Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

De va dap an chi tiet thi thu Vat Ly tu thuc Nguyen Khuyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (830.96 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuyển chọn các đề thi thử Vật Lý – 2017 Trường THCS và THPTNguyễn Khuyến CƠ SỞ 3A. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ _ LẦN 13 Năm học: (2016 – 2017) (Thời gian làm bài 50 phút) Mã đề:013. Cho biết: Hằng số Plăng: h = 6,625.10-34 Js; Tốc độ ánh sáng trong chân không : c = 3.108 m/s; Điện tích nguyên 2 tố: e = 1,6. 10-19 C; Khối lượng electron me =9.1.10-31kg; Gia tốc trọng trường: g =  = 10 m/s2; Khối lượng 2 prôtôn mp = 1,0073u, Khối lượng nơtrôn mn = 1,0087u; 1u = 931MeV/c .. Câu 1: Con lắc đơn dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi vật nặng A. đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì động năng chỉ chuyển hóa thành thế năng. B. đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì lực căng dây tăng dần. C. đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì thế năng chỉ chuyển hóa thành động năng. D. qua vị trí cân bằng lực căng dây có giá trị lớn hơn trọng lực tác dụng vào vật. Câu 2: Vật dao động điều hoà với tần số góc , có thời gian để động năng lại bằng thế năng là  2 2  2 A. B. C. D.  2  2  Câu 3: Con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình x = 4cos( 4t  ) (cm). Thời điểm nào sau đây con lắc qua 6 vị trí có li độ x = - 2 cm lần thứ 5? 8 9 1 A. s B. s C. 1s D. s 9 8 24 Câu 4: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Khi tần số của dòng điện tăng thì điện áp ở hai đầu điện trở thuần A. luôn giảm. B. không đổi. C. luôn tăng. D. tăng đến một giá trị cực đại rồi giảm.  Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 = Acos(50πt + ); x2 3  =Acos(50πt + φ2). Biết pha ban đầu của dao động tổng hợp là φ = , φ2 có giá trị bằng: 12     A. B. C.  D.  6 4 4 6 Câu 6: Một tụ điện có điện dung C = 1 μF được tích điện đến điện áp cực đại U0 rồi nối với cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 10 mH để tạo thành mạch dao động. Điện tích trên tụ bằng 0 vào thời điểm nào kể từ lúc nối dây? .104 3.104 .104  A. s B. s C. s D. s 3 2 5 5000 Câu 7: Chọn phát biểu sai: A. Độ to của âm khác với cường độ âm. B. Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là tần số. C. Đơn vị của cường độ âm là W/m2. D. Cường độ âm là đại lượng đặc trưng độ to của âm. Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp, cùng pha A và B có tần số 50 Hz. Tại điểm M cách A và B là d1 = 19 cm và d2 = 21 cm dao động với biên độ cực đại. Cho biết giữa M và đường trung trực của AB không có cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng bằng A. 10 m/s. B. 100 cm/s. C. 10 m/s. D. 100 m/s. Câu 9: Khi có hiện tượng sóng dừng trên một dây đàn hồi, hai điểm bụng đối xứng nhau qua một nút sẽ dao động A. cùng pha B. ngược pha. C. vuông pha. D. lệch pha 450. Câu 10: Trong mạch dao động LC lí tưởng, những đại lượng biến thiên cùng pha là A. điện tích q của tụ và điện áp u giữa hai đầu tụ điện. B. cường độ dòng điện i qua cuộn cảm và điện áp u của tụ điện. C. điện tích q của tụ và cường độ dòng điện i qua cuộn cảm D. cường độ dòng điện i qua cuộn cảm và điện áp ở hai đầu cuộn cảm. Câu 11: Đoạn mạch điện gồm quang trở nối tiếp bóng đèn. