Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE THI THU THPTQG CO DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.37 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT HƯNG NHÂN ĐỀ SỐ 08. ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TOÁN 12 Khóa ngày 27.10.17 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 001. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. 3 2 Câu 1: Hàm số y = - x + 3x + 4 đồng biến trên ( - ¥ ;0) và ( 2;+¥ ) ( 0;1) A. B. ( 0;2) ( - ¥ ;1) và ( 2;+¥ ) C. D. f  x  x 3  ax 2  bx  c f  1  3 Câu 2: Biết hàm số đạt cực tiểu tại điểm x 1, và đồ thị hàm số cắt x  1. trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. Tính giá trị của hàm số tại f   1 13. f   1 7. f   1  11. f   1  5. A. B. C. D. Câu 3: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a; gọi M, N, P,Q lần lượt là trọng tâm các mặt ABC, DBC, DCA, DAB. Tính tỉ số thể tích của hai khối tứ diện MNPQ và ABCD 1 1 2 1 A. 9 B. 27 C. 9 D. 6 Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, mặt bên o (SCD) tạo với đáy một góc j = 60 . Thể tích khối chóp S.ABCD là:. a3 3 A. 6. Câu 5: Hàm số A. 0. y  4x  3 y. 3 B. a 3. a3 3 C. 9. a3 3 D. 3. có mấy điểm cực trị? B. 1. C. 2. D. 4. 2x  1. (C).. x 1 Câu 6: Cho hàm số Các phát biểu sau, phát biểu nào sai ? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 ; B. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó; C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y 2 . 1   ;0 D. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm  2  . 4 2 Câu 7: Tổng các giá trị của m để đồ thị hàm số y mx  2mx  m  3 có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác có diện tích bằng 1 là A. 0 B. 2 C. -1 D. 1 1 3 3 2 y  x  x  2x  m 3 2 Câu 8: Cho hàm số (m là tham số). Mệnh đề nào sau đây đúng? 5 5 2 yCĐ  m  max y  m  yCĐ   m IR 6 6 3 A. B. C. D. yCT 2 Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với 0 · đáy, góc SBD = 60 . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SO .. A.. a 3 3 .. B.. a 6 4 .. C.. a 2 . 2. D.. a 6 . 6. 1 y = x3 - 2( m - 1) x2 + (m + 2)x + m - 6 3 Câu 10: Giá trị của m để hàm số đồng biến trên ¡ là: Trang 1/6 - Mã đề thi 001.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 1 3 <m£ 2 £ m£ 2 - £ m£ 1 m³ 2 A. 4 C. 4 D. 4 B. Câu 11: Một đoàn tàu chuyển động thẳng khởi hành từ một nhà ga. Quảng đường s (mét) đi được của 2 3 đoàn tàu là một hàm số của thời gian t (giây), hàm số đó là s = 6t - 2t . Thời điểm t (giây) mà tại đó vận tốc v (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là : A. t = 2s B. t = 1s C. t = 4s D. t = 3s Câu 12: Tập hợp các giá trị của m để đường thẳng y = - 2x + m - 1cắt đồ thị của hàm số tại hai điểm phân biệt là: - ¥ ;6 - 2 6 È 6 + 2 6;+¥ - ¥ ;4 - 2 6ù Èé 4 + 2 6; +¥ ú û ê ë A. B.. ( ) ( ( 5- 2 6;5 + 2 6) C.. ). y=. x +1 x- 2. ( ) ( - ¥ ;4 - 2 6) È ( 4 + 2 6;+¥ ) D.. 4 2 Câu 13: Cho hàm số y  x  2 x  5 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trong khoảng ( 1; +  ). B. Hàm số đồng biến trong khoảng ( ; ) . C. Hàm số nghịch biến trong khoảng ( -1; 0 ). D. Hàm số nghịch biến trong khoảng (1; ) .. Câu 14: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? 4. 2. -2. 2 - 2. O. 2. -2. 4. 4. 2. 4. y . 2. 1 4 x  3x 2 4. y  x  2x y  x  3x D. B. C. x 1 y x  m . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có tiệm cận ngang? Câu 15: Cho hàm số A. m = 1 B. m  1 C. m 1 D. m   Câu 16: Cho hình lập phương có cạnh bằng 2a . Độ dài nửa đường chéo của lập phương là a 2 a 3 A. 2a 3 B. 2 C. 2 D. a 3. A.. y  x  4x. 2. Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = a, AC = a 3 . Tam giác SBC SAC ) đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( . A. a.. B.. V=. a 3 . 2. C.. a 39 . 13. D.. 2a 39 . 13. 2 3 Câu 18: Cho khối chóp S.ABC có diện tích mặt đáy và thể tích lần lượt là 2a 3 và 12a . Độ dài đường cao là:. 2a 3 A. 3. B. 6a 3. C. 4a 3 Câu 19: Hàm số nào sau đây đồng biến trong khoảng (0; ) ? x 1 1 1 y  x4  x2 1 3 x 1 4 2 A. B. C. y x  3 x  2 Câu 20: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không có cực trị 3 4 2 3 A. y = - x + 3 B. y = x + x + 1 C. y = x - 2x y. D. 2a 3. D.. y. x 1 x. 3 2 D. y = x + 3x + 3. Trang 2/6 - Mã đề thi 001.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 21: Cho bảng biến thiên của hàm số. y  f  x. trên nửa khoảng.   3;2. như hình vẽ sau:. Khẳng định nào dưới đây sai ? A. Hàm số không đạt cực đại tại x 1. B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 0. max y 3. min y  5. x  3;2 C. D. x  3;2 x +1 y= 2 x - 1 . Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận TCĐ( tiệm cận đứng); Câu 22: Cho hàm số TCN( tiệm cận ngang) là: A. TCĐ: y = ±1; ; TCN: x = 0 B. TCĐ: x = ±1; TCN: y = 0 C. TCĐ: x = 1; TCN: y = 0 D. TCĐ: y = ±2; TCN: x = 0 Câu 23: Cho hình chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng a, khoảng cách giữa cạnh bên SA và cạnh đáy 3a . BC bằng 4 Tính thể tích khối chóp S . ABC. a3 3 a3 3 . . A. 8 B. 12. 3a 3 3 . 8 C.. 3a 3 3 . D. 16 3 2 Câu 24: Cho hàm số bậc ba y = ax +bx +cx +d có đồ thị như hình vẽ: Dấu của a;b; c; d là:. A. a < 0; b < 0; c > 0; d < 0. B. a < 0; b> 0; c < 0; d < 0. C. a < 0;b< 0; c < 0; d < 0. D. a > 0;b> 0; c > 0; d < 0. Câu 25: Đồ thị sau đây là của hàm số nào trong các hàm số sau: y. 3 2 1 x -3. -2. -1. 1. 2. 3. -1 -2 -3. A. C.. y=. - x- 2 x- 1. y=. - x +2 x- 1. B. D.. y =y=. 1 4 x + 3x2 - 1 4. x- 2 x- 1. Câu 26: Tìm GTLN của hàm số y  x 1  x trên khoảng ( 0; 1). Trang 3/6 - Mã đề thi 001.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2 2 3 4 6 A. 4 B. 9 C. 27 D. 9 Câu 27: Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông tại B, BC = a, AC = 2a, tam giác SAB đều. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm M của AC. Tính thể tích khối chóp S.ABC . a3 6 a3 3 4a 3 a3 3 A. 6 B. 6 C. 3 D. 3 x2 - 3x y= x + 1 có giá trị lớn nhất trên đoạn [0;3] là : Câu 28: Hàm số. A. 1. B. 0. C. -1. D. 3 2. Câu 29: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình m x  2 2 x  1 có nghiệm duy nhất? A. 0 B. 4 C. Vô số D. 3 Câu 30: Cho hàm số có bảng biến thiên ở hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?. A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0. C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3, giá trị nhỏ nhất bằng -1. D. Hàm số có 2 cực trị. m Câu 31: Giá trị của tham số y = x - 3( m - 1) x + 2( m - 1) (m - 5)x + 9m - 19m + 10 3. 2. thứ tự có hoành độ A. m = 1. x1;x2;x3. để. đồ. thị. hàm. số. 2. 2x = x1 + x3 thỏa 2 là: m = 2 B.. C. m = 2. cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt theo D. m = 0. 