Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de kiem tra so 1 hoa lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.32 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lớp dạy:…10A1.......Tiết (TKB): ………...Ngày dạy:….................................Sĩ số:…........... Lớp dạy:... 10A2.......Tiết (TKB): ………...Ngày dạy:……….........................Sĩ số:……….... Lớp dạy:... 10A3.......Tiết (TKB): …………Ngày dạy:………........................Sĩ số:………..... Tiết: 12 : Kiểm tra viết 1 tiết bài số 01. I. Mục đích yêu cầu : Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức về: - Thành phần cấu tạo nguyên tử - Hạt nhân nguyên tử-nguyên tố hóa học - đồng vị - Cấu tạo vỏ nguyên tử. II. Chuẩn bi GV: đề và đáp án HS: ôn tập kĩ kiến thức..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên chủ đề 1. Thành phần cấu tạo nguyên tử. Nhận biết TNKQ TL - Số e tối đa trong một lớp, phân lớp, loại nguyên tố. Số câu 3 số điểm 0,75 Tỉ lệ % 7,5% 2. Hạt nhân - Cấu tạo hạt nhân nguyên tử-nguyên nguyên tử tố hóa học - đồng vi Số câu 4 số điểm 1 Tỉ lệ % 10% - Cách viết cấu hình electron, - Ý nghĩa cảu các 3. Cấu tạo vỏ eletron lớp ngoài nguyên tử cùng.. Số câu số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tổng tỉ lệ % số điểm. Thông hiểu TNKQ TL - Phân loại được nguyên tố KL, PK dựa vào cấu hình e lớp ngoài cùng 3 0,75 7,5%. Vận dụng TNKQ TL - Bài tập về xác định số hạt, p, e, n.. 5 1,25 12,5% - Viết cấu hình e - Dựa vào cấu hình e cho biết tính chất của nguyên tố đó. 3 0,75 7,5% - Xác định số p, e, n, A, Z của một nguyên tố. - Xác định tính chất đơn chất của một nguyên tố hóa học dựa vào cấu hinhg electron. 2 1 0,5 2 5% 20% 8 1 2 2. 5 1,25 12,5% 12 3. 4 1 10% 12 3. 30%. 10%. 3 0,75 7,5% - Xác định thành phần phần trăm các đồng vị.. 20%. 20%. Cộng. 9 2,25 22,5%. 12 2 20%. 12 3,75 37,5% 33 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: HÓA HỌC lớp 10 Bài số 1 Họ và tên:…………………. Lớp: 10A… Đề Bài: I)Phần trắc nghiệm: (8đ) đánh dấu X vào vi trí câu trả lời đúng ở trong bảng. Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là A. nơtron,electron B. electron,nơtron,proton C. electron, proton D. proton,nơtron Câu 2: Chọn câu phát biểu sai: A. Số khối bằng tổng số hạt p và n B. Tổng số p và số e được gọi là số khối C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân D. Số p bằng số e Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt nơtron nhỏ nhất? A. 199 F B. 41 C. 39 D. 40 21 Sc 19 K 20 Ca Câu 4: A,B là 2 nguyên tử đồng vị. A có số khối bằng 24 chiếm 60%, nguyên tử khối trung bình của hai đồng vị là 24,4. Số khối của đồng vị B là A. 26 B. 25 C. 23 D. 27 86 ❑37 Rb có tổng số hạt p và n là: Câu 5: Trong nguyên tử A. 49 B. 123 C. 37 D. 86 Câu 6: Nguyên tử có 10n và số khối 19. vậy số p là A. 9 B. 10 C. 19 D. 28 Câu 7: Một nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e bằng 40.Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Số khối của nguyên tử X là: A. 13 B. 40 C. 14 D. 27 Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có hạt nhân chứa 19p và 20n ? A. 199 F B. 41 C. 39 D. 40 21 Sc 19 K 20 Ca Câu 9: Trong nguyên tử ❑3786 Rb có tổng số hạt là: A. 49 B. 123 C. 37 D. 86 63 65 Câu 10: Đồng có hai đồng vị 29 Cu và 29 Cu.Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Phần trăm của mỗi đồng vị lần lượt là: A. 35% & 65% B. 73% & 27% C. 25% & 75% D. 27% & 73% Câu 11: Cacbon có hai đồng vị, chúng khác nhau về: A. Cấu hình electron. B. Số khối C. Số hiệu nguyên tử. D. Số P Câu 12: Kí hiệu hóa học biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì nó cho biết: A. số A và số Z B. số A C. nguyên tử khối của nguyên tử D. số hiệu nguyên tử Câu 13: Nguyên tử 199 F có số khối là A. 10 B. 9 C. 28 D. 19.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 32 Câu 14: Nguyên tử 199 F khác với nguyên tử 32 15 P . là nguyên tử 15 P : A. hơ n nguyên tử F 13p B. hơn nguyên tử F 6e C. hơn nguyên tử F 6n D. hơ n nguyên tử F 13e Câu 15: Cho 10 gam một muối cacbonat của kim loại hóa trị II vào dd HCl dư thu được 2,24 lít CO2(đktc).Vậy kim loại hóa trị II là A. Be B. Ca C. Ba D. Mg Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt e lớn nhất ? A. 199 F B. 41 C. 39 D. 21 Sc 19 K 40 20 Ca Câu 17: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng: A. số nơtron và proton B. số nơtron C. sổ proton D. số khối. Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số electron độc thân là lớn nhất? A. Cl(Z=17) B. Ca(Z=20) C. Al(Z=13) D. C(Z=6) Câu 19: Nguyên tử nào sau đây chứa nhiều nơtron nhất? A. 24Mg(Z=12) B. 23Na(Z=11) C. 61Cu(Z=29) D. 59Fe(Z=26) Câu 20: Nguyên tử S(Z=16) nhận thêm 2e thì cấu hình e tương ứng của nó là: A. 1s2 2s2 2p6 3s1 B. 1s2 2s2 2p6 2 2 6 3 C. 1s 2s 2p 3s D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 Câu 21: Nguyên tử Na(Z=11) bị mất đi 1e thì cấu hình e tương ứng của nó là: A. 1s2 2s2 2p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s1 2 2 6 3 C. 1s 2s 2p 3s D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 Câu 22: Nguyên tử K(Z=19) có số lớp electron là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 23: Lớp thứ 4(n=4) có số electron tối đa là A. 32 B. 16 C. 8 D. 50 Câu 24: Lớp thứ 3(n=3) có số phân lớp là A. 7 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 25: Nguyên tử C(Z=6) ở trạng thái cơ bản có bao nhiêu e ở lớp ngoài cùng? A. 5 B. 8 C. 4 D. 7 Câu 26: Số e tối đa trong phân lớp d là: A. 2 B. 10 C. 6 D. 14 Câu 27: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây khi nhận thêm 1e thì đạt cấu hình e của Ne(Z=10). A. Cl(Z=17) B. F(Z=9) C. N(Z=7) D. Na(Z=11) Câu 28: Cấu hình e nào sau đây là đúng: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 4s2 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p7 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s1 Câu 29: Cấu hình e sau: ....... 4s2 là của nguyên tử nào sau đây: A. Na B. Cl C. K D. Ca Câu 30: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 Câu 31: Nguyên tử của nguyên tố R có phân lớp ngoài cùng là 3d 5. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là A. 13 B. 24 C. 15 D. 25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 32: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học thì chúng có cùng đặc điểm nào sau đây? A. Cùng e hoá trị B. Cùng số lớp electron C. Cùng số hạt nơtron D. Cùng số hạt proton II)Phần tự luận: (2đ) Câu 1: Viết cấu hình (e) của nguyên tử có X có (Z = 13) a. Hãy cho biết nguyên tử X có mấy lớp electron nguyên tử nguyên tố X có tính chất đơn chất là gì? b. Lớp electron ngoài cùng có mấy electron.. Bài Làm I – Trắc nghiệm: Đáp án Câu 1 A B C D Đáp án 11 A B C D Đáp án 21 A B C D Đáp án 31 A B C D II – Tự Luận. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 32. Đáp án Câu 1. Câu 1: X: Z = 25 1s22s22p63s23p1 a. X có 3 lớp electron X có tính chất đơn chất là kim loại b. Lớp ngoài cùng có 3 electron.. Thang điểm 0,5 1 0,5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×