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp một chiều không đổi. Chiếu vào quang trở ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện trong của chất bán dẫn làm quang trở. Độ sáng của đèn. Bùi Xuân Dương – 01675412427. Page 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tuyển chọn các đề thi thử Vật Lý – 2017 A. không đổi khi giảm cường độ ánh sáng chiếu vào. B. tăng khi giảm cường độ ánh sáng chiếu vào. C. không đổi khi tăng cường độ chùm ánh sáng chiếu vào. D. tăng khi tăng cường độ chùm ánh sáng chiếu vào. Câu 12: Tia Laze A. không có tính đơn sắc cao. B. gồm các phôtôn có cùng tần số và cùng pha. C. không truyền được trong chân không. D. đâm xuyên mạnh vì có bước sóng ngắn như tia tử ngoại. Câu 13: Mạch dao động LC lí tưởng được dùng làm mạch chọn sóng của máy thu thanh. Máy thu được sóng vô tuyến có bước sóng là 60 m. Ghép thêm tụ điện có điện dung C 0 = 4C nối tiếp với C thì máy sẽ thu được sóng vô tuyến có bước sóng: A. 75 m B. 48 m C. 62,4 m D. 53,7 m. Câu 14: Chọn phát biểu sai: A. Sóng vô tuyến có bước sóng lớn hơn 3000 m được dùng trong thông tin liên lạc dưới nước. B. Anten là một mạch dao động hở. C. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng cộng hưởng điện từ. D. Sự phát sóng điện từ không dựa vào hiện tượng cộng hưởng điện từ. Câu 15: Chọn phát biểu sai. Sóng điện từ A. khi đi từ không khí vào nước sẽ đổi phương truyền. B. có tốc độ như nhau trong mọi môi trường. C. là sóng ngang. D. truyền được trong chân không. Câu 16: Một khung dây dẫn hình chữ nhật gồm 1000 vòng, diện tích mỗi vòng dây là 55cm2, quay đều với tốc độ góc 3000 vòng/phút quanh trục x’x trong một từ trường đều B ( B có độ lớn 0,02 T và đường cảm ứng từ vuông góc với trục quay x’x). Biên độ suất điện động xuất hiện trong khung bằng A. 345,58 V B. 244,35 V C. 220 V D. 380 V Câu 17: Chiếu ánh sáng từ hồ quang điện vào tấm kẽm trung hòa về điện đang được đặt trên giá cách điện thì tấm kẽm A. tích điện âm đến một giá trị xác định nào đó. B. vẫn trung hòa về điện. C. tích điện dương đến một giá trị xác định nào đó. D. tích điện âm 235 89 1 Câu 18: Cho phản ứng hạt nhân 10 n 92 U 144 56 Ba 36 Kr + 3 0 n + 200MeV . Gọi M0 là tổng khối lượng của các hạt. trước phản ứng; M là tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng và cho u = 931MeV/c 2. (M0 – M) có giá trị là A. 0,3148u B. 0,2148u C. 0,2848u D. 0,2248u. Câu 19: Bắn phá. 14 7 N. bằng hạt α thu được một hạt prôtôn và một hạt oxi. Cho biết khối lượng các hạt nhân mN = 13,9992 u; mα = 4,0015 u ; mO = 16,9947 u. Phản ứng này A. thu năng lượng là 1,39.10-6 MeV B. tỏa năng lượng là 1,21 MeV. C. thu năng lượng là 1,21 MeV. D. tỏa năng lượng là 1,39.10-6 MeV. Câu 20: Thực chất, tia phóng xạ β A. được phóng ra khi một nơtron trong hạt nhân phân rã thành prôtôn. B. là êlectron trong hạt nhân bị kích thích phóng ra. C. là một phần năng lượng liên kết của hạt nhân chuyển hóa thành êlectron. D. là êlectron trong vỏ nguyên tử bị kích thích phóng ra. Câu 21: Chọn phát biểu sai về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng: A. Tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng B. Tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng. C. Các hạt nhân sau phản ứng bền vững hơn các hạt nhân trước phản ứng. D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt sau phản ứng.. t x Câu 22: Một sóng cơ lan truyền trong môi trường được xác định bởi phương trình: u  a cos 2(  ) . Tốc độ T  dao động cực đại của phần tử môi trường bằng với tốc độ truyền sóng khi bước sóng Ta 2 Câu 23: Để truyền tải điện năng đi xa, tại nơi phát người