Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (773.82 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>28 bài tập - Luyện tập Nâng cao về Thể tích khối chóp - File word có lời giải chi tiết Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD 2a, AC 3a . Gọi H là trọng tâm tam giác ABD, SH vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp biết góc giữa SA và đáy bằng 45°. A. a. 3. B. 2a. 2a 3 5 C. 3. 3. a3 5 D. 3. Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, tâm O, góc BAD 120 . Hình chiếu của S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm H của đoạn AO. Góc giữa SO và mặt phẳng ABCD bằng 60°. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. A. a3 3. B.. 2a 3 3 3. C.. 3a 3 8. D.. a3 8. Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a, tâm O, góc ABC 60 . Hình chiếu của S trên mặt phẳng ABCD là điểm H thuộc cạnh AB sao cho AH 2HB . Góc giữa SC và mặt phẳng. ABCD bằng 45°. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. A. a3 3. B.. 4a 3 21 9. C.. 2a 3 21 3. D.. a3 3 8. Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. Hai mặt phẳng SAB và. SAD cùng vuông góc với đáy. Biết. AD 2BC 2a và BD a 5 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD. biết góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 30°. A.. a3 3 6. B.. a3 3 2. C.. 2a 3 2 3. D.. a3 2 3. Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. Hai mặt phẳng SAB và. SAD cùng vuông góc với đáy. Biết. AD 2BC 2a và BD a 5 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD. biết góc giữa SO và mặt phẳng đáy bằng 45°, với O là giao điểm của AC và BD. A.. a3 3 3. B.. 2a 3 2 3. C.. a3 2 3. D.. a3 3 2. Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc BAD 60 . Gọi I là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD là điểm H, với H là trung điểm của BI. Góc giữa SC và mặt phẳng ABCD bằng 45°. Thể tích khối chóp S.ABCD là: A.. a 3 39 12. B.. a 3 39 48. C.. a 3 39 24. D.. a 3 39 36.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC bằng 45°. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABC là điểm H thuộc BC sao cho BC 3BH . Thể tích khối chóp S.ABC là:. A.. a 3 21 18. B.. a 3 21 36. C. Đáp án khác. D.. a 3 21 27. Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, AB 2a 3 , BC 2a . Chân đường cao H hạ từ đỉnh S xuống đáy trùng với trung điểm của DI. Cạnh bên SB tạo với đáy một góc 60°. Tính thể tích khối chóp S.ABCD là: A. 36a3. B. 18a3. C. 12a3. D. 24a3. Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B và SA ABCD , biết. AB BC a ; AD 2a . Cạnh bên SD a 5 và H là hình chiếu của A lên SB. Thể tích hình chóp S.ABCD và khoảng cách từ H đến mặt phẳng SCD :. 3a 3 5a 2 6 A. ; 2 12. 3a 3 a 6 B. ; 2 6. a 3 5a 6 C. ; 2 12. a3 a 6 D. ; 2 12. Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng SAB và SAD cùng. vuông góc với mặt phẳng ABCD . Đường thẳng SC tạo với đáy một góc bằng 45°. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AB, AD. Thể tích của khối chóp S.MCDN là bao nhiêu? A.. 5a 3 2 12. B.. 5a 3 2 6. C.. 5a 3 2 8. D.. 5a 3 2 24. Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, tâm O, góc ABC 60 . Hai mặt phẳng SAC , SBD cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Cạnh bên SC S.ABCD và khoảng cách từ A đến mặt phẳng SCD :. a3 3 a 57 A. và 12 19 C.. a 5 . Thể tích hình chóp 2. a3 3 2a 57 B. và 6 19. a 57 a3 3 và 19 6. D.. a3 3 2a 57 và 12 19. Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 4cm. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA 4cm . Lấy điểm M trên cạnh AB sao cho ACM 45 . Gọi H là hình chiếu của S trên CM. Gọi I, K theo thứ tự là hình chiếu của A trên SC, SH. Thể tích của khối tứ diện SAIK tính theo cm3 bằng: A.. 16 3. B. 9. C. 8. D.. 16 9.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân, AB AC a 5, BC 4a , đường cao là. SA a 3 . Một mặt phẳng P vuông góc với đường cao AH của đáy ABC sao cho khoảng cách từ A đến mặt phẳng P bằng x. Diện tích thiết diện của hình chóp bị cắt bởi mặt phẳng P là: A. 4 15x a x . B. 4 3x a x . C. 2 5x a x . D. 2 15x a x . Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA a, AB a . Hình chiếu vuông góc của S trên ABCD là điểm H thuộc cạnh AC sao cho AC 4 AH . Gọi CM là đường cao của tam giác SAC. Tính thể tích tứ diện SMBC.. 2a 3 A. 15. a3 B. 48. C.. 14a 3 15. D.. 14a 3 48. Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh AB a, AD 2a . Điểm I thuộc cạnh AB và IB 2IA . SI vuông góc với mặt phẳng ABCD . Góc giữa SC và ABCD bằng 60°. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:. 2 15a 3 A. 9. 15a 3 6. B.. 4 30a 3 C. 9. D.. 15a 3 3. Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AB a , AD a 3 ,. SO ABCD . Khoảng cách giữa AB và SD bằng A.. a 3 15 30. B.. a3 3 8. a 3 . Thể tích khối đa diện S.ABCD bằng: 4 C.. a3 3 3. D.. a3 3 6. Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB a 3 , AD a 3 , SA ABCD . Khoảng cách giữa BD và SC bằng. 4a 3 A. 3. a 3 . Thể tích khối đa diện S.ABCD bằng: 2. B. 2a. 3. 3. 2a 3 3 C. 3. D. a3 6. Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AB a , AD a 3 ,. SA ABCD . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng SCD bằng a3 3 A. 6. a3 3 B. 3. a 3 . Thể tích khối đa diện S.BCD là 4. a 3 15 C. 10. D. a3 3. Câu 19. Hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh B. Cạnh AB a . Biết SA SB SC a . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:. 1 A. a 3 2. a3 2 B. 6. C.. 1 3 a 6. D.. 1 3 a 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ABCD , AB SA 1 , AD 2 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và SC, I là giao điểm của BM và AC. Tính thể tích khối tứ diện ANIB là: A.. 2a 3 36. B.. 2 12. C.. 2 18. Đăng ký mua file word trọn bộ. chuyên đề khối 10,11,12: HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851 D.. 2 36. Câu 21. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABC là: A.. a3 3 6. B.. a3 3 12. C.. a3 3 24. D.. a3 3 2. Câu 22. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB a , BC a 2 , SA 2a và SA ABC . Biết P là mặt phẳng qua A và vuông góc với SB. Tính diện tích thiết diện cắt bởi P và hình chóp.. 4a 2 14 A. 35. 4a 2 B. 5 3. 8a 2 10 C. 25. 4a 2 6 D. 15. Câu 23. Cho hình chóp tam giác S.ABC có AB 5a , BC 6a , CA 7a . Các mặt bên SAB , SBC ,. SCA. tạo với đáy một góc 60°. Tính thể tích khối chóp.. A. 8 3a3. B. 6 3a3. C. 7 3a3. D. 5 3a3. Câu 24. Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC có AB 10cm, BC 12cm, AC 14cm , các mặt bên cùng tạo với mặt phẳng đáy các góc bằng nhau và bằng với tan 3 . Thể tích của khối chóp S.ABC là: A. 228cm3. B. 576cm3. C. 192cm3. D. 384cm3. Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân AB AC a, BAC 120 , các cạnh bên bằng nhau và cùng tạo với đáy các góc 30°. Thể tích khối chóp S.ABC là:. a3 3 A. 12. a3 B. 4. a3 3 C. 4. a3 D. 12.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 10cm, các mặt bên cùng tạo với mặt 9 phẳng đáy các góc bằng nhau và bằng với tan . Thể tích khối chóp S.ABCD là: 5 A. 600cm3. B. 300cm3. C. 900cm3. D. 1200cm3. Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, các cạnh bên bằng nhau và đều bằng. a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABC là:. a3 3 A. 2. a3 3 B. 6. a3 2 C. 6. a3 2 D. 4. Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB a, AD 2a . Đỉnh S cách đều các đỉnh A, B, C, D của mặt đáy và SB a 5 . Thể tích khối chóp S.ABCD là: A.. a 3 15 8. B.. a 3 15 6. C.. a 3 15 4. D.. a 3 15 3.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Chọn đáp án C Ta có: AC 3a AH . 1 AC a 3. Lại có. · SAH 45 SH HA a; AB AC 2 AD2 a 5. 1 2a 3 5 Suy ra VS . ABCD SH .S ABCD . 3 3 Câu 2. Chọn đáp án D Dễ thấy tam giác ABC đều cạnh a. Do đó AC a; AH OA . a . 4. a 3 · Lại có SOH 60 suy ra SH OH tan 60 4 S ABCD 2S ABC. a2 3 1 a3 VS . ABCD .SH .S ABCD . 2 3 8. Câu 3. Chọn đáp án B Vì AH 2HB nên HB . AB 2a 3 3. Ta có: HC 2 BH 2 BC 2 2BH .BC cos60 2. 2a 1 28 2 7a 2 2a 2a 2. .2a. a 2 HC 3 2 9 3 3 Tam giác HSC vuông cân tại H SH HC . S ABCD AB 2 sin 60 4a 2 .. 3 2a 2 3 2. Thể tích khối chóp S.ABCD là:. 1 1 2 7 4a3 21 2 V SH .S ABCD . .2a 3 . 3 3 3 9. 2 7a 3.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 4. Chọn đáp án A. SAB ABCD Vì SAD ABCD SA ABCD SAB SAD SA Ta có: AB BD 2 AD 2 . SA AB tan 30 S ABCD. a 5 . 2. 2a a 2. a 3 3. AD BC . AB 2a a .a 3a 2 2. 2. 2. Thể tích khối chóp S.ABCD là:. 1 1 a 3 3a 2 a3 3 V SA.S ABCD . . . 3 3 3 2 6 Câu 5. Chọn đáp án C. SAB ABCD Vì SAD ABCD SA ABCD SAB SAD SA Ta có: AB BD 2 AD 2 . . a 5. . 