Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (650.55 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>1. 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG 3. 4.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. Định nghĩa d d a, a . d. a ). Đường thẳng d được gọi là vuông góc với mặt phẳng nếu d vuông góc với mọi đường thẳng a nằm trong mặt phẳng .
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài toán d a , d b Cho a, b . CMR : d c , c ( ) a b I d a. ). b. I. c.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> CHỨNG MINH. d. n. a I. b. m. u c. . p. . u.m 0 Vì d a và d b nên u.n 0 . Maø m vaø n khoâng cuøng phöông neân toàn taïi caëp soá x,y. . p x . m y . n sao cho: Ta có: u. p u ( x.m y.n) x.u.m y.u.n 0 Do đó: d c.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> II. Điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Định lí: d a , d b d a, b a b I Chú ý:. d a, d b ? a, b ( ) d a / / b .
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ví dụ 1: Cho tam giác ABC và đường thẳng d. Biết rằng d AB và d AC. Chứng minh d BC. d LG: Ta có: d AB d (ABC) d AC. Mà BC (ABC) Vậy d BC. A. B. C.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> II. Điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Định lí. d a , d b d a, b a b I d. Hệ quả. d AB d BC d AC. A. B. C.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ví dụ 2: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Chứng minh: a/ AA’ vuông góc với mp(ABCD). b/ BD vuông góc với (AA’C’C). D’ LG: a/ Ta có:. A’. AA’ ⊥ AB (vì AA’B’B là hv) AA’ ⊥ AD (vì AA’D’D là. hv) AA’ ⊥ (ABCD). C’ B’. D. A. C B.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ví dụ 2: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Chứng minh: a/ AA’ vuông góc với mp(ABCD). b/ BD vuông góc với (AA’C’C). D’ LG: b/ Ta có:. A’. (vì ABCD là hv) BD ⊥ AC BD ⊥ AA’ (vì AA’ ⊥ (ABCD). A. BD⊥ (AA’C’C). C’ B’. D. C B.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ví dụ 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B và SA vuông góc với (ABC). a. Chứng minh BC ( SAB) b. Gọi AH là đường cao của tam giác SAB. Chứng minh AH SC.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ví dụ 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B và SA ⊥ (ABC) a. Chứng minh BC ( SAB ) Giải. a) Vì SA ⊥(ABC) nên SA ⊥ BC Ta có BC ⊥ SA, BC ⊥ AB. BC ⊥ (SAB)..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> a. C/m: BC ( SAB ) b. Gọi AH là đường cao của tam giác SAB. Chứng minh AH SC Giải. b) Ta có: BC ⊥ (SAB) Mà AH (SAB) BC ⊥ AH Ta lại có: AH ⊥ (SBC). AH ⊥ SC.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1. Phương pháp chứng minh 1 đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng?. => Ta chứng minh đường thẳng đó vuông góc với 2 đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng. 2. Phương pháp chứng minh 2 đường thẳng vuông góc với nhau?. => Ta chứng minh đường thẳng này vuông góc với mặt phẳng chứa đường thẳng kia..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> III. Tính chất Tính chất 1. d . O. . mặt phẳng Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với d một đường thẳng cho trước. A Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là mp vuông góc với AB tại trung điểm của AB.. O M. B.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> III. Tính chất Tính chất 1. Tính chất 2. d. d. .O . O. . . Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> IV. Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng. Tính chất 1 a / / b a) P b P a . a. P. b). a P b P a / /b a b . b.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tính chất 2 a). P / / Q a P . a. a Q P. b). P a Q a P / / Q P Q . Q.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tính chất 3 b. a / / P a) a b b P . a. P. b). a P b a a / / P b P .
<span class='text_page_counter'>(19)</span> V. Phép chiếu vuông góc và định lí ba đường vuông góc 1. Phép chiếu vuông góc ( ).. A’. B’. . . A’B’ được gọi là hình chiếu vuông góc của AB lên mp ().
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 2. Định lí ba đường vuông góc. a ( ). b ( ). B. A. b. b’ A’. Khi đó. P. a. a b a b' Ta có thể viết:. a b a b' b ' P. B’.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> 3. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng Định nghĩa . TH1: d ( ) . TH2: d ( ). dA d’. . H. O.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> d A. . H. O. AH ( ),. với H ( ).
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Chú ý. . d ( ) 0 d ( ) d , ( ) 0 . . . . . 0 d ( ) d , ( ) 90. . . Như vậy 0 d , ( ) 90 . .
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Ví dụ 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, có cạnh SA a 2 và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). a) Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của A lên các đường thẳng SB và SD. Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (AMN). b) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD)..
<span class='text_page_counter'>(25)</span> S. Ta có. . a 2. BC AB (ABCD là hv). N. BC AS (do SA ( ABCD). A. BC ( SAB ). M a. D. Mà AM ( ASB ) BC AM AM ( SBC ). Ta lại có: SB AM AM SC. . Tương tự ta chứng minh được AN SC. Do đó: SC ( AMN ). Vậy. B. C.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> S. Vì SA ( ABCD) nên AC là h/c của SC lên (ABCD). . . , ( ABCD) ( SC , AC ) SCA SC. a 2. N A. M a. D. AS AC a 2.. SAC vuông cân tại A.. SCA 450. B. C.
<span class='text_page_counter'>(27)</span>