ta dùng một máy tăng áp có tỉ số số vòng hai cuộn dây là 2. Điện áp hai đầu dây nhận được ở nơi tiêu thụ là 220 V. Biết công suất hao phí trên đường dây tải điện là 1 kW; điện trở của dây tải điện là 10  . Hỏi điện áp hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp ở nơi phát là bao nhiêu? A. 640 V. B. 160 V. C. 220 V. D. 110 V.. A. λ = 2πTa. B. λ = 2πa. Bùi Xuân Dương – 01675412427. C. λ = 2πfa. D. λ =. Page 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuyển chọn các đề thi thử Vật Lý – 2017 Câu 24: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, nếu từ trường của một cuộn dây đạt giá trị cực đại là B 0 và hướng vào. trong cuộn dây này thì từ trường của hai cuộn dây A. còn lại bằng 0. B. bằng nhau và hướng vào trong hai cuộn dây ấy. C. bằng nhau và hướng ra ngoài hai cuộn dây ấy. D. không thể bằng nhau. Câu 25: Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha đều A. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và việc sử dụng từ trường quay. B. có stato là ba cuộn dây đặt lệch nhau 1200 trên vành tròn. C. có phần cảm tạo ra từ trường là nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu. D. có rôto phải là phần cảm; stato phải là phần ứng. Câu 26: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC (điện trở R có giá trị thay đổi được) mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz ổn định. Khi thay đổi R đến giá trị R0 = 100  thì công suất tiêu thụ trên điện trở đạt giá trị cực đại. Biết 1 cuộn dây có độ tự cảm L = H, điện trở trong r = 60  . Điện dung của tụ có giá trị bằng 2 103 103 104 104 A. F B. F C. F D. F 13 3 13 3 Câu 27: Hiện tượng tác sắc A. chỉ xảy ra khi chiếu chùm ánh sáng trắng hẹp qua lăng kính. B. xảy ra khi chiếu chùm ánh sáng đơn sắc bất kì qua lăng kính. C. không xảy ra khi chiếu chùm ánh sáng hẹp qua bản hai mặt song song làm bằng chất trong suốt. D. xảy ra khi chiếu xiên góc chùm ánh sáng hẹp, không đơn sắc từ không khí vào môi trường trong suốt bất kì. Câu 28: Một lăng kính có góc chiết quang A  300 làm bằng thủy tinh mà chiết suất đối với ánh sáng đỏ là nđ = 2 và đối với ánh sáng tím là nt = 3 . Chiếu một chùm tia ánh sáng trắng vuông góc với mặt bên của lăng kính. Góc tạo bởi tia ló màu đỏ và màu tím là A. 2,50 B. 60 C. 150 D. 7,50 Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0,6 μm vào hai khe, người ta đo được khoảng cách giữa vân tối thứ 5 (tính từ vân sáng trung tâm) và vân sáng bậc 3 gần nhau nhất bằng 1,5 mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng cách giữa hai khe bằng A. 1,5 mm. B. 1,2 mm. C. 0,6 mm. D. 2 mm. Câu 30: Chiếu một chùm ánh sáng trắng vào máy quang phổ. Trên đường đi của ánh sáng trắng đến máy quang phổ, người ta đặt một đèn hơi hiđrô (hơi hidrô loãng và đang được kích thích phát sáng). Trên tấm kính mờ của máy quang phổ A. tại các vị trí của vạch đỏ, lam, chàm, tím của quang phổ liên tục sẽ trở thành vạch tối. B. vẫn thu được quang phổ liên tục nhưng độ sáng của các vạch thay đổi. C. các vạch đỏ, lam, chàm, tím đổi vị trí cho nhau gọi là hiện tượng đảo sắc. D. quang phổ thu được chỉ có các vạch đỏ, lam, chàm, tím. Câu 31: Sóng điện từ có bước sóng   0,2 μm A. được dùng để sấy khô, sưởi ấm. B. được dùng phát hiện vết nứt bên trong kim loại. C. không thể gây ra hiện tượng quang điện. D. truyền được qua thạch anh. Câu 32: Điện áp giữa hai cực của một ống tia Rơnghen là 25 kV. Bỏ qua động năng của e khi ra khỏi catôt. Bước sóng ngắn nhất của phôtôn