Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de thi giua hoc ky I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.55 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I. TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI. NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: HÓA HỌC 10. Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề thi 132. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:................................................................................ Cho: Li(Z=3), B(Z=5) K(Z=19), O(Z=8), F(Z=9), Na(Z=11), Mg(Z=12), Al(Z=13), Si(Z=14), P(Z=15), S(Z=16),Cl(Z=17), K (Z = 19), Ca( Z = 20), Cr(Z=24) Li=7, C=12, O=16, N=14, Na=23, Mg=24, Si=28, S=32, K=39, Ca=40, Cu=64, Ge=73, Rb=85, Ba=137.. Câu 1: Nguyên tử của một nguyên tố có 122 hạt. Số hạt mang điện trong hạt nhân ít hơn số hạt không mang điện là 11 hạt. Số khối của nguyên tử đó là: A. A = 85 B. A = 96 C. A = 74 D. A = 122 Câu 2: Phát biểu nào sau đây về sự chuyển động của electron trong nguyên tử là đúng? A. các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định. B. tất cả đều đúng. C. các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo hình bầu dục D. các electron chuyển động rất nhanh xung qanh hạt nhân theo quỹ đạo hình tròn. Câu 3: Nguyên tử kẽm có bán kính r =1,35.10-1nm và có nguyên tử khối là 65u. Khối lượng riêng của nguyên tử kẽm (g/cm3) là : A. 10,48 B. 10,29 C. 8,46 D. 0,09 Câu 4: Công thức oxit cao nhất của một nguyên tố có dạng: RO 2.Thành phần phần trăm theo khối lượng của hiđro trong hợp chất khí với hiđro bằng 25%. Nguyên tố R là: A. Si B. N C. C D. Ge 2 2 6 2 1 Câu 5: Cho biết cấu hình electron của nguyên tố A là: 1s 2s 2p 3s 3p và cấu hình electron của nguyên tố B là:1s22s22p4. Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau: A. Nguyên tố A, B đều là kim loại B. Nguyên tố A, B đều là phi kim C. Nguyên tố A là kim loại, nguyên tố B là phi kim. D. Nguyên tố A là phi kim, nguyên tố B là kim loại. Câu 6: Trong mỗi chu kỳ, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì A. tính kim loại tăng, tính phi kim tăng B. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng C. tính kim loại giảm, tính phi kim giảm D. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm Câu 7: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IVA có cấu hình là: A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p63s23p3 C. 1s22s22p63s23d2 D. 1s22s22p63s23p2 Câu 8: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố M là MH2. Công thức oxit cao nhất của M là A. M2O3 B. MO3 C. M2O D. M2O5 7 6 Câu 9: Liti có 2 đồng vị là: Li (92,5%) và Li (7,5%), nguyên tử khối trung bình của Li là: A. 6,930 B. 7,015 C. 6,925 D. 6,945 Câu 10: Nguyên tố X có Z = 15, hợp chất của nó với hiđro có công thức hoá học dạng : A. H2X B. HX C. H3X D. H4X Câu 11: Dãy sắp xếp các chất theo chiều tính axit tăng dần : A. H3PO4, HClO4, H4SiO4, H2SO4. B. HClO4, H2SO4, H3PO4, H4SiO4. C. H2SiO3, H3PO4, H2SO4, HClO4. D. H2SO4, H3PO4, HClO4, H4SiO4. 63 Câu 12: Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị là Cu và 65Cu, trong đó 65Cu chiếm 27% về số nguyên tử. Thành phần % về khối lượng của 63Cu trong Cu2S là (cho S=32) : A. 57,82 B. 79,21 C. 75,32 D. 79,88 Kiểm tra ngày 28/10/2016. Trang 1/3 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 13: Cation R+ có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng 2p 6. Vị trí R trong bảng tuần hoàn là: A. Chu kì 2, nhóm VA B. Chu kì 3, nhóm VIA C. Chu kì 3, nhóm IA D. Chu kì 2, nhóm VIIA Câu 14: Các nguyên tố xếp ở chu kỳ 6 có số lớp electron trong nguyên tử là: A. 5. B. 7. C. 3. D. 6. Câu 15: Cho các nguyên tố : X1, X2, X3, X4, X5, X6 ; lần lượt có cấu hình electron như sau : X1 :1s22s22p63s2. X2 : 1s22s22p63s23p4 2 2 6 2 6 2 2 X3 : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s X4 : 1s22s22p63s23p64s1 X5 : 1s22s22p63s23p5 X6 : 1s22s22p63s23p64s2 Những nguyên tố nào thuộc cùng một chu kỳ ? A. X1 , X2 , X5 và X3 , X4 , X6. B. X1 , X2 , X3 , X5. C. X1 , X2 , X3 , X4. D. X4 , X6 . 