12. Gọi (C) là đ th c a hàm s y . x1 . Viết phương trình tiếp tuyến (t) c a (C), x 1. biết: 1. (t) tiế xúc. i đư ng òn ( ) : ( x 2)2 ( y 6)2 45 .. 2. Khoảng cách ừ (t) đến điểm I(1;1) l n nh t. Lời giải: uur 1. T nh tiến OI v i I(1;1), hệ trục Oxy hệ trục IXY.. x X xI X 1 Công hức chuyển hệ tọa đ : y Y yI Y 1 Đ i v i hệ trục IXY hì A c. X x 1 2 1 1 ọa đ là Y y 1 6 1 5. Hàm s cho trở thành : Y 1 . X 11 X 2 2 Y F(X). ( X 1) 1 X X. Phương trình c a đư ng òn ( ) là (X 1)2 (Y 5)2 45, ( ) c. â. A(1;5) , án k nh R =. 3 5. 10.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. Phương trình tiếp tuyến (D) c a (C) tại điể Y F '( X0 )( X X0 ) F( X0 ) . . c h ành đ X0 là. 2 2 2 4 ( X X0 ) 2 X 2X X02Y 4X0 0. 2 X0 X0 X0 X0. . (D) tiế xúc (C) d A, D R. d[ A ,( D)) . 2 5X02 4 x0 4 X04. (5X02 4X0 2)2 3 5 [(d( A,( D))] 45 4 X04 2. 25X04 16X02 4 40X03 20X02 16X0 180 45X04 5X04 10X03 9X02 4X0 44 0 (X0 2)2 (5X02 10X0 11) 0 X0 2 1 Vậy phương trình (D): Y X 2 ,suy ra phương trình (D) đ i v i hệ trục xu 2 1 1 1 Oxy là : y 1 ( x 1) 2 x . 2 2 2. há. 2. Đ i v i hệ tọa đ IXY , phương trình tiếp tuyến (d) c dạng :. 2X X02Y 4X0 0 , d( I ,(d)) Áp dụng b t đ ng thức C. d( I ,(d)) . 4X0 2 0. 4X. . 4X0 2X0. 4 X0 4 X04. ch ,. c. 4 X04 2 4X04 4X02. 2 d( I ,(d)) 2 X04 4 X0 2. Khi đ phương trình tiếp tuyến (d): Y X 2 2 , Y X 2 2 . Suy ra phương trình (d) đ i v i hệ trục Oxy là y x 2 2 2 . CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP 2x 1 c đ th là C . Lập phương trình tiếp tuyến c a đ th C x 1 sao cho tiếp tuyến này cắ các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm A,B thoả ãn OA 4OB.. Bài 1. Cho hàm s y . 1 5 y 4 x 4 A. y 1 x 13 4 4. 1 5 y 4 x 4 B. y 1 x 13 4 4. 1 5 y 4 x 4 C. y 1 x 13 4 4. 1 5 y 4 x 4 D. y 1 x 13 4 4. Lời giải: Giả sử tiếp tuyến d c a C tại M( x0 ; y0 ) (C) cắt Ox tại A , Oy tại B sao cho OA 4OB . 11.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. Do OAB. ông ại O nên tan A . Hệ s g c c a d là y ( x0 ) . x0 1 x0 3 . 3 y0 2 5 y0 2 . OB 1 1 1 hoặc . Hệ s g c c a d bằng OA 4 4 4. 1 1 1 0 2 2 4 ( x0 1) ( x0 1). Đăng k mua file word trọn bộ. chuyên đề khối 10,11,12: HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851. Khi đ c 2 tiếp tuyến thoả. 1 3 1 5 y 4 ( x 1) 2 y 4 x 4 ãn à: . 1 5 1 13 y ( x 3) y x 4 2 4 4. Bài 2: 2x 3 c đ th là C . Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M x2 thu c C biết tiếp tuyến đ cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A,B sao cho. âu 1. Cho hàm s. · cô in g c ABI bằng. y. 4 17. , v i I 2; 2 .. 1 3 1 7 A. y x ; y x 4 2 4 2. 1 3 1 7 B. y x ; y x 4 2 4 2. 1 3 1 7 C. y x ; y x 4 2 4 2. 1 3 1 7 D. y x ; y x 4 2 4 2. Lời giải:. 12.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. 2x 3 I 2; 2 , gọi M x0 ; 0 (C ) , x0 2 x0 2 Phương trình tiếp tuyến tại M : y . 2x 3 1 ( x x0 ) 0 2 x0 2 ( x0 2). 2x 2 Giao điểm c a v i các iệm cận: A 2; 0 , B(2x0 2; 2) . x 2 0 . · Do cos ABI. 4 17. · nên tan ABI. 1 IA IB2 16.IA2 ( x0 2)4 16 x0 0 hoặc 4 IB. x0 4. 3 1 3 Tại M 0; phương trình tiếp tuyến: y x 2 4 2 5 1 7 Tại M 4; phương trình tiếp tuyến: y x 4 2 3 2x 1 .Tì ên h i nhánh c a đ th (C), các điểm M, N sao cho x 1 các iếp tuyến tại M và N cắt hai đư ng tiệm cận tại 4 điểm lập thành m hình h ng.. âu 2. Cho hàm s. y. 7 1 A. M 2; 5 , N 0; 1 B. M 3; , N 1; 2 2 D. V i mọi M, N. 1 C. M 2; 5 , N 1; 2 . Lời giải: Gọi M(m; yM ), N( n; yN ) là 2 điểm thu c 2 nhánh c a (C). Tiếp tuyến tại M cắt hai tiệm cận tại A, B. Tiếp tuyến tại N cắt hai tiệm cận tại C, D. Phương ình iếp tuyến tại M c dạng: y y(m).( x m) yM 2m 4 A 1; , B(2m 1; 2) . m1 . Hai đư ng th ng AD và BC đ. 2n 4 Tương tự: C 1; , D(2n 1; 2) . n1 . c hệ s g c k . 3 nên AD // BC. ( m 1)(n 1). Vậy mọi điểm M, N thu c 2 nhánh c a (C) đ u thoả. ãn bài toán.. Bài 3:. 