được bức xạ từ ống Rơnghen bằng A. 49,7 pm B. 49,7 nm C. 25,6 pm D. 25,6 A0 Câu 33: Cho đoạn mạch gồm cuộn thuần cảm mắc nối tiếp với tụ có điện dung C biến đổi và biến trở R. Điện áp hai đầu mạch u = U 2 cos100  t (V). Ban đầu thay đổi R đến giá trị R 0 thì công suất mạch cực đại và bằng 100 W. Sau đó giữ nguyên giá trị R0 và thay đổi C đến giá trị C0 thì công suất mạch lại cực đại và bằng A. 100 W B. 50 W C. 400 W D. 200 W Câu 34: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 50 Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành một hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ sóng có giá trị xác định từ 70 cm/s đến 80 cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 70 cm/s. B. 72 cm/s. B. 80 cm/s. D. 75 cm/s. Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều ổn định có giá trị điện áp cực đại U 0 vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ có điện dung C điện thì phương trình cường độ dòng điện chạy trong mạch là iC  I 0C cos t    (A). Nếu đem điện áp trên đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R thì phương trình cường độ dòng điện chạy trong mạch là. Bùi Xuân Dương – 01675412427. Page 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tuyển chọn các đề thi thử Vật Lý – 2017 I 0 C C   cos  t     R 2  I C. iR  I 0C cos t    D. iR  0C cos t    CR   Câu 36: Đặt một điện áp xoay chiều u  U 0 cos 100 t   (V ) vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 3  1 L H . Ở thời điểm điện áp tức thời ở hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện tức thời qua cuộn 2 A. iR . I 0C   cos  t     CR 2 . cảm là 2 A. Biểu thức của dòng điện qua cuộn cảm là  A. i  2 3 cos 100 t   ( A) 6 . B. iR .  B. i  2 3 cos 100 t   ( A) 6 .   C. i  2 2 cos 100  t   ( A) D. i  2 2 cos 100  t   ( A) 6 6   Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: Khoảng cách giữa hai khe là a; khoảng cách từ hai khe đến màn là D. Khi chiếu vào hai khe ánh sáng có bước sóng 1  0,5 μm thì khoảng vân đo được trên màn là i1. Khi chiếu vào hai khe ánh sáng có bước sóng 2  0,75 μm, đồng thời đưa màn lại gần hai khe một đoạn 50 cm thì khoảng vân đo được trên màn vẫn là i1 . D có giá trị A. 1,5 m B. 1 m C. 2 m D. 2,5 m Câu 38: Cho đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch mắc nối tiếp: Đoạn mạch AM chỉ chứa cuộn dây thuần cảm L, đoạn mạch MN chỉ chứa điện trở R và đoạn mạch NB chỉ chứa tụ điện C. Ampe kế mắc nối tiếp vào đoạn mạch MN. Vôn kế V1 mắc vào hai đầu A, N. Vôn kế V2 mắc vào hai đầu M, B. Biết R  0 ; RA = 0 ; RV = . Mắc điện áp xoay chiều lần lượt vào hai đầu A, N và M, B, ta thấy số chỉ của hai vôn kế như nhau và số chỉ của ampe kế tăng hai lần. Mạch này có A. cảm kháng lớn hơn hai lần dung kháng. B. cảm kháng nhỏ hơn hai lần dung kháng. C. cảm kháng bằng hai lần dung kháng. D. dung kháng bằng hai lần cảm kháng. Câu 39: Một máy phát điện xoay chiều một pha có suất điện động hiệu dụng 110V và tần số 50Hz. Phần ứng có 4 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 2,5mWb. Số vòng của mỗi cuộn dây gần đúng là A.25 vòng. B.100 vòng. C.150 vòng D.50 vòng. 625 Câu 40: Cho mạch điện AB gồm một điện trở thuần R = 27,5 Ω, một tụ điện có điện dung C  F , một cuộn dây 6 1 có độ tự cảm L  H và có điện trở thuần r = 22,5 Ω. Các phần tử trên được mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào A, B có 4  một điện áp xoay chiều u thì điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thứ: u C = 160cos(120πt  ) (V). Biểu thức của 2 điện áp u là 3  3    A. u  100cos 120t   (V) . B. u  100 2cos 120t   (V) . 