2Câu 16: Anion X cã cÊu h×nh electron ngoµi cïng lµ 3p6. VÞ trÝ cña X trong b¶ng HTTH lµ : A. « 18, chu kú 4, nhãm VIA B. « 16, chu kú 3, nhãm VIA C. « 20, chu kú 4, nhãm IIA D. « 18, chu kú 3, nhãm VIIIA Câu 17: Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì A. Phi kim mạnh nhất là iot. B. Phi kim mạnh nhất là flo. C. Phi kim mạnh nhất là oxi. D. Kim loại mạnh nhất là Li. Câu 18: Một nguyên tử có tổng số hạt là 40 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tử đó là A. Mg. B. Ca C. Na D. Al. Câu 19: Cặp nguyên tử nào có cùng số nơtron ? 3. 3. 1. 3. 1. 4. 2. 3. A. 1 H và 2 He. B. 1 H và 2 He. C. 1 H và 2 He. D. 1 H và 2 He. Câu 20: Bốn nguyên tố A, B, C, D có số hiệu nguyên tử lần lượt là 9, 17, 35, 53. Các nguyên tố trên được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần như sau : A. D, C, B, A B. A, C, B, D C. A, D, B, C D. A, B, C, D Câu 21: Sắp xếp các nguyên tố sau Li, K, O, F theo thứ tự bán kính nguyên tử tăng dần A. F<O<Li<K B. Li<K<F<O C. K<Li<O<F D. F<O<K<Li Câu 22: Nhận định đúng về khái niệm đồng vị? A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số hạt nơtron. B. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron. C. Đồng vị là những nguyên tố có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn. D. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số nơtron. Câu 23: Một nguyên tử có số hạt nơtron là 20. Lớp ngoài cùng của nguyên tử đó là: 4s2. Giá trị số khối của X là : A. 41 B. 40 C. Không xác định. D. 42 Câu 24: Các hạt cấu tạo nên hầu hết nguyên tử là: A. Electron và proton. B. Proton và nơtron C. Nơtron và electron D. Electron, proton và nơtron. Câu 25: A là hợp chất có công thức MX 2 trong đó M chiếm 50% về khối lượng. Biết hạt nhân nguyên tử M cũng như X đều có số proton bằng số nơtron, tổng số các hạt proton trong MX 2 là 32. Công thức phân tử của MX2 là: A. CaCl2 B. SO2 C. MgC2 D. CO2 Câu 26: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kỳ nhỏ và chu kỳ lớn là : A. 4 và 4. B. 3 và 4. C. 4 và 3. D. 3 và 3. 12 13 16 17 Câu 27: Số phân tử CO2 có thể tạo thành từ các đồng vị C, C với O, O, 18O là A. 10 B. 8 C. 14 D. 12 Câu 28: Chu kì 3 có số nguyên tố là: A. 2 B. 18 C. 32 D. 8 Kiểm tra ngày 28/10/2016. Trang 2/3 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 52. Câu 29: Số proton và nơtron trong hạt nhân nguyên tử 24 Cr là: A. 24p, 52n B. 24p, 28n C. 28p, 24n D. 52p, 24n + 2+ 22 2 6 Cõu 30: Các ion Na , Mg , O , F đều có cấu hình electron là 1s 2s 2p . Thứ tự giảm dần bán kính cña c¸c ion trªn lµ : A. Na+ > Mg2+ > F- > O2-. B. F- > Na+ > Mg2+ > O2-. C. O2-> F- > Na+ > Mg2+. D. Mg2+ > Na+ > F- > O2-. Câu 31: Số proton có trong ion K+ là: A. 19 B. 18 C. 20 D. 21 Câu 32: Hòa tan 10,10 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước thu được 3,36 lít khí (đktc). Hai kim loại là : A. K và Rb. B. K và Li. C. Na và K. D. Li và Na Câu 33: Nguyên tử X có Z= 24. Cấu hình electron của X là: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d44s2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s2 3d5 2 2 6 2 6 5 1 C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 Câu 34: Ion có 18 electron và 16 proton, mang điện tích là A. 2B. 18C. 18+ D. 2+ Câu 35: Cho 2 nguyên tố X và Y thuộc cùng một nhóm và ở 2 chu kỳ liên tiếp nhau và có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 18. Hai nguyên tố X, Y là: A. Natri và Magiê B. Bo và Magiê C. Natri và nhôm. D. Bo và Nhôm Câu 36: Khi cho 0,6 g một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng với nước thì có 0,336 lít khí H 2 thoát ra ở đktc Kim loại đó là: A. Ca B. Mg C. Cu D. Ba Câu 37: A, B là hai nguyên tố trong cùng một nhóm và ở hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số hạt proton trong hạt nhân của A và B là 32. Hai nguyên tố đó là : A. C và Si. B. N và Si. C. O và S. D. Mg và Ca Câu 38: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử X là 34. Số khối của X là: A. 22 B. 21 C. 23 D. 25 Câu 39: Cấu hình electron đầy đủ của nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s23p4 là: A. 1s22s23s23p4 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p53s23p4 D. 1s22s22p63s23p6 Câu 40: Nguyên tử nguyªn tè X có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p64s2. Vị trí của X trong BTH là: A. Chu kỳ 4, nhóm II B B. Chu kỳ 3, nhóm II A C. Chu kỳ 2, nhóm IV A D. Chu kỳ 4, nhóm II A -----------------------------------------------. ----------- HẾT ---------Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.. Kiểm tra ngày 28/10/2016. Trang 3/3 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×