13.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. âu 1. Biết v i m t điểm M ù. x 2 3x 3 , tiếp tuyến tại M cắt C tại x2 giác c diện ch không đổi , Diện ch giác đ. c C : y . h. hai điểm A,B tạo v i I 2; 1 m là?. A. 2( đvdt ). B.4( đvdt ). C.5( đvdt ). D. 7( đvdt ). Lời giải:. x 2 3x 3 1 .T c x 1 x2 x2. y' 1. Gọi M x0 ; y0 (C ) y0 x0 1 . 1 x0 2. y. 1. x 2. 2. .. 1 x x0 x0 1 1 Tiếp tuyến v i (C ) tại M là : y 1 2 x0 2 x 2 0 . Nếu x 2 tại điểm A , hì y A . x0 x A 2; 0 x0 2 x0 2 . Nếu cắt tiệm cận xiện tại điểm B hì 1 1 x x0 x0 1 1 xB 1 xB 2 x0 2 yB xB 1 2 x0 3 2 B x0 2 x 2 0 B 2x0 2; 2x0 3 . Nếu I là giao hai tiệm cận , hì I c Gọi H là hình chiế Diện ch Hay S . ọa đ I 2; 1 .. ông g c c a B. giác AIB : S . ên iệm cận đứng x 2 suy ra H(2; 2x0 3). x 1 1 1 AI .BH y A yI . xB xH 0 1 2 x0 2 2 2 2 2 x0 2. 1 2 .2 x0 2 2 ( đvdt ) 2 x0 2. Chứng tỏ S là m t hằng s , không hụ thu c vào v x3 , c đ th là (C).Tì x 1 từ đ kẻ được duy nh t m t tiếp tuyến t i (C).. âu 2. Cho hàm s y . c a điểm M .. ên đư ng th ng d : y 2x 1 các điểm. 14.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. M(0;1) M( 1; 1) A. M(2; 5) M(1; 3). M(4; 9) M( 1; 1) C. M(2; 5) M(1; 3). M(5;11) M( 1; 1) B. M(7;15) M(1; 3). M(0;1) M( 1; 1) D. M(3; 7) M( 2; 3). Lời giải: . Gọi M(m; 2m 1) d . Phương trình đư ng th ng q. M c hệ s g c k c dạng: y k( x m) 2m 1. Phương trình hoành đ giao điểm c a và (C): k( x m) 2m 1 kx2 (m 1)k 2m x mk (2m 4) 0 tiếp xúc v i (C) (*) c nghiệ. x3 x 1. (*). ké. k 0 2 ( m 1)k 2m 4 k mk (2m 4) 0 k 0 2 2 2 2 g( k ) ( m 1) k 4( m m 4)k 4m 0. Qua M(m; 2m 1) d kẻ được đúng 1 tiếp tuyến đến (C). 32( m2 m 2) 0; g(0) 4m2 0 g( k) 0 c đúng 1 nghiệm k 0 32( m2 m 2) 0; g(0) 4m2 0 1 m 1 0 16 k 4 0 k 4. m 0 M(0;1) m 1 M( 1; 1) m 2 M(2; 5) m 1 M(1; 3) Bài 4: Cho hàm s y x3 3x 2 c đ th là (C). âu 1. Đ th (C) tiế xúc A. 1. i trục hoành tại điể B.2. c h ành đ bằng? C.3. D. 1. Lời giải: 3 x 3x 2 0 . Xé hệ phương trình : x 1 2 3 x 3 0 . Vậy (C) tiế xúc. i Ox tại điể. c h ành đ x 1 . 15.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. âu 2.Viết phương trình tiếp tuyến c a (C) tại các gi. điểm c a (C) v i trục hoành.. A. y 0 ; y 9x 18. B. y 0 ; y 9x 3. C. y 0 ; y 9x 8. D. y 0 ; y 9x 1. Lời giải:. Đăng k mua file word trọn bộ chuyên đề khối 10,11,12: HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851 Phương trình hoành đ giao điểm c a (C) và Ox.. x3 3x 2 0 x 1, x 2 . * x 1 y 0, y '(1) 0 phương trình tiếp tuyến: y 0 . * x 2 y 0, y '(2) 9 phương trình tiếp tuyến: y 9( x 2) 9x 18 . âu 3. Tì những điể ên ục hoành sao cho từ đ kẻ được ba tiếp tuyến đến đ th hàm s và trong đ c hai tiếp tuyến ông g c i nhau.. 8 A. M ; 0 27 . 28 B. M ; 0 7 . 8 C. M ; 0 7 . 28 D. M ; 0 27 . Lời giải: Xé điểm M(m; 0) Ox . ách 1 Đư ng th ng d đi qua M, hệ s g c k c. hương trình: y k( x m) .. 3 x 3x 2 k( x m) d là tiếp tuyến c a (C) hệ 2 3x 3 k. c nghiệm x. Thế k vào phương trình thứ nh t, ta đươc: 3( x2 1)( x m) ( x3 3x 2) 0 ( x 1)(3x2 3(1 m)x 3m) ( x 1)( x2 x 2) 0 16.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. ( x 1)[2x2 (3m 2)x 3m 2] 0 1 x 1 hoặc 2x2 (3m 2)x 3m 2 0 2 . Để từ M kẻ được ba tiếp tuyến hì 1 phải c nghiệm x , đ ng th i phải c 3 giá khác nh. , khi đ. khác nh. 2 phải c. k. hân iệ khác 1 , đ ng th i phải c 2 giá. h i nghiệ. k. à khác 0. 2 phải c. hân iệ khác 1 khi à chỉ khi :. h i nghiệ. 2 (3m 2)(3m 6) 0 m , m 2 3 3 3m 3 0 m 1 . V i đi u kiện 3 , gọi x1 , x2 à h i nghiệm c a 2 , khi đ hệ s g c c a ba tiếp tuyến à. k1 3x12 3, k2 3x22 3, k3 0 . Để hai trong ba tiếp tuyến nà. ông g c. i nhau k1 .k2 1 à k1 k2. k1 .k2 1 9( x12 1)( x22 1) 1 9x12 x22 9( x1 x2 )2 18x1x2 10 0 (i) Mặ khác he Đ nh. Vie x1 x2 . 3m 2 3m 2 . ; x1x2 2 2. D đ (i) 9(3m 2) 10 0 m . 28 thỏ đi u kiện 3 , kiểm tra lại ta th y k1 k2 27. 