Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

de kiem tra 1 tiet hkI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.34 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG PTDTNT TỈNH Họ tên:........................................................ Lớp:............... ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÍ KHỐI 11 Năm học: 2017-2018 Thời gian: 45 phút MÃ ĐỀ 123. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 4 điểm Câu 1. : Công của nguồn điện là công của A. lực điện trường dịch chuyển điện tích. B. lực cơ học mà dòng điện có thể sinh ra. C. lực lạ bên trong nguồn điện. D. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác. Câu 2. : Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r 1= 2cm. Lực đẩy. giữa chúng là F1= 1,6.10-4N . độ lớn của các điện tích là. A. 2,67.10-8C B. 7,11.10-9C C. 7,11.10-18C D. 8/3.10-9C Câu 3. : Một mạch kín gồm nguồn có suất điện động 12V, điện trở trong 2,5Ω, mạch ngoài gồm các điện trở R1 = 1,5 Ω mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ của mạch ngoài lớn nhất thì R phải có giá trị: A. 5 Ω B. 4 Ω C. 1 Ω D. 2 Ω -9 -9 Câu 4. : Hai điện tích q1 = 5.10 (C), q2 = - 5.10 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là: A. E = 36000 (V/m). B. E = 1,800 (V/m) C. E = 0 (V/m) D. E = 18000 (V/m) Câu 5. : Điện năng tiêu thụ được đo bằng: A. tĩnh điện kế B. ampe kế C. Vôn kế D. công tơ điện –7 –7 Câu 6. : Hai quả cầu nhỏ có điện tích -4.10 C và +4.10 C, tương tác với nhau một lực F = 0,1 N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là: A. 0,12 cm. B. 12 cm. C. 12 m. D. 1,2 m Câu 7. : Xét cấu tạo nguyên tử về phương diện điện. Trong các nhận điịnh sau, nhận định không đúng là: A. Proton mang điện tích +1,6.10-19C B. Tổng số hạt proton và nơtron trong hạt nhân luôn bằng số electron quay xung quanh hạt nhân C. Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích nguyên tố D. Khối lượng nơtron xấp xỉ khối lượng proton Câu 8. Một nguồn điện có điện trở trong 1Ω được mắc với điện trở 4 Ω tạo thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 10V. Cường độ dòng điện chạy qua mạch là: A. 2A B. 2,5A C. 10A D. 14A Câu 9. : Việc ghép nối tiếp các nguồn điện thành bộ có được bộ nguồn có: A. suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn B. điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn C. điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài D. suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn Câu 10. : Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10 -9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là: A. E = 4500 (V/m). B. E = 0,450 (V/m) C. E = 2250 (V/m) D. E = 0,225 (V/m) Câu 11. : Câu nào sau đây không đúng? A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và tỉ lệ nghịch với điện trở R.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. Nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và. thời gian dòng điện chạy qua vật C. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó D. Cường độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch Câu 12. : Một tụ điện có điện dung 500pF . Khi đặt một hiệu điện thế 220V vào hai bản cực của tụ.Tính điện tích của tụ điện? A. 0,11mC B. 0,11μC C. 1,1mC D. 0,011μC Câu 13. : Một nguồn điện có suất điện động 15V, điện trở trong r= 0,5 mắc với mạch ngoài có hai điện trở R1=20 và R2=30 mắc song song thành mạch kín. Công suất mạch ngoài là A. 4,4W B. 17,28W C. 14,4W D. 18W. Câu 14. : Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là: A. V/m B. V.m2 C. V.m D. V/m2 Câu 15. : Theo định luật Ôm đối với toàn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch tỉ lệ thuận với A. điện trở trong của nguồn điện. B. điện trở mạch ngoài. C. tổng trở của toàn mạch. D. suất điện động của nguồn điện. Câu 16. : Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc vào: A. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó B. độ lớn của điện tích đó C. độ lớn của điện tích thử D. hằng số điện môi của môi trường xung quanh. II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm Bài 1: 2 điểm Điện tích điểm q1 = 10-8C đặt trong chân không tại A. 1.Xác định độ lớn cường độ điện trường do q1 gây ra tại M cách A một đoạn là 3cm. 2.