4 4       C. u  100cos 120t -  (V) . D. u  100 2cos 120t -  (V) . 4 4   HẾT. Bùi Xuân Dương – 01675412427. Page 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tuyển chọn các đề thi thử Vật Lý – 2017. Câu 1 D Câu 11 D Câu 21 B Câu 31 D. Câu 2 C Câu 12 B Câu 22 C Câu 32 A. Câu 3 B Câu 13 D Câu 23 B Câu 33 D. Câu 4 A Câu 14 D Câu 24 C Câu 34 D. BẢNG ĐÁP ÁN Câu 5 Câu 6 C C Câu 15 Câu 16 C A Câu 25 Câu 26 D A Câu 35 Câu 36 A A. Câu 7 D Câu 17 C Câu 27 D Câu 37 A. Câu 8 B Câu 18 B Câu 28 B Câu 38 A. Câu 9 B Câu 19 C Câu 29 C Câu 39 D. Câu 10 A Câu 20 A Câu 30 A Câu 40 D. ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: 0   T  mg  3  2cos 0   P Lực căng dây được xác định T  mg  3cos   2cos 0   Vậy khi đi vật đi qua vị trí cân bằng lực căng dây có độ lớn lớn hơn trọng lực của vật  Đáp án D Câu 2: T  Thời gian để động năng bằng thế năng là t   4 2  Đáp án C Câu 3:   x  2 3cm + Tại t  0   0   v0  0 + Thời điểm vật đi qua vị trí x  2cm lầ đầu tiên ứng với T t   4 + Trong một chu kì vật đi qua vị trí x  2cm hai lần vậy tổng thời gian cần thiết là 9 t  2T  t   2, 25T  s 8  Đáp án B Câu 4: Khi tần số của dòng điện trong mạch tăng thì cảm kháng tăng kết quả là tổng trở cũng tăng theo nên dòng điện giảm và điện áp trên hai đầu điện trở cũng giảm  Đáp án A Câu 5: Áp dụng kết quả bài toán tổng hợp dao động, ta có:  sin    sin 2 A sin 1  A 2 sin 2   3 tan   1  tan     2   A1 cos 1  A 2 cos 2 6  6  cos     cos    2 3  Đáp án C Câu 6: + Chu kì dao động của mạch LC: T  2 LC  2.104 s T + Thời điểm ban đầu điện tích trên tụ là cực đại  điện tích trên tụ bằng 0 t   nT 4 Bùi Xuân Dương – 01675412427. Page 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tuyển chọn các đề thi thử Vật Lý – 2017 Các đáp án của bài toán chỉ có C là phù hợp  Đáp án C Câu 7: Mức cường độ âm là đại lượng đặc trưng cho độ to của âm  Đáp án D Câu 8: Giữa M và trung trực không còn cực đại nào khác  M thuộc cực đại ứng với k  1 v + Ta có: d 2  d1   v   d 2  d1  f  100 cm/s f  Đáp án B Câu 9: Khi có sóng dừng hai điểm đối xứng với nhau qua một nút sẽ dao động ngược pha nhau  Đáp án B Câu 10: Trong mạch dao động LC thì điện tích trên bản tụ và điện áp giữa hai bản tụ luôn dao động cùng pha nhau  Đáp án A Câu 11: Khi tăng cường độ chùm sáng chiếu vào thì quang điện trở giảm, dòng tăng làm đèn sáng mạnh hơn  Đáp án D Câu 12: Laze gồm các photon có cùng tần số và cùng pha  Đáp án B Câu 13: Ghép nối tiếp tụ có điện dung 4C và mạch thì giá trị điện dung tương đương của bộ tụ là C.4C Cb   0,8C C  4C C    0,8.60  53,7m + Mặc khác   Đáp án D Câu 14: Sự thu và phát sóng điện từ dựa vào hiện tượng cộng hưởng  Đáp án D Câu 15: Sóng điện từ trong các môi trường chiết suất khác nhau là khác nhau  Đáp án C Câu 16: Suất điện động cực đại xuất hiện trong khung dây E0  NBS  100.1000.55.104.0, 2  345,58V  Đáp án A Câu 17: Bức xạ từ hồ quan điện thuộc vùng tử ngoại do vậy có khả năng gây ra hiện tượng quang điện với kẽm  tấm kẽm tích điện dương đến một giá trị nào đó  Đáp án C Câu 18: Năng lượng phản ứng E   M0  M  c2  200MeV  M0  M  0, 2148u  Đáp án B Câu 19: Năng lượng của phản ứng E   mN  m  mp  mO  c2  1, 21MeV  phản ứng thu năng lượng  Đáp án C Câu 20: Thực chất tia β- được phóng ra khi một nơtron phân rã thành proton  Đáp án A Bùi Xuân Dương – 01675412427. Page 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tuyển