28 Vậy, M ; 0 à điểm cần ì . 27 ách 2 Gọi N( x0 ; y0 ) (C) . Tiếp tuyến c a (C) tại N c. . . hương ình. y 3x02 3 ( x x0 ) y0 . đi q. . . M 0 3x02 3 ( m x0 ) y0. 3( x0 1)( x0 1)( x0 m) ( x0 1)2 ( x0 2) 0 x 1 ( x0 1) 2 x02 (3m 2)x0 3m 2 0 0 2 2 x0 (3m 2)x0 3m 2 0 (a). Từ M vẽ được đến (C) ba tiếp tuyến ( a) c h i nghiệ tr k 3x 3 khác nh 2 0. à khác 0 đi. đ xả. hân iệ khác 1 , à c h i giá. khi à chỉ khi:. m 1 2 (3m 2)(3m 6) 0 (3m 2) 8(3m 2) 0 ( b) . 2 3m 3 0 2 2(3m 2) 0 m 3 , m 2 . 17.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. Vì iếp tuyến tại điể c h ành đ x 1 c hệ s g c ằng 0 nên ê cầ hương ình (3p2 3)(3q2 3) 1 ( ng đ p , q à h i nghiệm c. ài. án. ( a) ) 9 p2q2 9( p2 q2 ) 10 0 9 p2q2 9( p q)2 18 pq 10 0. 9(3m 2)2 9(3m 2)2 28 28 9(3m 2) 10 0 m . Vậy M ; 0 . 4 4 27 27 Bài 5. Ch hà. y x4 2x2 1 c đ th à (C).. âu 1. Viế hương ình iếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến song song v i đư ng th ng d : 24x y 1 0 . A. : y 24x 4. C. : y 24x 23. B. : y 24x 42. D. : y 4x 42. Lời giải: T c y ' 4x 4x 3. Gọi A( x0 ; y0 ) (C) . Tiếp tuyến c a (C) tại A c. hương ình. : y (4x03 4x0 )( x x0 ) y0. Tiếp tuyến song song v i d : y 24x 1 nên. 4x03 4x0 24. c. x03 x0 6 0 x0 2 y0 7 .Vậy : y 24x 42 . âu 2. Tì. M Oy sao cho từ M vẽ đến (C) đúng ba tiếp tuyến.. A. M(0; 2). C. M(0; 5). B. M(0; 1). D. M(0; 9). Lời giải: T c y ' 4x 4x 3. Gọi A( x0 ; y0 ) (C) . Tiếp tuyến c a (C) tại A c. hương ình. : y (4x03 4x0 )( x x0 ) y0 Vì (C) nhận O à ục đ i xứng nên nếu d à t tiếp tuyến c (C) hì đư ng th ng d ' đ i xứng v i d q O cũng à iếp tuyến c (C). D đ , để từ M vẽ được ba tiếp tuyến đến (C) hì ng iếp tuyến đ hải c t tiếp tuyến ông g c i O . Mà (C) c h i tiếp tuyến cùng hương i Ox à y 2 à y 1 . Đư ng th ng nà cắt Oy tại M1 (0; 2), M2 (0; 1) .. Ta kiểm tra được qua M1 chỉ vẽ đến (C) được m t tiếp tuyến, còn ừ M2 vẽ đến (C) được ba tiếp tuyến. Vậy M(0; 1) à điểm cần ì .. 18.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. âu 3. Viế hân iệt.. hương ình iếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến tiếp xúc B. y 2x 1. A. y 2x. C. y 2. i (C) tại h i điểm D. y 4. Lời giải: T c y ' 4 x3 4 x Gọi A( x0 ; y0 ) (C) . Tiếp tuyến c a (C) tại A c. hương ình. : y (4x03 4x0 )( x x0 ) y0. Giả sử à iếp tuyến tiế xúc. i (C) tại h i điể. hân iệt. M(m; m4 2m2 1) à N(n; n4 2n2 1) v i m n . hương ình : y y '(m)( x m) y(m). Ta c. : y y '(n)( x n) y(n) 3 3 y '( m) y '(n) 4n 4n 4 m 4 m Suy ra 4 2 4 2 m.y '( m) y( m) n.y '(n) y(n) 3m 2m 1 3n 2n 1. 2 2 2 2 n mn n 1 0 (n m)(n mn n ) (n m) 0 2 2 2 2 2 2 (n m) 3(n2 m2 ) 2 0 (*) 3( n m )( n m ) 2( n m ) 0 . Từ (*). c. m n 0 hoặc n2 m2 . 2 . 3. m n 0 m n n2 1 n 1. 1 mn 2 3 m 2 n2 4 3 ( m n)2 3. ô nghiệm.. Vậy y 2 à iếp tuyến cần ì .. Bài 6 Ch hà 1. Viế. y x3 3x2 9x 1 c đ th à (C).. hương ình iếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến c hệ s g c nhỏ nh t. A. y 2x 2. B. y x 2. C. y 12x 7. D. y 12x 2. Lời giải: T c. y ' 3( x2 2x 3) . Do y ' 3 ( x 1)2 4 12 min y ' 12 , đạ được khi x 1 .. Phương ình iếp tuyến cần ì. à y 12x 2 .. 19.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. âu 2. Viế. hương ình iếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến tạo v i đư ng th ng 5 . d : y x 1 m g c thỏa cos 41. 1 9 321 A. y x 9 9 9 . 1 9 321 B. y x 34 9 9 . 1 9 321 C. y x 7 9 9 . D. đá án khác Lời giải:. T c. y ' 3( x 2x 3) . Gọi M( x0 ; y0 ) à iế điểm 2. Phương ình iếp tuyến tại M: y y '( x0 )( x x0 ) y0 Hay kx y b 0 , V i k y '( x0 ) The. ài. c. cos . k 1 k 2 1. 2. . 5 41. 1 41( k 1)2 50( k 2 1) 9k 2 82k 9 0 k 9, k . 9. k 9 x02 2x0 0 x0 0, x0 2 Từ đ. ì. k. được hai tiếp tuyến: y 9x 1 à y 9x 3. 1 9 321 27 x02 54 x0 80 0 x0 9 9 ì. 1 9 321 được hai tiếp tuyến à y x y( x0 ) . 