Đặt tại B một điện tích q2 = -5.10-8C, xác định độ lớn lực tĩnh điện tác dụng lên q2. Bài 2: 3 điểm Câu 4: (4,0 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ: Bộ nguồn gồm 4 pin giống nhau ghép nối tiếp với nhau. Mỗi pin có suất điện động eo= 5V, điện trở trong ro = 0,75Ω. Mạch ngoài có R1 =5Ω,R2 = 6Ω, đèn Đ ghi (4V- 4W) ; Rx là một biến trở. R 1.Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn 2 2. Khi Rx = 3,4Ω Đèn Đ sáng bình thường không? Tại sao? R Đ 1 3..Điều chỉnh biến trở Rx để đèn Đ sáng bình thường. Xác định giá trị của Rx. -----------------------------------Hết -----------------------------. R x.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG PTDTNT TỈNH ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÍ KHỐI 11 Họ tên:........................................................ Năm học: 2017-2018 Lớp:.............. Thời gian: 45 phút MÃ ĐỀ 234. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 4 điểm Câu 1. : Một nguồn điện có suất điện động 15V, điện trở trong r= 0,5 mắc với mạch ngoài có. hai điện trở R1=20 vàø R2=30 mắc song song thành mạch kín. Công suất mạch ngoài là A. 18W. B. 14,4W C. 4,4W D. 17,28W –7 –7 Câu 2. : Hai quả cầu nhỏ có điện tích -4.10 C và +4.10 C, tương tác với nhau một lực F = 0,1 N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là: A. 12 cm. B. 0,12 cm. C. 1,2 m D. 12 m. Câu 3. : Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là: A. V/m B. V.m2 C. V/m2 D. V.m Câu 4. : Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10 -9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là: A. E = 2250 (V/m) B. E = 4500 (V/m). C. E = 0,225 (V/m) D. E = 0,450 (V/m) Câu 5. : Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là: A. E = 18000 (V/m) B. E = 0 (V/m) C. E = 36000 (V/m). D. E = 1,800 (V/m) Câu 6. : Câu nào sau đây không đúng? A. Nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua vật B. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó C. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và tỉ lệ nghịch với điện trở R D. Cường độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch Câu 7. : Một mạch kín gồm nguồn có suất điện động 12V, điện trở trong 2,5Ω, mạch ngoài gồm các điện trở R1 = 1,5 Ω mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ của mạch ngoài lớn nhất thì R phải có giá trị: A. 5 Ω B. 4 Ω C. 1 Ω D. 2 Ω Câu 8. : Công của nguồn điện là công của A. lực lạ bên trong nguồn điện. B. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác. C. lực cơ học mà dòng điện có thể sinh ra. D. lực điện trường dịch chuyển điện tích. Câu 9. Một nguồn điện có điện trở trong 1Ω được mắc với điện trở 4 Ω tạo thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 10V. Cường độ dòng điện chạy qua mạch là: A. 2A B. 2,5A C. 10A D. 14A Câu 10. : Việc ghép nối tiếp các nguồn điện thành bộ có được bộ nguồn có: A. suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn B. điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài D. suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn Câu 11. : Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r 1= 2cm. Lực. đẩy giữa chúng là F1= 1,6.10-4N . độ lớn của các điện tích là. A. 8/3.10-9C B. 7,11.10-18C C. 7,11.10-9C D. 2,67.10-8C Câu 12. : Điện năng tiêu thụ được đo bằng: A. công tơ điện B. tĩnh điện kế C. ampe kế D. Vôn kế Câu 13. : Theo định luật Ôm đối với toàn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch tỉ lệ thuận với A. điện trở mạch ngoài. B. tổng trở của toàn mạch. C. suất điện động của nguồn điện. D. điện trở trong của nguồn điện. Câu 14. : Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc vào: A. hằng số điện môi của môi trường xung quanh. B. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó C. độ lớn của điện tích đó D. độ lớn của điện tích thử Câu 15. : Xét cấu tạo nguyên tử về phương diện điện. Trong các nhận điịnh sau, nhận định không đúng là: A. Proton mang điện tích +1,6.10-19C B. Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích nguyên tố C. Tổng số hạt proton và nơtron trong hạt nhân luôn bằng số electron quay xung quanh hạt nhân D. Khối lượng nơtron xấp xỉ khối lượng proton Câu 16. : Một tụ điện có điện dung 500pF . Khi đặt một hiệu điện thế 220V vào hai bản cực của tụ.Tính điện tích của tụ điện? A. 0,11μC B. 1,1mC C. 0,11mC D. 0,011μC II. PHẦN TỰ LUẬN 6 điểm Bài 1: 2 điểm Điện tích điểm q1 = 10-8C đặt trong chân không tại A. 1.Xác định độ lớn cường độ điện trường do q1 gây ra tại M cách A một đoạn là 3cm. 2.Đặt tại B một điện tích q2 = -5.10-8C, xác định độ lớn lực tĩnh điện tác dụng lên q2. Bài 2: 3 điểm Câu 4: (4,0 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ: Bộ nguồn gồm 4 pin giống nhau ghép nối tiếp với nhau. Mỗi pin có suất điện động eo= 5V, điện trở trong ro = 0,75Ω. Mạch ngoài có R1 =5Ω,R2 = 6Ω, đèn Đ ghi (4V- 4W) ; Rx là một biến trở. R 1.Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn 2 2. Khi Rx = 3,4Ω Đèn Đ sáng bình thường không? Tại sao? R Đ 1 3..Điều chỉnh biến trở Rx để đèn Đ sáng bình thường. Xác định giá trị của Rx. -----------------------------------Hết -----------------------------. R x.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRƯỜNG PTDTNT TỈNH ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÍ KHỐI 11 Họ tên:........................................................ Năm học: 2017-2018 Lớp:.............. Thời gian: 45 phút MÃ ĐỀ 345 I PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 4 điểm Câu 1. : Điện năng tiêu thụ được đo bằng: A. tĩnh điện kế B. ampe kế C. công tơ điện D. Vôn kế Câu 2. : Xét cấu tạo nguyên tử về phương diện điện. Trong các nhận điịnh sau, nhận định không. đúng là: A. Khối lượng nơtron xấp xỉ khối lượng proton B. Proton mang điện tích +1,6.10-19C C. Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích nguyên tố D. Tổng số hạt proton và nơtron trong hạt nhân luôn bằng số electron quay xung quanh hạt nhân Câu 3. : Theo định luật Ôm đối với toàn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch tỉ lệ thuận với A. điện trở mạch ngoài. B. điện trở trong của nguồn điện. C. suất điện động của nguồn điện. D. tổng trở của toàn mạch. Câu 4. : Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10 -9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là: A. E = 4500 (V/m). B. E = 0,450 (V/m) C. E = 0,225 (V/m) D. E = 2250 (V/m) Câu 5. : Một mạch kín gồm nguồn có suất điện động 12V, điện trở trong 2,5Ω, mạch ngoài gồm các điện trở R1 = 1,5 Ω mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ của mạch ngoài lớn nhất thì R phải có giá trị: A. 5 Ω B. 2 Ω C. 4 Ω D. 1 Ω Câu 6. Một nguồn điện có điện trở trong 1Ω được mắc với điện trở 4 Ω tạo thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 10V. Cường độ dòng điện chạy qua mạch là: A. 10A B. 2,5A C. 2A D. 14A Câu 7. : Việc ghép nối tiếp các nguồn điện thành bộ có được bộ nguồn có: A. điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn B. suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn C. suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn D. điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài Câu 8. : Một tụ điện có điện dung 500pF . Khi đặt một hiệu điện thế 220V vào hai bản cực của tụ.Tính điện tích của tụ điện? A. 0,11mC B. 0,11μC C. 1,1mC D. 0,011μC Câu 9. : Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là: A. E = 1,800 (V/m) B. E = 36000 (V/m). C. E = 18000 (V/m) D. E = 0 (V/m) –7 –7 Câu 10. : Hai quả cầu nhỏ có điện tích -4.10 C và +4.10 C, tương tác với nhau một lực F = 0,1 N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là: A. 12 m. B. 12 cm. C. 0,12 cm. D. 1,2 m Câu 11. : Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r 1= 2cm. Lực đẩy giữa chúng là F1= 1,6.10-4N . độ lớn của các điện tích là. A. 7,11.10-18C B. 8/3.10-9C C. 7,11.10-9C D. 2,67.10-8C Câu 12. : Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc vào: A. độ lớn của điện tích thử.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> B. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó C. độ lớn của điện tích đó D. hằng số điện môi của môi trường xung quanh. Câu 13. : Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là: A. V/m2 B. V.m2 C. V/m D. V.m Câu 14. : Công của nguồn điện là công của A. lực lạ bên trong nguồn điện. B. lực điện trường dịch chuyển điện tích. C. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác. D. lực cơ học mà dòng điện có thể sinh ra. Câu 15. : Câu nào sau đây không đúng? A. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn. mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó B. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và tỉ lệ nghịch với điện trở R C. Nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua vật D. Cường độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch Câu 16. : Một nguồn điện có suất điện động 15V, điện trở trong r= 0,5 mắc với mạch ngoài có hai điện trở R1=20 và R2=30 mắc song song thành mạch kín. Công suất mạch ngoài là A. 14,4W B. 18W. C. 17,28W D. 4,4W II. PHẦN TỰ LUẬN: 4 điểm Bài 1: 2 điểm Điện tích điểm q1 = 10-8C đặt trong chân không tại A. 1.Xác định độ lớn cường độ điện trường do q1 gây ra tại M cách A một đoạn là 3cm. 2.Đặt tại B một điện tích q2 = -5.10-8C, xác định độ lớn lực tĩnh điện tác dụng lên q2. Bài 2: 3 điểm Câu 4: (4,0 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ: Bộ nguồn gồm 4 pin giống nhau ghép nối tiếp với nhau. Mỗi pin có suất điện động eo= 5V, điện trở trong ro = 0,75Ω. Mạch ngoài có R1 =5Ω,R2 = 6Ω, đèn Đ ghi (4V- 4W) ; Rx là một biến trở. R 1.Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn 2 2. Khi Rx = 3,4Ω Đèn Đ sáng bình thường không? Tại sao? R Đ 1 3..Điều chỉnh biến trở Rx để đèn Đ sáng bình thường. Xác định giá trị của Rx. -----------------------------------Hết -----------------------------. R x.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TRƯỜNG PTDTNT TỈNH ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÍ KHỐI 11 Họ tên:........................................................ Năm học: 2017-2018 Lớp:.............. Thời gian: 45 phút MÃ ĐỀ 456 PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 4 điểm Câu 1. : Câu nào sau đây không đúng? A. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn. mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó B. Nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua vật C. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và tỉ lệ nghịch với điện trở R D. Cường độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch Câu 2. : Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r 1= 2cm. Lực đẩy giữa chúng là F1= 1,6.10-4N . độ lớn của các điện tích là. A. 8/3.10-9C B. 7,11.10-18C C. 7,11.10-9C D. 2,67.10-8C Câu 3. : Việc ghép nối tiếp các nguồn điện thành bộ có được bộ nguồn có: A. suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn B. suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn C. điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài D. điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn Câu 4. : Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10 -9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là: A. E = 2250 (V/m) B. E = 0,450 (V/m) C. E = 0,225 (V/m) D. E = 4500 (V/m). Câu 5. : Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là: A. E = 0 (V/m) B. E = 36000 (V/m). C. E = 18000 (V/m) D. E = 1,800 (V/m) Câu 6. : Công của nguồn điện là công của A. lực cơ học mà dòng điện có thể sinh ra. B. lực điện trường dịch chuyển điện tích. C. lực lạ bên trong nguồn điện. D. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác. Câu 7. : Điện năng tiêu thụ được đo bằng: A. Vôn kế B. công tơ điện C. ampe kế D. tĩnh điện kế Câu 8. : Một tụ điện có điện dung 500pF . Khi đặt một hiệu điện thế 220V vào hai bản cực của tụ.Tính điện tích của tụ điện? A. 0,011μC B. 0,11μC C. 0,11mC D. 1,1mC Câu 9. : Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc vào: A. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó B. hằng số điện môi của môi trường xung quanh. C. độ lớn của điện tích thử D. độ lớn của điện tích đó Câu 10. : Một mạch kín gồm nguồn có suất điện động 12V, điện trở trong 2,5Ω, mạch ngoài gồm các điện trở R1 = 1,5 Ω mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ của mạch ngoài lớn nhất thì R phải có giá trị:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. 