Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Dai so 8 Chuong I 10 Chia don thuc cho don thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (730.86 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS BẮC SƠN. Giáo viên: Đặng Thị Hòa.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Nhắc lại quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số?. Áp dụng tính:. a  54 : 52 54  2 52 25 5. 3. 5 5. 0.  3  3  3 b     :        4  4  4 c  x5 : x5  đk : x 0  .  x .  x 1. 5 3. 2. 9  3     16  4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Cho a,b  Z ; b ≠ 0. khi nào thì ta nói a chia hết cho b ? Cho a,b  Z ; b ≠ 0. Nếu có số nguyên q sao cho: a = b.q thì ta nói số nguyên a chia hết cho số nguyên b. Tương tự với số nguyên.. Cho A và B là hai đa thức ( B ≠ 0). Khi nào :. A B ?  .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I , Đặt vấn đề A ∶ B. Khi có Q sao cho. A= B . Q. Víi A, B, Q lµ c¸c ®a thøc , B kh¸c 0 A: Đa thức bị chia B: Đa thức chia Q: thương A Ta ký hiệu : Q = A: B hoặc Q =. B.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HOẠT ĐỘNG NHÓM (Theo bàn) 1. Làm tính chia: a) b) c) d) e). 3. x :x 7. 2. = 2. 15 x : 3 x = 5. 20 x :12 x 2. 2. = 2. 15 x y : 5 xy = 3 2 12 x y : 9 x =.  x 0  .  x 0  .  x 0  ..  đk : x 0; y 0  .  đk : x 0  ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HOẠT ĐỘNG NHÓM (Theo bàn) 1. Làm tính chia: a) b) c). 3. 2. x : x  x3 2  x  x 0  . 7 2 5 15 x : 3 x 5x  x 0  . 5 4 5 20 x :12 x  x  x 0  .. 3 2 2 2 d) 15 x y : 5 xy = 3x e). 3. 12 x y : 9 x. 2.  đk : x 0; y 0  .  đk : x 0  ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> NhậnĐơn xét:thức A chia hết cho đơn thức B khi nào? “Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi : Mỗi biến của đơn thức B đều là biến của đơn thức A Số mũ của mỗi biến trong B không lớn hơn số mũ của cùng biến đó trong A”. Trong các phép chia sau phép chia nào là phép chia hết? Giải thích. 3 x 2 y 2 : 5 xy 2. a.. Là phép chia hết. 6 xy 2 : 3 y. b.. Là phép chia hết. c.. 7 y : 6 xy. 7y không chia hết cho 6xy d.. 3. 2. 2 xy : x y. 2xy3 không chia hết cho x2y.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Quy tắc: muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trong trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:  Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.  Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.  Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.. III.Áp Dụng: ?3. a. Tìm thương trong phép chia biết đơn thức bị 3 5 2 3 chia là 15x y z , đơn thức chia là 5 x y .. . Dựa vào quy tắc: đk :x y 0 .làm  Một em0;lên bảng  Cả lớp làm vào vở.. .

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 4. 2. 2. . . b. Cho P 12 x y :  9 xy . Tính giá trị của biểu thức P tại x = -3 và y = 1,005.. IV . LUYỆN TẬP: Bài tập 60_SGK_Tr 27 a). 10. x :   x. 8. đk : x 0 10. x : x x. 2. 8. 5. b,   x  :   x  đk : x 0. 3. c). 5.   y :   y. đk : y 0..   x . 5 3.   y .   x . 2.  y. x. 2. 5 4. 4.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài tập 61 (SGK_tr 27) 2. 4. 2. 5 x y :10 x y (đk : x 0; y 0). a.. 1 3  y 2. b.. 4 3 3  1 2 2 x y :  x y  3  2 . (đk : x 0; y 0). 2  xy 3. c..   xy . 10. :   xy . 5. (đk : x 0; y 0).   xy . 10  5.   xy . 5. 5.  x y. 5.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> BÀI TẬP MỞ RỘNG.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 1.. GIẢI. a. x :x Để phép chia thực hiện được thì: 2n + 1  5  2n  4  n  2 Vậy để phép chia thực hiện được thì n2 2n + 1. 5.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 1.. GIẢI. b. xnyn + 3 : x6y10 Để phép chia thực hiện được thì: n  6 và n + 3  10  n  6 và n  7  n  7 Vậy để phép chia thực hiện được thì n7.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

×