9 9 . âu 3. Viế. hương ình iếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến đi q. Từ đ. điểm A( 1; 6) .. A. y 7; y 9x 3 B. y 6; y 9x 7 C. y 6; y 2x 3 D. y 6; y 9x 3 Lời giải: T c. y ' 3( x2 2x 3) . Gọi M( x0 ; y0 ) à iế điể . Phương ình iếp tuyến tại M:. y y '( x0 )( x x0 ) y0 .. Do tiếp tuyến đi q. A nên. c. hương ình. 6 3( x02 2x0 3)(1 x0 ) x03 3x02 9 x0 1 x03 3x0 2 0 ( x0 1)2 ( x0 2) 0 x0 1, x0 2 x0 1 y 6 20.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. x0 2 y 9x 3. Bài 7. y x3 2x2 x 1 . Tì. âu 1. Ch hà đ. ông g c. i m t tiếp tuyến khác c. các điểm thu c đ th hà đ th .. B. N 1;1. A. M 1; 5 . à iếp tuyến tại. C. E 0;1. D. Đá án khác. Lời giải: Gọi A(a; f (a)) à điểm thu c đ th . Khi đ. iếp tuyến tại A c hệ s g c k 3a2 4a 1. 1 * Nếu a ; a 1 hiển nhiên không c 3. * Nếu k 0 . T xé. iếp tuyến nà. hương ình 3x2 4 x 1 . ông g c. i tiếp tuyến tại A.. 1 3a 4 a 1 2. 1 0 (1). 3a 4 a 1 Để t n tại tiếp tuyến ông g c i tiếp tuyến tại A hì (1) hải c nghiệm 1 1 3a 2 4 a 2 1 0 2 0 ' 4 3(1 2 )0 2 3a 4 a 1 3 3a 4 a 1 3a 4 a 1 3x 2 4 x 1 . 2. 2 10 1 2 10 a ; 1; ; . 3 3 3 âu 2. Ch hà. y x3 3x 2 c đ th à (C). Tì. ạ đ điểm M thu c d : y 3x 2. sao cho từ M kẻ được đến (C ) hai tiếp tuyến à h i iếp tuyến đ C. M(1; 5). B. M(3; 7). A. M(1; 1). ông g c. i nhau.. D. M(0; 2). Lời giải: Gọi M(m; 3m 2) d Phương ình iếp tuyến c a (C) tại A( x0 ; y0 ) :. y (3x02 3)( x x0 ) x03 3x0 2 Tiếp tuyến đi q. M 3m 2 (3x02 3)( m x0 ) x03 3x0 2. x02 (2x0 3m) 0 .Yê cầ. ài. án m 0 . Vậy M(0; 2) .. Bài 8 21.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. 2x m , à h m s khác – 4 à (d) à t tiếp x2 để (d) tạo v i h i đư ng tiệm cận c a (C) m giác c diện ch. âu 1. Gọi (C) à đ th c tuyến c bằng 2.. (C) .Tì. m 6 A. m 5. hà. y=. m 3 B. m 5. m 3 C. m 6. m 3 D. m 5. Lời giải: H i đư ng tiệm cận đứng à ng ng c (C) c gi điểm c chúng à I(2;2). uur T nh tiến OI . Hệ trục Oxy Hệ trục IXY.. hương ình ần ượ à x = 2,. =2,. x X xI X 2 Công hức chuyển hệ tọ đ : y Y yI Y 2 Đ i v i hệ trục IXY . H i đư ng tiệm cận đứng à ng ng c (C) c. hương ình à Y 2 . (C) c. hương ình ần ượ à X = 0 , Y = 0.. 2( X 2) m 4m . Y F( X ) X22 X. Gọi X0 à h ành đ tiế điểm c a tiếp tuyến (d) v i (C) hì hương ình (d) à Y. m4 m4 m4 2m 8 ( X X0 ) 2 X . 2 X0 X0 X0 X0. Gọi A à gi. điểm c a (C) v i đư ng tiệm cận đứng c. n. 2m 8 hì A 0; X0 . Gọi B à gi. điểm c a (C) v i đư ng tiệm cận ngang c. n. hì B( 2X0 ; 0). Diện ch S. giác. ông IAB d (d) ạo v i h i đư ng tiệm cận à. 1 1 1 2m 8 IA.IB YA XB 2 X0 2 m 8 . 2 2 2 X0. 2m 8 2 m 3 S 2 2m 8 2 . 2m 8 2 m 5. âu 2. Ch hà tuyến c a (Cm ) tại gi. y x3 1 m( x 1) c đ th à (Cm ) . C điểm c. n. nhiê giá. i trục tung tạo v i hai trục tọ đ m. m để tiếp giác c. diện ch ằng 8 . A. 1. B.2. C.3. D. 4 22.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. Lời giải: T c M(0;1 m) à gi. điểm c a (Cm ) v i trục tung. y ' 3x2 m y '(0) m Phương ình iếp tuyến v i (Cm ) tại điểm m à y mx 1 m Gọi A, B lần ượ à gi điểm c a tiếp tuyến nà 1 m A ; 0 à B(0;1 m) m Nếu m 0 hì iếp tuyến song song v i Ox nên Nếu m 0. i trục h. nh à ục. ng,. c. ọ đ. ại khả năng nà. c. 1 m 16 m 9 4 5 1 1 1 m 8 OA.OB 8 1 m 8 2 2 m m m 7 4 3 2. SOAB. Vậ c 4 giá. cần ì. Bài 9 x1 .Tì giá nhỏ nh t c a m sao cho t n tại nh t m điểm 2x 1 M (C) à iếp tuyến c a (C) tại M tạo v i hai trục toạ đ m giác c ọng â nằm ên đư ng th ng d : y 2m 1 .. âu 1. Ch hà. A.. 1 3. Lời giải:. y. B.. 3 3. C.. 2 3. D.. 2 3. Đăng k mua file word trọn bộ chuyên đề khối 10,11,12: HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851 Gọi M( x0 ; y0 ) (C) . Phương ình iếp tuyến tại M : y . 3 ( x x0 ) y0 (2 x0 1)2 23.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. Gọi A, B à gi. điểm c a tiếp tuyến v i trục h ành à ục tung. yB . 2 x 4 x0 1 . (2 x0 1)2. Từ đ. ọng â. 2 0. Vì G d nên. G c a OAB c. yG . 