2 Ω B. 1 Ω C. 5 Ω D. 4 Ω Câu 11. : Xét cấu tạo nguyên tử về phương diện điện. Trong các nhận điịnh sau, nhận định không. đúng là: A. Proton mang điện tích +1,6.10-19C B. Khối lượng nơtron xấp xỉ khối lượng proton C. Tổng số hạt proton và nơtron trong hạt nhân luôn bằng số electron quay xung quanh hạt nhân D. Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích nguyên tố Câu 12. : Hai quả cầu nhỏ có điện tích -4.10–7 C và +4.10–7 C, tương tác với nhau một lực F = 0,1 N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là: A. 12 m. B. 1,2 m C. 12 cm. D. 0,12 cm. Câu 13. Một nguồn điện có điện trở trong 1Ω được mắc với điện trở 4 Ω tạo thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 10V. Cường độ dòng điện chạy qua mạch là: A. 2,5A B. 10A C. 14A D. 2A Câu 14. : Theo định luật Ôm đối với toàn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch tỉ lệ thuận với A. tổng trở của toàn mạch. B. suất điện động của nguồn điện. C. điện trở trong của nguồn điện. D. điện trở mạch ngoài. Câu 15. : Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là: A. V/m2 B. V.m C. V/m D. V.m2 Câu 16. : Một nguồn điện có suất điện động 15V, điện trở trong r= 0,5 mắc với mạch ngoài có hai điện trở R1=20 và R2=30 mắc song song thành mạch kín. Công suất mạch ngoài là A. 18W. B. 14,4W C. 4,4W D. 17,28W II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm Bài 1: 2 điểm Điện tích điểm q1 = 10-8C đặt trong chân không tại A. 1.Xác định độ lớn cường độ điện trường do q1 gây ra tại M cách A một đoạn là 3cm. 2.Đặt tại B một điện tích q2 = -5.10-8C, xác định độ lớn lực tĩnh điện tác dụng lên q2. Bài 2: 3 điểm Câu 4: (4,0 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ: Bộ nguồn gồm 4 pin giống nhau ghép nối tiếp với nhau. Mỗi pin có suất điện động eo= 5V, điện trở trong ro = 0,75Ω. Mạch ngoài có R1 =5Ω,R2 = 6Ω, đèn Đ ghi (4V- 4W) ; Rx là một biến trở. R 1.Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn 2 2. Khi Rx = 3,4Ω Đèn Đ sáng bình thường không? Tại sao? R Đ 1 3..Điều chỉnh biến trở Rx để đèn Đ sáng bình thường. Xác định giá trị của Rx.. -----------------------------------Hết -----------------------------. R x.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Đề 1 1. C 2. D 3. C 4. A 5. D 6. B 7. B 8. B 9. D 10. A 11. B 12. B 13. B 14. A 15. D 16. C. Đề 2 1. D 2. A 3. A 4. B 5. C 6. A 7. C 8. A 9. B 10. D 11. A 12. A 13. C 14. D 15. C 16. A. Đề123 Đề234 Đề345 Đề456. C D C B. Bài 1. Ý 1 2. 1. 2 2. D A D A. Đề 3 1. C 2. D 3. C 4. A 5. D 6. B 7. C 8. B 9. B 10. B 11. B 12. A 13. C 14. A 15. C 16. C. Đề 4 1. B 2. A 3. A 4. D 5. B 6. C 7. B 8. B 9. C 10. B 11. C 12. C 13. A 14. B 15. C 16. D. C A C A. D C D B. A B A D. B A B C. B C C B. B A B B. D B B C. A D B B. B A B C. B A A C. B C C A. A D A B. D C C C. C A C D. Đáp án *độ lớn cường độ điện trường do q1 gây ra tại B: EB = k. q1 2. AB -2 q * Độ lớn lực điện tác dụng lên q2: F = | 2| EB = 5.10 N * Tìm bộ nguồn tương đương: - Eb = 4eo = 20V - rb = 4ro = 3 U 2dm * Lập được sơ đồ mạch điện: [(R1 ntRđ)//R2]ntRx ; Rđ = P dm. = 105 V/m. Điểm 1 điểm 1 điểm. = 4. a.Xác định độ sáng của đèn: 2.1.Xác định điện tương đương mạch ngoài: R 2 .(R1 + Rd ) RN = + Rx = 3,6 + 3,4 = 7 R2 + R 1 + Rd 2.2. Cường độ dòng điện trong mạch chính tuân theo định luật Ohm cho toàn Eb mạch: I = = 2A R N + rb 3.3. Tìm ra Iđ và Ib: I d + I 2=I =2 A R2 Ta có: I d 2 , giải ra ta được: Iđ = 0,8A và I2 =1,2A = = I 2 R 1+ R d 3. {. => hiệu điện thế hai đầu bóng đèn: Uđ = Iđ.Rđ = 3,2V: đèn sáng yếu hơn bình thường; Tìm giá trị Rx để đèn Đ sáng bình thương: Để đèn Đ sáng bình thường thì Uđ = Uđm = 4V => I ❑'d = 1A. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. 0,25 điểm 0,5 điểm. 0,25điểm 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3. I 'd R2 2 = = => I ❑'2 = 1,5A Khi đó: ' I 2 R 1 + Rd 3 Lúc này cường độ dòng điện trong mạch chính: I’ = I ❑'d + I ❑'2 = 2,5A Theo trên, ta có điện trở tương đương mạch ngoài: RN = 3,6 + Rx Theo định luật Ohm cho toàn mạch: Eb = I’(RN + rb) => 20 = 2,5(6,6 + Rx). Giải ra ta được: Rx = 1,4. 1,0 điểm.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×