Tải bản đầy đủ (.pptx) (47 trang)

Bai 17 Vung Trung du va mien nui Bac Bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.54 MB, 47 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ. GV: Nguyễn Ngọc Linh Trường THCS Triệu Tài.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. Tiết 19 Bài 17:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Xác định giới hạn, vị trí địa lí và nêu ý nghĩa vị trí địa lí của vùng?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Vị trí địa lí :Là lãnh thổ phía bắc nước ta chiếm 1/3 diện tích lãnh thổ cả nước, có đường biên giới dài. -Diện tích:100.965km2. - Giới hạn : ở phía Bắc giáp Trung Quốc, phía tây giáp ĐBLào, phía nam giápđồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ý nghĩa: Thuận tiện giao lưu với nước ngoài và các vùng trong nước, là lãnh thổ giàu tiềm năng..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. Tiết 19 Bài 17:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> THẢO LUẬN NHÓM: 5 phút. Nhóm 1: Xác định các tỉnh thuộc tiểu vùng Đông Bắc? Cho biết điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế?. Nhóm 2: Xác định các tỉnh thuộc tiểu vùng Tây Bắc? Cho biết điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế? Nhóm 3: Nêu những khó khăn về mặt tự nhiên của vùng và giải pháp khắc phục?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên 1. Tiểu vùng Đông Bắc:. Tiết 19 Bài 17:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nhóm 1: Xác định các tỉnh thuộc tiểu vùng Đông Bắc? và thế mạnh kinh tế của tiểu vùng?. Đặc điểm tự nhiên.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> CƠ CẤU TÀI NGUYÊN THEO LÃNH THỔ Khoáng Tổng ĐBS Trung du sản số Hồng và miền núi Bắc Bộ (%) Than 100 99,9 QuặngGIÀU TÀI 100 NGUYÊN 38,7 NHẤT NƯỚC TA sắt Bô xít 100 30. Đông Nam Bộ. Bắc Trung Bộ. Các vùng khác. -. 0,1. -. -. 61,3. -. -. -. 70. Dầu khí. 100. 10. -. 90. -. -. Đá vôi. 100. 8. 50. -. 40. 2. Apatít. 100. 100. -. -. -. Trữ năng thuỷ điện. 100. 56. 6,2. 7,8. 30.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Địa hình núi trung bình và núi thấp..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> SẮT THAN. KHAI THÁC KHOÁNG SẢN. ĐỒNG. APATÍT.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ, CẨM PHẢ. - Phát triển công nghiệp khai khoáng, nhiệt điện.. THỦY ĐIỆN THÁC BÀ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> CÂY LƯƠNG THỰC, RAU, ĐẬU.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> QUẾ. CHÈ. - Trồng cây công nghiệp, dược liệu. ATI SÔ. GIẢO CỔ LAM.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> RỪNG. ĐÀO. TRỒNG RỪNG, CÂY ĂN QUẢ BƯỞI. MẬN.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Du lịch sinh thái và kinh tế biển..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:. Tiết 19 Bài 17:. 1. Tiểu vùng Đông Bắc: 2. Tiểu vùng Tây Bắc:.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Nhóm 2: Xác định các tỉnh thuộc tiểu vùng Tây Bắc? nhiên, thế mạnh kinh tế của tiểu vùng?. Đặc điểm tự.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Địa hình núi cao, cắt xẻ mạnh..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông ít lạnh hơn..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> HÒA BÌNH. PHÁT TRIỂN MẠNH THỦY ĐIỆN. THỦY ĐIỆN SƠN LA LỚN NHẤT, HIỆN ĐẠI NHẤT ĐÔNG NAM Á.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> TRỒNG RỪNG. CAO SU. - Trồng rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn.. CHĂN NUÔI GIA SÚC.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:. Tiết 19 Bài 17:. 1. Tiểu vùng Đông Bắc: 2. Tiểu vùng Tây Bắc: 3. Khó khăn:.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Nhóm 3: Nêu những khó khăn về mặt tự nhiên của vùng và giải pháp khắc phục?.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> LŨ QUÉT, LỞ ĐẤT. - Địa hình bị chia cắt, thời tiết diễn biến thất thường, đất đai bị xói mòn, sạt lở, lũ quét,.. RÉT HẠI.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Trữ lượng khoáng sản nhỏ, khai khai thác phức tạp..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> BIỆN PHÁP.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:. Tiết 19 Bài 17:. III. Đặc điểm dân cư, xã hội:.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> DT TÀY. DT THÁI. CÓ TRÊN 30 DÂN TỘC SINH SỐNG. - Đặc điểm: + Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người và người Việt. DT MÔNG DT MƯỜNG.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> MỘT SỐ CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI CỦA VÙNG 1999. Tiêu chí Mật độ dân số Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số Tỉ lệ hộ nghèo Bình quân thu nhập đầu người 1 tháng Tỉ lệ người lớn biết chữ Tuổi thọ trung bình Tỉ lệ dân số thành thị. Đơn vị tính. Đông Bắc. Tây Bắc. Cả nước. Người/km2. 136. 63. 233. 1,3. 2,2. 1,4. % % Nghìn đồng. 17,1. 13,3. 210,0. 295,0. %. 89,3. 73,3. 90,3. Nă m. 68,2. 65,9. 70,9. %. 17,3. 12,9. 23,6. Nhận Vì sao xétcác sựchỉ chênh tiêulệch phátvề triển dânkinh cư, xã tế, hội xã hội củacủa tiểu tiểuvùng vùngTây Đông BắcBắc luôn sothấp với Tây hơnBắc? Đông Bắc?.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> + Trình độ dân cư, xã hội chênh lệch giữa 2 tiểu vùng. + Đời sống các dân tộc được cải thiện nhờ công cuộc đổi mới..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Vì sao Trung Du là địa bàn đông dân, kinh tế- xã hội phát triển hơn Miền Núi?.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Có vị trí liền kề với đồng bằng sông Hồng, nguồn nước khá dồi dào, mặt bằng xây dựng tốt, khí hậu đỡ khắc nghiệt hơn. Có nhiều cơ sở công nghiệp và đô thị đã hình thành và đang phát triển, là địa bàn trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi gia súc. Nguồn đất tương đối lớn, giao thông dễ dàng..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> DI SẢN VĂN HÓA QUỐC GIA: RUỘNG BẬC THANG HOÀNG SU PHÌ (HÀ GIANG).