2 x02 4 x0 1 . 3(2 x0 1)2. 2 x02 4 x0 1 2m 1 3(2 x0 1)2. 2 x02 4 x0 1 6 x02 (2 x0 1)2 6 x02 Mặ khác 1 1 (2 x0 1)2 (2 x0 1)2 (2 x0 1)2 D đ để t n tại. nh t m. Vậy GTNN c. à. điểm M thoả ài. án hì 2m 1 . 1 1 m . 3 3. 1 . 3. 2mx 3 .Gọi I à gi điểm c a hai tiệm cận c (C). Tì m để tiếp xm tuyến tại m t diểm b kì c a (C) cắt hai tiệm cận tại A à B ch IAB c diện ch S 22 .. âu 2. Ch hà. A. m 5. y. C. m 7. B. m 6. D. m 4. Lời giải: (C) c Gi. iệm cận đứng x m , tiệm cận ngang y 2m .. 2mx0 3 điểm 2 tiệm cận à I(m; 2m) à M x0 ; (C ) . x0 m . Phương ình iếp tuyến c a (C) tại M: y . 2mx0 3 2 m2 3 ( x x0 ) . 2 x0 m ( x0 m). 2mx0 2m 2 6 cắ TCĐ ại A m; , cắt TCN tại B(2x0 m; 2m) . x0 m . T c. IA . 4 m2 6 1 ; IB 2 x0 m SIAB IA.IB 4m2 6 22 m 4 . x0 m 2. âu 3. Gọi d à iếp tuyến c. đ th. C : y 2xx23 tại. M cắ các đư ng tiệm cận tại hai. điể hân iệt A, B . Tì ọ đ điểm M ch đư ng diện ch nhỏ nh t , v i I à gi điểm hai tiệm cận .. òn ng ại tiế. giác IAB c 24.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. 5 5 5 A. M 1;1 M 1; B. M 4; M 3; 3 C. M 1;1 M 4; D. M 1;1 M 3; 3 3 3 3. Lời giải: Gọi M x0 ; y0 C y0 . 2 x0 3 x0 2. à y '0 . 1. x. 2. Phương ình iếp tuyến d c a C tại M : y . 1. 0. x. 0. d cắ. 2. 2. x x 0. 2 x0 3 x0 2. 2x 2 hân iệt A 2; 0 , B 2 x0 2; 2 . x0 2 . h i đư ng tiệm cận tại h i điể. Dễ th y M à. 2. ng điểm AB à I 2; 2 à gi. điểm hai đư ng tiệm cận.. T. giác IAB ông ại I nên đư ng òn ng ại tiế giác IAB c diện ch 2 2 x0 3 2 2 1 2 2 S IM x0 2 2 x0 2 2 x 2 0 x0 2 . D. đ ng thức xảy ra khi x0 2 . 1. 2. x. 0. Vậy M 1;1 M 3; 3 thỏ. ãn ài. Bài toán có thể mở rộng : Tì tại đ. 2. ên. c. x 1 y0 1 0 x0 3 y0 3. án.. những điể. ạo v i h i đư ng tiệm cận m. HD he. 2. ên C c h ành đ x 2 sao cho tiếp tuyến giác c ch. i nhỏ nh t.. 2x 2 A 2; 0 , B 2 x0 2; 2 IA, IB .Ch x0 2 . i. giác AIB. à P IA IB AB IA IB IA2 IB2 2 IA.IB 2.IA.IB Đ ng thức xảy ra khi IA IB Nế đ nh. ư ng hợ hà. ông hì P IA IB AB , để nh AB ta cần đến · , IB . cosin AB2 IA2 IB2 2 IA.IB cos IA giác AIB không. . . . · , IB P IA IB AB2 2 IA.IB IA2 IB2 2 IA.IB cos IA. . . . · , IB . Đ ng thức xảy ra khi IA IB . P 2 IA.IB 2IA.IB 2IA.IB cos IA. 25.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. Bài 10 Ch hà. y. nhiê điểm M thu c C sao cho. 2x , c đ th à C . C x1. tiếp tuyến tại M c a C cắt Ox , Oy tại A , B sao cho diện ch. giác OAB bằng. O à g c tọ đ .. A. 1. B.2. C.3. D. 4. Lời giải: Gọi M x0 ; y0 C y0 . 2 x0 2 y '0 2 x0 1 x0 1. Phương ình iếp tuyến t c a C tại M à y0 . x. 0. Tiếp tuyến t cắt hai trục tọ đ Ox , Oy tại h i điể. 2. 1. 2. x. x. 2 x02. 0. 1. 2. .. . . hân iệt A x02 ; 0 ,. 2 x02 1 sao cho diện ch giác AOB c diện ch ằng khi đ B 0; 2 x 1 4 0 2 x02 2 1 1 1 1 .OA.OB OA.OB x02 . 4 x02 x0 1 0 2 2 4 2 x 1 2 0. 1 1 2 x02 x0 1 0 x0 M ; 2 2 2 2 . 2 x0 x0 1 0 x0 1 M 1;1 . Bài 12 Ch hà. y. 2x 2 c đ th à (C). x 1. âu 1. Viế hương ình iếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến song song v i đư ng th ng d : y 4x 1 . A. : y 4x 2 ; : y 4x 1. B. : y 4x 2 ; : y 4x 7. C. : y 4x 6 ; : y 4x 14. D. : y 4x 2 ; : y 4x 14 Lời giải:. Hà T c. xác đ nh v i mọi x 1 .. y' . 4 ( x 1)2. Tiệm cận đứng: x 1 ; tiệm cận ngang: y 2 ; â Gọi M( x0 ; y0 ) à iế điể ,. đ i xứng I (1; 2). hương ình iếp tuyến c a (C): 26. 1 , 4.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. :y. 2x 2 4 . ( x x0 ) 0 2 x0 1 ( x0 1). Vì iếp tuyến song v i đư ng th ng d : y 4x 1 nên y '( x0 ) 4 . c. 4 4 x0 0, x0 2 . ( x0 1)2. * x0 0 y0 2 : y 4x 2 * x0 2 y0 6 : y 4x 14 . âu 2. Viế hương ình iếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến tạo v i hai trục tọ đ m t tam giác ông cân. A. : y x 7 ; : y x 1. B. : y 2x 7 ; : y x 11. C. : y x 78 ; : y x 11. D. : y x 9 ; : y x 1 Lời giải:. xác đ nh v i mọi x 1 .. Hà. y' . T c. 4 ( x 1)2. Tiệm cận đứng: x 1 ; tiệm cận ngang: y 2 ; â Gọi M( x0 ; y0 ) à iế điể , :y. đ i xứng I (1; 2). hương ình iếp tuyến c a (C):. 