Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KIEM TRA 12 1TIET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.89 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA 15 PHÚT (1) MÔN HÓA 12. HỌ VÀ TÊN : LỚP: 1. Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat (HCOOCH3) là A. HCOOH và NaOH. B. HCOOH và CH3OH. C. HCOOH và C2H5NH2. D. CH3COONa và CH3OH. 2. Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra CH3COONa và C2H5OH là A. CH3COOCH3. B. C2H5COOH. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5. 3. Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOH. D. CH3COOC2H5. 4. Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là A. CH3OH và C6H5ONa. B. CH3COOH và C6H5ONa. C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COONa và C6H5ONa. 5. Cho CH3COOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3COOH. C. CH3OH và CH3COOH. D. CH3COOH và CH3ONa. 6. Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được A. axit oleic. B. glixerol. C. axit panmitic. D. axit stearic. 7. Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol? A. Muối. B. Este đơn chức. C. Chất béo. D. Etyl axetat. 8. Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dd NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. 9.Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH. 10. Chất X có CTPT C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). CTCT thu gọn của X là A. HCOOC2H5. B. HO-C2H4-CHO. C. C2H5COOH. D.CH3COOCH3. 11. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là A. 10000 B. 8000 C. 9000 D. 7000 12. Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là A. 60g. B. 20g. C. 40g. D. 80g. 13. Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được 2,3 gam rượu etylic. Công thức của este là A. C2H5COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. C2H5COOCH3. D.CH3COOC2H5. 14. Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. 15. Thuỷ phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5D. C2H5COOCH3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA 15 PHÚT(2) MÔN HÓA 12 HỌ VÀ TÊN : LỚP: 1. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là: A. C2H3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D.CH3COOCH3. 2. Este X phản ứng với dd NaOH, đun nóng tạo ra ancol metylic và natri axetat. Công thức của X là: A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3. C. C2H5COOCH3. D.CH3COOCH3. 3. Thuỷ phân este E có công thức phân tử C 4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là: A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat. 4. Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. 5. Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH. 6. Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. 7. Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là: A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. 8. Một este có công thức phân tử là C 4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. 9.Thuỷ phân este E trong môi trường axit thu được cả hai sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este E là A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. 10. Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH, dung dịch brom và dung dịch AgNO3/NH3? A. CH3COO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. 11: Khối lượng ancol etylic thu được khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất là 100% là A.92 gam. B. 184 gam. C. 138 gam. D. 276 gam. 12. Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A.16,2 gam. B. 9 gam. C. 36 gam. D. 18 gam. 13. Thuỷ phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 23. Tên của X là A. Etyl axetat. B. Metyl axetat. C. Metyl propionat D. Propyl fomat. 14. Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là A. Etyl axetat. B. Metyl axetat. C. Propyl fomat D. Metyl fomat. 15. Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc? A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA 15 PHÚT(3) MÔN HÓA 12. HỌ VÀ TÊN : LỚP: 1. Chất không phải axit béo là A. axit axetic. B. axit panmitic. C. axit stearic. D. axit oleic. 2. Chất béo là trieste của axit béo với A. etylen glycol. B. glixerol. C. etanol. D. phenol. 3. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức. 4. Khi xà phòng hoá tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. 5. Khi xà phòng hoá tripanmitin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. 6.Khi xà phòng hoá triolein ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol. 7. Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. 8. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. 9. . Để biến một số dầu thành mở rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình nào sau đây? A. xà phòng hóa. B. làm lạnh. o C. hiđro hóa (Ni, t ). D. cô cạn ở nhiệt độ cao. 10. Đồng phân của glucozơ là A. saccarozơ. B. mantozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. 11. Khi thủy phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là A. saccarozơ. B. mantozơ. C. glucozơ. D. fructozơ. 12: Cho dung dịch chứa 3,6 gam glucozơ phản ứng hết với dung dịch AgNO 3/NH3 đun nóng. Sau phản ứng, khối lượng Ag thu được là A.1,08 gam. B. 4,32 gam. C. 2,16 gam. D. 0,54 gam. 13. Cho glucozơ được lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là A. 24 gam. B. 40 gam. C. 50 gam. D. 48 gam. 14. Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36 lit khí CO 2 (đktc) và 2,7g nước. Công thức phân tử của X là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H8O2 15. Thuỷ phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5D. C2H5COOCH3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×