<span class='text_page_counter'>(37)</span> - Thuận lợi: các dân tộc có kinh nghiệm sản xuất (canh tác đất dốc, chăn nuôi gia súc), đa dạng về văn hóa..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Nêu một số khó khăn trong đời sống xã hội của vùng hiện nay? MÙA ĐÔNG GIÁ LẠNH, THIẾU NHÀ TRẺ, TRƯỜNG HỌC.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> ĐỜI SỐNG KHÓ KHĂN, HẠN CHẾ VỀ VĂN HÓA.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> - khó khăn: về đời sống của các dân tộc, trình độ văn hóa và kĩ thuật của người lao động còn hạn chế..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Giải pháp để góp phần nâng cao đời sống các dân tộc trong vùng?.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> ĐIỆN. ĐƯỜNG. XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG HOÀN THIỆN. TRẠM. TRƯỜNG.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. Tiết 19 Bài 17:. III. Đặc điểm dân cư, xã hội.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> CỦNG CỐ, ĐÁNH GIÁ. 1. Xác định các tỉnh thuộc tiểu vùng Đông Bắc và nêu các thế mạnh phát triển kinh tế của tiểu vùng?.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> CỦNG CỐ, ĐÁNH GIÁ Điều kiện tự nhiên của miền núi Bắc Bộ đã gây trở ngại đến sự phát triển kinh tế: - Địa hình bị chia cắt sâu sắc gây trở ngại cho việc giao thông , đi lại, khai thác và vận chuyển khoáng sản. 2. Điều kiện tự nhiên của miền núi Bắc Bộ đã đã gây trở ngại đến sự phát triển kinh tế - Thời tiết diễn biến thất thường ảnh hưởng đến sản như thế nào? xuất nông nghiệp và giao thông vận tải. - Địa hình có độ dốc lớn nên đất đai dễ bị xói mòn, bạc màu..

<span class='text_page_counter'>(46)</span> HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP  Học bài và làm bài tập bài 2, 3 SGK/65  Chuẩn bị bài 18 tiết sau, học: xem kĩ hình 18.1 và suy nghĩ các câu hỏi trong bài  Đem theo máy tính để làm bài..

<span class='text_page_counter'>(47)</span> BÀI HỌC KẾT THÚC TẠM BIỆT CÁC EM.

<span class='text_page_counter'>(48)</span>

×