2x 2 4 ( x x0 ) 0 . 2 x0 1 ( x0 1). Vì iếp tuyến tạo v i hai trục tọ đ m bằng 1 .. giác. ông cân nên hệ s g c c a tiếp tuyến. 4 1 x0 1, x0 3 ( x0 1)2. * x0 1 y0 0 : y x 1 * x0 3 y0 4 : y x 7 âu 3. Viế giác c ch. hương ình iếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến tạo v i hai tiệm cận m t tam i nhỏ nh t.. A. : y x 21 à : y x 7 .. B. : y x 3 à : y x 2 .. C. : y x 1 à : y x 17 .. D. : y x 1 à : y x 7 . Lời giải:. Hà. xác đ nh v i mọi x 1 . 27.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. y' . T c. 4 ( x 1)2. Tiệm cận đứng: x 1 ; tiệm cận ngang: y 2 ; â Gọi M( x0 ; y0 ) à iế điể , :y. đ i xứng I (1; 2). hương ình iếp tuyến c a (C):. 2x 2 4 . ( x x0 ) 0 2 x0 1 ( x0 1). Tiếp tuyến cắt tiệm cận đứng tại. Đăng k mua file word trọn. bộ chuyên đề khối 10,11,12: HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851 x 1 2x 6 A: 2 x0 2 A 1; 0 4 x0 1 y ( x 1)2 (1 x0 ) x 1 0 0 Tiếp tuyến cắt tiệm ngang tại. y 2 B: 2 x0 2 B(2 x0 1; 2) 4 2 ( x 1)2 ( x x0 ) x 1 0 0 Suy ra: IA Ch. i. 8 ; IB 2 x0 1 IA.IB 16 x0 1. giác IAB : P IA IB AB IA IB IA2 IB2. Mà IA IB 2 IA.IB 8; IA2 IB2 2IA.IB 32 Nên P 8 32 8 4 2 Đ ng thức xảy ra IA IB ( x0 1)2 4 x0 3, x0 1 Vậ. c h i iếp tuyến thỏ. ê cầ. ài. án : y x 1 à : y x 7 .. 28.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. y. Bài 13 Ch hà. 2x c đ th (C). x2. âu 1. T ên đ th (C) t n tại đư ng th ng y 4x 3 . A. 1. nhiê điể. à iếp tuyến c a (C) tại đ. B.2. C.3. ng. ng. i. D. 4. Lời giải: xác đ nh v i mọi x 2 .. Hà T c. y' . 4 ( x 2)2. Gọi M( x0 ; y0 ) (C) . Tiếp tuyến c a (C) tại M c. hương ình. 2 x0 2 x02 4 4 y ( x x0 ) x x0 2 ( x0 2)2 ( x0 2)2 ( x0 2)2 Tiếp tuyến song song v i đư ng th ng y 4x 3 khi à chỉ khi 4 ( x 2)2 4 0 x0 1; x0 3 . 2 2 x0 3 ( x 2)2 0. Vậ. ên (C) c h i điểm thỏ. ê cầ. ài. án.. âu 2. Viế. hương ình iếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến tạo v i hai trục tọ đ m t tam 1 giác c diện ch ằng . 18 A. : y . 9 4 1 1 x ;: y x 9 4 9 2. B. : y . 9 4 31 2 x ;: y x 4 9 2 9. C. : y . 9 4 4 1 x ;: y x 9 4 9 2. D. : y . 9 4 2 1 x ;: y x 9 4 9 2. Lời giải: xác đ nh v i mọi x 2 .. Hà T c. y' . 4 ( x 2)2. Gọi M( x0 ; y0 ) (C) . Tiếp tuyến c a (C) tại M c. y. hương ình. 2 x0 2 x02 4 4 ( x x ) x 0 x0 2 ( x0 2)2 ( x0 2)2 ( x0 2)2. Gọi A, B lần ượ à gi. điểm c a tiếp tuyến v i Ox, Oy 29.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. y 0 1 2 1 2 Suy ra A : 2 x02 4 x x0 A( x0 ; 0) 2 2 ( x 2)2 x ( x 2)2 0 0 0 y 0 x 0 2 x02 B: 2 x02 B 0; 2 ( x0 2) y ( x 2)2 0 . Vì A, B O x0 0 . 4. T. ông ại O nên SAOB. giác AOB. x0 1 1 OA.OB 2 2 ( x0 2)2. 4. Suy ra SAOB. x0 1 9 9 x04 ( x0 2)2 2 18 ( x0 2). x0 1 3x02 x0 2 0 (vn) . 2 x 2 3 x x 2 0 0 0 0 3. * x0 1 y0 . 4 2 2 4 , y '( x0 ) . Phương ình : y x 9 3 9 9. 2 9 * x0 y0 1, y '( x0 ) 3 4. 9 2 9 1 Phương ình : y ( x ) 1 x . 4 3 4 2. âu 3. Giả sử t n tại hương ình iếp tuyến c a (C), biết khoảng cách ừ â đến tiếp tuyến l n nh t., hì h ành đ tiế điể úc nà à A. x0 0, x0 4. B. x0 0, x0 3. C. x0 1, x0 4. đ i xứng. D. x0 1, x0 3. Lời giải: xác đ nh v i mọi x 2 .. Hà T c. y' . 4 ( x 2)2. Gọi M( x0 ; y0 ) (C) . Tiếp tuyến c a (C) tại M c. hương ình. 2 x0 2 x02 4 4 y ( x x0 ) x x0 2 ( x0 2)2 ( x0 2)2 ( x0 2)2 T c. â. đ i xứng I (2; 2) 30.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. Khoảng cách ừ I đến tiếp tuyến :. d. Do. 8 x0 2 ( x0 2) 16 4. 2 x02 4 x y 0: ( x0 2)2 ( x0 2)2. t , v i t ( x0 2)2 0 t 16. 8. 