chọn các đề thi thử Vật Lý – 2017 Câu 21: Với phản ứng tỏa năng lượng thì tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng luôn lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng  Đáp án B Câu 22: Tốc độ dao động cực đại của các phần tử vmax  A      2fa  Đáp án C Câu 23: Ta có:  P P  I 2 R I   10A  R  U  IR U  IR  100V  + Điện áp hai đầu thứ cấp U2  U  Utt  100  220  320V  U1  160V  Đáp án B Câu 24: Từ trường của hai cuộn dây bằng nhau và hướng ra ngoài hai cuộn dây ấy  Đáp án C Câu 25: Máy phát điện xoay chiều một pha hay ba pha đề có phần cảm tạo ra từ trường là nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu  Đáp án D Câu 26: Giá trị của R để công suất tiêu thụ trên R cực đại 103 2 2 R  R 0  r 2   ZL  ZC   100  602   50  ZC   ZC  130  C  F 13  Đáp án A Ghi chú: Công suất trên biến trở R được xác định bởi U2R U2 PR  I2 R  2  2 2 2 R td   ZL  ZC   R  r    Z L  ZC  R.  R  r    Z L  ZC  y 2. Đặt. 2. , rõ ràng để công suất PR cực đại thì y phải nhỏ nhất R 2 2 2  R  r  R   R  r    Z L  ZC  2  y   0  R R  r 2   ZL  ZC  2 R  Đáp án D Câu 27: Hiện tượng tán sắc chỉ xảy ra khí chiếu xiên góc một chùm sáng trắng từ không khí vào một môi trường trong suốt bất kì Câu 28: + Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng, ta có:.   sin i  rd  arsin     nd  sin i  n sin r    r  150  sin i   rt  arsin  n   t  . Bùi Xuân Dương – 01675412427. Page 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tuyển chọn các đề thi thử Vật Lý – 2017  Đáp án C Câu 29: Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân tối bậc 5 là 1,5i . D  a  1, 2mm a.  Đáp án B Câu 30: Quang phổ thu được là quang phổ vạch hấp thụ  Đáp án A Câu 31: Bước sóng này thuộc vùng tử ngoại nên truyền qua được thạch anh  Đáp án D Câu 32: Bước sóng ngắn nhất của tia Catôt ứng với sự chuyển hóa toàn bộ động năng của electron thành năng lượng của tia hc  qU   min  49, 7pm  min  Đáp án A Câu 33: + Thay đổi R  R 0  ZC thì công suất tiêu thụ trong mạch cực đại. U2  100W 2R 0 + Giữ nguyên R0 thay đổi ZC  0 thì công suất tiêu thụ trong mạch khi đó sẽ cực đại P1 . U2  2P1  200W R0  Đáp án D Câu 34: Độ lệch pha giữa hai điểm M và N 2x 2xf 29.50 450 cm/s      2k  v   v v k + Dựa vào khoảng giá trị của tốc độ truyền sóng ta tìm được v  75 cm/s  Đáp án D Câu 35: Phương trình dòng điện trong mạch I   i R  0C cos  t     A CR 2   Đáp án A Câu 36: Với đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần thì dòng điện và điện áp hai đầu mạch luôn vuông pha nhau, ta có P2 . 2. 2. 2.  u   i   u  U0  I0 ZL 2  I0         1    i  2 3A  ZL   U 0   I0   Dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp 2    i  2 3 cos 100t   A 6   Đáp án A Câu 37: Theo giả thuyết bài toán, ta có:. Bùi Xuân Dương – 01675412427. Page 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tuyển chọn các đề thi thử Vật Lý – 2017  D1 i  a   D1   D  50   2  D  1,5m  i   D  50   2  a   Đáp án A Câu 38: Cảm kháng lớn hơn dung kháng hai lần  Đáp án A Câu 39: Suất điện động hiệu dụng của máy phát điện   E  2fN. 0  2f.4.n. 0  n  50 vòng 2 2  Đáp án D Câu 40: Phức hóa u 160  90    27,5  22,5    25  96  i   u  100 2 cos 100t   V u C Z 96i 4 ZC   Đáp án D. Like trang page: Vật Lý Phổ Thông nhận nhiều đề thi hơn các bạn nhé! Tham gia Group: Vật Lý Phổ Thông để trao đổi, học tập môn Vật lý. Cảm ơn các bạn đã quan tâm! Bùi Xuân Dương – 01675412427. Page 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

×