2. 2a a 2. AC AB 2 BC 2 a 2 a 2 a 2 Ta có:. OC BC a 2 AO a 1 2a 2 AO OA AD AO 2a 2 3. Tam giác AOS vuông cân tại A SA AO . S ABCD. AD BC . AB 2a a .a 3a 2 2. 2. Thể tích khối chóp S.ABCD là:. 1 1 2a 2 3a 2 a3 2 V SA.S ABCD . . . 3 3 3 2 3. 2. 2a 2 3.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 6. Chọn đáp án C Ta có: S ABCD. a2 3 a sin 60 2 2. Tam giác ABD cân tại A có µ A 60 BD a. HD . 3 3 BD a 4 4. 180 60 · CDH 60 2 CH 2 DC 2 DH 2 2DC.DH cos60 2. 3a 1 13a 2 a 13 3a a 2a. . CH 4 2 16 4 4 2. Tam giác HCS vuông cân tại H SH CH Thể tích khối chóp S.ABCD là:. a 13 4. Đăng ký mua file word trọn bộ chuyên đề khối 10,11,12:. HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851 1 1 a 13 a 2 3 a3 39 V .SH .S ABCD . . . 3 3 4 2 24 Câu 7. Chọn đáp án B Gọi M là trung điểm của BC Ta có: AM . a 3 a a a ; MH BM BH 2 2 3 6. AH AM 2 HM 2 . a 7 3. a 7 · 45 SH HA Lại có SH ABC SAH 3 1 1 a 7 a 2 3 a3 21 . Suy ra V SH .S ABC . . 3 3 3 4 36.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 8. Chọn đáp án C Ta có: BD AB 2 BC 2 4a . Khi đó HB . 3 · BD 3a . Mặt khác SBH 60 4. Suy ra SH HB tan 60 3a 3. 1 Do đó V .SH .S ABCD 12a3 . 3 Câu 9. Chọn đáp án D. Ta có: SA SD2 AD2 a. 1 1 2a a a 3 Khi đó VS . ABCD SA.S ABCD .a. 3 3 2 2 Dễ thấy tam giác SAB cân tại A suy ra H là trung điểm của SB.. 1 Khi đó d H , SCD d B, SCD , 2 1 1 mà d B, SCD d A, SCD nên d H d A 2 4 Gọi M là trung điểm của AD thì CMAB là hình vuông do đó. CM AB a . 1 AD · ACD 90 2. Dựng AE SC d A, SCD AE . AC.SA AC 2 SA2. Câu 10. Chọn đáp án D. SAB ABCD SA ABCD Ta có: SAD ABCD Lại có AC a 2 SA AC.tan 45 a 2 Mặt khác SMNDC S ABCD S AMN SMBC. a 2 a 2 5a 2 a 8 4 8 2. 1 5a3 2 Do đó VS .MNDC SA.SMNDC . 3 24. . a 6 a 6 dH . 3 12.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 11. Chọn đáp án B Gọi O là tâm của hình thoi ABCD, M là hình chiếu của O trên CD. Kẻ OH vuông góc với SM OH SCD .. d A, SCD 2.d O, SCD 2.OH . Tam giác SOC vuông tại O, có SO SC 2 OC 2 a .. 1 1 a 2 3 a3 3 Thể tích VS . ABCD .SO.S ABCD .a. 3 3 2 6 Tam giác SOM vuông tại O, có. OH . SO.MO SO MO 2. 2. . 1 1 1 2 2 SO OM OH 2. a 57 2a 57 d A, SCD . 19 19. Câu 12. Chọn đáp án D Ta có SA ABC SA CM , SH CM CM SAH . Tam giác SAC vuông tại A, có SC SA2 AC 2 4 2 Mà AI SC I là trung điểm của SC . SI 1 . SC 2. Tam giác AHC vuông tại H,. AC ACH 45 AH CH 2 2. có · 2 Tam giác SAH vuông tại A, có AK . SK SA2 AK 2 Vậy VS . AIK . SA. AH SA2 AH 2. . 4 3 . 3. 4 6 SK 4 6 2 :2 6 3 SH 3 3. . SI SK 2 1 1 1 . .VS . AHC . . .4. . 2 2 SC SH 3 2 3 2. . 2. . 16 . 9.