2. t t 1 d2 t 16 2 16t 2 16 2. Đ ng thức xảy ra khi t 2 16 t 4 ( x0 2)2 4 x0 0, x0 4 .. y x3 ax2 bx c , c 0 c đ th (C) cắt Oy ở A à c đúng h i điểm. Bài 14 Ch hà. chung v i trục Ox à M SAMN 1 .. à N . Tiếp tuyển v i đ th tại M đi q. A. a 4, b 5, c 2 B. a 4, b 5, c 2 a 4, b 5, c 2. A . Tì. C. a 4, b 6, c 2. a; b; c để. D.. Lời giải: Giả sử (C) cắt Ox tại M( m; 0) à N(n; 0) cắt Oy tại A(0; c) Tiếp tuyến tại M c. hương ình. y (3m2 2am b)( x m) . Tiếp tuyến đi q. A nên. 2m3 am2 0 m . Mà (C) cắt Ox tại h i điể. c. 3m3 2am2 bm c 0. a (do m3 am2 bm c 0 ) 2. nên (C) iế xúc Ox đi q. A ô. i Ox.. Nế M à tiế điể. hì. nên. c (C) iế xúc. v i Ox tại N. D đ. y x3 ax2 bx c ( x n)2 ( x m). a a m , n m 2n a 2 4 3 2 Suy ra 2mn n b a 32c (1). mn2 c 5a 2 16b . Mặ khác SAMN 1 c n m 2 c a 8 a0. c. a 3 32c ô nghiệm. ac 8 5a 2 16b 31.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. a0. c. a3 32c a 4, b 5, c 2 ac 8 5a2 16b . Bài 15 Ch hà. y. 2x 1 c đ th à (C). x 1. 1 hương ình iếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến c hệ s g c ằng . 4 1 1 1 1 3 3 3 5 A. : y x à y x . B. : y x à y x . 4 4 4 4 4 4 2 2. âu 1. Viế. 1 1 C. : y x 4 4. 1 13 D. : y x 4 4. 1 5 à y x . 4 4. 1 5 à y x . 4 4. Lời giải: : Gọi M( x0 ; y0 ) à iế điể . Phương ình iếp tuyến tại M y. 2 x0 1 1 ( x x ) . 0 x0 1 ( x0 1)2. Hệ s g c c a tiếp tuyến bằng . 1 nên suy ra 4. 1 1 x0 3, x0 1 . 2 4 ( x0 1). Từ đ. ì. âu 2. Viế giác c ch. 1 13 được tiếp tuyến à y x 4 4. 1 5 à y x . 4 4. hương ình iếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến tạo v i hai tiệm cận m t tam i nhỏ nh t.. 1 1 3 5 A. y x à y x . 4 4 4 4 1 1 13 C. y x à y x 1. 4 4 4. 1 1 B. y x 3 à y x 1 . 4 4 1 1 13 5 D. y x à y x . 4 4 4 4. Lời giải: Gọi M( x0 ; y0 ) à iế điể . Phương ình iếp tuyến tại M y. 2x 1 1 ( x x0 ) 0 . 2 x0 1 ( x0 1). 32.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. Tiếp tuyến cắt tiệm cận đứng tại A(1; Tâ. 2 x0 ), cắ đư ng tiệm cận ngang tại B(2 x0 1; 2) . x0 1. đ i xứng I (1; 2). Suy ra IA Ch. 2 , IB 2 x0 1 IA.IB 4 x0 1. giác IAB p AB IA IB IA2 IB2 IA IB. i. Mặ khác IA2 IB2 2IA.IB 8; IA IB 2 IA.IB 4 Nên p 2 2 4 . Đ ng thức xảy ra IA IB ( x0 1)2 4 x0 3, x0 1 .. Từ đ. ì. 1 13 được tiếp tuyến à y x 4 4. 1 5 à y x . 4 4. âu 3. Viế hương ình iếp tuyến c a (C), biết khoảng cách ừ â tuyến tạo l n nh t. 1 3 1 5 A. y x à y x . 4 4 4 4 1 1 13 3 C. y x à y x . 4 4 4 4. đ i xứng I đến tiếp. 1 1 B. y x 1 à y x 5 . 4 4 1 1 13 5 D. y x à y x . 4 4 4 4. Lời giải: Gọi M( x0 ; y0 ) à iế điể . Phương ình iếp tuyến tại M y. 2x 1 1 ( x x0 ) 0 . 2 x0 1 ( x0 1). Gọi H à hình chiếu c T ng. giác. I ên . T c d( I , ) IH. ông IAB. c. 1 1 1 2 1 2 2 2 IA.IB 2 IH IA IB. Suy ra IH 2 . Đ ng thức xảy ra IA IB . Từ đ. ì. âu 4. Tì. 1 13 được tiếp tuyến à y x 4 4. 1 5 à y x . 4 4. điểm M thu c (C) sao cho tiếp tuyến c a (C) tại M. A. y x 1, y x 4. y x 1, y x 3. ông g c. B. y x 3, y x 5. i IM. C.. D. y x 1, y x 5 Lời giải: 33.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. Gọi M( x0 ; y0 ) à iế điể . Phương ình iếp tuyến tại M y. 2x 1 1 . ( x x0 ) 0 2 x0 1 ( x0 1). r 1 1 uuur ). Đư ng th ng c VTCP u 1; , IM ( x0 1; ( x 1)2 x0 1 0 . IM x0 1 . Từ đ. ì. 1 0 x0 0, x0 2 . ( x0 1)3. được tiếp tuyến: y x 1, y x 5 .. Bài 16 âu 1. Gọi (C) à đ th c trục tọ đ tại A à B. Viế nh ( O à g c tọ đ ). A. y . 4 4. 15. x. y x4 1 à (d) à. hà. 8 5. t tiếp tuyến c a (C) , (d) cắt hai. hương ình iếp tuyến (d) khi B. y . 4 4. 12. x. 8 5. C. y . 4 4. 5. giác OAB c diện ch nhỏ. x. 7 5. D. y . Lời giải: Phương ình iếp tuyến (d) c dạng : y 4x03 ( x x0 ) x04 1 4x03 x 3x04 1. 4 4. 125. x. ng đ. x0 à h ành đ tiế điểm c a (d) v i (C). 3x04 1 A à gi điểm c a (d) v i trục Ox A 4 x 3 ; 0 0 4 B à gi điểm c a (C) v i trục Oy B(0; 3x0 1) . Diện ch c. giác. ông OAB. 4 2 4 2 1 1 1 (3x0 1) 1 (3x0 1) S OA.OB xA yB 3 2 2 2 8 4 x03 x 0. Xé. ư ng hợp x0 0 ,khi đ. Xé hà. 1 (3x 1) S . . 8 x03 4 0. 2. (3x04 1)2 f ( x0 ) , x0 (0; ). x03. f '( x0 ) . 2(3x04 1)12 x03 .x03 (3x04 1)2 .3x02 3(3x04 1)(5x04 1) . x06 x04. f '( x0 ) 0 x04 . 