0 Câu 32: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với đáy một góc 45 . Thể tích khối chóp tứ giác đều bằng: a3 4a 3 a3 2a 3 A. 9 B. 3 C. 6 D. 3 3 Câu 33: Cho hàm số y = x - 3x . Khoảng cách giữa các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số là. 1. A.. 5. B. 2 5. C. 2. D.. 5. 1 y  x 4  mx 2  m 2 . 4 Câu 34: Gọi (P) là parabol đi qua 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số Hãy tìm m để (P) A  2;24  . đi qua điểm A. m 4. B. m 6. C. m  4. D. m  6. 4 2 Câu 35: Cho hàm số y  f ( x)  x  2 x  5 . Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  f '( x) với trục hoành. A. 3 B. 2 C. 4 D. 0 AB = 3 a , AD = AA ’ = 2a. Tính thể tích khối tứ ABCD . A ’ B ’ C ’ D ’ Câu 36: Cho hình hộp chữ nhật có diện ACB’D’. 2a3 4a 3 . . 3 3 A. 2a . B. 3 C. 3 D. 4a . Câu 37: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Trang 4/6 - Mã đề thi 001.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a3 3 A. B. C. D. 4 Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt  P  qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC , SD lần lượt tại B ', C ', D '. đáy, SA a. Mặt phẳng Tính thể tích V của khối đa diện có các đỉnh ABCDD ' C ' B '. 5a 3 5a 3 5a 3 5a 3 V . V . V . V . 18 9 12 6 A. B. C. D. V. a3 3 . 6. V. a3 3 . 12. V. a3 3 . 2. 3 Câu 39: Đồ thị của hàm số y  x  4 x cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 . y  f  x Câu 40: Cho hàm số liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:. f  x  m  1 Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có đúng ba nghiệm thực phân biệt. m   .  3  m  1.  3  m  1. A. B. C. D.  4  m  0. m 2 x3  3 x 2  2  4 có 4 nghiệm phân biệt? Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 7 x  14 y x  2 . Gọi I là trung Câu 42: Gọi M , N là các giao điểm của hai đồ thị hàm số y  x  2 và điểm của đoạn thẳng MN . Tìm hoành độ điểm I . 7 7  A. 2 B. 7 C. 2 D. 3 3 2 Câu 43: Giá trị cực đại của hàm số y = x - 3x - 9x + 2 là: A. 7 B. 3 C. - 25 Câu 44: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt ?. A. 11 C. 6.. D. - 1. B. 12 D. 10.. 3 2 Câu 45: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3x  2 trên đoạn [0; 4] là: A. 20 B. 18 C. 0 D. 16 Câu 46: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?. Trang 5/6 - Mã đề thi 001.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A.. y.  x 2 x 1. Câu 47: Cho hàm số. B. y  f  x. y. x2 x 1. C.. y.  x2 x 1. D.. y. x 2 x 1. có bảng biến thiên như hình vẽ dưới. Mệnh đề nào đúng?.   3;1 \   1 . A. Cực đại của hàm số bằng 1 . B. Hàm số đồng biến trên max y  2 max y 4 C.  1; . D.   ;1 . Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bện SA vuông góc với mặt ABCD) phẳng ( và SC = a 5 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a . V=. a3 3 3 .. 3. V=. a3 15 3 .. V=. a3 3 6 .. B. V = a 3 . C. D. 2 3 2 Câu 49: Tìm m đề hàm số y (m  1) x  2(m  1) x  3x  5 đồng biến trên   m  1  13 13 13 m   1 m  m 5 5 5 A. B. m  1 C.  D. A.. 2 Câu 50: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 9 - x là: A. min y = 3 B. min y = 0 C. min y = - 3. D. min y = 4. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ---------ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN TẠI: ( Bạn chỉ cần 5.000 đ-15.000 đ một đề toán file word). Trang 6/6 - Mã đề thi 001.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×