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 13. Chọn đáp án B Mặt phẳng P AH P / / BC và cắt cạnh AB, AH, AC, SC, SB lần lượt tại M, I, N, P, Q như hình vẽ bên. Ta có. AI mp P d A, P AI x . AI AB 2 BH 2. . x . a. AM AN AI MN x MN PQ 4 x . AB AC AH BC a. AMN ~ ABC . SAB ~ QMB . AI AH. SA AB AB AM 1 1 a 1: AM x ax QM BM AM 1 1 AB a. .. QM PN . ax ax .SA .a 3 3 a x . a a. Đăng ký mua file word trọn. bộ chuyên đề khối 10,11,12: HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851 Diện tích MNPQ là SMNPQ MN .PN 4 x. 3 a x 4 3x a x . Câu 14. Chọn đáp án D Gọi H là hình chiếu của S trên mp ABCD .. SH ABCD SHC vuông tại H. Ta có AH Và HC . a 2 a 14 SH SA2 AH 2 . 4 4. 3a 2 SC SH 2 HC 2 a 2 . 4. Suy ra AC SC SAC cân tại C CM SA M là trung điểm của SA. Khi đó SSCM . 1 1 SSAC VSMBC VSABC . 2 2.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1 1 a 14 a 2 a3 14 . VSMBC .SH .SABC . . 6 6 4 2 48.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 15. Chọn đáp án C Ta có IC là hình chiếu của SC trên mp ABCD .. · 60 . · SC , ABCD · SC, IC SCI Tam giác IBC vuông tại B, có IC IB 2 BC 2 . 2a 10 . 3. Tam giác SIC vuông tại I, có. · tan SCI. SI 2a 10 2a 30 SI .tan 60 IC 3 3. Thể tích khối chóp S.ABCD là. 1 1 2a 30 4a3 30 2 V SI .S ABCD . .2a . 3 3 3 9 Câu 16. Chọn đáp án A Ta có. AB / / CD AB / / SCD d AB, SD d A, SCD 2.d O, SCD Gọi M là trung điểm CD OM CD . Mà SO ABCD SO CD CD SOM . Kẻ OH SM OH SCD d O, SCD OH . Tam giác SOM vuông tại O, có. 1 1 1 OM .OH a 5 SO 2 2 2 SO MO OH 10 OM 2 OH 2 Thể tích khối chóp S.ABCD là. 1 1 a 5 2 a3 15 VS . ABCD .SO.S ABCD . .a 3 . 3 3 10 30.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 17. Chọn đáp án D Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Kẻ Cx song song. BD BD / / SCx d SC, BD d O, SCx . d A, SCx 2.d O, SCx 2.. a 3 a 3. 2. Kẻ AH vuông góc với SC, Cx SAC AH SCx .. d A, SCx AH a 3 . Tam giác SAC vuông tại A, có. 1 1 1 SA a 6 . 2 2 SA AC AH 2. Đăng ký mua file word. 1 Thể tích khối chóp S.ABCD là VS . ABCD .SA.S ABCD a3 6 . 3. trọn bộ chuyên đề khối 10,11,12: HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851 Câu 18. Chọn đáp án B Kẻ AH vuông góc với SD tại H AH SD (1). SA CD Ta có CD SAD CD AH (2). AD CD Từ (1), (2) suy ra AH SCD d A, SCD AH . Mà d A, SCD 2.d O, SCD Tam giác SAD vuông tại A, có. a 3 a 3 AH . 2 2. 1 1 1 SA a 2 2 SA AD AH 2. Vậy thể tích của khối chóp S.ABCD là. 1 1 a2 3 VS . ABCD .SA.S ABCD .a.a 2 3 . 3 3 3 Câu 19. Chọn đáp án B.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Gọi H là trung điểm của AC, tam giác ABC vuông AH BH CH .. 1 2 Vì SA SB SC SH ABC VS . ABCD SH .S ABCD SH .SABC . 3 3 2. a 2 a 2 Tam giác SHA vuông tại H, có SH SA SH a . 2 2 2. Vậy. thể. tích. của. 2. chóp. khối. 2. S.ABCD. là. 3. 1 1 a 2 2 a 2 . VS . ABCD SH .S ABCD . .a 3 3 2 6 Câu 20. Chọn đáp án B Ta có d S , ABCD 2.d N , ABCD d N , ABCD Ta có AIM ~ CIB Và. 1 . 2. AI AM 1 1 3 AI AC . CI BC 2 3 3. IM AM 1 2 6 IB BM . IB BC 2 3 2. ABM Tam giác ABM vuông tại A, có sin ·. AM BM. 2 2 3 . 3 6 2. 1 2 ABI Diện tích tam giác ABI là SABI . AB.BI .sin · . 