1 1 x0 (do x0 0) 4 5 5. Bảng biến hiên c a f ( x0 ) 34. 8 5.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. min f ( x0 ) . Từ bảng biến hiên Suy ra minS Khi đ. 8 54 5. x0 . hương ình c. 1 4. 5 5. đạ được khi à chỉ khi x0 . 1 4. 5. 4. 4. 8 x . 5 125. (C) nên. ng ư ng hợp x0 < 0, hương ình c. à y. hương ình iếp tuyến cần ì. âu 2. Gọi (C ) à đ th c. 4. .. (d) à y . Vì ục O à ục đ i xứng c 4 8 y x . 4 5 125 Vậ. 5. 64. 4 4. 125. x. 8 . 5. y x4 3 m 1 .x2 3m 2 ,. hà. (d) à. à h. Tì các giá dương c a tham s để (Cm) cắt trục h ành ại b n điể hân iệ tuyến c a (Cm) tại gi điể c h ành đ l n nh t hợp v i hai trục toạ đ m c diện ch ằng 24. B. m . A. m 1. 1 3. C. m . 2 3. à iếp giác. D. m 7. Lời giải: Phương ình h ành đ gi. điểm c a (Cm) à ục h ành à. x 3 m 1 .x 3m 2 0 (1) 4. 2. Đặt t x2 , t 0 . Phương ình (1) ở hành t 2 3 m 1 .t 3m 2 0 (2) (Cm) cắt trục Ox tại b n điể hân iệt Phương ình (1) c 4 nghiệ Phương ình (2) c h i nghiệ dương hân iệt .. hân iệt. 35.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. Vì (2) ôn c h i nghiệ à t 1, t 3m 2 v i mọi à ì > 0 (giả thiế ) nên c hân iệ à nếu gọi A à 1 3m 2 ,suy ra v i mọi tham s m > 0 , (Cm) cắt Ox tại 4 diể gi. điể. hì h ành đ A à xA 3m 2 .. c h ành đ l n nh. Gọi f(x) x4 3 m 1 .x2 3m 2 , hương ình iếp tuyến d c a (Cm) tại A à. y f '( xA )( x xA ) f ( xA ) [4xA3 6(m 1)xA ]( x xA ) ( ì f ( xA ) 0 ) [4(3m 2) 3m 2 6( m 1) 3m 2]( x 3m 2). . 6m 2 3m 2 x 3m 2) Gọi B à gi. . . . hì B 0 ; 6m 2 3m 2 . T. điểm c a tiếp tuyến d v i trục O. tiếp tuyến d tạo v i hai trục toạ đ à giác c SOAB 24 OA.OB 48 xA yB 48. ông OAB (. giác. à. ông ạiO) ,theo giả thiết ta. 3m 2(6m 2)(3m 2) 48 (3).. Gọi f m 3m 2(6 m 2)(3 m 2) 3 m 2(18 m 2 22 m 4). 3. f '( m) . 2 3m 2 hà. m t nghiệ. (18m2 22m 4) (36m 22) 3m 2 0 v i mọi m >0.. 2 f( ) đ ng biến ên (0;+ ) à ì f 24 , d đ 3 2 à m ên (0;+ ) 3. hương ình (3) chỉ c. Bài 18 2x c đ th à C . Viế hương ình iếp tuyến c đ th x2 C , để khoảng cách ừ â đ i xứng c đ th C đến tiếp tuyến à n nh t.. âu 1. Ch hà. y. B. y x à y x 9 .. A. y 2 x à y x 8 .. C.. y 3x. à. D. y x à y x 8 .. y x8.. Lời giải: Tiếp tuyến d c. y Tâ. đ th. C tại điểm M. c h ành đ a 2 thu c C c. hương ình. 4 2a ( x a) 4 x ( a 2)2 y 2a2 0 2 a 2 ( a 2) đ i xứng c a C à I 2; 2 .. d( I , d) . 8 a2 16 ( a 2)4. . 8 a2 2.4.( a 2)2. . 8 a2 2 2 a2. 2 2. 36.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. d( I , d) l n nh t khi (a 2)2 4 a 4 hoặc a 0 .. c h i iếp tuyến y x à y x 8 .. Từ đ. 2x 3 c đ th C . Tì ên C những điểm M sao cho tiếp x2 tuyến tại M c a C cắt hai tiệm cận c a C tại A,B sao cho AB ngắn nh t.. âu 2. Ch hà. y. 5 A. M(3; 3) hoặc M( 1; ) 3 5 5 C. M(4; ) hoặc M( 1; ) 3 2. 5 B. M( 1; ) hoặc M(1;1) 3. D. M(3; 3) hoặc M(1;1) Lời giải:. L. 1 điểm M m; 2 C . T c m 2 . Tiếp tuyến d tại M c. y ( m) . hương ình y . 1 ( m 2)2. 1 1 ( x m) 2 2 m2 ( m 2). Gi. 2 điểm c a d v i tiệm cận đứng à A 2; 2 m 2 . Gi. điểm c a d v i tiệm cận ng ng à B(2m – 2; 2). T c. 1 AB2 4 ( m 2)2 8 . Đ ng thức xảy ra khi m 1 hoặc m 3 . 2 ( m 2) . Vậ , điểm M cần ì. Bài 19 Tì. c. ọ đ. m để tiếp tuyến c. cắ đư ng òn (C) c. à M(3; 3) hoặc M(1;1). đ th y x3 mx m 1 tại điể. hương ình ( x 2)2 ( y 3)2 4 theo m. M c h ành đ x 1 dâ c ng c đ dài nhỏ. nh t. A. m 3. B. m 6. C. m 8. D. m 2. Lời giải: T c. y 3x m y(1) 3 m ; y(1) 2m 2 . (C) c 2. â. I (2; 3) , R = 2.. Phương ình đư ng th ng d tại M(1; 2 m 2) : y (3 m)x m 1 (3 m)x y m 1 0. 37.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.. d( I , d) . 4m (3 m)2 1. . 1 (3 m) (3 m)2 1. . 2. (3 m)2 1 (3 m)2 1. 2R. D u "=" xảy ra m 2 . D đ d( I , d) đạt l n nh t m 2 Tiếp tuyến d cắt (C) tại 2 điểm A, B sao cho AB ngắn nh t d( I , d) đạt l n nh t m 2 , suy ra d: y x 3 .. 38.
<span class='text_page_counter'>(40)</span>