Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De kiem tra dai so lop 9 chuong I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (544.59 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS Ỷ Thø LA. ngµy. th¸ng. n¨m 2016. Tiết 18: kiÓm tra M«n: §¹i sè 9 Thời gian 45 phút (Không kể thời gian giao đề ). §S9 - T18.01. Điểm. Hä vµ tªn:....................................... Lời phê của thầy cô giáo. Líp: 9.... ĐỀ BÀI. Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm) Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ( từ câu 1 đến câu 4 ) Câu 1: Căn bậc hai của 25 là: A. 5 B. - 5 C. 5 và - 5 D. 625.  a  5. Câu 2 : Kết quả của phép khai căn A. a - 5. 2. là: C. - 5  a. B. 5 - a. D. a  5 3. Câu 3 : Giá trị x = 8 là nghiệm của phương trình: để x  2 là: 3 3 A. x 2 B. x  2 C. 2 x 2 2 Câu 4 : Kết quả phép trục căn thức ở mẫu 3  2 là:. . 2 3. 2. . . 2 3 2. . 2 2 C. 1. 7 7 A. B. Câu 5: Biểu thức 3  2x xác định khi : 3. A. x 2. 3. 3 C. x − 2. B. x 2 26 ta được :. C©u 6: So sánh 6 và A. 6 < 26 B. 6 = 26 Phần II: Tự luận ( 7 điểm ). . 2. 5. . C. 6 > 26. D.. . 2 3 2. D.. x 2 2. . 9 3 D. x − 2. D. 6  26. 2. . 5. ; b) Tìm x, biết: x 12  18 x 8  27 5 3 5 3  8 5  3 5  3 Câu 8: (1,5 điểm) . Chứng minh đẳng thức: x 1 2 x 2 5 x   x 4 x 2 Câu 9: (3 điểm). Cho A = x  2 a) Rút gọn A nếu x  0; x  4 Câu 7: (2,5 điểm). a) Tính:. b) Tìm x để A < 2 (Với x  0; x  4) BÀI LÀM.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ngày dạy. /. / 2015 lớp........... TIẾT 18: KIỂM TRA CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : - Kiểm tra, về hiểu khái niệm căn bậc hai của một số không âm, kí hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc dương và căn bậc hai của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học. - Kiểm tra việc hiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực. 2. Kĩ năng : - Rèn luyện kỹ năng vận dụng các kiến thức về tính căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc bình phương của một biểu thức khác. - Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính, các phép biến đổi về căn bậc hai. - Rèn kỹ năng tính căn bậc ba của một số. 3.Thái độ : - Tính toán một cách chính xác, cẩn thận. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: - Đề kiểm tra kết hợp TNKQ+ TL - Học sinh làm bài ở lớp trong thời gian 45 phút III. MA TRẬN: Mức độ Chủ đề 1) Khái niệm căn bậc hai.. Nhận biết. Vận dụng Cấp dộ thấp Cấp độ cao TNKQ TNTL TNKQ TNTL. Thông hiểu. TNKQ TNTL TNKQ Nhận biết được căn bậc hai của một số.. TNTL. 1 Số câu : Số điểm Tỉ lệ %: 2) Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai. Số câu : Số điểm :. 1 0,5 5%. 0,5đ 5%. Thực hiện các phép biến đổi về căn thức. 1. Tổng. 2. 1. Vận dụng các phép biến đổi đơn giải căn bậc hai. 2. 1 7.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1 10%. Tỉ lệ %:. 1 10%. 1,5 15%. 4,5 45%. 1 9đ 10% 90%. Thực hiện tính căn bậc ba của một số.. 3) Căn bậc ba 1 Số câu : Số điểm : Tỉ lệ %:. 1 0,5 5%. 2 2,5 25%. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 0,5đ 5%. 4 3 30%. TRƯỜNG THCS Ỷ LA. 3 4,5 45%. 9 10đ 100%. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Môn: Đại số 9 – Tiết 18. ĐS9 - T18.01 Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) (Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm). Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. Kết quả. C. D. A và D. B. D. C. Chú ý câu có hai lựa chọn đúng thì mỗi lựa chọn đúng được 0.25 điểm Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu. ý a). Nội dung. . 2. 5. . 2. . 5 2 . 5 .  5  2 7 (2,5đ). b). Điểm. 5. 0,5. 5  2. 5 > 2). (vì. 0,5. x 12  18 x 8  27  2x 3  3 2 2x 2  3 3 ⇔2 x √ 3 −2 x √ 2=3 √ 3 −3 √ 2.  2x. . 3.  . 2 3.  2x 3  x . 3 2. 3. 2. . 0,5 0,25 0,25 0,5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 5 3 5 3  8 5 3 5 3. Chứng minh đẳng thức. Biến đổi vế trái: 5 3 5  3 ( 5  3)2  ( 5  3)2   5 3 5 3 ( 5  3)( 5  3). 8 (1,5đ). 5  2 15  3  5  2 15  3 2. 0,5. 16  8 2 5 3 5 3  8 5  3 5  3 Vế trái bằng vế phải.Vậy. 0,25 0,25. . a). x 1 2 x 2 5 x   x 4 x 2 x 2. A=. . . x 1. . x 2 2 x. A=. . (Với x  0; x  4). . x  2  2 5 x. x  2 x  x  2  2x  4 x  2  5 x x 4. . . . 0,5. . 3 x x 2 3x  6 x   x 4 x 2 x 2. 9 (3đ). 0,75. x 4. . b). 0,5. . . 0,5. 3 x víi x 0,x 4 x 2. 0,25. Tìm x để A < 2 . (Với x  0; x  4) 0,25 A<2. . 3 x 2 x 2. . 3 x  20 x 2. 0,25.  . x  4  0 (Vì x 0 nên x 0 . x 4 0 x 2. 0,25. x  2 >0).  x  16. Kết hợp với ĐK ta có 0 x <16 thì A < 2. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×