2 2 1 1 1 2 2 Vậy thể tích khối chóp là VS . ABCD .d N , ABCD .SABI . . . 3 3 2 2 12 Câu 21. Chọn đáp án C. a2 3 1 a3 3 a S V hS Hình chóp có chiều cao h , diện tích đáy . 4 3 24 2 Câu 22. Chọn đáp án A Kẻ AM SB. BC AB BC AM Ta có BC SAB BC SA BC SB Qua M kẻ đường thẳng song song với BC cắt SC tại N. SB AM Ta có SB AMN AMN P SB MN.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Ta có. 1 1 1 5 2a 5 AM AM 2 AB 2 SA2 4a 2 5. Ta có AC AB 2 BC 2 a 3. 1 1 1 7 2a 21 2 AN 2 2 2 AN SA AC 12a 7 MN AN 2 AM 2 . 4a 70 1 4a 2 14 S AMN AM .MN . 35 2 35. Đăng ký mua file word trọn bộ chuyên đề khối 10,11,12: HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 23. Chọn đáp án A Do các mặt bên SAB , SBC , SCA tạo với đáy một góc 60° nên gọi H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. SH ABC . Qua H kẻ HI AB AB 2 AC 2 BC 2 19 12 6 · · Ta có cos BAC sin BAC 2 AB. AC 35 35. S ABC . 1 · AB. AC.sin BAC 6a 2 6 2. Mà S ABC . AB BC CA 2a 6 rr IH 2 3. AB IH · 60 Ta có AB SIH · SAB , ABC SIH AB SH 1 SH IH .tan 60 2a 2 V SH .S ABC 8a3 3 . 3 Câu 24. Chọn đáp án C Do các mặt bên SAB , SBC , SCA tạo với đáy một góc 60° nên gọi H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC SH ABC . Qua H kẻ HI AB Ta có. AB 2 AC 2 BC 2 19 12 6 · · cos BAC sin BAC 2 AB. AC 35 35. S ABC . 1 · AB. AC.sin BAC 24 6 2. Mà S ABC . AB BC CA 4 6 .r r IH 2 3. Ta có. AB IH · AB SIH · SAB , ABC SIH AB SH. 1 SH IH .tan 4 6 V SH .S ABC 192 . 3.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 25. Chọn đáp án D Gọi M là trung điểm của BC, H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC SH ABC Ta có BC AB 2 AC 2 2 AB. AC.cos120 a 3 Và S ABC . 1 a2 3 AB. AC.sin120 2 4. Mà S ABC . AB.BC.CA AB.BC.CA R a AH 4R 4S ABC. Ta có SA ABC A và SH ABC . · SA, ABC · SA, AH SAH 30 · a 1 a3 SH AH .tan 30 VS . ABC SH .S ABC . 3 12 3 Câu 26. Chọn đáp án B Do đáy ABCD là hình vuông và các mặt bên cùng tạo với mặt phẳng đáy các góc bằng nhau nên hình chóp S.ABCD có hình chóp đều Gọi M là trung điểm của CD, H là giao điểm của AC và BD. CD HM SH ABCD . Ta có CD SHM CD SH . · · SH HM .tan 9cm SCD , ABCD SMH Ta có S ABCD AB 2 100cm2. 1 VS . ABCD SH .S ABCD 300cm3 . 3 Câu 27. Chọn đáp án C Do đáy ABC là tam giác đều và các cạnh bên bằng nhau nên hình chóp S.ABC là hình chóp đều Gọi M là trung điểm BC, H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC SH ABC Ta có AH . 2 2 a 3 a 3 AM . 3 3 2 3. SH SA2 AH 2 . 2a 6 3.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Ta có S ABC . a2 3 1 a3 2 . VS . ABC SH .S ABC 4 3 6. Câu 28. Chọn đáp án D Gọi H là giao điểm của AC và BD SH ABCD Ta có BD AB 2 AD 2 a 5 HB . SH SB 2 HB 2 . a 5 2. a 15 2. Ta có S ABCD AB. AD 2a 2. 1 1 a 15 a3 15 VS . ABCD SH .S ABCD . .2a 2 . 3 3 2 3.
<span class='text_page_counter'>(20)</span>